Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 514/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 24/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 3 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2012; số 21/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014;
Căn cứ Công văn số 35/HĐND-CTHĐ ngày 07 tháng 3 năm 2014 của Thường trực HĐND tỉnh về đính chính số liệu dự toán chi ngân sách năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị (theo các Biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
1.578.191 |
1 |
Thu nội địa |
1.011.650 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
566.541 |
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.520.123 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
436.060 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
539.479 |
3 |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương |
1.598.430 |
4 |
Thu vốn thực hiện chương trình mục tiêu, dự án |
1.054.625 |
5 |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
630.518 |
6 |
Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
45.694 |
7 |
Thu bổ sung một số chính sách mới |
156.586 |
8 |
Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương |
283.830 |
9 |
Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
1.467 |
10 |
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn |
40.000 |
11 |
Thu kết dư ngân sách năm trước (3 cấp) |
529.047 |
12 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
13 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
884.634 |
14 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
21.797 |
15 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
297.956 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.047.583 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
526.457 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.104.645 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương, kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay |
41.409 |
5 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.545.185 |
6 |
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
285.897 |
7 |
Chi viện trợ |
1.467 |
8 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
519.726 |
9 |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
21.797 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số quyết toán |
A |
B |
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
5.783.112 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
545.469 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
169.455 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
376.014 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.771.150 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.598.430 |
|
- Bổ sung chương trình mục tiêu, dự án |
1.054.625 |
|
- Bổ sung có mục tiêu một số chính sách mới |
156.586 |
|
- Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương |
283.830 |
|
- Bổ sung ngoài kế hoạch |
630.518 |
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
1.467 |
|
- Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài |
45.694 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
381.874 |
4 |
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn |
40.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
757.679 |
6 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua ngân sách nhà nước |
265.143 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
21.797 |
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
5.437.138 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) |
3.528.706 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh |
1.908.432 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.280.100 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
628.332 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
2.645.443 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
430.070 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
266.605 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
163.465 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1.908.432 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.280.100 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
628.332 |
3 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua ngân sách nhà nước |
32.813 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
126.955 |
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
6 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
147.173 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
II |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
2.518.877 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số quyết toán |
|
TỔNG SỐ |
7.122.775 |
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
1.578.191 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
1.011.650 |
|
Trong đó: ngân sách địa phương hưởng |
975.539 |
1 |
Thu từ xí nghiệp quốc doanh |
172.535 |
|
- Xí nghiệp quốc doanh Trung ương |
105.833 |
|
- Xí nghiệp quốc doanh địa phương |
62.322 |
|
- Xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.380 |
2 |
Thuế công thương nghiệp (NQD) |
302.947 |
3 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
551 |
4 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.460 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
185.846 |
6 |
Thu tiền cho thuê đất |
8.767 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
65.642 |
8 |
Thuế thu nhập |
38.038 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
55.339 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
50.945 |
|
+ Trung ương |
34.967 |
|
+ Tỉnh |
10.086 |
|
+ Huyện, xã, phường |
5.892 |
11 |
Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
192 |
12 |
Thu khác ngân sách |
30.840 |
|
+ Thu phạt, tịch thu khác |
15.969 |
|
+ Thu bán, thanh lý tài sản |
408 |
|
+ Thu hồi khoản chi năm trước |
4.827 |
|
+ Thu khác còn lại |
9.636 |
13 |
Thu tại xã |
8.923 |
|
+ Thu phạt, tịch thu |
487 |
|
+ Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
7.771 |
|
+ Thu hồi khoản chi năm trước |
3 |
|
+ Thu khác |
662 |
15 |
Các khoản thu khác có địa chỉ chi |
87.625 |
|
+ Thu từ hoạt động chống buôn lậu |
5.617 |
|
+ Thu phạt kinh doanh trái pháp luật |
3.468 |
|
+ Thu phạt an toàn giao thông |
29.874 |
|
+ Thu tiền phạt, tịch thu của kiểm lâm |
2.574 |
|
+ Thu tiền thuê lô quầy |
11.621 |
|
+ Thu đóng góp |
34.471 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
566.541 |
1 |
Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
6.402 |
2 |
Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
560.139 |
3 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
|
B |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
884.634 |
C |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.771.150 |
|
- Thu bổ sung cân đối |
1.598.430 |
|
- Thu bổ sung thực hiện chính sách mới |
156.586 |
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
630.518 |
|
- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án, nhiệm vụ |
1.054.625 |
|
- Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách tiền lương |
283.830 |
|
- Thu vốn dự án ngoài nước |
45.694 |
|
- Ghi thu hàng viện trợ |
1.467 |
D |
Thu bổ sung từ kết dư |
529.047 |
|
Trong đó: |
|
|
+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh, bao gồm: |
381.874 |
|
+ Kết dư ngân sách huyện, xã |
147.173 |
E |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
21.797 |
F |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
297.956 |
|
Trong đó: - Thu xổ số kiến thiết |
30.261 |
|
- Ghi thu, ghi chi |
267.695 |
G |
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn |
40.000 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.047.583 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.632.102 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
526.457 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
479.168 |
|
Trong đó |
|
|
+ Vốn XDCB phân bổ |
264.838 |
|
+ Chi trả nợ vay NHPT (CT KCH KM và BHT GTNT) |
32.660 |
|
+ Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất: |
160.713 |
|
+ Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi |
20.957 |
2 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn nước ngoài |
45.693 |
3 |
Vốn đối ứng các dự án ODA HCSN |
1.596 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.104.645 |
1 |
Chi trợ giá |
4.820 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
251.603 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
31.040 |
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.311.733 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
1.254.246 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
57.487 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế và dân số |
372.106 |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
11.151 |
7 |
Chi chương trình công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông |
4.061 |
8 |
Chi sự nghiệp VHTT |
38.295 |
9 |
Chi sự nghiệp PTTH |
18.491 |
10 |
Chi sự nghiệp TDTT |
7.894 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
103.951 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
772.108 |
13 |
Chi quốc phòng |
72.425 |
14 |
Chi an ninh |
31.024 |
15 |
Chi khác ngân sách |
73.943 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC |
1.000 |
B |
Chi C/tr KCHKM cấp 2 và BTH GTNT từ nguồn vay |
41.409 |
C |
Chi CTMTQG và các CT, dự án, nhiệm vụ |
1.545.185 |
D |
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NS |
285.897 |
E |
Ghi chi viện trợ |
1.467 |
F |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
519.726 |
G |
Chi nộp trả NS cấp trên |
21.797 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.437.138 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
1.360.411 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
268.523 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
221.234 |
|
Trong đó |
|
|
+ Vốn xây dựng cơ bản phân bổ |
122.538 |
|
+ Chi trả nợ vay NHPT (Chương trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông hóa giao thông nông thôn) |
32.660 |
|
+ Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất |
63.621 |
|
+ Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi |
2.415 |
2 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn nước ngoài |
45.693 |
3 |
Vốn đối ứng các dự án ODA HCSN |
1.596 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
1.090.888 |
1 |
Chi trợ giá |
4.820 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
148.275 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
8.435 |
4 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
266.342 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
221.439 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
44.903 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế |
253.445 |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
11.151 |
7 |
Chi chương trình công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông |
4.061 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
22.303 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
10.747 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
2.016 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
14.698 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
247.056 |
13 |
Chi quốc phòng |
33.301 |
14 |
Chi an ninh |
8.212 |
15 |
Chi khác ngân sách |
56.026 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC |
1.000 |
B |
Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay |
10.535 |
C |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án, nhiệm vụ |
1.466.045 |
D |
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách |
252.784 |
E |
Ghi thu, ghi chi viện trợ |
1.467 |
F |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
437.464 |
G |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
1.908.432 |
H |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: đồng
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH |
DỰ TOÁN NĂM 2012 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2012 |
||||
TỔNG SỐ |
VỐN ĐT |
VỐN SN |
TỔNG SỐ |
VỐN ĐT |
VỐN SN |
||
|
TỔNG SỐ |
1.088.422.000.000 |
959.081.000.000 |
129.341.000.000 |
1.545.185.058.154 |
1.410.679.311.332 |
134.505.746.822 |
I |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
213.566.000.000 |
93.225.000.000 |
120.341.000.000 |
189.139.957.804 |
88.539.279.684 |
100.600.678.120 |
1 |
Chương trình xoá đói giảm nghèo |
38.739.000.000 |
37.200.000.000 |
1.539.000.000 |
43.062.256.784 |
41.460.707.184 |
1.601.549.600 |
2 |
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
6.500.000.000 |
4.000.000.000 |
2.500.000.000 |
2.858.647.460 |
291.199.000 |
2.567.448.460 |
3 |
Chương trình văn hoá |
18.814.000.000 |
15.000.000.000 |
3.814.000.000 |
12.559.451.500 |
8.125.809.500 |
4.433.642.000 |
4 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
20.700.000.000 |
19.400.000.000 |
1.300.000.000 |
21.543.207.104 |
20.080.521.000 |
1.462.686.104 |
5 |
Chương trình việc làm |
14.980.000.000 |
|
14.980.000.000 |
10.932.369.300 |
0 |
10.932.369.300 |
6 |
Chương trình đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.926.000.000 |
1.500.000.000 |
2.426.000.000 |
3.385.000.000 |
959.000.000 |
2.426.000.000 |
7 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
20.798.000.000 |
11.700.000.000 |
9.098.000.000 |
18.192.691.700 |
11.415.531.000 |
6.777.160.700 |
8 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa |
410.000.000 |
|
410.000.000 |
310.000.000 |
0 |
310.000.000 |
9 |
Chương trình SEQAP |
10.166.000.000 |
4.425.000.000 |
5.741.000.000 |
12.173.530.000 |
6.206.512.000 |
5.967.018.000 |
10 |
Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình |
8.095.000.000 |
|
8.095.000.000 |
7.748.061.900 |
0 |
7.748.061.900 |
11 |
Chương trình y tế |
6.188.000.000 |
|
6.188.000.000 |
6.159.417.700 |
0 |
6.159.417.700 |
12 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
60.900.000.000 |
|
60.900.000.000 |
47.047.324.356 |
0 |
47.047.324.356 |
13 |
Chương trình an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
14 |
Chương trình biến đối ứng phó với khí hậu |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
15 |
Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
1.150.000.000 |
|
1.150.000.000 |
1.150.000.000 |
|
1.150.000.000 |
16 |
Chương trình quốc gia phòng chống ma túy |
2.200.000.000 |
|
2.200.000.000 |
2.018.000.000 |
|
2.018.000.000 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
10.656.000.000 |
10.656.000.000 |
0 |
56.455.374.700 |
46.015.938.000 |
10.439.436.700 |
|
Trong đó: Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã 135 |
10.656.000.000 |
10.656.000.000 |
|
56.455.374.700 |
46.015.938.000 |
10.439.436.700 |
III |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
|
|
0 |
0 |
|
IV |
MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
864.200.000.000 |
855.200.000.000 |
9.000.000.000 |
1.299.589.725.650 |
1.276.124.093.648 |
23.465.632.002 |
1 |
Chương trình quản lý biên giới |
17.000.000.000 |
17.000.000.000 |
|
18.724.358.000 |
18.724.358.000 |
|
2 |
Chương trình Biển Đông - Hải đảo |
75.000.000.000 |
75.000.000.000 |
|
115.603.482.000 |
115.603.482.000 |
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Khu Kinh tế cửa khẩu |
55.000.000.000 |
55.000.000.000 |
|
73.824.921.700 |
73.824.921.700 |
|
4 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
15.000.000.000 |
15.000.000.000 |
|
14.844.140.000 |
14.844.140.000 |
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp |
29.000.000.000 |
29.000.000.000 |
|
29.251.165.500 |
29.251.165.500 |
|
6 |
Chương trình bố trí lại dân cư |
16.000.000.000 |
16.000.000.000 |
|
25.862.106.400 |
25.862.106.400 |
|
8 |
Hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a |
38.000.000.000 |
38.000.000.000 |
|
52.539.852.373 |
38.882.846.371 |
13.657.006.002 |
9 |
Chương trình đê biển |
35.000.000.000 |
35.000.000.000 |
|
46.555.638.000 |
46.555.638.000 |
|
10 |
Khắc phục lụt bão miền Trung |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
|
157.262.149.600 |
157.262.149.600 |
|
11 |
Đầu tư theo Nghị quyết số 39 |
49.000.000.000 |
49.000.000.000 |
|
61.744.630.104 |
61.744.630.104 |
|
12 |
Hạ tầng du lịch |
22.000.000.000 |
22.000.000.000 |
|
25.199.802.000 |
25.199.802.000 |
|
13 |
Các dự án đường cứu hộ, cứu nạn |
25.000.000.000 |
25.000.000.000 |
|
88.531.088.000 |
88.531.088.000 |
|
14 |
Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo (Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg) |
|
|
|
6.577.750.000 |
6.577.750.000 |
|
15 |
Hỗ trợ huyện xã chia tách |
45.000.000.000 |
45.000.000.000 |
|
56.505.162.000 |
56.505.162.000 |
|
17 |
Đối ứng dự án ODA |
58.200.000.000 |
58.200.000.000 |
|
68.293.057.498 |
68.293.057.498 |
|
18 |
Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài) |
9.000.000.000 |
9.000.000.000 |
|
7.742.821.000 |
7.742.821.000 |
|
20 |
Chương trình bảo vệ phát triển rừng |
35.000.000.000 |
35.000.000.000 |
|
25.410.705.449 |
25.410.705.449 |
|
21 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
|
5.799.474.500 |
5.799.474.500 |
|
22 |
Hỗ trợ khác |
268.000.000.000 |
268.000.000.000 |
|
363.014.440.840 |
363.014.440.840 |
|
23 |
Vốn đầu tư theo Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg |
8.000.000.000 |
8.000.000.000 |
|
7.820.536.800 |
7.820.536.800 |
|
24 |
Dự phòng ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
|
38.673.817.886 |
38.673.817.886 |
|
25 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg và định canh định cư theo Quyết định số 1342/QĐ-TTg |
9.000.000.000 |
|
9.000.000.000 |
9.808.626.000 |
|
9.808.626.000 |
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 10/02/2021
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Chương trình quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại giai đoạn 2017-2020" Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 134/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành Xây dựng gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định một số chính sách khuyến khích phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2012 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 05/10/2015
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 11/10/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng bến, bãi tại cửa khẩu, lối mở tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về chương trình giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2012 về Chiến lược phát triển thị trường bảo hiểm Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 134/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho ông Nguyễn Đức Cường, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 01/02/2008
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2005 về giải quyết tồn tại Dự án vùng nguyên liệu nhà máy bột và giấy Kon Tum Ban hành: 29/03/2005 | Cập nhật: 04/12/2010
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 10/02/2021