Quyết định 514/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 514/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 11/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 11 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 14/3/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày 01/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên Đông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Điện Biên Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 


BIỂU 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Xã Na Son

Xã Noong U

Xã Pú Nhi

Xã Keo Lôm

Xã Xa Dung

Xã Mường Luân

Xã Luân Giói

Xã Chiềng Sơ

Xã Háng Lìa

Xã Tìa Dình

Xã Phình Giàng

Xã Pú Hồng

Xã Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

120686,24

2397,78

6611,23

7380,36

10742,97

14063,65

9062,09

6116,77

6324,78

6182,16

6344,67

10332,98

10399,87

12238,67

12488,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

101802,32

2197,03

5993,27

6209,36

9170,64

12213,39

7124,78

5478,71

5825,49

5282,00

4637,27

7557,51

8872,28

9942,31

11298,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16963,53

444,37

1070,66

855,20

772,36

1368,88

1553,31

656,59

1010,56

1397,40

800,34

1081,74

1915,87

2066,34

1969,92

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1122,59

22,44

71,27

48,99

88,69

80,39

61,57

277,21

213,23

73,44

8,44

54,59

26,00

21,32

75,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61621,70

1270,79

3953,54

3596,26

5879,61

8474,07

3788,67

3623,96

3106,29

3058,54

2750,76

3897,05

5500,89

5407,01

7314,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

699,84

48,61

43,23

94,89

70,68

92,40

22,66

44,37

42,75

42,99

2,39

12,63

24,33

59,40

98,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16991,33

304,48

824,42

1078,69

1656,39

1451,20

1567,28

906,53

1096,69

317,69

915,76

2295,18

1106,81

2290,27

1179,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5231,40

93,64

81,40

565,67

741,54

814,88

165,54

222,42

522,20

439,84

166,28

264,28

319,79

110,84

723,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

294,52

35,14

20,02

18,65

50,06

11,96

27,32

24,84

47,00

25,54

1,74

6,62

4,60

8,45

12,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3023,02

172,46

194,90

253,00

525,96

307,88

96,92

268,76

166,50

159,22

121,53

106,14

123,07

130,40

396,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

196,45

41,48

 

 

154,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,13

2,75

 

 

 

0,04

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

160,37

 

4,00

45,75

73,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,98

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

998,42

64,51

46,95

78,41

166,27

102,90

20,97

104,58

54,98

48,32

33,89

39,61

35,57

37,27

164,19

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,44

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,61

7,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

461,63

 

35,16

26,21

47,76

51,02

44,45

37,94

38,54

34,46

13,44

19,72

26,57

36,02

50,35

2.14

Đất ở đô thị

ODT

25,25

25,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,50

4,51

0,23

0,28

0,29

0,69

0,40

0,27

0,24

0,34

0,12

0,20

0,35

0,25

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,80

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

44,31

2,01

6,73

2,17

1,55

2,99

1,81

4,31

3,93

5,00

2,77

3,12

 

2,50

5,42

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,57

 

 

 

 

 

 

0,43

0,35

2,79

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,80

0,17

0,32

0,51

0,13

0,09

 

0,47

 

0,09

 

 

 

 

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1109,03

21,65

101,51

99,67

81,44

150,15

29,30

120,20

68,46

68,00

71,30

43,50

60,58

54,29

138,98

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15860,91

28,30

423,06

918,00

1046,37

1542,39

1840,38

369,30

332,79

740,94

1585,87

2669,33

1404,52

2165,96

793,70

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2397,78

2397,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Na Son

Noong U

Pú Nhi

Keo Lôm

Xa Dung

Mường Luân

Luân Giói

Chiềng Sơ

Háng Lìa

Tìa Dình

Phình Giàng

Pú Hồng

Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(15)

(15)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,83

36,93

 

 

0,60

24,73

0,05

3,43

 

0,66

0,01

0,04

14,05

2,58

49,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,78

 

 

 

 

0,30

0,01

 

 

 

 

 

 

0,05

2,42

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,94

29,29

 

 

0,60

17,66

0,03

2,83

 

0,65

 

0,04

11,35

2,42

38,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,20

1,14

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

0,10

0,10

0,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,06

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24,09

6,50

 

 

 

6,76

 

 

 

 

 

 

2,58

 

8,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,83

 

 

 

 

 

 

1,57

 

 

 

 

0,01

0,02

3,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,01

0,02

0,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,40

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

 

 

 

 

2,86

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Na Son

Noong U

Pú Nhi

Keo Lôm

Xa Dung

Mường Luân

Luân Giói

Chiềng Sơ

Háng Lìa

Tìa Dình

Phình Giàng

Pú Hồng

Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

132,83

36,93

 

 

0,60

24,73

0,05

3,43

 

0,66

0,01

0,04

14,05

2,58

49,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,78

 

 

 

 

0,30

0,01

 

 

 

 

 

 

0,05

2,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

102,94

29,29

 

 

0,60

17,66

0,03

2,83

 

0,65

 

0,04

11,35

2,42

38,07

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,20

1,14

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

0,10

0,10

0,26

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,06

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,09

6,50

 

 

 

6,76

 

 

 

 

 

 

2,58

 

8,25

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Xã Na Son

Xã Noong U

Xã Pú Nhi

Xã Keo Lôm

Xã Xa Dung

Xã Mường Luân

Xã Luân Giói

Xã Chiềng Sơ

Xã Háng Lìa

Xã Tìa Dình

Xã Phình Giàng

Xã Pú Hồng

Xã Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,16

12,70

 

 

 

 

 

0,44

 

1,35

 

 

 

 

2,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,70

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,41

0,95

 

 

 

 

 

0,44

 

1,35

 

 

 

 

2,67

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

3,99

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

0,06