Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 346/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: ***
Ngày ban hành: 25/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định việc giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 12/02/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 260/TTr-VPUBND ngày 15/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường.

2. Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơinhận: 
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
-
CT; các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
-
LĐVP; PKSTTHC, TTPVHCC,TH-CB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH


 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC TẨM QUYẾN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 346 / QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

TT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

14

 

1

B-BTM-BPC-264187-TT

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

14

2

2

B-BTM-BPC-236612-TT

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

17

2

3

B-BTM-BPC-263611-TT

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

22

2

4

B-BTM-BPC-263609-TT

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

33

2

5

B-BTM-BPC-264890-TT

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

44

2

6

B-BTM-BPC-265069-TT

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

50

2

7

B-BTM-BPC-265080-TT

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

66

2

8

B-BTM-BPC-283556-TT

Chấp thuận chủ trương giao đất đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo

71

2

9

B-BTM-BPC-284382-TT

Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

74

2

10

B-BTM-BPC-264769-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp

78

2

11

B-BTM-BPC-264892-TT

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

91

2

12

B-BTM-BPC-264891-TT

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

94

2

13

B-BTM-BPC-264893-TT

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

103

2

I.1

TIẾP NHẬN TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP

 

 

14

B-BTM-BPC-264719-TT

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

106

2

15

B-BTM-BPC-263617-TT

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

120

2

16

B-BTM-BPC-264012-TT

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

132

3

17

B-BTM-BPC-263760-TT

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

136

2

18

B-BTM-BPC-263757-TT

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

143

2

19

B-BTM-BPC-263755-TT

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

148

2

20

B-BTM-BPC-263753-TT

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

154

2

21

B-BTM-BPC-263285-TT

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

159

2

22

B-BTM-BPC-264894-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

165

2

23

B-BTM-BPC-263733-TT

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

171

2

24

B-BTM-BPC-263724-TT

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

177

2

25

B-BTM-BPC-264254-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

181

2

26

B-BTM-BPC-264739-TT

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

184

2

27

B-BTM-BPC-264741-TT

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

207

2

28

B-BTM-BPC-264743-TT

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

218

2

29

B-BTM-BPC-264744-TT

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

232

2

30

B-BTM-BPC-264745-TT

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

246

2

31

B-BTM-BPC-264746-TT

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

262

2

32

B-BTM-BPC-264748-TT

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

268

2

33

B-BTM-BPC-294748-TT

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

278

2

34

B-BTM-BPC-264750-TT

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

282

2

35

B-BTM-BPC-264751-TT

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

290

2

36

B-BTM-BPC-264752-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

296

2

37

B-BTM-BPC-264754-TT

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

302

2

38

B-BTM-BPC-264755-TT

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

307

2

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

310

 

1

B-BTM-BPC-283943-TT

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

310

2

2

B-BTM-BPC-265040-TT

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

324

2

3

B-BTM-BPC-264795-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

343

2

4

B-BTM-BPC-265042-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

369

2

5

B-BTM-BPC-264795-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

392

2

6

B-BTM-BPC-264796-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

408

2

7

B-BTM-BPC-283622-TT

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

421

3

8

B-BTM-BPC-264800-TT

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

427

3

9

B-BTM-BPC-264782-TT

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

437

2

10

B-BTM-BPC-264788-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

450

2

11

B-BTM-BPC-264789-TT

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

460

2

12

B-BTM-BPC-283979-TT

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

463

2

13

B-BTM-BPC-264797-TT

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

470

2

14

B-BTM-BPC-264801-TT

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

478

2

15

B-BTM-BPC-284400-TT

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

483

2

16

B-BTM-BPC-283948-TT

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

486

2

17

B-BTM-BPC-284384-TT

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

489

2

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

 

 

1

B-BTM-BPC-264982-TT

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đ án thăm dò khoáng sản

492

2

2

B-BTM-BPC-264876-TT

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

496

2

3

B-BTM-BPC-264877-TT

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

505

2

4

B-BTM-BPC-264981-TT

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

513

2

5

B-BTM-BPC-264802-TT

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

520

2

6

B-BTM-BPC-264902-TT

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

536

2

7

B-BTM-BPC-260173-TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

536

2

8

B-BTM-BPC-260179-TT

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

543

2

9

B-BTM-BPC-260184-TT

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

558

2

10

B-BTM-BPC-264979-TT

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

577

2

11

B-BTM-BPC-259904-TT

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

593

2

12

B-BTM-BPC-264859-TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

603

2

13

B-BTM-BPC-259955-TT

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

613

2

14

B-BTM-BPC-264806-TT

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

624

2

15

B-BTM-BPC-260223-TT

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

629

2

16

B-BTM-BPC-264805-TT

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

636

2

17

B-BTM-BPC-264806-TT

Đóng cửa mỏ khoáng sản

650

2

IV

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

1

B-BTM-BPC-264903-TT

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

667

2

2

B-BTM-BPC-264904-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

673

2

3

B-BTM-BPC-264905-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

678

2

4

B-BTM-BPC-264906-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới  3.000m3/ngày đêm

684

2

5

B-BTM-BPC-264907-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

689

2

6

B-BTM-BPC-264908-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

695

2

7

B-BTM-BPC-264909-TT

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

700

2

8

B-BTM-BPC-264910-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

706

2

9

B-BTM-BPC-264911-TT

Cấp lại Giấy phép Tài nguyên nước

711

2

10

B-BTM-BPC-264808-TT

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

715

2

11

B-BTM-BPC-264809-TT

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

722

2

12

B-BTM-BPC-265039-TT

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ

732

2

13

B-BTM-BPC-265061-TT

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ

736

2

14

B-BTM-BPC-265060-TT

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

742

2

15

B-BTM-BPC-264913-TT

Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

745

2

16

B-BTM-BPC-264810-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

748

2

V

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

 

1

B-BTM-BPC-264945-TT

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

751

2

2

B-BTM-BPC-264946-TT

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

757

2

3

B-BTM-BPC-264947-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

764

2

B. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

CUNG CẤP THÔNG TIN ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ; DỮ LIỆU VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

B-BTM-BPC-264185-TT

Cung cấp dữ liệu đất đai

770

2

2

B-BTM-BPC-265049-TT

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

775

2

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

B-BTM-BPC-284383-TT

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

781

2

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

1

B-BTM-BPC-264951-TT

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện.

785

2

2

B-BTM-BPC-263552-TT

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

787

2

3

B-BTM-BPC-263581-TT

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

790

2

4

B-BTM-BPC-264916-TT

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.

801

2

5

B-BTM-BPC-264919-TT

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

807

2

6

B-BTM-BPC-264917-TT

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

817

2

7

B-BTM-BPC-264918-TT

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

825

2

8

B-BTM-BPC-283851-TT

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

829

2

9

B-BTM-BPC-264053-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

847

2

10

B-BTM-BPC-264753-TT

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

849

2

11

B-BTM-BPC-264759-TT

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

866

2

12

B-BTM-BPC-264770-TT

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

879

2

13

B-BTM-BPC-264775-TT

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

892

2

14

B-BTM-BPC-264783-TT

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

898

2

15

B-BTM-BPC-264785-TT

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

903

2

16

B-BTM-BPC-265148-TT

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

908

2

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

B-BTM-BPC-264790-TT

Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

914

3

2

B-BTM-BPC-265165-TT

Xác nhận đ án bảo vệ môi trường đơn giản

920

2

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức độ

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

1

B-BTM-BPC-264927-TT

Hòa giải tranh chấp đất đai

935

2

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

B-BTM-BPC-264792-TT

Tham vấn ý kiến Báo cáo đánh giá tác động môi trường

938

2

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010