Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 514/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 31/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3058/TTr-SNV ngày 11/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
A |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
1 |
Thi tuyển công chức |
QT-01 |
2 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
QT-02 |
3 |
Thi nâng ngạch công chức |
QT-03 |
4 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
QT-04 |
5 |
Thi tuyển viên chức |
QT-05 |
6 |
Xét tuyển viên chức |
QT-06 |
7 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
QT-07 |
8 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
QT-08 |
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-09 |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-10 |
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-11 |
III |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
QT-12 |
2 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
QT-13 |
B |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-14 |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-15 |
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-16 |
PHỤ LỤC 02
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC.
1. Quy trình thi tuyển công chức (QT-01)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thi tuyển công chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục thi tuyển công chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội; 2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; 4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; 6. Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 7. Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 8. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 9. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; 10. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; 11. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; 12. Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; 13. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Giai đoạn 1 (dự tuyển): Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP). |
x |
|
||||
Giai đoạn 2 (Sau khi trúng tuyển): Người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ. |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ/1 giai đoạn |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Tối đa 190 ngày |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hà Nội. - Giai đoạn 1: Nhận phiếu đăng ký dự tuyển công chức và thông báo kết quả trúng tuyển. - Giai đoạn 2: Nhận hồ sơ của người trúng tuyển và trả Quyết định tuyển dụng. |
|||||
3.6 |
Lệ phí: |
|||||
|
a) Phí dự thi tuyển - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phí phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Thông báo tuyển dụng. |
Sở Nội vụ và cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng |
30 ngày |
- Thông báo kèm theo (Mẫu phiếu đăng ký; Phụ lục mã số nhóm vị trí việc làm tuyển dụng; Danh mục tài liệu ôn tập môn kiến thức chung, môn nghiệp vụ chuyên ngành theo nhóm vị trí việc làm) - Phiếu đăng ký dự tuyển |
||
- Thu phiếu đăng ký dự tuyển |
Sở Nội vụ |
|||||
- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình UBND Thành phố Phê duyệt |
Sở Nội vụ (phòng Tổ chức biên chế tổng hợp khối các Sở, ban, ngành; Phòng Xây dựng chính quyền tổng hợp khối quận, huyện; Phòng Công chức viên chức tổng hợp chung) |
7 ngày |
Danh sách |
|||
- Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển |
UBND Thành phố |
10 ngày |
Quyết định phê duyệt danh sách |
|||
- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển (niêm yết, thông báo trên trang Website...) |
Sở Nội vụ |
14 ngày |
Mẫu danh sách theo QĐ |
|||
- Thành lập Hội đồng thi tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng) |
UBND Thành phố |
|
Quyết định thành lập HĐ |
|||
- Thành lập các ban giúp việc (sau khi thành lập HĐ 2 ngày) |
Hội đồng thi tuyển |
|
Quyết định thành lập ban giúp việc |
|||
B2 |
- Khai mạc kỳ thi; học tập quy chế, nội quy thi (1 ngày trước ngày thi vòng 1). - Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng) |
Hội đồng thi tuyển |
5 ngày |
Danh sách kết quả vòng 1 |
||
- Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1) |
15 ngày |
Thông báo DS thí sinh vòng 2 |
||||
- Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2) |
1 ngày |
Hồ sơ thi vòng 2 |
||||
- Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2) |
5 ngày |
Hồ sơ làm phách |
||||
- Chấm thi vòng 2 |
5 ngày |
Hồ sơ chấm thi |
||||
- Tổng hợp kết quả thi tuyển |
3 ngày |
DS điểm thi viết |
||||
B3 |
- Thông báo kết quả thi tuyển công chức (ngay sau tổng hợp kết quả thi tuyển), nhận đơn phúc khảo. |
Hội đồng thi tuyển |
15 ngày |
DSKQ thi tuyển vòng 2, đơn PK |
||
- Tổ chức chấm phúc khảo, thông báo kết quả phúc khảo. |
10 ngày |
Kết quả chấm phúc khảo |
||||
- Phê duyệt kết quả |
UBND Thành phố |
5 ngày |
QĐ kèm DS người trúng tuyển |
|||
- Thông báo người trúng tuyển |
Sở Nội vụ |
5 ngày |
Thông báo người trúng tuyển để hoàn thiện hồ sơ |
|||
B4 |
- Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Người trúng tuyển |
30 ngày |
Hồ sơ theo quy định |
||
- Thẩm định hồ sơ |
Sở Nội vụ |
15 ngày |
Hồ sơ người trúng tuyển theo DS |
|||
B5 |
Ra Quyết định tuyển dụng, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức. |
Sở Nội vụ |
10 ngày |
Quyết định tuyển dụng |
||
B6 |
Lưu hồ sơ |
Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Quyết định tuyển dụng |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP). |
|||||
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
(Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày … tháng ... năm …
(Dán ảnh 4x6) (3) |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN Vị trí dự tuyển(1): ………………………………………………………………… Đơn vị dự tuyển(2): ……………………………………………………………… |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □ Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: …………………………………………. Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: …………………. Số điện thoại di động để báo tin: ……………………………………………………………………… Email: …………………………………………………………………………………………………….. |
Quê quán: ……………………………………………………………………………………………….. |
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………. |
Chỗ ở hiện nay (để báo tin): …………………………………………………………………………… |
Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg |
Thành phần bản thân hiện nay: ……………………………………………………………………….. |
Trình độ văn hóa: ……………………………………………………………………………………….. |
Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: ………………………… |
II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO
Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ |
Tên trường, cơ sở đào tạo cấp |
Trình độ văn bằng, chứng chỉ |
Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm) |
Ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Xếp loại bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................
Miễn thi tin học do: ............................................................................................................
IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................
V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)
.........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
|
NGƯỜI VIẾT PHIẾU |
Ghi chú:
(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;
(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.
2. Quy trình tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức (QT-02)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý 1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội; 2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; 4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; 6. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 7. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; 8. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; 9. Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước; 10. Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; 11. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: Hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức được thực hiện theo quy định về hồ sơ công chức Khoản 4 Điều 10 Thông tư số 13/2010/TT-BNV được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV). |
Bản chính |
Bản sao |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý: Tối đa 65 ngày/đợt |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội: Nhận hồ sơ và trả Quyết định |
|||||
3.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
Sở Nội vụ |
7 ngày |
Theo mục 3.2 |
||
- Rà soát phân loại hồ sơ: |
7 ngày |
Danh sách |
||||
+ Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch. |
||||||
+ Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (3 lần/năm tháng 4,7,10). |
||||||
- Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (thực hiện theo quy trình tiếp nhận công chức theo quy định). |
Sở Nội vụ |
|
Quyết định tuyển dụng |
|||
- Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: + Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập HĐ theo năm) |
UBND Thành phố |
|
Quyết định thành lập HĐ |
|||
+ Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. Trình UBND Thành phố phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch. |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
11 ngày |
Danh sách |
|||
+ Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch. |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
5 ngày |
Quyết định phê duyệt |
|||
|
+ Thông báo thí sinh đủ điều kiện (thời gian, địa điểm, nội dung sát hạch) |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
15 ngày |
Thông báo |
||
+ Tổ chức kiểm tra, sát hạch |
3 ngày |
Hồ sơ KTSH |
||||
+ Tổng hợp kết quả kiểm tra/sát hạch |
1 ngày |
Danh sách |
||||
B2 |
- Trình UBND Thành phố công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch. |
Giám đốc Sở Nội vụ |
2 ngày |
Tờ trình, dự thảo QĐ |
||
- Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
7 ngày |
Quyết định phê duyệt kết quả |
|||
- Ra quyết định tuyển dụng, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức. |
Sở Nội vụ |
7 ngày |
Quyết định tuyển dụng |
|||
B3 |
Lưu hồ sơ |
Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý |
Giờ hành chính |
Quyết định tuyển dụng |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|||||
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu (4x6 cm) |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ……………………………………….. 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ……………… 4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ……………………… 5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ……………………… |
6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................
11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….
Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)
15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................................
21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:
24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm-Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
……………….. |
…………………………….. |
…/…-…/… |
……………… |
…………………. |
……………….. |
…………………………….. |
…/…-…/… |
……………… |
…………………. |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư…
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …. |
…………. |
………………………………………………………………………………………… |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….
.........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
…………… |
……………………………… |
……… |
…………………………………………… |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội...? |
…………. …………. |
………………………… ………………………… |
………. ………. |
……………………………………………………. ……………………………………………………. |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Người khai |
………,Ngày … tháng …. năm 20….. |
3. Quy trình thi nâng ngạch công chức (QT-03)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thi nâng ngạch công chức thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng cho các công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; Phòng Công chức, viên chức (Sở Nội vụ) và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
3.2.1 |
Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu, nhu cầu, chỉ tiêu nâng ngạch; cử công chức đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức |
|
|
|||
3.2.2 |
Hồ sơ cá nhân của công chức đủ điều kiện dự thi |
|
|
|||
|
Bản sơ yếu lý lịch của công chức theo mẫu 2c, có xác nhận của cơ quan sử dụng công chức |
x |
|
|||
|
Bản nhận xét, đánh giá công chức của người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức theo yêu các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
Các văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch đăng ký dự thi được cơ quan có thẩm quyền chứng thực; |
|
x |
|||
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự thi nâng ngạch; |
x |
|
|||
|
Các yêu cầu khác theo quy định của tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức dự thi. |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý: |
|||||
|
Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Số 18B- Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội. ĐT: 024.39335176 (máy lẻ 101). |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
1. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1. |
Xây dựng Đề án thi nâng ngạch công chức |
|
|
Đề án |
||
|
- Thông báo tổ chức kỳ thi nâng nâng ngạch, đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn, hồ sơ đăng ký thi nâng ngạch |
Sở Nội vụ |
|
Công văn |
||
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa. |
Tổ chức, cá nhân |
Tối đa 30 ngày (theo Thông báo của Sở Nội vụ) |
Theo mục 3.2 |
|||
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa và Tổ chức |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (1/2 ngày) |
Trưởng bộ phận Một cửa và Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
|
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ (1/2 ngày) |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
|
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại HS kèm theo thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) trong đó nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Báo cáo Lãnh đạo Phòng kết quả thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn |
|
Thông báo |
||
|
Tiến hành xây dựng dự thảo Đề án thi nâng ngạch công chức (Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV); Tờ trình Đề án, Dự thảo Văn bản UBND Thành phố xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ |
Phòng Công chức, viên chức |
|
Dự thảo: Đề án Tờ trình Công văn |
||
|
Trình UBND Thành phố ban hành Đề án thi nâng ngạch UBND Thành phố ban hành: Đề án, Văn bản xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ Lãnh đạo UBND Thành phố |
|
Tờ trình Đề án, Công văn |
||
|
Bộ Nội vụ ban hành văn bản thống nhất Đề án và giao chỉ tiêu |
Bộ Nội vụ |
|
Công văn |
||
B2 |
Tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức |
|
|
Tổ chức kỳ thi |
||
|
- Ban hành Kế hoạch thi nâng ngạch, thành lập hội đồng thi nâng ngạch, thành lập Ban Giám sát |
UBND Thành phố |
05 ngày từ ngày Bộ Nội vụ thống nhất |
Kế hoạch Quyết định |
||
|
- Thành lập các ban giúp việc; thông báo nội dung, hình thức, điều kiện, tiêu chuẩn, tổ chức thu phí, thời gian, địa điểm thi, công bố nội dung ôn tập |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Trước ngày thi 30 ngày |
|
||
B3 |
Tổ chức các môn thi nâng ngạch |
Hội đồng thi nâng ngạch, Ban Giám sát |
Tổng 18 ngày |
|
||
Khai mạc kỳ thi; học tập quy chế, nội quy thi (1 ngày trước ngày thi vòng 1). |
|
|||||
- Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng) |
2 ngày |
DS kết quả vòng 1 |
||||
- Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1) |
15 ngày |
Thông báo DS thí sinh vòng 2 |
||||
- Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2) |
01 ngày |
Hồ sơ thi vòng 2 |
||||
B4 |
Xác định người trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP): |
|
Dự kiến 75 ngày |
Quyết định |
||
|
- Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2) |
Hội đồng thi nâng ngạch, Ban Giám sát |
3 ngày |
HS làm phách |
||
- Chấm thi vòng 2 |
4 ngày |
HS chấm thi |
||||
- Tổng hợp kết quả thi tuyển |
3 ngày |
DS điểm thi |
||||
|
- Thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức vòng 2 |
10 ngày |
Thông báo |
|||
|
- Nhận đơn phúc khảo. |
15 ngày |
Đơn phúc khảo |
|||
|
- Chấm phúc khảo |
15 ngày |
HS chấm phúc khảo |
|||
|
- Thông báo điểm phúc khảo |
02 ngày |
Thông báo kết quả phúc khảo |
|||
|
- Tổng hợp kết quả thi, báo cáo UBND Thành phố |
|
03 ngày |
Công văn kèm theo danh sách |
||
|
- Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên và tương đương |
UBND Thành phố |
10 ngày |
Quyết định kèm theo danh sách |
||
|
- Đề nghị Bộ Nội vụ phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên chính và tương đương |
Công văn kèm theo danh sách |
||||
|
- Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên chính và tương đương |
Bộ Nội vụ |
Dự kiến 10 ngày |
Quyết định |
||
B5 |
Thông báo kết quả thi nâng ngạch (Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP): 05 ngày, từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả |
Hội đồng thi nâng ngạch |
05 ngày |
Thông báo danh sách trúng tuyển |
||
B6 |
Bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): 15 ngày kể từ ngày Quyết định phê duyệt danh sách người trúng tuyển) |
UBND Thành phố, Sở Nội vụ |
Tổng 15 ngày |
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch |
||
|
Tiếp nhận văn bản của các cơ quan về thay đổi vị trí công tác, tiền lương của người trúng tuyển |
Bộ phận Một cửa, Phòng Công chức, viên chức |
05 ngày |
Công văn, quyết định nâng lương |
||
|
Xây dựng Tờ trình, Dự thảo Quyết định bổ nhiệm ngạch |
Phòng Công chức, viên chức |
5 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định |
||
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch Chuyên viên chính |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
05 ngày |
Quyết định |
||
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch Chuyên viên chính |
Giám đốc Sở Nội vụ |
||||
B7 |
Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát. |
Phòng CCVC và Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B8 |
Lưu hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý |
Quyết định |
|||
4. |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|||||
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu (4x6 cm) |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ……………………………………….. 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ……………… 4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ……………………… 5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ……………………… |
6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................
11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….
Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)
15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................................
21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:
24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm-Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
…………… |
……………………….. |
…/…-…/… |
……………… |
…………………. |
…………… |
……………………….. |
…/…-…/… |
……………… |
…………………. |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư…
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …. |
…………. |
………………………………………………………………………………………… |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….
.........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
…………… |
……………………………… |
………… |
……………………………………………… |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
…………. …………. |
…………………………… …………………………… |
………. ………. |
……………………………………………. ……………………………………………. |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯỜNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Người khai |
………, Ngày … tháng …. năm 20….. |
4. Quy trình xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên (QT-04)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc thành phố Hà Nội. |
|
|||||
2 |
Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc thành phố Hà Nội. |
|
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý 1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội; 2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; 4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; 6. Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 7. Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 8. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 9. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; 10. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; 11. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội. |
|
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||
|
- Đơn đề nghị xét chuyển thành công chức từ cấp huyện trở lên; |
X |
|
|
|||
- Bản đánh giá, nhận xét quá trình công tác và ý kiến đồng ý cho chuyển công tác của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức cấp xã; |
X |
|
|
||||
- Bản sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức theo mẫu số 2c, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị xét chuyển đang công tác; |
X |
|
|
||||
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch công chức được cơ quan có thẩm quyền chứng thực; |
|
X |
|
||||
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị xét chuyển. |
X |
|
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người. |
|
|||||
3.4 |
Thời hạn giải quyết: Tối đa 65 ngày/đợt |
|
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội: Hồ sơ xét chuyển và Quyết định xét chuyển thành công chức. |
|
|||||
3.6 |
Lệ phí: Không. |
|
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc: Theo Khoản 1, Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 13/2010/TT-BNV (Trình tự/thời gian/trách nhiệm/kết quả) |
|
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và tổ chức sát hạch: - Tiếp nhận hồ sơ - Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập HĐ theo năm) |
Sở Nội vụ |
7 ngày |
Hồ sơ Quyết định thành lập HĐ |
|||
- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. Trình UBND Thành phố phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch. |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
14 ngày |
Danh sách |
||||
- Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch. |
UBND Thành phố |
5 ngày |
Quyết định phê duyệt |
||||
|
- Thông báo thí sinh đủ điều kiện (thời gian, địa điểm, nội dung sát hạch) |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
15 ngày |
Danh sách |
|
||
- Tổ chức kiểm tra, sát hạch |
3 ngày |
Hồ sơ KTSH |
|
||||
- Tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch |
1 ngày |
Danh sách |
|
||||
B2 |
- Trình UBND Thành phố công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch. |
Giám đốc Sở Nội vụ |
2 ngày |
|
|
||
- Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
5 ngày |
Quyết định phê duyệt kết quả |
|
|||
- Ra quyết định xét chuyển, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức. |
Giám đốc Sở Nội vụ |
7 ngày |
Quyết định xét chuyển |
|
|||
B3 |
Lưu hồ sơ |
Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý |
Giờ hành chính |
Quyết định xét chuyển |
|
||
4 |
Biểu mẫu |
|
|||||
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ). |
|
|||||
Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu (4x6 cm) |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ……………………………………….. 2) Tên gọi khác: …………………………………………………………………… 3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ……………… 4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ……………………… 5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ……………………… |
6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................
11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….
Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)
15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)
20) Sở trường công tác: ....................................................................................................
21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:
24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm-Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
……………….. |
………………………… |
…/…-…/… |
……………… |
…………………. |
……………….. |
………………………… |
…/…-…/… |
……………… |
…………………. |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng:
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …. |
…………. |
…………………………………………………………………………………………… |
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….
.........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ? |
………… |
……………………… |
………… |
……………………………………………… |
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội...? |
………. ………. |
………………………… ………………………… |
………. ………. |
……………………………………………………. ……………………………………………………. |
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯỜNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Người khai |
………,Ngày … tháng …. năm 20….. |
5. Quy trình thi tuyển viên chức (QT-05)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thi tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||||
2 |
Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục thi tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý 1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội; 2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; 5. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 6. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; 7. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
x |
|
|||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ |
|||||||
3.4 |
Thời gian xử lý: - Trường hợp thi vòng 1 trên máy tính: Tối đa 145 ngày; Thi phỏng vấn và Thi thực hành: Tối đa 125 ngày - Trường hợp thi vòng 1 trên giấy: Thi viết Tối đa 190 ngày; Thi phỏng vấn và Thi thực hành: Tối đa 170 ngày. (Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
|||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. (Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính) |
|||||||
3.6 |
Lệ phí: a) Phí dự thi tuyển + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phí phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi |
|||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||||
B1 |
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
|||||||
- Thông báo tuyển dụng - Thu phiếu đăng ký dự tuyển |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức |
30 ngày |
- Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển. - Danh mục tài Liệu ôn tập (môn kiến thức chung và môn nghiệp vụ chuyên ngành). |
|||||
- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền |
Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị |
7 ngày |
Danh sách người đủ điều kiện (kèm theo phiếu dự tuyển) |
|||||
- Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển. |
Cấp có thẩm quyền tuyển dụng VC |
7 ngày |
Quyết định phê duyệt danh sách |
|||||
- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển. |
Cơ quan, đơn vị |
14 ngày |
Mẫu danh sách theo QĐ |
|||||
- Thành lập Hội đồng thi tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng) |
Cơ quan, đơn vị |
|
Quyết định thành lập HĐ |
|||||
- Thành lập các ban giúp việc (sau khi thành lập HĐ 2 ngày) |
Hội đồng thi tuyển |
|
Quyết định thành lập |
|||||
B2 |
Tổ chức thi tuyển |
|||||||
- Khai mạc kỳ thi, phổ biến quy chế, nội quy (trước ngày thi vòng 1 một ngày) |
Hội đồng thi tuyển |
|
|
|||||
- Thi vòng 1: (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng): 02 trường hợp |
Hội đồng thi tuyển |
5 ngày 15 ngày |
Danh sách kết quả thi vòng 1 Thông báo DS thí sinh vòng 2 |
|||||
TH1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính. + Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1) |
||||||||
TH2: Thi trắc nghiệm trên giấy (Khoản 3, Điều 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP) |
Hội đồng thi tuyển |
1 ngày |
Hồ sơ thi vòng 1 |
|||||
Làm phách (sau kết thúc thi) |
5 ngày |
Hồ sơ làm phách |
||||||
Chấm thi TN |
5 ngày |
Hồ sơ chấm TN |
||||||
Tổng hợp kết quả thi vòng 1 |
3 ngày |
Danh sách KQ |
||||||
Thông báo kết quả, nhận đơn phúc khảo |
10 ngày |
DSTBKQ, đơn |
||||||
Tổ chức chấm phúc khảo, Thông báo kết quả phúc khảo. |
15 ngày |
KQ chấm PK |
||||||
- Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1) - Thi vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, nội dung và hình thức: * Thi viết trên giấy: |
Hội đồng thi tuyển |
15 ngày |
Danh sách |
|||||
+ Thi viết |
1 ngày |
Hồ sơ thi viết |
||||||
+ Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2) |
5 ngày |
Hồ sơ làm phách |
||||||
+ Chấm thi vòng 2 |
5 ngày |
Hồ sơ chấm V2 |
||||||
+ Tổng hợp kết quả thi vòng 2 |
3 ngày |
Danh sách điểm |
||||||
* Thi phỏng vấn: |
|
Hồ sơ thi PV |
||||||
+ Tổ chức phỏng vấn 30 phút/ thí sinh |
10 ngày |
Danh sách điểm |
||||||
* Thi thực hành: |
|
Hồ sơ thi TH |
||||||
+ Tổ chức thực hành 180 phút/ thí sinh |
10 ngày |
Danh sách điểm |
||||||
B3 |
Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức |
|||||||
- Xác định người trúng tuyển (theo Khoản 4 Điều 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP). |
Hội đồng thi tuyển |
5 ngày |
Danh sách V2 |
|||||
B4 |
Thông báo kết quả tuyển dụng |
|||||||
* Thi viết trên giấy: |
Hội đồng thi tuyển |
|
|
|||||
- Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển, nhận đơn phúc khảo. |
10 ngày |
Danh sách, đơn phúc khảo, Giấy thông báo KQ |
||||||
- Tổ chức chấm phúc khảo, thông báo kết quả phúc khảo. |
15 ngày |
Hồ sơ chấm, DS kết quả PK, Giấy thông báo KQ |
||||||
* Thi phỏng vấn: Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển |
10 ngày |
DS kết quả, Giấy thông báo KQ |
||||||
* Thi thực hành: Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển |
10 ngày |
DS kết quả, Giấy thông báo KQ |
||||||
B5 |
Ký kết hợp đồng tuyển dụng |
|||||||
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng (sau khi có kết quả chấm phúc khảo, xác định người trúng tuyển). |
Cơ quan, đơn vị |
7 ngày |
Quyết định kèm DS người trúng tuyển |
|||||
- Thông báo bằng văn bản đến người trúng tuyển, Hoàn thiện hồ sơ, Thẩm định hồ sơ. |
Cơ quan, đơn vị và Người trúng tuyển |
20 ngày làm việc |
Giấy thông báo, Hồ sơ theo quy định, DS trúng tuyển. |
|||||
Ký hợp đồng tuyển dụng. |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập |
HĐ làm việc theo mẫu BNV |
||||||
B6 |
Lưu hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị |
Giờ hành chính |
Quyết định trúng tuyển |
||||
4 |
Biểu mẫu |
|||||||
|
Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
|||||||
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
(Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày … tháng ... năm …
(Dán ảnh 4x6) (3) |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN Vị trí dự tuyển(1): ………………………………………………………………… Đơn vị dự tuyển(2): ……………………………………………………………… |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □ Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: …………………………………………. Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: …………………. Số điện thoại di động để báo tin: ……………………………………………………………………… Email: …………………………………………………………………………………………………….. |
Quê quán: ……………………………………………………………………………………………….. |
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………. |
Chỗ ở hiện nay (để báo tin): …………………………………………………………………………… |
Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg |
Thành phần bản thân hiện nay: ……………………………………………………………………….. |
Trình độ văn hóa: ……………………………………………………………………………………….. |
Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: ………………………… |
II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO
Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ |
Tên trường, cơ sở đào tạo cấp |
Trình độ văn bằng, chứng chỉ |
Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm) |
Ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Xếp loại bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................
Miễn thi tin học do: ............................................................................................................
IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................
V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)
.........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
|
NGƯỜI VIẾT PHIẾU |
Ghi chú:
(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;
(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.
6. Quy trình xét tuyển viên chức (QT-06)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội. |
||||||
2 |
Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội. |
||||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý 1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội; 2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; 5. Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày 31/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; 6. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; 7. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội. |
||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP . |
x |
|
|||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ |
||||||
3.4 |
Thời gian xử lý: Tối đa 135 ngày |
||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính (Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) |
||||||
3.6 |
Lệ phí: a) Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi |
||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|||
B1 |
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức |
||||||
- Thông báo tuyển dụng - Thu phiếu đăng ký dự tuyển |
Cơ quan, đơn vị |
30 ngày |
- Thông báo kèm mẫu phiếu đăng ký dự tuyển, danh mục tài liệu ôn tập. - Phiếu đăng ký dự tuyển |
||||
- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị |
7 ngày |
Danh sách người đủ điều kiện (kèm theo phiếu dự tuyển) |
||||
- Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển |
Cơ quan, đơn vị |
7 ngày |
Quyết định phê duyệt DS |
||||
- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển |
Cơ quan, đơn vị |
14 ngày |
Thông báo DS theo QĐ |
||||
B2 |
Tổ chức xét tuyển |
||||||
- Thành lập Hội đồng xét tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng) |
Cơ quan, đơn vị |
|
Quyết định thành lập HĐ |
||||
- Thành lập các ban giúp việc (sau khi có Quyết định thành lập HĐ 2 ngày) |
Hội đồng xét tuyển |
|
Quyết định thành lập |
||||
- Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm. |
Hội đồng xét tuyển |
05 ngày |
- Phiếu đăng ký dự tuyển - DS người đủ ĐK xét tuyển |
||||
- Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 (sau ngày kết thúc vòng 1) |
15 ngày |
- TB DS triệu tập thí sinh V2 |
|||||
- Vòng 2: Phỏng vấn hoặc thực hành kiểm tra năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển. |
10 ngày |
Hồ sơ xét tuyển |
|||||
|
-Tổng hợp kết quả xét tuyển |
|
3 ngày |
DSKQ vòng 2 |
|||
B3 |
Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức |
||||||
- Xác định kết quả trúng tuyển viên chức |
Hội đồng xét tuyển |
5 ngày |
Danh sách kết quả tuyển dụng |
||||
B4 |
Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức |
||||||
- Phê duyệt kết quả, |
Cơ quan, đơn vị |
10 ngày |
QĐ phê duyệt kèm DS người trúng tuyển, Hồ sơ theo quy định |
||||
- Thông báo người trúng tuyển và trên Website, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển. |
Cơ quan, đơn vị và người trúng tuyển |
20 ngày làm việc |
|||||
B5 |
Ký hợp đồng và nhận việc |
||||||
Ký hợp đồng làm việc (trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày thông báo kết quả) |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp CL |
|
Hợp đồng làm việc theo mẫu của Bộ Nội vụ |
||||
Nhận việc (20 ngày từ ngày ký HĐ). |
Người trúng tuyển |
|
|
||||
B6 |
Lưu hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị |
Giờ hành chính |
Quyết định trúng tuyển |
|||
4 |
Biểu mẫu |
||||||
|
Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP . |
||||||
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
(Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày … tháng ... năm …
(Dán ảnh 4x6) (3) |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN Vị trí dự tuyển(1): ………………………………………………………………… Đơn vị dự tuyển(2): ……………………………………………………………… |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □ Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: …………………………………………. Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: …………………. Số điện thoại di động để báo tin: ……………………………………………………………………… Email: …………………………………………………………………………………………………….. |
Quê quán: ……………………………………………………………………………………………….. |
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………. |
Chỗ ở hiện nay (để báo tin): …………………………………………………………………………… |
Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg |
Thành phần bản thân hiện nay: ……………………………………………………………………….. |
Trình độ văn hóa: ……………………………………………………………………………………….. |
Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: ………………………… |
II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO
Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ |
Tên trường, cơ sở đào tạo cấp |
Trình độ văn bằng, chứng chỉ |
Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm) |
Ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Xếp loại bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................
Miễn thi tin học do: ............................................................................................................
IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................
V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)
.........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
|
NGƯỜI VIẾT PHIẾU |
Ghi chú:
(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;
(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.
7. Quy trình xét tuyển đặc cách viên chức (QT-07)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý 1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội; 2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; 4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức; 5. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; 6. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1. Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV ; |
x |
|
||||
2. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển; |
x |
|
||||
3. Bản sao các văn bằng chứng chỉ và kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Việt; |
|
x |
||||
4. Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe; |
x |
|
||||
5. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị xét tuyển đặc cách về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và các hình thức khen thưởng (nếu có); bản nhận xét và xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác đối với trường hợp tiếp nhận theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP . |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người. |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý: Tối đa 65 ngày |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp trực tiếp hồ sơ dự tuyển tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
|||||
3.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Trường hợp xem xét tiếp nhận vào viên chức |
|||||
- Tiếp nhận hồ sơ (3lần/năm). |
Cơ quan, đơn vị |
7 ngày |
Hồ sơ theo quy định |
|||
Căn cứ điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức được xem xét tiếp nhận vào viên chức đối với các trường hợp: |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng |
|
Danh sách kèm theo hồ sơ xét tuyển |
|||
- Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị |
7 ngày |
Danh sách (kèm hồ sơ dự tuyển) |
|||
- Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển |
Cơ quan, đơn vị |
7 ngày |
Quyết định phê duyệt DS |
|||
- Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển, thời gian, địa điểm kiểm tra, sát hạch. |
Cơ quan, đơn vị |
14 ngày |
Thông báo DS theo QĐ |
|||
B2 |
Thành lập Hội đồng sát hạch |
|||||
- Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập theo năm) |
Cơ quan, đơn vị |
|
Quyết định thành lập HĐ |
|||
- Kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
5 ngày |
Danh sách |
|||
|
- Sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận. Hình thức và nội dung sát hạch do Hội đồng kiểm tra, sát hạch căn cứ vào yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, quyết định trước khi tổ chức sát hạch; |
|
|
Quyết định phê duyệt Thông báo Hồ sơ KTSH Danh sách |
||
|
- Tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch, xác định kết quả kiểm tra, sát hạch |
|
2 ngày |
Danh sách kết quả KTSH |
||
|
- Báo cáo Sở Nội vụ trình UBND Thành phố phê duyệt kết quả |
Cơ quan, đơn vị |
2 ngày |
Báo cáo kết quả xét tuyển |
||
|
- Trình UBND Thành phố phê duyệt kết quả xét tuyển |
Giám đốc Sở Nội vụ |
3 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt |
||
|
- UBND Thành phố phê duyệt kết quả xét tuyển |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
7 ngày |
Quyết định phê duyệt |
||
B3 |
Ký kết hợp đồng làm việc |
|||||
- Tổ chức ký kết hợp đồng làm việc |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp CL |
10 ngày |
Hợp đồng làm việc theo mẫu của Bộ Nội vụ |
|||
6 |
Biểu mẫu |
|||||
|
Mẫu Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV |
|||||
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày tháng năm 20……
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Họ và tên: Nam, Nữ:
Ngày sinh:
Quê quán:
Hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện nay:
Điện thoại liên lạc:
Dân tộc:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Đối tượng ưu tiên (nếu có): (1)
Sau khi nghiên cứu điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức của ………………………………(2), tôi thấy có đủ điều kiện để tham dự kỳ thi tuyển (hoặc xét tuyển) viên chức ở vị trí việc làm …………………………………(3). Vì vậy, tôi làm đơn này đăng ký dự tuyển viên chức theo thông báo của quý cơ quan, đơn vị.
Nếu trúng tuyển tôi sẽ chấp hành các quy định của Nhà nước và của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
Tôi gửi kèm theo đơn này hồ sơ dự tuyển, gồm:
1. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật;
2. Bản chụp các văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập, gồm: …………………(4)
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ;
4. 02 phong bì (ghi rõ địa chỉ liên lạc), 02 ảnh cỡ 4 x 6.
Tôi cam đoan hồ sơ dự tuyển của tôi là đúng sự thật. Nếu sai sự thật, kết quả tuyển dụng của tôi hủy bỏ và tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Kính đơn |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ đối tượng ưu tiên theo quy định;
(2) Ghi đúng tên đơn vị sự nghiệp có thông báo tuyển dụng viên chức;
(3) Ghi đúng vị trí việc làm cần tuyển của đơn vị sự nghiệp tuyển dụng;
(4) Ghi rõ tên của các bản chụp, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực, gửi kèm đơn đăng ký dự tuyển.
8. Quy trình thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (QT-08)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tương đương chuyên viên chính trở xuống |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng cho các công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Phòng Công chức, viên chức, Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
3.2.1 |
Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu, nhu cầu, chỉ tiêu thăng hạng; cử viên chức đủ điều kiện thi thăng hạng |
|
|
|||
3.2.2 |
Hồ sơ cá nhân của mỗi viên chức (Việc nộp, lưu trữ, quản lý hồ sơ theo Thông báo của Sở Nội vụ) |
|
|
|||
|
- Đơn đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp; |
x |
|
|||
|
- Bản sơ yếu lý lịch của viên chức theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ, có xác nhận của cơ quan sử dụng hoặc quản lý viên chức; |
x |
|
|||
|
- Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức không giữ chức vụ quản lý hoặc của người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý; |
x |
|
|||
|
- Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp đăng ký dự thi hoặc xét được cơ quan có thẩm quyền chứng thực; |
|
x |
|||
|
- Các yêu cầu khác theo quy định về tiêu chuẩn của hạng chức danh nghề nghiệp mà viên chức dự thi hoặc xét thăng hạng. |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội. |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1. |
Xây dựng Đề án thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
88 ngày |
Đề án |
||
|
- Thông báo tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn, hồ sơ đăng ký thăng hạng |
Sở Nội vụ |
|
Công văn |
||
|
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa. |
Tổ chức, cá nhân |
Tối đa 30 ngày (theo Thông báo của Sở Nội vụ) |
Theo mục 3.2 |
||
|
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ và Tổ chức |
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (1/2 ngày) |
Bộ phận Một cửa Phòng Công chức, viên chức |
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho công chức giải quyết hồ sơ (1/2 ngày) |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
|
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại HS kèm theo thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) trong đó nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Báo cáo Lãnh đạo Phòng kết quả thụ lý hồ sơ |
Công chức phòng Công chức viên chức |
10 ngày |
Thông báo |
||
|
Tiến hành Xây dựng Đề án tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): Tờ trình Đề án, Dự thảo Văn bản UBND Thành phố xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ đối với thăng hạng tương đương chuyên viên chính |
Phòng Công chức, viên chức |
20 ngày |
Dự thảo: Đề án Tờ trình Công văn |
||
|
Trình UBND Thành phố ban hành Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên, chuyên viên chính |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
Tờ trình |
||
|
UBND Thành phố ban hành: Đề án, Văn bản xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ về Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên chính |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
10 ngày |
Đề án, Công văn |
||
|
Bộ Nội vụ ban hành văn bản thống nhất Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên chính |
Bộ Nội vụ |
Dự kiến 15 ngày |
Công văn |
||
B2 |
Tổ chức kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): công tác tổ chức triển khai kỳ thi trong 40 ngày sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ |
UBND Thành phố, Sở Nội vụ, Phòng CCVC |
40 ngày |
Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng |
||
B3 |
Thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): Chậm nhất 10 ngày từ ngày UBND Thành phố ban hành Đề án, Bộ Nội vụ thống nhất Đề án thăng hạng tương tương chuyên viên chính. Hội đồng thăng hạng thực hiện nhiệm vụ quyền hạn tổ chức thăng hạng theo quy định của pháp luật |
UBND Thành phố |
Quyết định |
|||
B4 |
Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): (Để xác định người trúng tuyển, cần thực hiện các quy trình tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các bộ quản lý chuyên ngành: Làm phách, chấm thi, tổng hợp điểm, thông báo kết quả thi; phúc khảo thi thăng hạng; Tổng hợp kết quả thi, xét thăng hạng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kết quả; Thông báo kết quả thăng hạng) |
Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
Tối đa không quá 80 ngày kể từ ngày tổ chức thi hoặc xét thăng hạng |
Hồ sơ, danh sách, kết quả thăng hạng; Quyết định phê duyệt kết quả; Thông báo kết quả thăng hạng |
||
B5 |
Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): 15 ngày kể từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi của cấp có thẩm quyền |
Chủ tịch UBND Thành phố,Giám đốc Sở Nội vụ, Phòng CC,VC |
15 ngày |
Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp |
||
B6 |
Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát. |
Phòng Công chức, viên chức và Bộ phận Một cửa |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B7 |
Lưu hồ sơ. |
Thực hiện theo quy định của pháp luật và phân công của UBND Thành phố |
Giờ hành chính |
Quyết định |
||
4. |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Mẫu Sơ yếu lý lịch viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Mẫu số 02) |
|||||
Mẫu số 2
Mẫu SYLLVC ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức…………… Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức …………………………… |
Số hiệu viên chức: |
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
Ảnh màu |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):……………………………………………… 2) Tên gọi khác: ………………………………………………………………………… 3) Sinh ngày: …… tháng…… năm……, Giới tính (nam, nữ): …………………… 4. Nơi sinh: Xã………………, Huyện……………………, Tỉnh…………………… 5) Quê quán: Xã………………, Huyện……………………, Tỉnh…………………… |
6) Dân tộc:............................................................... , 7) Tôn giáo: ………………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: .................................................................................
11) Ngày tuyển dụng: ……/……/……, Cơ quan tuyển dụng: ...................................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao: ...........................................................................................
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ………………………………Mã số: ..............................
Bậc lương: ........... , Hệ số: ……, Ngày hưởng: …/…/……, Phụ cấp chức vụ:... Phụ cấp khác:
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ..............................
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ....................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ………………………… 15.4- Quản lý nhà nước: ....................................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, ……)
15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ......................................................
15.6- Ngoại ngữ: …………………………………… 15.7- Tin học: ..............................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C,...)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/……/……, Ngày chính thức: ……/……/..............
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ...........................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: ……/……/……, Ngày xuất ngũ: ……/……/……, Quân hàm cao nhất: ........
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ............................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú)
20) Sở trường công tác: ......................................................................................................
21) Khen thưởng: ………………………………………… 22) Kỷ luật: .........................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: .............................. , Chiều cao: ……, Cân nặng: ……kg, Nhóm máu:
24) Là thương binh hạng: ……/……, Là con gia đình chính sách: ...........................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: …………… Ngày cấp: ……/……/…… 26) Số sổ BHXH: ............
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
……………… |
…………………… |
……/…… - |
………… |
…………………… |
……………… |
…………………… |
……/…… - |
………… |
…………………… |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ……
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
………… |
…………………………………………………………………………………… |
29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã CDNN/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Người khai |
…………, Ngày……tháng…… năm 20…… |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP.
1. Quy trình thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (QT-09)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
2. Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực); |
x |
|
|||
|
3. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; |
|
x |
|||
|
4. Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan. |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov. vn) |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. |
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Trưởng bộ phận Một cửa |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo P. TCBC |
12 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định. |
Chuyên viên giải quyết |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B6 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Lãnh đạo Phòng TCBC |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B7 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản thẩm định |
||
B8 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ. |
Chuyên viên giải quyết, Văn thư |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B9 |
Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4. |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
2. Quy trình thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (QT-10)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
2. Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có); |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ. |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kêt quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa và Tổ chức |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Trưởng bộ phận Một cửa |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo P. TCBC |
12 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định. |
Chuyên viên giải quyết |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B6 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nêu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Lãnh đạo Phòng TCBC |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B7 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản thẩm định |
||
B8 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý, Văn thư |
1/4 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định |
||
B9 |
Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4. |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
3. Quy trình thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (QT-11)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
2. Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (Một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa và Tổ chức |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Trưởng bộ phận Một cửa |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo P. TCBC |
12 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định. |
Chuyên viên thụ lý |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B6 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Lãnh đạo Phòng TCBC |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B7 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định |
||
B8 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý, Văn thư |
1/4 ngày |
|
||
B9 |
Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4. |
Biểu mẫu |
|||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
III. Lĩnh vực Chính quyền địa phương
1. Quy trình: Phân loại đơn vị hành chính cấp xã (QT-12)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Tờ trình của UBND cấp xã |
X |
|
|||
2. Nghị quyết của HĐND cấp xã đối với việc phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
X |
|
||||
3. Báo cáo thuyết minh đánh giá các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính |
X |
|
||||
4. Bảng thống kê số liệu tiêu chuẩn làm cơ sở xác định các tiêu chuẩn |
X |
|
||||
5. Bản đồ xác định vị trí đơn vị hành chính được phận loại |
X |
|
||||
6. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc xác nhận về tiêu chuẩn của yếu tố đặc thù |
X |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 (hai) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND huyện gửi đến. - Thời hạn Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18b Lê Thánh Tông-Hoàn Kiếm - Hà Nội. |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa. |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa và Tổ chức |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Trưởng bộ phận Một cửa; Trưởng phòng XDCQ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng XDCQ |
1/2 ngày |
|
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định, dự thảo Văn bản của Sở báo cáo UBND Thành phố. |
Chuyên viên phòng Xây dựng chính quyền |
11 ngày |
Hồ sơ kèm theo văn bản |
||
B6 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nêu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Trưởng phòng XDCQ |
01 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B7 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B8 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND Thành phố |
Chuyên viên giải quyết, Văn thư |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo văn bản |
||
B9 |
Chủ tịch UBND Thành phố xem xét, quyết định |
Chủ tịch UBND Thành phố |
15 ngày |
Quyết định |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4. |
Biểu mẫu |
|||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
2. Quy trình thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (QT-13)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thành lập thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng cho các thôn, tổ dân phố thuộc xã, phường thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/4/2008 của Chính phủ - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn thi hành các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn; - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;Thông tư 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/ 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a) Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về thành lập thôn mới, tổ dân phố mới; |
X |
|
|||
b) Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. Nội dung chủ yếu của Đề án gồm: - Sự cần thiết thành lập thôn mới, tổ dân phố mới; - Tên gọi của thôn mới, tổ dân phố mới; - Vị trí địa lý, ranh giới của thôn mới, tổ dân phố mới (có sơ đồ thể hiện vị trí địa lý); - Dân số (số hộ gia đình, số nhân khẩu) của thôn mới, tổ dân phố mới; - Diện tích tự nhiên của thôn mới, tổ dân phố mới (đối với thôn phải chi tiết số liệu về diện tích đất ở, đất sản xuất), đơn vị tính là hecta; - Các điều kiện khác quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 02/2012/TT-BNV: - Đề xuất, kiến nghị. |
X |
|
||||
c) Tổng hợp kết quả lấy ý kiến và biên bản lấy ý kiến của toàn thể cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong khu vực thành lập thôn mới, tổ dân phố mới về Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. |
X |
|
||||
d) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về việc thông qua Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. |
X |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 (hai) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện (thẩm định, báo cáo UBND Thành phố trình HĐND Thành phố) |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18b Lê Thánh Tông-Hoàn Kiếm - Hà Nội. |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa. |
UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa và Tổ chức |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Trưởng bộ phận Một cửa và Trưởng phòng XDCQ |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ |
Trưởng phòng XDCQ |
1/2 ngày |
|
||
B5 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định, dự thảo Văn bản của Sở báo cáo UBND Thành phố để trình HĐND Thành phố |
Chuyên viên phòng... |
|
Hồ sơ kèm theo văn bản |
||
B6 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Trưởng Phòng XDCQ |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B7 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B8 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND Thành phố |
Chuyên viên thụ lý, Văn thư |
1/4 ngày |
Hồ sơ kèm theo văn bản |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ |
||
4 |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả két quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN.
1. Quy trình thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (QT-14)
1 |
Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
2. Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực); |
x |
|
|||
|
3. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; |
|
x |
|||
|
4. Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan. |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (Một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. |
Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định. |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
12 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; Dự thảo Quyết định |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B4. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản theo thẩm quyền hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền ra quyết định; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Văn bản thẩm định |
||
B7 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư |
1/4 ngày |
|
||
B8 |
Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát |
Phòng Nội vụ |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
4. |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
2. Quy trình thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (QT-15)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiẹn Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
2. Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định. |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
12 ngày |
|
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Văn bản thẩm định |
||
B7 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư |
1/4 ngày |
|
||
B8 |
Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát |
Phòng Nội vụ |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
4. |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
3. Quy trình thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (QT-16)
1 |
Mục đích Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 14/2012/TT- BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
2. Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
|||
|
3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhận |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Ký giao và nhận Hồ sơ. |
Phòng Nội vụ |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định. |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
12 ngày |
|
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
||
B6 |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Văn bản thẩm định |
||
B7 |
Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư |
1/4 ngày |
|
||
B8 |
Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát |
Phòng Nội vụ |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết qua thực hiện TTHC |
Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||
4. |
Biểu mẫu |
|
|
|
||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|||||
Quyết định 546/QĐ-BNV năm 2019 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 13/2018/TT-BNV sửa đổi khoản 8 mục III Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực thuộc Công ty Cổ phần Xây dựng tổng hợp Tiên Lãng quản lý và đầu tư (giai đoạn 2017-2019) Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn, tôn vinh danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu”, “Điển hình lao động sáng tạo”, “Tài năng trẻ khoa học và công nghệ” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 1768/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước sinh hoạt khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và 86/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông và quản lý thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên tuyến đường giao thông thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2015/QĐ-UBND và 2797/2011/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ Quy định kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Thông tư 05/2017/TT-BNV sửa đổi Thông tư 11/2014/TT-BNV và 13/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 22/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 92/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định mức bồi thường các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2010/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2010/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về luân chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1581/2008/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng cho trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2355/2000/QĐ-UB quy định về tổ chức giáo dục, chữa trị cai nghiện tại cộng đồng cho người nghiện ma túy do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 và Điểm a Khoản 3 của Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai, hàng hóa sức khỏe sinh sản và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định khung đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về Quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 73/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND phân cấp nhiệm vụ thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công, viên chức và lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy chế phối hợp giữa Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức và lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Long Khánh dùng cho sản phẩm quả chôm chôm tróc và chôm chôm nhãn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành xây dựng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 57/2011/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi trong ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời tỷ lệ phần trăm mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống áp dụng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 68/2007/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe vị thành niên và thanh niên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Đề án phát triển kinh tế biển giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 115/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 116/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Thông tư 04/2015/TT-BNV sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Thông tư 03/2015/TT-BNV sửa đổi Điều 9 Thông tư 13/2010/TT-BNV quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Thông tư 05/2012/TT-BNV sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 28/01/2011
Nghị định 93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 07/09/2010
Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-BNV về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 27/11/2008
Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN về hướng dẫn thi hành các điều 11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/04/2008 | Cập nhật: 24/04/2008
Thông tư 13/2007/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe Ban hành: 21/11/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước Ban hành: 10/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006