Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 969/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 04/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 969/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 04 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THAY THẾ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 842/TTr-SYT, ngày 28/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 (Mười một) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long (kèm theo phụ lục 1).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND, ngày 04/6/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định |
Nội dung thay thế |
I |
Lĩnh vực Dược – Mỹ phẩm. |
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1.Thành phần hồ sơ: Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề (CCHN) cho cá nhân là công dân Việt Nam: 06 thành phần (Theo thủ tục đã công bố: 08 thành phần) 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BYT (Theo thủ tục đã công bố: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 02/2007/TT-BYT) 3. Đối tượng thực hiện: + Cá nhân + Cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài (Theo thủ tục đã công bố: cá nhân là công dân Việt Nam) 4. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC là 500.000 đồng) (Theo thủ tục đã công bố: Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC là 300.000 đồng) |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư nước ngoài |
Bổ sung thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược ban hành kèm Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Thành phần hồ sơ: Hồ sơ đề nghị cấp CCHN cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài: 07 thành phần 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BYT 3. Đối tượng thực hiện: + Cá nhân + Cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài 4. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược |
Bổ sung thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược ban hành kèm Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Thành phần hồ sơ: Hồ sơ đề nghị cấp lại: 03 thành phần 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BYT 3. Đối tượng thực hiện: + Cá nhân + Cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài 4. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Thành phần hồ sơ: 04 thành phần (Theo thủ tục đã công bố: 05 thành phần) 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BYT (Theo thủ tục đã công bố: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo mẫu Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 02/2007/TT-BYT) 3. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC: Không thu phí đối với trường hợp không phải thẩm định (Giấy công nhận GDP, GPP còn hiệu lực) Thu phí đối với các trường hợp phải thẩm định: Đại lý thuốc; Tủ thuốc Trạm Y tế; cơ sở bán lẻ thuốc từ đông y, thuốc từ dược liệu (Chưa bắt buộc thực hiện GPP) (Theo thủ tục đã công bố: Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC) |
5 |
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
Bổ sung Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc ban hành kèm Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Thành phần hồ sơ: 03 thành phần 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BYT 3. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC
|
6 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
Bổ sung Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc ban hành kèm Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Thành phần hồ sơ: 04 thành phần 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BYT 3. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC) (Theo thủ tục đã công bố: Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC) |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
Bổ sung Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc ban hành kèm Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Thành phần hồ sơ: 04 thành phần 2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai theo quy định tại Thông tư số 10/2013/TT-BYT 3. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC
|
8 |
Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc. |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC) (Theo thủ tục đã công bố: Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC) |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn « Thực hành tốt nhà thuốc » |
Quyết định số 758/QĐ-UBND, ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC) (Theo thủ tục đã công bố: Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC) |
10 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
Quyết định số 758/QĐ-UBND, ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC) (Theo thủ tục đã công bố: Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC) |
11 |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
Quyết định số 758/QĐ-UBND, ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
1. Phí, lệ phí: + Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC) (Theo thủ tục đã công bố: Thu phí theo biểu mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|