Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
Số hiệu: 514/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành: 31/01/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3058/TTr-SNV ngày 11/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực;
các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, SNV, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 01

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

A

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

1

Thi tuyển công chức

QT-01

2

Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

QT-02

3

Thi nâng ngạch công chức

QT-03

4

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

QT-04

5

Thi tuyển viên chức

QT-05

6

Xét tuyển viên chức

QT-06

7

Xét tuyển đặc cách viên chức

QT-07

8

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

QT-08

II

LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

1

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

QT-09

2

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

QT-10

3

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

QT-11

III

LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

1

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

QT-12

2

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

QT-13

B

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

QT-14

2

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

QT-15

3

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

QT-16

 

PHỤ LỤC 02

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC.

1. Quy trình thi tuyển công chức (QT-01)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thi tuyển công chức thuộc thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi:

Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục thi tuyển công chức thuộc thành phố Hà Nội.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

6. Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

7. Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

8. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

9. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

10. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

11. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

12. Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

13. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ:

Bản chính

Bản sao

Giai đoạn 1 (dự tuyển): Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP).

x

 

Giai đoạn 2 (Sau khi trúng tuyển): Người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 (một) bộ/1 giai đoạn

3.4

Thời gian xử lý

 

Tối đa 190 ngày

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hà Nội.

- Giai đoạn 1: Nhận phiếu đăng ký dự tuyển công chức và thông báo kết quả trúng tuyển.

- Giai đoạn 2: Nhận hồ sơ của người trúng tuyển và trả Quyết định tuyển dụng.

3.6

Lệ phí:

 

a) Phí dự thi tuyển

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phí phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

- Thông báo tuyển dụng.

Sở Nội vụ và cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng

30 ngày

- Thông báo kèm theo (Mẫu phiếu đăng ký; Phụ lục mã số nhóm vị trí việc làm tuyển dụng; Danh mục tài liệu ôn tập môn kiến thức chung, môn nghiệp vụ chuyên ngành theo nhóm vị trí việc làm)

- Phiếu đăng ký dự tuyển

- Thu phiếu đăng ký dự tuyển

Sở Nội vụ

- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình UBND Thành phố Phê duyệt

Sở Nội vụ (phòng Tổ chức biên chế tổng hợp khối các Sở, ban, ngành; Phòng Xây dựng chính quyền tổng hợp khối quận, huyện; Phòng Công chức viên chức tổng hợp chung)

7 ngày

Danh sách

- Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

UBND Thành phố

10 ngày

Quyết định phê duyệt danh sách

- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển (niêm yết, thông báo trên trang Website...)

Sở Nội vụ

14 ngày

Mẫu danh sách theo QĐ

- Thành lập Hội đồng thi tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

UBND Thành phố

 

Quyết định thành lập HĐ

- Thành lập các ban giúp việc (sau khi thành lập HĐ 2 ngày)

Hội đồng thi tuyển

 

Quyết định thành lập ban giúp việc

B2

- Khai mạc kỳ thi; học tập quy chế, nội quy thi (1 ngày trước ngày thi vòng 1).

- Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

Hội đồng thi tuyển

5 ngày

Danh sách kết quả vòng 1

- Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

15 ngày

Thông báo DS thí sinh vòng 2

- Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2)

1 ngày

Hồ sơ thi vòng 2

- Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2)

5 ngày

Hồ sơ làm phách

- Chấm thi vòng 2

5 ngày

Hồ sơ chấm thi

- Tổng hợp kết quả thi tuyển

3 ngày

DS điểm thi viết

B3

- Thông báo kết quả thi tuyển công chức (ngay sau tổng hợp kết quả thi tuyển), nhận đơn phúc khảo.

Hội đồng thi tuyển

15 ngày

DSKQ thi tuyển vòng 2, đơn PK

- Tổ chức chấm phúc khảo, thông báo kết quả phúc khảo.

10 ngày

Kết quả chấm phúc khảo

- Phê duyệt kết quả

UBND Thành phố

5 ngày

QĐ kèm DS người trúng tuyển

- Thông báo người trúng tuyển

Sở Nội vụ

5 ngày

Thông báo người trúng tuyển để hoàn thiện hồ sơ

B4

- Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển

Người trúng tuyển

30 ngày

Hồ sơ theo quy định

- Thẩm định hồ sơ

Sở Nội vụ

15 ngày

Hồ sơ người trúng tuyển theo DS

B5

Ra Quyết định tuyển dụng, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức.

Sở Nội vụ

10 ngày

Quyết định tuyển dụng

B6

Lưu hồ sơ

Sở Nội vụ

Giờ hành chính

Quyết định tuyển dụng

4

Biểu mẫu

 

Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP).

 

MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

(Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…………., ngày … tháng ... năm …

(Dán ảnh 4x6) (3)

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

Vị trí dự tuyển(1): …………………………………………………………………

Đơn vị dự tuyển(2): ………………………………………………………………

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □

Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: ………………………………………….

Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ………………….

Số điện thoại di động để báo tin: ………………………………………………………………………

Email: ……………………………………………………………………………………………………..

Quê quán: ………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ……………………………………………………………………………

Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg

Thành phần bản thân hiện nay: ………………………………………………………………………..

Trình độ văn hóa: ………………………………………………………………………………………..

Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: …………………………

II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO

Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ

Tên trường, cơ sở đào tạo cấp

Trình độ văn bằng, chứng chỉ

Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ

Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)

Ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Xếp loại bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)

Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................

Miễn thi tin học do: ............................................................................................................

IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ

(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).

Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................

V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)

.........................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.

 

 

NGƯỜI VIẾT PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;

(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;

(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.

 

2. Quy trình tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức (QT-02)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức thuộc thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi:

Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức thuộc thành phố Hà Nội.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

6. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

7. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

8. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

9. Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;

10. Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;

11. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ:

Hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức được thực hiện theo quy định về hồ sơ công chức Khoản 4 Điều 10 Thông tư số 13/2010/TT-BNV được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV).

Bản chính

Bản sao

3.3

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý: Tối đa 65 ngày/đợt

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội: Nhận hồ sơ và trả Quyết định

3.6

Lệ phí: Không quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Tiếp nhận hồ sơ

Sở Nội vụ

7 ngày

Theo mục 3.2

- Rà soát phân loại hồ sơ:

7 ngày

Danh sách

+ Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

+ Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (3 lần/năm tháng 4,7,10).

- Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (thực hiện theo quy trình tiếp nhận công chức theo quy định).

Sở Nội vụ

 

Quyết định tuyển dụng

- Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch:

+ Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập HĐ theo năm)

UBND Thành phố

 

Quyết định thành lập HĐ

+ Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. Trình UBND Thành phố phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

11 ngày

Danh sách

+ Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

Lãnh đạo UBND Thành phố

5 ngày

Quyết định phê duyệt

 

+ Thông báo thí sinh đủ điều kiện (thời gian, địa điểm, nội dung sát hạch)

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

15 ngày

Thông báo

+ Tổ chức kiểm tra, sát hạch

3 ngày

Hồ sơ KTSH

+ Tổng hợp kết quả kiểm tra/sát hạch

1 ngày

Danh sách

B2

- Trình UBND Thành phố công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

Giám đốc Sở Nội vụ

2 ngày

Tờ trình, dự thảo QĐ

- Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch

Lãnh đạo UBND Thành phố

7 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả

- Ra quyết định tuyển dụng, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức.

Sở Nội vụ

7 ngày

Quyết định tuyển dụng

B3

Lưu hồ sơ

Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý

Giờ hành chính

Quyết định tuyển dụng

4

Biểu mẫu

 

Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

 

Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...

Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..

SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Ảnh màu (4x6 cm)

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ………………………………………..

2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………

3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ………………

4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ………………………

5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ………………………

6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................

11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................

12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

13) Công việc chính được giao:

14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….

Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….

15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .

15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .

(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)

15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..

(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:

19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................

(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)

20) Sở trường công tác: ....................................................................................................

21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................

(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:

24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..

(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm-Đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

………………..

……………………………..

…/…-…/…

………………

………………….

………………..

……………………………..

…/…-…/…

………………

………………….

Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư…

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ….

………….

…………………………………………………………………………………………

29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:

- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….

.........................................................................................................................................

- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

……………

………………………………

………

……………………………………………

b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội...?

………….

………….

…………………………

…………………………

……….

……….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Tháng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã ngạch/bậc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

………,Ngày … tháng …. năm 20…..
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên, đóng dấu)

 

3. Quy trình thi nâng ngạch công chức (QT-03)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thi nâng ngạch công chức thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội

2

Phạm vi

Áp dụng cho các công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; Phòng Công chức, viên chức (Sở Nội vụ) và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

- Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

- Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

3.2.1

Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu, nhu cầu, chỉ tiêu nâng ngạch; cử công chức đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức

 

 

3.2.2

Hồ sơ cá nhân của công chức đủ điều kiện dự thi

 

 

 

Bản sơ yếu lý lịch của công chức theo mẫu 2c, có xác nhận của cơ quan sử dụng công chức

x

 

 

Bản nhận xét, đánh giá công chức của người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức theo yêu các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP

x

 

 

Các văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch đăng ký dự thi được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

 

x

 

Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự thi nâng ngạch;

x

 

 

Các yêu cầu khác theo quy định của tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức dự thi.

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý:

 

Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội.

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Số 18B- Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội. ĐT: 024.39335176 (máy lẻ 101).

3.6

Lệ phí

 

1. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương:

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1.

Xây dựng Đề án thi nâng ngạch công chức

 

 

Đề án

 

- Thông báo tổ chức kỳ thi nâng nâng ngạch, đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn, hồ sơ đăng ký thi nâng ngạch

Sở Nội vụ

 

Công văn

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

Tổ chức, cá nhân

Tối đa 30 ngày (theo Thông báo của Sở Nội vụ)

Theo mục 3.2

 

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Bộ phận Một cửa và Tổ chức

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (1/2 ngày)

Trưởng bộ phận Một cửa và Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ (1/2 ngày)

Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại HS kèm theo thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) trong đó nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Báo cáo Lãnh đạo Phòng kết quả thụ lý hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn

 

Thông báo

 

Tiến hành xây dựng dự thảo Đề án thi nâng ngạch công chức (Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV); Tờ trình Đề án, Dự thảo Văn bản UBND Thành phố xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ

Phòng Công chức, viên chức

 

Dự thảo: Đề án

Tờ trình

Công văn

 

Trình UBND Thành phố ban hành Đề án thi nâng ngạch UBND Thành phố ban hành: Đề án, Văn bản xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ

Lãnh đạo Sở Nội vụ

Lãnh đạo UBND Thành phố

 

Tờ trình Đề án, Công văn

 

Bộ Nội vụ ban hành văn bản thống nhất Đề án và giao chỉ tiêu

Bộ Nội vụ

 

Công văn

B2

Tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức

 

 

Tổ chức kỳ thi

 

- Ban hành Kế hoạch thi nâng ngạch, thành lập hội đồng thi nâng ngạch, thành lập Ban Giám sát

UBND Thành phố

05 ngày từ ngày Bộ Nội vụ thống nhất

Kế hoạch Quyết định

 

- Thành lập các ban giúp việc; thông báo nội dung, hình thức, điều kiện, tiêu chuẩn, tổ chức thu phí, thời gian, địa điểm thi, công bố nội dung ôn tập

Hội đồng thi nâng ngạch

Trước ngày thi 30 ngày

 

B3

Tổ chức các môn thi nâng ngạch

Hội đồng thi nâng ngạch, Ban Giám sát

Tổng 18 ngày

 

Khai mạc kỳ thi; học tập quy chế, nội quy thi (1 ngày trước ngày thi vòng 1).

 

- Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

2 ngày

DS kết quả vòng 1

- Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

15 ngày

Thông báo DS thí sinh vòng 2

- Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2)

01 ngày

Hồ sơ thi vòng 2

B4

Xác định người trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP):

 

Dự kiến 75 ngày

Quyết định

 

- Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2)

Hội đồng thi nâng ngạch, Ban Giám sát

3 ngày

HS làm phách

- Chấm thi vòng 2

4 ngày

HS chấm thi

- Tổng hợp kết quả thi tuyển

3 ngày

DS điểm thi

 

- Thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức vòng 2

10 ngày

Thông báo

 

- Nhận đơn phúc khảo.

15 ngày

Đơn phúc khảo

 

- Chấm phúc khảo

15 ngày

HS chấm phúc khảo

 

- Thông báo điểm phúc khảo

02 ngày

Thông báo kết quả phúc khảo

 

- Tổng hợp kết quả thi, báo cáo UBND Thành phố

 

03 ngày

Công văn kèm theo danh sách

 

- Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên và tương đương

UBND Thành phố

10 ngày

Quyết định kèm theo danh sách

 

- Đề nghị Bộ Nội vụ phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên chính và tương đương

Công văn kèm theo danh sách

 

- Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên chính và tương đương

Bộ Nội vụ

Dự kiến 10 ngày

Quyết định

B5

Thông báo kết quả thi nâng ngạch (Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP): 05 ngày, từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả

Hội đồng thi nâng ngạch

05 ngày

Thông báo danh sách trúng tuyển

B6

Bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): 15 ngày kể từ ngày Quyết định phê duyệt danh sách người trúng tuyển)

UBND Thành phố, Sở Nội vụ

Tổng 15 ngày

Quyết định bổ nhiệm vào ngạch

 

Tiếp nhận văn bản của các cơ quan về thay đổi vị trí công tác, tiền lương của người trúng tuyển

Bộ phận Một cửa, Phòng Công chức, viên chức

05 ngày

Công văn, quyết định nâng lương

 

Xây dựng Tờ trình, Dự thảo Quyết định bổ nhiệm ngạch

Phòng Công chức, viên chức

5 ngày

Tờ trình, dự thảo Quyết định

 

Ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch Chuyên viên chính

Lãnh đạo UBND Thành phố

05 ngày

Quyết định

 

Ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch Chuyên viên chính

Giám đốc Sở Nội vụ

B7

Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát.

Phòng CCVC và Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B8

Lưu hồ sơ.

Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý

Quyết định

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

 

Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...

Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..

SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Ảnh màu (4x6 cm)

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ………………………………………..

2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………

3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ………………

4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ………………………

5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ………………………

6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................

11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................

12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

13) Công việc chính được giao:

14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….

Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….

15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .

15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .

(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)

15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..

(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:

19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................

(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)

20) Sở trường công tác: ....................................................................................................

21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................

(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:

24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..

(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm-Đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

……………

………………………..

…/…-…/…

………………

………………….

……………

………………………..

…/…-…/…

………………

………………….

Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư…

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ….

………….

…………………………………………………………………………………………

29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:

- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….

.........................................................................................................................................

- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

……………

………………………………

…………

………………………………………………

b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

………….

………….

……………………………

……………………………

……….

……….

…………………………………………….

…………………………………………….

31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯỜNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Tháng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã ngạch/bậc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

………, Ngày … tháng …. năm 20…..
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên, đóng dấu)

 

4. Quy trình xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên (QT-04)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc thành phố Hà Nội.

 

2

Phạm vi:

Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc thành phố Hà Nội.

 

3

Nội dung quy trình

 

3.1

Cơ sở pháp lý

1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

6. Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

7. Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

8. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

9. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

10. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

11. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.

 

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

 

- Đơn đề nghị xét chuyển thành công chức từ cấp huyện trở lên;

X

 

 

- Bản đánh giá, nhận xét quá trình công tác và ý kiến đồng ý cho chuyển công tác của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức cấp xã;

X

 

 

- Bản sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức theo mẫu số 2c, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị xét chuyển đang công tác;

X

 

 

- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch công chức được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

 

X

 

- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị xét chuyển.

X

 

 

3.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người.

 

3.4

Thời hạn giải quyết: Tối đa 65 ngày/đợt

 

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội: Hồ sơ xét chuyển và Quyết định xét chuyển thành công chức.

 

3.6

Lệ phí: Không.

 

3.7

Quy trình xử lý công việc: Theo Khoản 1, Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 13/2010/TT-BNV (Trình tự/thời gian/trách nhiệm/kết quả)

 

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ và tổ chức sát hạch:

- Tiếp nhận hồ sơ

- Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập HĐ theo năm)

Sở Nội vụ

7 ngày

Hồ sơ Quyết định thành lập HĐ

- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. Trình UBND Thành phố phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

14 ngày

Danh sách

- Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

UBND Thành phố

5 ngày

Quyết định phê duyệt

 

- Thông báo thí sinh đủ điều kiện (thời gian, địa điểm, nội dung sát hạch)

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

15 ngày

Danh sách

 

- Tổ chức kiểm tra, sát hạch

3 ngày

Hồ sơ KTSH

 

- Tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch

1 ngày

Danh sách

 

B2

- Trình UBND Thành phố công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

Giám đốc Sở Nội vụ

2 ngày

 

 

- Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch

Lãnh đạo UBND Thành phố

5 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả

 

- Ra quyết định xét chuyển, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức.

Giám đốc Sở Nội vụ

7 ngày

Quyết định xét chuyển

 

B3

Lưu hồ sơ

Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý

Giờ hành chính

Quyết định xét chuyển

 

4

Biểu mẫu

 

 

Mẫu Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).

 

 

Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...

Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..

SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Ảnh màu (4x6 cm)

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ………………………………………..

2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………

3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ………………

4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ………………………

5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ………………………

6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................

11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................

12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

13) Công việc chính được giao:

14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….

Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….

15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .

15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .

(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)

15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..

(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:

19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................

(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)

20) Sở trường công tác: ....................................................................................................

21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................

(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:

24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..

(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm-Đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

………………..

…………………………

…/…-…/…

………………

………………….

………………..

…………………………

…/…-…/…

………………

………………….

Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng:

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ….

………….

……………………………………………………………………………………………

29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:

- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….

.........................................................................................................................................

- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

…………

………………………

…………

………………………………………………

b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội...?

……….

……….

…………………………

…………………………

……….

……….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯỜNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

Tháng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã ngạch/bậc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

………,Ngày … tháng …. năm 20…..
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên, đóng dấu)

 

5. Quy trình thi tuyển viên chức (QT-05)

1

Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thi tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục thi tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;

5. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

6. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

7. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý:

- Trường hợp thi vòng 1 trên máy tính: Tối đa 145 ngày; Thi phỏng vấn và Thi thực hành: Tối đa 125 ngày

- Trường hợp thi vòng 1 trên giấy: Thi viết Tối đa 190 ngày; Thi phỏng vấn và Thi thực hành: Tối đa 170 ngày.

(Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

(Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính)

3.6

Lệ phí:

a) Phí dự thi tuyển

+ Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

+ Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phí phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển

- Thông báo tuyển dụng

- Thu phiếu đăng ký dự tuyển

Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức

30 ngày

- Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển.

- Danh mục tài Liệu ôn tập (môn kiến thức chung và môn nghiệp vụ chuyên ngành).

- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền

Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị

7 ngày

Danh sách người đủ điều kiện (kèm theo phiếu dự tuyển)

- Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển.

Cấp có thẩm quyền tuyển dụng VC

7 ngày

Quyết định phê duyệt danh sách

- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển.

Cơ quan, đơn vị

14 ngày

Mẫu danh sách theo QĐ

- Thành lập Hội đồng thi tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

Cơ quan, đơn vị

 

Quyết định thành lập HĐ

- Thành lập các ban giúp việc (sau khi thành lập HĐ 2 ngày)

Hội đồng thi tuyển

 

Quyết định thành lập

B2

Tổ chức thi tuyển

- Khai mạc kỳ thi, phổ biến quy chế, nội quy (trước ngày thi vòng 1 một ngày)

Hội đồng thi tuyển

 

 

- Thi vòng 1: (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng): 02 trường hợp

Hội đồng thi tuyển

5 ngày

15 ngày

Danh sách kết quả thi vòng 1

Thông báo DS thí sinh vòng 2

TH1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính.

+ Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

TH2: Thi trắc nghiệm trên giấy (Khoản 3, Điều 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP)

Hội đồng thi tuyển

1 ngày

Hồ sơ thi vòng 1

Làm phách (sau kết thúc thi)

5 ngày

Hồ sơ làm phách

Chấm thi TN

5 ngày

Hồ sơ chấm TN

Tổng hợp kết quả thi vòng 1

3 ngày

Danh sách KQ

Thông báo kết quả, nhận đơn phúc khảo

10 ngày

DSTBKQ, đơn

Tổ chức chấm phúc khảo, Thông báo kết quả phúc khảo.

15 ngày

KQ chấm PK

- Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

- Thi vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, nội dung và hình thức:

* Thi viết trên giấy:

Hi đồng thi tuyển

15 ngày

Danh sách

+ Thi viết

1 ngày

Hồ sơ thi viết

+ Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2)

5 ngày

Hồ sơ làm phách

+ Chấm thi vòng 2

5 ngày

Hồ sơ chấm V2

+ Tổng hợp kết quả thi vòng 2

3 ngày

Danh sách điểm

* Thi phỏng vấn:

 

Hồ sơ thi PV

+ Tổ chức phỏng vấn 30 phút/ thí sinh

10 ngày

Danh sách điểm

* Thi thực hành:

 

Hồ sơ thi TH

+ Tổ chức thực hành 180 phút/ thí sinh

10 ngày

Danh sách điểm

B3

Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức

- Xác định người trúng tuyển (theo Khoản 4 Điều 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP).

Hội đồng thi tuyển

5 ngày

Danh sách V2

B4

Thông báo kết quả tuyển dụng

* Thi viết trên giấy:

Hội đồng thi tuyển

 

 

- Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển, nhận đơn phúc khảo.

10 ngày

Danh sách, đơn phúc khảo, Giấy thông báo KQ

- Tổ chức chấm phúc khảo, thông báo kết quả phúc khảo.

15 ngày

Hồ sơ chấm, DS kết quả PK, Giấy thông báo KQ

* Thi phỏng vấn: Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển

10 ngày

DS kết quả, Giấy thông báo KQ

* Thi thực hành: Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển

10 ngày

DS kết quả, Giấy thông báo KQ

B5

Ký kết hợp đồng tuyển dụng

- Phê duyệt kết quả tuyển dụng (sau khi có kết quả chấm phúc khảo, xác định người trúng tuyển).

Cơ quan, đơn vị

7 ngày

Quyết định kèm DS người trúng tuyển

- Thông báo bằng văn bản đến người trúng tuyển, Hoàn thiện hồ sơ, Thẩm định hồ sơ.

Cơ quan, đơn vị và Người trúng tuyển

20 ngày làm việc

Giấy thông báo, Hồ sơ theo quy định, DS trúng tuyển.

Ký hợp đồng tuyển dụng.

Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

HĐ làm việc theo mẫu BNV

B6

Lưu hồ sơ

Cơ quan, đơn vị

Giờ hành chính

Quyết định trúng tuyển

4

Biểu mẫu

 

Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

 

MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

(Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…………., ngày … tháng ... năm …

(Dán ảnh 4x6) (3)

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

Vị trí dự tuyển(1): …………………………………………………………………

Đơn vị dự tuyển(2): ………………………………………………………………

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □

Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: ………………………………………….

Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ………………….

Số điện thoại di động để báo tin: ………………………………………………………………………

Email: ……………………………………………………………………………………………………..

Quê quán: ………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ……………………………………………………………………………

Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg

Thành phần bản thân hiện nay: ………………………………………………………………………..

Trình độ văn hóa: ………………………………………………………………………………………..

Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: …………………………

II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO

Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ

Tên trường, cơ sở đào tạo cấp

Trình độ văn bằng, chứng chỉ

Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ

Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)

Ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Xếp loại bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)

Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................

Miễn thi tin học do: ............................................................................................................

IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ

(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).

Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................

V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)

.........................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.

 

 

NGƯỜI VIẾT PHIẾU
(
Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;

(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;

(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.

 

6. Quy trình xét tuyển viên chức (QT-06)

1

Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;

5. Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày 31/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;

6. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

7. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ:

Bản chính

Bản sao

Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP .

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý: Tối đa 135 ngày

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính (Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP)

3.6

Lệ phí:

a) Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

b) Phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức

- Thông báo tuyển dụng

- Thu phiếu đăng ký dự tuyển

Cơ quan, đơn vị

30 ngày

- Thông báo kèm mẫu phiếu đăng ký dự tuyển, danh mục tài liệu ôn tập.

- Phiếu đăng ký dự tuyển

- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị

7 ngày

Danh sách người đủ điều kiện (kèm theo phiếu dự tuyển)

- Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

Cơ quan, đơn vị

7 ngày

Quyết định phê duyệt DS

- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

Cơ quan, đơn vị

14 ngày

Thông báo DS theo QĐ

B2

Tổ chức xét tuyển

- Thành lập Hội đồng xét tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

Cơ quan, đơn vị

 

Quyết định thành lập HĐ

- Thành lập các ban giúp việc (sau khi có Quyết định thành lập HĐ 2 ngày)

Hội đồng xét tuyển

 

Quyết định thành lập

- Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm.

Hội đồng xét tuyển

05 ngày

- Phiếu đăng ký dự tuyển

- DS người đủ ĐK xét tuyển

- Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 (sau ngày kết thúc vòng 1)

15 ngày

- TB DS triệu tập thí sinh V2

- Vòng 2: Phỏng vấn hoặc thực hành kiểm tra năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.

10 ngày

Hồ sơ xét tuyển

 

-Tổng hợp kết quả xét tuyển

 

3 ngày

DSKQ vòng 2

B3

Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức

- Xác định kết quả trúng tuyển viên chức

Hội đồng xét tuyển

5 ngày

Danh sách kết quả tuyển dụng

B4

Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức

- Phê duyệt kết quả,

Cơ quan, đơn vị

10 ngày

QĐ phê duyệt kèm DS người trúng tuyển, Hồ sơ theo quy định

- Thông báo người trúng tuyển và trên Website, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển.

Cơ quan, đơn vị và người trúng tuyển

20 ngày làm việc

B5

Ký hợp đồng và nhận việc

Ký hợp đồng làm việc (trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày thông báo kết quả)

Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp CL

 

Hợp đồng làm việc theo mẫu của Bộ Nội vụ

Nhận việc (20 ngày từ ngày ký HĐ).

Người trúng tuyển

 

 

B6

Lưu hồ sơ

Cơ quan, đơn vị

Giờ hành chính

Quyết định trúng tuyển

4

Biểu mẫu

 

Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP .

 

MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN


(Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…………., ngày … tháng ... năm …

(Dán ảnh 4x6) (3)

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

Vị trí dự tuyển(1): …………………………………………………………………

Đơn vị dự tuyển(2): ………………………………………………………………

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □

Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: ………………………………………….

Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ………………….

Số điện thoại di động để báo tin: ………………………………………………………………………

Email: ……………………………………………………………………………………………………..

Quê quán: ………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ……………………………………………………………………………

Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg

Thành phần bản thân hiện nay: ………………………………………………………………………..

Trình độ văn hóa: ………………………………………………………………………………………..

Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: …………………………

II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO

Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ

Tên trường, cơ sở đào tạo cấp

Trình độ văn bằng, chứng chỉ

Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ

Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)

Ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Xếp loại bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)

Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................

Miễn thi tin học do: ............................................................................................................

IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ

(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).

Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................

V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)

.........................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.

 

 

NGƯỜI VIẾT PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;

(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;

(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.

 

7. Quy trình xét tuyển đặc cách viên chức (QT-07)

1

Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức;

5. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

6. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ:

Bản chính

Bản sao

1. Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV ;

x

 

2. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;

x

 

3. Bản sao các văn bằng chứng chỉ và kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Việt;

 

x

4. Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe;

x

 

5. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị xét tuyển đặc cách về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và các hình thức khen thưởng (nếu có); bản nhận xét và xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác đối với trường hợp tiếp nhận theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP .

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người.

3.4

Thời gian xử lý: Tối đa 65 ngày

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

Nộp trực tiếp hồ sơ dự tuyển tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

3.6

Lệ phí: Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Trường hợp xem xét tiếp nhận vào viên chức

- Tiếp nhận hồ sơ (3lần/năm).

Cơ quan, đơn vị

7 ngày

Hồ sơ theo quy định

Căn cứ điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức được xem xét tiếp nhận vào viên chức đối với các trường hợp:

Cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng

 

Danh sách kèm theo hồ sơ xét tuyển

- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị

7 ngày

Danh sách (kèm hồ sơ dự tuyển)

- Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

Cơ quan, đơn vị

7 ngày

Quyết định phê duyệt DS

- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển, thời gian, địa điểm kiểm tra, sát hạch.

Cơ quan, đơn vị

14 ngày

Thông báo DS theo QĐ

B2

Thành lập Hội đồng sát hạch

- Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập theo năm)

Cơ quan, đơn vị

 

Quyết định thành lập HĐ

- Kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

5 ngày

Danh sách

 

- Sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận. Hình thức và nội dung sát hạch do Hội đồng kiểm tra, sát hạch căn cứ vào yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, quyết định trước khi tổ chức sát hạch;

 

 

Quyết định phê duyệt Thông báo Hồ sơ KTSH Danh sách

 

- Tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch, xác định kết quả kiểm tra, sát hạch

 

2 ngày

Danh sách kết quả KTSH

 

- Báo cáo Sở Nội vụ trình UBND Thành phố phê duyệt kết quả

Cơ quan, đơn vị

2 ngày

Báo cáo kết quả xét tuyển

 

- Trình UBND Thành phố phê duyệt kết quả xét tuyển

Giám đốc Sở Nội vụ

3 ngày

Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt

 

- UBND Thành phố phê duyệt kết quả xét tuyển

Lãnh đạo UBND Thành phố

7 ngày

Quyết định phê duyệt

B3

Ký kết hợp đồng làm việc

- Tổ chức ký kết hợp đồng làm việc

Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp CL

10 ngày

Hợp đồng làm việc theo mẫu của Bộ Nội vụ

6

Biểu mẫu

 

Mẫu Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV

 

Mẫu số 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…………, ngày      tháng       năm 20……

ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Họ và tên:                                                                  Nam, Nữ:

Ngày sinh:

Quê quán:

Hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay:

Điện thoại liên lạc:

Dân tộc:

Trình độ và chuyên ngành đào tạo:

Đối tượng ưu tiên (nếu có): (1)

Sau khi nghiên cứu điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức của ………………………………(2), tôi thấy có đủ điều kiện để tham dự kỳ thi tuyển (hoặc xét tuyển) viên chức ở vị trí việc làm …………………………………(3). Vì vậy, tôi làm đơn này đăng ký dự tuyển viên chức theo thông báo của quý cơ quan, đơn vị.

Nếu trúng tuyển tôi sẽ chấp hành các quy định của Nhà nước và của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

Tôi gửi kèm theo đơn này hồ sơ dự tuyển, gồm:

1. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật;

2. Bản chụp các văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập, gồm: …………………(4)

3. Giấy chứng nhận sức khoẻ;

4. 02 phong bì (ghi rõ địa chỉ liên lạc), 02 ảnh cỡ 4 x 6.

Tôi cam đoan hồ sơ dự tuyển của tôi là đúng sự thật. Nếu sai sự thật, kết quả tuyển dụng của tôi hủy bỏ và tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Kính đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi rõ đối tượng ưu tiên theo quy định;

(2) Ghi đúng tên đơn vị sự nghiệp có thông báo tuyển dụng viên chức;

(3) Ghi đúng vị trí việc làm cần tuyển của đơn vị sự nghiệp tuyển dụng;

(4) Ghi rõ tên của các bản chụp, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực, gửi kèm đơn đăng ký dự tuyển.

 

8. Quy trình thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (QT-08)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tương đương chuyên viên chính trở xuống

2

Phạm vi

Áp dụng cho các công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Phòng Công chức, viên chức, Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;

- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

3.2.1

Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu, nhu cầu, chỉ tiêu thăng hạng; cử viên chức đủ điều kiện thi thăng hạng

 

 

3.2.2

Hồ sơ cá nhân của mỗi viên chức (Việc nộp, lưu trữ, quản lý hồ sơ theo Thông báo của Sở Nội vụ)

 

 

 

- Đơn đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp;

x

 

 

- Bản sơ yếu lý lịch của viên chức theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ, có xác nhận của cơ quan sử dụng hoặc quản lý viên chức;

x

 

 

- Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức không giữ chức vụ quản lý hoặc của người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý;

x

 

 

- Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp đăng ký dự thi hoặc xét được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

 

x

 

- Các yêu cầu khác theo quy định về tiêu chuẩn của hạng chức danh nghề nghiệp mà viên chức dự thi hoặc xét thăng hạng.

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III:

- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1.

Xây dựng Đề án thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

88 ngày

Đề án

 

- Thông báo tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn, hồ sơ đăng ký thăng hạng

Sở Nội vụ

 

Công văn

 

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

Tổ chức, cá nhân

Tối đa 30 ngày (theo Thông báo của Sở Nội vụ)

Theo mục 3.2

 

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ và Tổ chức

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (1/2 ngày)

Bộ phận Một cửa Phòng Công chức, viên chức

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho công chức giải quyết hồ sơ (1/2 ngày)

Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại HS kèm theo thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) trong đó nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Báo cáo Lãnh đạo Phòng kết quả thụ lý hồ sơ

Công chức phòng Công chức viên chức

10 ngày

Thông báo

 

Tiến hành Xây dựng Đề án tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): Tờ trình Đề án, Dự thảo Văn bản UBND Thành phố xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ đối với thăng hạng tương đương chuyên viên chính

Phòng Công chức, viên chức

20 ngày

Dự thảo: Đề án Tờ trình Công văn

 

Trình UBND Thành phố ban hành Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên, chuyên viên chính

Lãnh đạo Sở Nội vụ

03 ngày

Tờ trình

 

UBND Thành phố ban hành: Đề án, Văn bản xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ về Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên chính

Lãnh đạo UBND Thành phố

10 ngày

Đề án, Công văn

 

Bộ Nội vụ ban hành văn bản thống nhất Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên chính

B Nội vụ

Dự kiến 15 ngày

Công văn

B2

Tổ chức kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): công tác tổ chức triển khai kỳ thi trong 40 ngày sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ

UBND Thành phố, Sở Nội vụ, Phòng CCVC

40 ngày

Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng

B3

Thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): Chậm nhất 10 ngày từ ngày UBND Thành phố ban hành Đề án, Bộ Nội vụ thống nhất Đề án thăng hạng tương tương chuyên viên chính.

Hội đồng thăng hạng thực hiện nhiệm vụ quyền hạn tổ chức thăng hạng theo quy định của pháp luật

UBND Thành phố

Quyết định

B4

Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV):

(Để xác định người trúng tuyển, cần thực hiện các quy trình tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các bộ quản lý chuyên ngành: Làm phách, chấm thi, tổng hợp điểm, thông báo kết quả thi; phúc khảo thi thăng hạng; Tổng hợp kết quả thi, xét thăng hạng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kết quả; Thông báo kết quả thăng hạng)

Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp

Tối đa không quá 80 ngày kể từ ngày tổ chức thi hoặc xét thăng hạng

Hồ sơ, danh sách, kết quả thăng hạng; Quyết định phê duyệt kết quả; Thông báo kết quả thăng hạng

B5

Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): 15 ngày kể từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi của cấp có thẩm quyền

Chủ tịch UBND Thành phố,Giám đốc Sở Nội vụ, Phòng CC,VC

15 ngày

Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp

B6

Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát.

Phòng Công chức, viên chức và Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Lưu hồ sơ.

Thực hiện theo quy định của pháp luật và phân công của UBND Thành phố

Giờ hành chính

Quyết định

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

Mẫu Sơ yếu lý lịch viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Mẫu số 02)

 

Mẫu số 2

Mẫu SYLLVC ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức……………

Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức ……………………………

Số hiệu viên chức:
…………

SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC

Ảnh màu
(4 x 6 cm)

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):………………………………………………

2) Tên gọi khác: …………………………………………………………………………

3) Sinh ngày: …… tháng…… năm……, Giới tính (nam, nữ): ……………………

4. Nơi sinh: Xã………………, Huyện……………………, Tỉnh……………………

5) Quê quán: Xã………………, Huyện……………………, Tỉnh……………………

6) Dân tộc:............................................................... , 7) Tôn giáo: ………………………………

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay: ................................................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: .................................................................................

11) Ngày tuyển dụng: ……/……/……, Cơ quan tuyển dụng: ...................................................

12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:

(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

13) Công việc chính được giao: ...........................................................................................

14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ………………………………Mã số: ..............................

Bậc lương: ........... , Hệ số: ……, Ngày hưởng: …/…/……, Phụ cấp chức vụ:... Phụ cấp khác:

15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ..............................

15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ....................................................................................

(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

15.3- Lý luận chính trị: ………………………… 15.4- Quản lý nhà nước: ....................................

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, ……)

15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ......................................................

15.6- Ngoại ngữ: …………………………………… 15.7- Tin học: ..............................................

(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...)                (Trình độ A, B, C,...)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/……/……, Ngày chính thức: ……/……/..............

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ...........................................................................

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

18) Ngày nhập ngũ: ……/……/……, Ngày xuất ngũ: ……/……/……, Quân hàm cao nhất: ........

19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ............................................................................

(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú)

20) Sở trường công tác: ......................................................................................................

21) Khen thưởng: ………………………………………… 22) Kỷ luật: .........................................

(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

23) Tình trạng sức khỏe: .............................. , Chiều cao: ……, Cân nặng: ……kg, Nhóm máu:

24) Là thương binh hạng: ……/……, Là con gia đình chính sách: ...........................................

(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân: …………… Ngày cấp: ……/……/…… 26) Số sổ BHXH: ............

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - Đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

………………

……………………

……/…… -
……
/……

…………

……………………

………………

……………………

……/…… -
……
/……

…………

……………………

Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ……

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ...

…………

……………………………………………………………………………………

29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã CDNN/bậc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…………, Ngày……tháng…… năm 20……
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hoặc sử dụng viên chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP.

1. Quy trình thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (QT-09)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

- Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

2. Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực);

x

 

 

3. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

 

x

 

4. Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan.

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov. vn)

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Trưởng bộ phận Một cửa

1 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo P. TCBC

12 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định.

Chuyên viên giải quyết

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Lãnh đạo Phòng TCBC

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Văn bản thẩm định

B8

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ.

Chuyên viên giải quyết, Văn thư

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt

Văn thư Sở Nội vụ

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B10

Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

2. Quy trình thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (QT-10)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

- Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

2. Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có);

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 (một) bộ.

3.4

Thời gian xử lý

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kêt quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Bộ phận Một cửa và Tổ chức

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Trưởng bộ phận Một cửa

1 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo P. TCBC

12 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định.

Chuyên viên giải quyết

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nêu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Lãnh đạo Phòng TCBC

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Văn bản thẩm định

B8

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên thụ lý, Văn thư

1/4 ngày

Tờ trình, dự thảo Quyết định

B9

Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt

Văn thư Sở Nội vụ

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B10

Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

3. Quy trình thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (QT-11)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

- Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

2. Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)

 

x

3.3

S lượng hồ sơ

 

01 (Một) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn).

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình t

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Bộ phận Một cửa và Tổ chức

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Trưởng bộ phận Một cửa

1 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo P. TCBC

12 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Thụ lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định.

Chuyên viên thụ

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Lãnh đạo Phòng TCBC

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Tờ trình, dự thảo Quyết định

B8

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên thụ lý, Văn thư

1/4 ngày

 

B9

Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt

Văn thư Sở Nội vụ

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B10

Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

III. Lĩnh vực Chính quyền địa phương

1. Quy trình: Phân loại đơn vị hành chính cấp xã (QT-12)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Tờ trình của UBND cấp xã

X

 

2. Nghị quyết của HĐND cấp xã đối với việc phân loại đơn vị hành chính cấp xã

X

 

3. Báo cáo thuyết minh đánh giá các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính

X

 

4. Bảng thống kê số liệu tiêu chuẩn làm cơ sở xác định các tiêu chuẩn

X

 

5. Bản đồ xác định vị trí đơn vị hành chính được phận loại

X

 

6. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc xác nhận về tiêu chuẩn của yếu tố đặc thù

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

02 (hai) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

- Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND huyện gửi đến.

- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18b Lê Thánh Tông-Hoàn Kiếm - Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình t

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Bộ phận Một cửa và Tổ chức

1/2 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Trưởng bộ phận Một cửa; Trưởng phòng XDCQ

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ

Trưởng phòng XDCQ

1/2 ngày

 

B5

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định, dự thảo Văn bản của Sở báo cáo UBND Thành phố.

Chuyên viên phòng Xây dựng chính quyền

11 ngày

Hồ sơ kèm theo văn bản

B6

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nêu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Trưởng phòng XDCQ

01 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B8

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND Thành phố

Chuyên viên giải quyết, Văn thư

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo văn bản

B9

Chủ tịch UBND Thành phố xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND Thành phố

15 ngày

Quyết định

B10

Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

2. Quy trình thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (QT-13)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thành lập thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng cho các thôn, tổ dân phố thuộc xã, phường thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/4/2008 của Chính phủ - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn thi hành các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;

- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;Thông tư 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/ 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bn sao

 

a) Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về thành lập thôn mới, tổ dân phố mới;

X

 

b) Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. Nội dung chủ yếu của Đề án gồm:

- Sự cần thiết thành lập thôn mới, tổ dân phố mới;

- Tên gọi của thôn mới, tổ dân phố mới;

- Vị trí địa lý, ranh giới của thôn mới, tổ dân phố mới (có sơ đồ thể hiện vị trí địa lý);

- Dân số (số hộ gia đình, số nhân khẩu) của thôn mới, tổ dân phố mới;

- Diện tích tự nhiên của thôn mới, tổ dân phố mới (đối với thôn phải chi tiết số liệu về diện tích đất ở, đất sản xuất), đơn vị tính là hecta;

- Các điều kiện khác quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 02/2012/TT-BNV:

- Đề xuất, kiến nghị.

X

 

c) Tổng hợp kết quả lấy ý kiến và biên bản lấy ý kiến của toàn thể cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong khu vực thành lập thôn mới, tổ dân phố mới về Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới.

X

 

d) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về việc thông qua Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

02 (hai) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện (thẩm định, báo cáo UBND Thành phố trình HĐND Thành phố)

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18b Lê Thánh Tông-Hoàn Kiếm - Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình t

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Bộ phận Một cửa và Tổ chức

1/2 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Trưởng bộ phận Một cửa và Trưởng phòng XDCQ

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ

Trưởng phòng XDCQ

1/2 ngày

 

B5

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định, dự thảo Văn bản của Sở báo cáo UBND Thành phố để trình HĐND Thành phố

Chuyên viên phòng...

 

Hồ sơ kèm theo văn bản

B6

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Trưởng Phòng XDCQ

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B8

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND Thành phố

Chuyên viên thụ lý, Văn thư

1/4 ngày

Hồ sơ kèm theo văn bản

B9

Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

Biểu mẫu

 

 

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả két quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN.

1. Quy trình thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (QT-14)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

- Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

2. Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực);

x

 

 

3. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

 

x

 

4. Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan.

 

x

3.3

S lượng hồ sơ

 

01 (Một) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

Phòng Nội vụ

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

1 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định.

Chuyên viên phòng Nội vụ

12 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; Dự thảo Quyết định

B5

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B4.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản theo thẩm quyền hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền ra quyết định;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

Văn bản thẩm định

B7

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư

1/4 ngày

 

B8

Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát

Phòng Nội vụ

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa

Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

2. Quy trình thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (QT-15)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiẹn Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

- Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

2. Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Phòng Nội vụ

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

1 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định.

Chuyên viên phòng Nội vụ

12 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

Văn bản thẩm định

B7

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư

1/4 ngày

 

B8

Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát

Phòng Nội vụ

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa

Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

3. Quy trình thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (QT-16)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 14/2012/TT- BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

- Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

2. Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

x

 

 

3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 (một) bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

3.6

Lệ phí

 

Chưa quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

- Nộp hồ sơ.

Tổ chức, cá nhận

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ

- Ký giao và nhận Hồ sơ.

Phòng Nội vụ

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

1 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Giải quyết hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định.

Chuyên viên phòng Nội vụ

12 ngày

 

B5

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

1/2 ngày

Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

Văn bản thẩm định

B7

Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư

1/4 ngày

 

B8

Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát

Phòng Nội vụ

1/4 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết qua thực hiện TTHC

Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa

Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

 





Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 92/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017

Thông tư 13/2007/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe Ban hành: 21/11/2007 | Cập nhật: 12/12/2007