Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 33/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 09/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 01 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2094/TTr-STP ngày 19 tháng 12 năm 2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 75/TTr-VPUBND ngày 05 tháng 01 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính ban hành mới; 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|||
01 |
|
Yêu cầu cấp phiếu Lý lịch tư pháp của cơ quan, tổ chức và cơ quan tiến hành tố tụng |
Ban hành mới |
02 |
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
Ban hành mới |
03 |
|
Đăng ký việc người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Ban hành mới |
04 |
|
Đăng ký việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Ban hành mới |
05 |
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ban hành mới |
06 |
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Ban hành mới |
07 |
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp |
Ban hành mới |
08 |
156979-042564 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
09 |
033691 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ |
10 |
129731 |
Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ |
11 |
040687 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ |
12 |
040677 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
Bị bãi bỏ |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|||
01 |
|
Đăng ký thay đổi tên gọi của Văn phòng Công chứng |
Ban hành mới |
02 |
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Ban hành mới |
03 |
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Ban hành mới |
04 |
034898 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
034911 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
053606 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sửa đổi, bổ sung |
07 |
107979 |
Thành lập Văn phòng Công chứng (do một công chứng viên thành lập và do hai công chứng viên thành lập) |
Sửa đổi, bổ sung |
08 |
107970 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng |
Sửa đổi, bổ sung |
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|||
01 |
139099 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Sửa đổi, bổ sung |
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||
01 |
|
Yêu cầu thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Ban hành mới |
02 |
043694 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
043686 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
043689 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
043716 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hoà giải |
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
043700 |
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Sửa đổi, bổ sung |
07 |
043707 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Sửa đổi, bổ sung |
08 |
131827 |
Thay thế Trợ giúp viên pháp lý tham gia tố tụng hoặc Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng |
Bị bãi bỏ |