Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014
Số hiệu: 20/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Ngô Thị Doãn Thanh
Ngày ban hành: 03/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HI ĐNG NHÂN N
THÀNH PH HÀ NI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2013/NQ-HĐND

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 8
(T ngày 02/12 đến ngày 06/12/2013)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngà y 25 tháng 6 năm 201 3 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội , dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Xét Báo cáo số 202/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về đánh giá tình hình thực hiện ngân sách năm 2013, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp Thành phố năm 2014; Báo cáo bổ sung số 215/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố và ý kiến thảo luận của các vị Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014 với những nội dung chính như sau:

1. Dự toán thu ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 126.214.000 triệu đồng (Một trăm hai mươi sáu ngàn, hai trăm mười bốn tỷ đồng); không bao gồm các khoản thu quản lý qua ngân sách theo quy định của Trung ương.

Trong đó:

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 11.114.000 triệu đồng (Mười một triệu, một trăm mười bốn tỷ đồng).

- Thu nội địa: 110.200.000 triệu đồng (Một trăm mười ngàn, hai trăm tỷ đồng).

- Thu từ dầu thô: 4.900.000 triệu đồng (Bốn ngàn, chín trăm tỷ đồng).

 (Kèm theo Phụ lục số 01 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2014).

b) Tổng thu ngân sách địa phương: 46.488.878 triệu đồng (Bốn mươi sáu ngàn, bốn trăm tám mươi tám tỷ, tám trăm bảy mươi tám triệu đồng).

- Thu sau điều tiết: 45.742.070 triệu đồng (Bốn mươi lăm ngàn, bảy trăm bốn mươi hai tỷ, không trăm bảy mươi triệu đồng).

- Thu ngân sách địa phương từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 746.808 triệu đồng (Bảy trăm bốn mươi sáu tỷ, tám trăm linh tám triệu đồng).

c) Tổng thu các khoản quản lý qua ngân sách: 4.246.237 triệu đồng (Bốn ngàn, hai trăm bốn mươi sáu tỷ, hai trăm ba mươi bảy triệu đồng).

2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014

Tng chi ngân ch đa phương: 46.488.878 triu đng (Bốn mươi u ngàn, bn trăm m mươi tám t, tám trăm by mươi tám triệu đồng), gm: Chi đu tư phát triển 17.702.050 triệu đng (trong đó: Chi giáo dc đào to 2.886.000 triu đồng; chi khoa học công ngh 255.700 triệu đồng); Chi tr n và hn tr các khoản huy động 995.950 triu đồng; Chi thưng xuyên 26.862.578 triệu đồng (trong đó: chi s nghip giáo dc đào to 7.584.659 triệu đng; chi snghiệp khoa hc công ngh 254.090 triu đồng); D phòng ngân ch 917.840 triệu đồng; Chi b sung Qu d tr tài chính đa phương 10.460 triu đồng, đưc phân b như sau:

a) Tổng chi ngân ch cp Thành ph: 36.666.984 triệu đồng, bao gm:

- Sbsung tngân sách Thành phcho các qun, huyện, thxã: 10.827.899 triệu đng, bao gm: B sung cân đi: 7.301.520 triu đồng, h trvn đu tư xây dng cơ bản: 590.000 triệu đng, b sung vốn thc hin chương trình mc tiêu Quc gia và Thành ph: 923.584 triệu đồng, chi thưng xuyên (bao gồm c kinh phí ci cách tiền lương): 2.012.795 triệu đồng.

- Chi nn sách cp Thành ph trc tiếp quản lý: 25.839.085 triệu đồng. Trong đó: Chi đu tư pt trin là 10.496.800 triu đng; chi tr n và hn trcác khon huy đng: 995.950 triệu đồng; chi thưng xuyên: 13.698.291 triệu đng; d phòng ngân sách: 637.584 triệu đng; b sung Qu d tr i chính: 10.460 triu đồng.

b) Tng chi các quận, huyện, thxã (gm cxã, phưng, thtrấn): 20.649.793 triệu đồng (bao gm chi t ngun b sung có mc tiêu và nhim vkhác t ngân sách Thành ph: 3.526.379 triệu đng).

c) Tổng s chi các khoản qun lý quan ngân ch: 4.246.237 triu đồng.

 (Kèm theo Ph lc s 02 v n đi thu, chi nn sách đa phương; Phlc s 03 v d toán chi ngân sách đa phương; Ph lục s 04 vchi ngân sách cấp Thành ph và chi nn sách cp quận, huyn; Ph lc s 05 v d toán ngân sách cấp Thành ph theo lĩnh vc; Ph lục s06 v cân đi thu chi nn sách quận, huyện, th xã; Ph lục s 07 v tổng hợp d tn chi nn sách các quận, huyn, th xã).

Điều 2. Thống nhất chủ trương phát hành trái phiếu xây dựng Thủ đô giai đoạn 2014-2015 huy động 5.000 tỷ đồng để bổ sung nguồn vốn xây dựng nhanh tiến độ đầu tư các công trình trọng điểm của Thành phố. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố xây dựng Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương theo quy định, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố và Bộ Tài chính để triển khai thực hiện, đảm bảo yêu cầu tính toán thời điểm, lượng phát hành trái phiếu từng năm để đảm bảo tính bền vững trong hoạt động đầu tư, không dồn việc trả nợ quá lớn cho thời kỳ sau.

Điều 3. Thông qua các mục tiêu, nguyên tắc, nhiệm vụ và giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân Thành phố trình, trong đó nhấn mạnh một số nguyên tắc, giải pháp điều hành ngân sách như sau:

1. V thu nn sách: Tâp trung thc hiện sp xếp li, x lý nhà đt thuộc s hu nhà nưc theo Quyết đnh s 09/2007/QĐ-TTg ca Th tưng Chính phủ, đu giá các din ch nhà, đt i dư đ ng ngun thu cho ngân ch; xlý dt đim các tn tại v thu tiền s dụng đất, v đu giá quyền s dụng đt còn tn đọng; tập trung thu hi các khoản n ngân ch (nht là các khon n có khng thu); rà soát, x lý nộp nn sách c khon tạm thu theo quy đnh.

2. V chi ngân sách: Thc hin trit đ tiết kiệm chi thưng xuyên, cắt gim các khoản chi không cn thiết; thc hiện nghiêm c ch đo của Chính phv thc hành tiết kim, chống lãng p. Kim st cht ch chi đu tư xây dng cơ bản, chi thưng xuyên. Tăng cưng qun lý đi vi hot đng ca c qu i chính Thành ph, các khon thu đ li cho đơn v thc hiện đ nâng cao hiệu qu s dụng ngân sách. Có cơ chế thc hin quản lý, s dụng có hiu qu khon kinh phí h tr bình n giá.

- Ngân sách các cp không b trí kinh phí cho c ni dung sau: Đi đào tạo, tham quan, hc tp ngoài nưc (tr các đoàn theo kế hoạch công tác đi ngoi ca Thành ph); t chc Hội ngh, Hội tho, tập huấn tại tỉnh ngoài; mua xe ô tô theo chc danh, xe chuyên dùng (ngoài xe phòng cy cha cy, xe cu thương, xe tang); mua trang thiết b đắt tiền hoặc chưa thật s cn thiết (điều hòa nhit đ, thiết b văn phòng)

- Đy mnh việc xã hội hóa đầu c công trình công cộng có thu p, có kh ng hoàn vn trên cơ s xây dng các chính sách khuyến khích, h tr và xem xét tăng giá dịch v đm bo đp chi phí và nâng cao cht lưng dịch vụ. Rà st lại các định mc kinh tế - k thut, đơn giá không phù hp vi thc tế, vưt quá kh năng đm bo ca nn sách nhà nưc; trin khai tt Ngh định s 130/2013/-CP ca Chính ph v sn xut và cung ng sn phm dch vcông ích.

- Tăng cưng ng c kiểm tra, gm sát việc trin khai giao d tn chp hành dtn ca các qun, huyện, th xã và các s, ngành thuc Thành phnht là việc b trí trn xây dng cơ bản ca các quận, huyện, th xã theo đúng ch đo ca Thành ph. Đm bo cơ bản hn thành trong năm 2014 và hoàn thành tr n y dng bản tất c các cp trong m 2015. Không đ pt sinh n xây dng bn mi.

- Các cấp ngân ch điều hành d tn chi theo tiến đ thc hin và khng thu ngân sách. Bám sát nh hình thc hiện thu ngân sách, kịp thi điều chnh kế hoạch khi xảy ra giảm thu ngân sách ln, nh hưng đến kh năng cân đi nn sách đa phương.

3. Thc hin cơ chế thưng cho ngân sách các qun, huyện, th xã 30% sthu thuế, p, l phí (đối vi các khoản thu phân cấp cho quận, huyn, th xã qun lý) ng thêm so vi d toán m 2014 và s thc hiện năm 2013 np vngân ch Thành ph (trong trưng hp ngân sách Thành ph có tăng thu).

Điều 4. Điều khoản thi hành.

1. Ngh quyết y có hiệu lc sau 10 ny k t ngày ký.

2. Giao y ban nn dân Thành phố:

- Trin khai giao kế hoch d toán nn ch cho c đơn v đúng quy định. Đi vi các khon chưa pn b theo đu mi, y ban nhân dân Thành ph xây dng phương án, thống nht vi Thưng trc Hội đồng nhân n Thành ph phân bổ, giao cho các đơn v trong quý I/2014; riêng vn s nghiệp khoa hc công ngh chi cho các đ tài, d án mi, y ban nhân n Thành ph soát, thng nht vi Thưng trc Hội đồng nhân dân Thành phphân b trong tháng 12/2013.

- Không phê duyệt d án, không khi công d án khi chưa xác định đưc ngun vn và kh năng cân đi vn thc hin d án. Chi t chc đu thầu xây lắp khi đã có mt bng thi ng. Đi vi c khoản chi h tr ngành dc và htr các đa phương chưa phân b chi tiết, y ban nhân n Thành ph thng nht vi Thưng trc Hội đồng nn dân Thành ph ni dung c th trưc khi thc hiện theo ngun tc đã đưc Hội đồng nhân n thông qua và không btrí, không phân b d toán các khon chi chưa đưc Hội đồng nhân dân thống nht v chế đ, định mc chi.

Kịp thời lập phương án sử dụng các nguồn tăng thu, thưởng vượt thu trong năm để trình Hội đồng nhân dân hoặc Thương trực Hội đồng nhân dân Thành phố giữa 2 kỳ họp quyết định theo nguyên tắc: Phân bổ tập trung cho công trình, dự án trọng điểm và những nhiệm vụ quan trọng, đột xuất, bức xúc mới phát sinh; lập phương án điều chỉnh dự toán (nếu có), thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét quyết định và báo cáo lại với Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao Thưng trc Hội đng nhân dân, các Ban Hội đng nhân dân Thành ph, các t đi biu Hội đồng nhân n các v đi biểu Hội đng nhân dân Thành ph giám t thc hin Ngh quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

CH TCH




Ngô Th Doãn Thanh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Ngh quyết s 20/2013/NQ-ND ny 03 tháng 12 năm 2013 ca Hội đồng nn dân Thành ph)

Đơn v: Triu đồng

STT

CH TIÊU

D TN NĂM 2014

A

TNG THU NSNN

126.214.000

I

Thu từ hot động XNK

11.114.000

1

Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhp khẩu

3.114.000

2

Thuế VAT hàng nhập khu

8.000.000

II

Thu dầu thô

4.900.000

III

Thu ni đa

110.200.000

1

Khu vc DNNN Trung ương

47.710.000

2

Khu vc DNNN địa phương

1.700.000

3

Khu vc DN có vn ĐTNN

15.510.000

4

Khu vc CTN và dch v NQD

13.850.000

5

Thuế thu nhp cá nhân

9.000.000

6

Thu tiền s dụng đt

11.000.000

7

Thuế SD đt phi nông nghiệp

300.000

8

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nưc

1.200000

9

Thu tiền bán, thuê nhà, KHCB nhà thuc SHNN

200.000

10

Thuế bảo v môi trưng

1.400.000

11

L phí trưc b

2.300.000

12

Phí - l phí tính n đi nn sách

4.600.000

 

- P, lệ phí Trung ương

4.280.000

 

- P, lệ phí đa phương

320.000

13

Thu khác ngân sách tính cân đi

1.300.000

14

Thu c định ti xã

130.000

B

THU QUN LÝ QUA NGÂN SÁCH

4.246.237

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Ngh quyết s 20/2013/NQ-ND ny 03 tháng 12 năm 2013 ca Hội đồng nn dân Thành ph)

Đơn v: Triu đồng

STT

NI DUNG

D TOÁN NĂM 2014

 

TỔNG S

46.488.878

I

Chi đầu tư phát triển

17.702.050

1

Chi đu XDCB

17.462.050

 

Tr. đó: - SN go dc, đào to và dy ngh

2.886.000

 

- SN khoa hc và công ngh

255.700

1.1

Chi XDCB trong nưc

17.153.050

 

Ngun vn tập trung

7.000.000

 

Ngun vn tin s dụng đất (sau khi đã b trí cho các nhim v tại Đim 2, 3, 4 Mc I và Mc II)

9.779.050

 

NSTW b sung có mc tiêu

374.000

1.2

Chi XDCB bng ngun vn ngoài nưc

309.000

2

B sung vốn cho các Qu(1)

30.000

3

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp (bao gồm hỗ trợ lãi suất cho các dự án XHH, điện nông thôn…)

70.000

4

Đu tư tr li t tin nhà, đất

140.000

 

Cp lại tiền bán nhà cho B Quốc phòng đ đầu tư nhà cho cán bộ, chiến sỹ)

40.000

 

Cp lại tin đấu giá đt cho các xã thc hin chương trình Nông thôn mi

100.000

II

Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động từ nguồn thu tiền sử dụng đất

995.950

1

Chi trả n (lãi, gc) đến hn

500.500

 

Tr i trái phiếu

435.000

 

Tr n vay d án pt trin CNTT HN - VN4116

3.000

 

Tr n vay kiên c hóa kênh mương

62.500

2

Hn tr các khoản huy đng

495.450

 

Tr nhà thu Áo (chi phí bi hoàn DA nưc H Tây)

63.000

 

Hn tr ch đầu tư (D án Khách sn Hoa sen HN)

118.000

 

Hoàn trả nguồn huy động ca Tài khon qun lý ngun thu t sắp xếp cơ sở nhà đất theo Quyết định s 09/QĐ-TTg

314.450

III

Chi hot động s nghip thường xuyên

26.862.578

 

Trong đó: NSTW b sung có mc tiêu

63.808

1

Chi tr giá

1.130.000

2

Chi s nghiệp kinh tế

4.529.395

3

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề(2)

7.584.659

4

Chi s nghiệp y tế và dân s KHH gia đình

2.644.461

5

Chi s nghiệp khoa hc công ngh

254.090

6

Chi s nghiệp môi trưng

1.808.988

7

Chi s nghiệp n hóa thông tin

545.816

8

Chi s nghiệp phát thanh, truyn hình

58.862

9

Chi s nghiệp th dc th thao, du lịch

528.439

10

Chi đm bo xã hội

2.052.410

11

Chi quản lý hành chính, Đng, Đn th

3.924.817

12

Chi an ninh

383.590

13

Chi quc phòng

553.184

14

Chi kc

313.467

15

Chi to ngun cải cách tin lương

550.401

IV

D phòng nn ch

917.840

V

Chi b sung Qu D tr tài chính

10.460

Ghi chú:

(1) Dự toán năm 2014 bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường 30 tỷ đồng.

(2) Chi sự nghiệp giáo dục chưa bao gồm chi từ nguồn cải cách tiền lương để thực hiện mức lương cơ bản 1.150.000 đồng (khoảng 620 tỷ đồng).

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Ngh quyết s 20/2013/NQ-HĐND ny 03 tháng 12 năm 2013 ca Hội đồng nn dân Thành ph)

Đơn v: Triu đồng

STT

NI DUNG

D TOÁN M 2014

I

Thu NSNN trên đa bàn

126.214.000

1

Thu t hot động XNK

11.114.000

2

Thu dầu thô

4.900.000

3

Thu ni đa

110.200.000

II

Thu nn sách đa phương

46.488.878

1

Thu sau điều tiết

45.724.070

 

Trong đó tiền s dụng đất

11.000.000

2

Thu b sung t nn sách Trung ương

746.808

 

- B sung cân đi

 

 

- B sung có mc tiêu

746.808

 

+ Đầu tư

682.000

 

+ Thc hiện CTMT quc gia

54.578

 

+ Nhim v khác

10.230

III

Chi ngân sách đa phương

46.488.878

1

Chi đu tư phát triển

17.702.050

2

Chi tr n và hoàn tr các khoản huy động

995.950

3

Chi thưng xuyên

26.862.578

 

Trong đó: Chi to ngun thc hiện ci cách tin lương

550.401

4

D phòng nn sách

917.840

5

B sung Qu D tr tài chính

10.460

IV

Chênh lệch thu, chi

0

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Ngh quyết s 20/2013/NQ-HĐND ny 03 tháng 12 năm 2013 ca Hội đồng nn dân Thành ph)

Đơn v: Triu đồng

STT

Nội dung

Chi ngân sách địa phương

Ngân sách cấp Thành phố

Ngân sách cấp quận, huyện (gồm cả cấp xã, phường)

 

Chi cân đối ngân sách địa phương

46.488.878

29.365.464

20.649.793

I

Chi đầu tư phát trin

17.702.050

11.953.000

5.749.050

1

Chi đu tư XDCB

17.462.050

11.713.000

5.749.050

a

Chi XDCB trong nưc

17.153.050

11.404.000

5.749.050

 

Tr. đó: Bổ sung có mục tiêu cho NSQHTX

 

1.456.200

 

 

- Ngun tập trung

7.000.000

4.361.510

2638.490

 

- Ngun tiền sdụng đt

9.779.050

6.668.490

3.110.560

 

- Nguồn bsung có mc tiêu ngân sách cp trên

374.000

374.000

 

b

Bsung có mc tiêu vốn XDCB tnguồn vốn ngoài nưc

309.000

309.000

 

2

Bổ sung vốn cho các Quỹ

30.000

30.000

 

3

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

70.000

70.000

 

4

Đu tư trở lại ttiền n, đất

140.000

140.000

 

II

Chi tr n và hoàn trc khon huy đng tngun thu tin sdng đt

995.950

995.950

 

1

Chi trả nợ (lãi, gốc) đến hạn

500.500

500.500

 

2

Hoàn trả các khoản huy động

495.450

495.450

 

3

Chi thưng xuyên

26.862.578

15.768.470

11.094.108

 

Tr. đó: + Bổ sung có mục tiêu cho NSQHTX

 

2.070.179

 

 

+ Chương trình mục tiêu Quốc gia và Thành phố

336.708

336.708

 

4

Dự phòng ngân sách

917.840

637.584

280.256

5

Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

6

Chi từ nguồn NSTP bổ sung có mục tiêu

 

 

3.526.379

 


PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2014 THEO LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

Đơn v: Triu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi khác

Tổng số

Chi XDCB

Đầu tư phát triển khác

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Chi quản lý hành chính

Chi trợ giá

Chi SN môi trường

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi ANQP

Chi sự nghiệp khác

 

TỔNG CỘNG

29.365.464

11.953.000

11.404.000

309.000

240.000

15.768.470

1.756.996

1.130.000

875.054

3.657.588

3.063.968

2.490.250

254.090

350.520

4.200

487.564

1.116.371

420.493

161.375

1.643.994

A

Ngân sách Thành phố trực tiếp quản lý

25.839.085

10.496.800

9.947.800

309.000

240.000

13.698.291

1.353.095

1.130.000

875.054

3.570.721

1.942.518

2.487.524

254.090

350.520

4.200

487.564

695.936

385.693

161.375

1.643.994

I

Khối Sở, Ban, Ngành

15.724.176

3.958.870

3.728.070

230.800

0

11.765.306

1.256.897

1.130.000

874.054

3.457.414

1.874.759

1.710.101

164.090

310.252

4.200

487.564

393.686

0

102.288

 

1

Văn phòng UBND Thành phố

125.109

31.800

31.800

 

 

93.309

74.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng ĐĐBQH và HĐNDTP

20.685

-

 

 

 

20.685

20.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ Hà Nội

42.108

-

 

 

 

42.108

41.372

 

 

736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội

49.339

-

 

 

 

49.339

35.631

 

 

13.708

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp Hà Nội

54.510

4.900

4.900

 

 

49.610

22.240

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

26.870

 

6

Sở Công Thương

156.291

14.100

14.100

 

 

142.191

110.338

 

 

29.030

610

 

 

 

 

 

 

 

2.213

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

355.445

193.300

193.300

 

 

162.145

16.313

 

 

 

 

 

145.832

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

50.283

-

 

 

 

50.283

49.738

 

 

545

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo Dục và Đào tạo

1.436.969

30.300

30.300

 

 

1.406.669

21.608

 

 

 

1.385.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế

2.178.071

450.500

450.500

 

 

1.727.571

17.222

 

 

432

15.626

1.694.291

 

 

 

 

380.791

 

 

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

536.392

64.000

64.000

 

 

472.392

27.867

 

4.970

 

58.764

 

 

201.108

 

487.564

 

 

18.649

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

762.127

18.000

18.000

 

 

744.127

30.906

 

 

5.200

700

 

 

 

 

 

 

 

24.938

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

77.191

13.100

13.100

 

 

64.091

37.076

 

 

 

2.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

103.298

-

 

 

 

103.298

84.925

 

 

6.065

12.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra Thành phố

25.787

-

 

 

 

25.787

25.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Liên minh Hợp tác xã Thành phố

9.024

 

 

 

 

9.024

9.024

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thành ủy

243.852

30.000

30.000

 

 

213.852

160.341

 

 

 

35.047

15.402

 

 

 

 

 

 

3.062

 

 

18

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30.947

-

 

 

 

30.947

30.947

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thành đoàn Hà Nội

91.147

5.400

5.400

 

 

85.747

24.200

 

 

2.477

16.045

 

 

43.025

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Liên hiệp Phụ nữ

19.203

-

 

 

 

19.203

17.617

 

 

 

1.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Nông dân

9.251

-

 

 

 

9.251

9.251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Cựu chiến binh

6.850

-

 

 

 

6.850

6.370

 

 

 

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

19.698

-

 

 

 

19.698

 

 

 

 

19.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội

32.579

-

 

 

 

32.579

 

 

 

 

32.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

81.276

-

 

 

 

81.276

 

 

 

 

81.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đăng Y tế Hà Nội

27.744

4.000

4.000

 

 

23.744

 

 

 

 

23.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

19.740

-

 

 

 

19.740

 

 

 

 

19.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

16.245

-

 

 

 

16.245

 

 

 

-

16.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Cao đẳng nghề công nghiệp

31.073

-

 

 

 

31.073

 

 

 

 

31.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long–Hà Nội

69.119

2.700

2.700

 

 

66.419

 

 

 

-

300

 

 

66.119

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh HN

15.529

-

 

 

 

15.529

 

 

 

 

15.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng Thương mại Du lịch

21.277

-

 

 

 

21.277

 

 

 

 

21.277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng công nghệ cao

16.958

-

 

 

 

16.958

 

 

 

 

16.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

63.219

25.000

25.000

 

 

38.219

 

 

 

 

38.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

22.344

-

 

 

 

22.344

 

 

 

 

21.936

408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên

12.895

-

 

 

 

12.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.895

 

 

 

 

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

9.126

-

 

 

 

9.116

8.677

 

 

 

439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đài Phát thanh – Truyền hình Hà Nội

5.200

1.000

1.000

 

 

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

 

 

 

 

 

 

39

Viện nghiên cứu phát triển KT- XHTP

18.205

-

 

 

 

18.205

 

 

 

-

1.084

 

17.121

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Báo Kinh tế và Đô thị

2.759

-

 

 

 

2.759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.759

 

 

41

Sở Giao thông vận tải

2.943.724

1.264.650

1.204.500

 

 

1.679.074

136.686

1.000.000

 

538.480

3.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ban Quản lý các KCN và CX

85.230

72.400

72.400

 

 

12.830

10.298

 

 

2.444

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Hà Nội

7.833

 

 

 

 

7.833

5.368

 

 

2.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Viện Quy hoạch xây dựng

28.480

 

 

 

 

28.480

 

130.000

814.224

28.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Sở Xây dựng

2.680.599

491.320

411.170

80.150

 

2.189.297

41.311

 

 

1.203.656

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

36.287

 

 

 

 

36.287

12.641

 

54.860

22.509

 

 

1.137

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Sở Tài nguyên và Môi trường

216.939

67.700

67.700

 

 

149.239

26.152

 

 

67.477

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban Chỉ đạo GPMBTP

10.384

-

 

 

 

10.384

4.903

 

 

 

230

 

 

 

 

 

 

 

5.251

 

 

49

Quỹ Phát triển đất

1.459

-

 

 

 

1.459

 

 

 

1.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.813.686

144.000

144.000

 

 

1.669.686

136.641

 

 

1.532.251

794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

126.000

126.000

45.500

80.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban Quản lý dự án Hạ tầng Tả ngạn

473.200

473.200

473.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban Quản lý các DA trọng điểm PT đô thị Hà Nội

85.500

85.500

85.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

BQLDAĐTXD Nhà Quốc Hội và Hội trường Ba Đình

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Tổng công ty Vận tải Hà Nội

200

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Công ty TNHH NN MTV Nước sạch Hà Nội

121.350

121.350

121.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Hà Nội

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Nhuệ

19.000

19.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Tích

19.000

19.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Sông Đáy

28.000

28.000

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Phát triển thủy lợi Mê Linh

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Công ty TNHH NN MTV Môi trường Đô thị Hà Nội

79.450

79.450

79.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội

46.000

46.000

36.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối Quận, Huyện, Thị xã

635.300

635.300

635.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND Quận Ba Đình

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND Quận Cầu Giấy

17.500

17.500

17.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND Quận Đống Đa

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND Quận Hai Bà Trưng

52.500

52.500

52.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND Quận Hoàn Kiếm

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND Quận Hoàng Mai

60.000

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

UBND Quận Long Biên

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

UBND Quận Tây Hồ

32.500

32.500

32.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

UBND Quận Thanh Xuân

7.500

7.500

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

UBND Quận Hà Đông

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

UBND Thị xã Sơn Tây

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

UBND huyện Ba Vì

83.900

83.900

83.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

UBND huyện Chương Mỹ

53.500

53.500

53.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

UBND huyện Đan Phượng

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

UBND huyện Đông Anh

200

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

UBND huyện Gia Lâm

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

UBND huyện Hoài Đức

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

UBND huyện Mê Linh

36.000

36.000

36.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND huyện Mỹ Đức

15.500

15.500

15.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

UBND huyện Phú Xuyên

7.600

7.600

7.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

UBND huyện Phúc Thọ

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

UBND huyện Quốc Oai

32.000

32.000

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

UBND huyện Sóc Sơn

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

UBND huyện Thạch Thất

29.000

29.000

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

UBND huyện Thanh Oai

23.300

23.300

23.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

UBND huyện Thanh Trì

37.500

37.500

37.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

UBND huyện Thường Tín

8.500

8.500

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

UBND huyện Từ Liêm

30.500

30.500

30.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

UBND huyện Ứng Hòa

33.200

33.200

33.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khối Hội, đoàn thể

44.848

0

0

0

0

44.848

33.198

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.650

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

5.956

-

 

 

 

5.956

5.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Văn học nghệ thuật

11.109

-

 

 

 

11.109

11.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Luật gia

1.017

-

 

 

 

1.017

1.017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Người mù

3.153

-

 

 

 

3.153

3.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Nhà báo

1.711

-

 

 

 

1.711

1.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

2.173

-

 

 

 

2.173

2.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4.914

-

 

 

 

4.914

4.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Đông y

3.167

-

 

 

 

3.167

3.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.600

-

 

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

1.050

-

 

 

 

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

 

 

11

Hội Bảo trợ người TT và trẻ mồ côi

1.000

-

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

12

Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật

850

-

 

 

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

 

 

13

Hội Người khuyết tật

1.350

-

 

 

 

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

 

 

14

Hội Khuyến học

800

-

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

15

Các Hội khác

5.000

-

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

IV

Các đơn vị khác

1.495.143

215.130

215.130

0

0

1.280.013

13.000

0

0

57.807

13.231

720.000

20.000

12.000

0

0

14.700

381.838

47.437

0

 

1

Công an Thành phố

206.314

71.900

71.900

 

 

134.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134.414

 

 

 

 

Trong đó: NSTP hỗ trợ

21.266

 

 

 

 

21.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.266

 

 

 

2

Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

103.630

74.730

74.730

 

 

28.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.900

 

 

 

 

Trong đó: NSTP hỗ trợ

13.700

 

 

 

 

13.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.700

 

 

 

3

Bộ Tư lệnh Thủ đô

287.024

68.500

68.500

 

 

218.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218.524

 

 

 

 

Trong đó: NSTP hỗ trợ

24.474

 

 

 

 

24.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Câu lạc bộ Thăng Long

1.300

-

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cục Thuế Hà Nội

4.800

-

 

 

 

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tòa án nhân dân Thành phố

9.080

-

 

 

 

9.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cục Thi hành án dân sự TP

1.750

-

 

 

 

1.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kho bạc Nhà nước Hà Nội

3.224

-

 

 

 

3.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Viện Kiểm sát nhân dân TP

3.835

-

 

 

 

3.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cục Thống kê HN

3.600

-

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên đoàn Lao động TP

10.079

-

 

 

 

10.079

 

 

 

 

1.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội HN

11.000

-

 

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

13

Bảo hiểm xã hội HN: Thanh toán kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, học sinh, đối tượng bảo trợ xã hội, người nghèo, cận nghèo,… do Thành phố quản lý

720.000

-

 

 

 

720.000

 

 

 

 

 

720.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản HN (Kinh phí điều tra, sưu tầm, biên soạn và xuất bản “Tủ sách Thăng Long- ngàn năm văn hiến” - giai đoạn 2)

10.000

-

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh phí xúc tiến thương mại (chi qua Quỹ Xúc tiến thương mại)

40.000

-

 

 

 

40.000

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Chi đào tạo, thu hút nhân tài (Quỹ ưu đãi khuyến khích tài năng)

12.000

-

 

 

 

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Vốn thành lập Quỹ Phát triển Khoa học công nghệ

20.000

-

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xúc tiến đầu tư

13.000

-

 

 

 

13.000

 

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Kinh phí thực hiện chương trình phổ biến giáo dục pháp luật

13.000

-

 

 

 

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Chương trình vệ sinh lao động - an toàn lao động

3.500

-

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

21

Các dự án quy hoạch khối quận, huyện

4.807

-

 

 

 

4.807

 

 

 

4.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chương trình Quốc gia bình đẳng giới

200

-

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

23

Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo

2.000

-

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

24

Vốn ngoài nước

6.000

-

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

25

Các đơn vị ngành dọc khác

5.000

-

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

IV

Những nhiệm vụ đã xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện theo quy định

328.800

-

-

-

-

328.800

50.000

-

-

3.800

-

-

-

25.000

-

-

250.000

-

-

 

 

1

Kinh phí tặng quà cho cán bộ hưu trí, mất sức, quà cho các đối tượng chính sách nhân ngày tết và các ngày lễ lớn

240.000

-

 

 

 

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kính phí thực hiện nhiệm vụ liên kết, hợp tác với tỉnh bạn

50.000

-

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí đền bù hoa màu đất Vân Tảo

3.800

-

 

 

 

3.800

 

 

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí kỷ niệm 60 năm giải phóng Thủ đô

25.000

-

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí cấp bù chênh lệch lãi suất huy động cho vay giải quyết việc làm hộ nghèo, cận nghèo, đối tượng chính sách của Thành phố và đảm bảo an sinh xã hội

10.000

-

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

V

Vốn chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất đối ứng các dự án BT và dự án theo Quyết định số 09/QĐ-TTg

3.500.000

3.500.000

3.500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Vốn thanh quyết toán các dự án hoàn thành

50.000

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Bố trí nguồn để xử lý các dự án chuyển tiếp, đảm bảo điểm dừng kỹ thuật, các hạng mục hoàn thành đưa vào sử dụng

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Hỗ trợ địa phương bạn

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

NSTW bổ sung có mục tiêu

373.000

373.000

373.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Chi hoàn trả tạm ứng chi GPMB Quỹ Phát triển đất

700.000

700.000

700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Hoàn ứng nhiệm vụ chi đã thực hiện năm 2013

446.500

446.500

446.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Bổ sung vốn các Quỹ

30.000

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

70.000

70.000

 

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất

140.000

140.000

-

-

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp lại tiền bán nhà cho Bộ Quốc phòng để đầu tư nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ

40.000

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp lại tiền đấu giá đất cho các xã thực hiện chương trình Nông thôn mới

100.000

100.000

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động từ nguồn thu tiền sử dụng đất

995.950

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

995.950

 

1

Chi trả nợ (lãi, gốc) đến hạn

500.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.500

 

2

Hoàn trả các khoản huy động

495.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

495.450

 

XVI

Chương trình mục tiêu Quốc gia và Thành phố (sở, ngành thực hiện)

527.324

248.000

169.800

78.200

 

279.324

-

-

1.000

51.700

54.528

57.423

70.000

3.268

-

-

37.550

3.855

-

 

 

XVII

Dự phòng ngân sách

637.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

637.584

 

XVIII

Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

10.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.460

 

B

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách quận, huyện

3.526.379

1.456.200

1.456.200

 

 

2.070.179

403.901

-

-

86.867

1.121.450

2.726

-

-

-

-

420.435

34.800

-

 

 

 

Trong đó: Ứng trước KH trong năm 2013

500.000

500.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 06

CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Ngh quyết s 20/2013/NQ-HĐND ny 03 tháng 12 năm 2013 ca Hội đồng nn dân Thành ph)

Đơn v: Triu đồng

STT

Tên quận, huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện (1)

Cân đối thu, chi

Thu NSQH hưởng sau điều tiết

Bổ sung cân đối từ NSTP

A

B

1

2

3

4 = 2-3

 

Tng s

27.608.630

17.123.414

9.821.894

7.301.520

1

Quận Hoàn Kiếm

2.726.000

655.755

655.755

 

2

Quận Ba Đình

2.404.000

492.938

492.938

 

3

Quận Đống Đa

2.095.000

545.413

545.413

 

4

Qun Hai Bà Trưng

3.132.300

787.128

787.128

 

5

Quận Thanh Xuân

1.996.000

572.743

572.743

 

6

Quận Tây H

579.000

411.218

345.747

65.471

7

Quận Cu Giấy

2.210.000

559.521

559.521

 

8

Quận Hng Mai

1.350.000

658.455

637.495

20.960

9

Quận Long Bn

3.093.000

1.280.623

1.210.892

69.731

10

Th xã Sơn y

194.000

441.515

103.999

337.516

11

Quận Hà Đông

981.900

677.052

477.974

199.078

12

Huyện Thanh Trì

766.200

715.847

434.343

281.504

13

Huyện Gia m

449.500

633.332

284.352

348.980

14

Huyện Sóc Sơn

197.200

598.100

115.379

482.721

15

Huyện Đông Anh

599.830

765.196

360.122

405.074

16

Huyện T Liêm

2.622.000

982.686

982.686

 

17

Huyện Mê Linh

320.500

482.280

153.637

328.643

18

Huyện Quc Oai

183.000

430.679

87.419

343.260

19

Huyn Chương M

261.000

595.436

142.070

453.366

20

Huyện Thanh Oai

133.000

460.795

78.741

382.054

21

Huyện ng Hòa

77.000

508.503

54.878

453.625

22

Huyện M Đc

145.000

523.717

115.432

408.285

23

Huyn Thưng Tín

109.000

497.782

75.933

421.849

24

Huyện Phú Xuyên

87.000

510.112

64.247

445.865

25

Huyện Ba Vì

72.000

576.622

45.326

531.296

26

Huyện Phúc Th

97.000

429.117

60.634

368.483

27

Huyện Thạch Tht

114.200

454.166

71.763

382.403

28

Huyn Đan Phưng

273.000

424.019

128.311

295.708

29

Huyện Hoài Đc

341.000

452.664

177.016

275.648

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Bao gm nhiệm v chi cho lc lưng thanh tra xây dng qun, huyện, th xã, , phưng, th trn s thc hin điu chuyển v ngân ch thành ph đ đm bo ngun cho thanh tra y dng hoạt động.


PHỤ LỤC SỐ 07

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN XÃ PHƯỜNG NĂM 2014
 (Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

Đơn v: Triu đng

STT

Tên quận, huyện

Tổng số chi ngân sách quận, huyện, xã, phường

A. Tổng chi cân đối ngân sách cấp quận, huyện, xã, phường

I. Chi xây dựng cơ bản

II. Chi thường xuyên

III. Dự phòng ngân sách

IV. Dành nguồn cải cách tiền lương từ 50% tăng thu DT 2014 so với DT 2011

B. NSTP bổ sung mục tiêu và nhiệm vụ khác (3)

Tổng chi xây dựng cơ bản(1)

Trong đó: Chi đầu tư cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Tổng chi thường xuyên quận, huyện, xã, phường (2)

Trong đó:

Tổng số

1.Tổng số bổ sung chi thường xuyên

Trong đó

2. Bổ sung vốn đầu tư XDCB

3. Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia

20% tiết kiệm chi TX

2. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Bổ sung cho các QHTX thiếu nguồn thực hiện các chính sách chế độ mới ban hành trong thời kỳ ổn định (2011, 2012, 2013) áp dụng trong năm 2014 sau khi đã bố trí thực hiện từ nguồn cân đối ngân sách, 10% TK thêm chi TX của quận, huyện nhưng thiếu nguồn

Bổ sung nguồn thực hiện CC tiền lương 730.000 lên 1.150.000 cho QHTX thiếu nguồn (khoảng 50% số dự kiến bổ sung)

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp (thường xuyên)

A

B

1=2+10

2=3+5+8+9

3

4

5

6

7

8

9

10=11+14+15

11=12+13

12

13

14

15=16+17

16

17

 

Tổng số

20.649.793

17.123.414

5.749.050

2.450.000

10.543.707

585.550

4.423.928

280.256

550.401

3.526.379

2.012.795

632.795

1.380.000

590.000

923.584

866.200

57.384

1

Hoàn Kiếm

655.755

655.755

267.800

118.000

344..670

27.916

142.409

12.259

31.026

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Ba Đình

492.938

492.938

98.700

45.000

349.699

25.254

168.159

9.005

35.534

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Đống Đa

558.009

545.413

121.400

54.000

407.495

25.078

184.858

9.926

6.592

12.596

12.596

12.596

0

0

0

0

0

4

Hai Bà Trưng

787.128

787.128

231.890

102.000

430.582

37.556

195.988

13.343

111.313

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Thanh Xuân

577.528

572.743

253.300

112.000

270.252

15.874

94.429

7.835

41.356

4.785

4.785

4.785

0

0

0

0

0

6

Tây Hồ

480.526

411.218

175.700

78.000

226.544

11.606

75.053

6.170

2.804

69.308

69.308

56.708

12.600

0

0

0

0

7

Cầu Giấy

599.163

559.521

222.100

98.000

317.347

19.714

120.081

8.450

11.624

39.642

39.642

39.642

0

0

0

0

0

8

Hoàng Mai

672.055

658.455

240.000

106.000

388.419

21.104

133.154

10.209

19.827

13.600

13.600

13.600

0

0

0

0

0

9

Long Biên

1.280.623

1.280.623

825.500

353.000

389.229

24.416

153.293

10.992

54.902

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Sơn Tây

570.212

441.515

149.850

67.000

283.842

12.600

96.178

7.823

0

128.697

84.825

34.094

50.731

23.000

20.872

19.400

1.472

11

Hà Đông

677.052

677.052

158.300

70.000

432.318

27.884

152.334

11.981

74.453

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Thanh Trì

790.106

715.847

349.800

154.000

332.336

17.892

137.985

8.947

24.764

74.259

55.052

0

55.052

14.000

5.207

4.000

1.207

13

Gia Lâm

704.245

633.332

227.300

100.000

376.305

23.598

152.291

9.881

19.846

70.913

40.386

267

40.119

25.000

5.527

4.000

1.127

14

Sóc Sơn

882.210

598.100

108.700

50.000

477.742

23.180

220.058

11.562

96

284.110

151.249

47.060

104.189

55.000

77.861

73.000

4.861

15

Đông Anh

898.594

765.196

238.160

105.000

494.839

25.254

235.781

12.287

19.910

133.398

85.710

5.449

80.261

40.500

7.188

5.900

1.288

16

Từ Liêm

982.686

982.686

480.900

213.000

450.158

34.334

207.366

12.096

39.532

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Mê Linh

622.769

482.280

151.850

67.000

318.548

13.706

122.747

8.175

3.707

140.489

84.672

27.625

57.047

35.700

20.117

16.400

3.717

18

Quốc Oai

646.202

430.679

120.020

53.000

302.897

14.746

136.287

7.762

0

215.523

119.112

43.453

75.659

26.700

69.711

65.000

4.711

19

Chương Mỹ

806.655

595.436

105.200

47.000

462.636

21.072

206.280

11.529

16.071

211.219

118.395

22.895

95.500

18.000

74.824

73.500

1.324

20

Thanh Oai

630.108

460.795

123.600

55.000

318.171

14.432

135.623

8.736

10.288

169.313

91.349

18.316

73.033

13.500

64.464

60.900

3.564

21

Ứng Hòa

705.484

508.503

104.300

47.000

390.014

17.590

167.260

9.820

4.369

196.981

117.252

27.445

89.807

38.000

41.729

37.100

4.629

22

Mỹ Đức

792.760

523.717

143.930

64.000

362.307

15.110

136.071

10.154

7.326

269.043

150.999

63.643

87.356

29.500

88.544

84.300

4.244

23

Thường Tín

654.944

497.782

97.200

45.000

386.970

17.480

162.604

9.656

3.956

157.162

103.609

18.229

85.380

23.500

30.053

26.400

3.653

24

Phú Xuyên

711.829

510.112

115.000

51.000

382.130

17.694

172.004

9.622

3.360

201.717

109.992

19.499

90.493

21.000

70.725

66.000

4.725

25

Ba Vì

940.212

576.622

115.250

51.000

448.558

22.474

203.991

11.272

1.542

363.590

188.451

78.873

109.578

82.800

92.339

84.600

7.739

26

Phúc Thọ

576.158

429.117

111.650

50.000

307.915

14.478

126.489

7.962

1.590

147.041

93.789

21.165

72.624

23.500

29.752

26.900

2.852

27

Thạch Thất

643.025

454.166

103.800

45.000

341.803

16.990

146.937

8.563

0

188.859

94.075

26.406

67.669

63.300

31.484

26.800

4.684

28

Đan Phượng

525.446

424.019

156.300

70.000

256.328

12.000

108.101

6.778

4.613

101.427

78.622

15.197

63.425

22.000

805

0

805

29

Hoài Đức

599.371

452.664

151.550

70.000

293.653

14.518

130.117

7.461

0

146.707

105.325

35.848

69.477

35.000

6.382

5.600

782

30

KP CTMT sẽ phân bổ trong năm 2014

186.000

0

 

 

 

 

 

 

 

186.000

 

 

 

 

186.000

186.000

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm kinh phí đ thc hin công tác đo đạc, lp cơ sd liu h sơ địa chính và cp giy chng nhn quyn s dụng đt theo quy đnh ca Trung ương.

(2) Đã bao gồm: 10% tiết kim chi thưng xuyên (trừc khon tin lương, ph cp theo lương và các khon chi cho con người) đ thc hin ci cách tin lương; 10% tiết kim thêm đ thc hin chế đ, chính sách tăng tm trong thời k n đnh ngân sách 2011-2013; nhim v chi cho lc lưng Thanh tra xây dng qun, huyn, thxã, xã, phưng, th trn s thc hin điu chuyn v ngân sách Thành ph đ đm bo ngun cho Thanh tra xây dng hot đng.

 





Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019