Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 930/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 09/05/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 930/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 09 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 18/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương;

Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương;

Căn cứ Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 về việc điều chỉnh kế  hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 04-5-2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định số: 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017, số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:

1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh. Cụ thể:

a) Điều chỉnh thông tin và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của 06 dự án, trong đó:

- Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144 triệu đồng;

- Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)

b) Bổ sung vào danh mục kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04 dự án. Số vốn bổ sung là 46.500 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)

c) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, cụ thể:

- Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000 triệu đồng.

- Số dự án được phân bổ: 04 dự án.

(Chi tiết theo các biểu 03 đính kèm).

2. Phê duyệt danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020. Cụ thể:

a) Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:

- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 cho 05 dự án, trong đó:

+ Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng;

+ Điều chỉnh tăng vốn cho 04 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu 04 đính kèm).

- Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 nguồn vốn nước ngoài cho dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể:

+ Số vốn bổ sung là: 18.000 triệu đồng.

+ Số dự án được bố trí vốn: 15 dự án.

(Chi tiết theo các biểu 05 đính kèm).

b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm trái phiếu chính phủ), trong đó:

- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn đối ứng cho các dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu đồng;

(Chi tiết theo biểu 06 đính kèm).

- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn trái phiếu Chính phủ cho 01 dự án, số vốn 13.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu 07 đính kèm).

3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016, Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 và Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết từng dự án cho các đơn vị, các chủ đầu tư biết, thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;

- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Chánh, Ph
ó VP/UBND tỉnh;
- Các CV-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD (Đ.100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

Biểu số 01

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠNH GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Thông tin sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Tên dự án

CĐT/Địa điểm

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn được giao

Tên dự án

CĐT/Địa điểm

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tng s

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tnh

Kế hoạch vn sau điu chnh

Tăng (giảm) so với số kế hoạch đã …..

1

Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

TPHB

 

119.238

119.238

95.390

Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

TPHB

473;

14/3/2019

81.824

81.824

81.824

16.144

 

Trang thiết bị nội thất Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

TPHB

692; 03/4/2019

29.710

29.710

29.710

2

Cầu Hòa Bình 2

TPHB

 

1.000.000

 

5.000

Cầu Hòa Bình 2

TPHB

2536; 30/10/2018

590.810

 

250.000

245.000

 

3

Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6

TPHB

 

200.000

 

5.000

Dự án Đường nối từ Quốc lộ 6 với đường Chi Lăng thành phố Hòa Bình

TPHB

2537; 30/10/2018

220.000

 

30.000

25.000

 

4

Trường PT DTNT THCS&THPT huyện Lương Sơn

Lương Sơn

 

45.000

40.000

15.000

Dự án Nhà nội trú 5 tầng bổ sung 6 phòng học khối THPT và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2602; 31/10/2018

14.900

14.900

14.900

-100

 

5

Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo

TPHB

2243; 29/10/2015

14.242

14.242

10.000

Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo

TPHB

1791/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

26.242

26.242

22.000

12.000

 

6

Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ

Kim Bôi

2327; 30/10/2015

30.000

20.000

5.000

Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ

Kim Bôi

2327; 30/10/2015

30.000

20.000

18.000

13.000

 

Biểu số 02

DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên dự án

CĐT/ Địa điểm

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tng số

Trong đó: NS tnh

 

TỔNG SỐ

 

 

100.630

100.630

46.500

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm liên hợp dữ liệu chung của Tỉnh ủy, ứng dụng CNTT, số hóa dữ kiện văn bản lưu trữ cho các cơ quan, tổ chức đảng, các tổ chức chính trị - xã hội

TPHB

 

19.980

19.980

15.000

2

Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện trang trí tuyến đường Trần Hưng Đạo

TPHB

 

19.150

19.150

15.000

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Lương Sơn đi xã Tiến Sơn (đoạn tuyến từ xã Liên Sơn đi xã Tiến Sơn)

Lương Sơn

 

60.000

60.000

15.000

4

Hỗ trợ trường mầm non Trung tâm xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy

Yên Thủy

 

1.500

1.500

1.500

Biểu số 03

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên dự án

CĐT/ Địa điểm

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NS tnh

 

TỔNG SỐ

 

 

69.598

69.598

200.000

1

Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong KCN Mông Hóa

K Sơn

2539; 30/10/2018

54.666

54.666

49.000

2

Xây dựng hạ tầng mở rộng nghĩa địa phục vụ GPMB xây dựng khu CN Mông Hóa huyện Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

2368; 15/10/2018

14.932

14.932

14.000

3

Hỗ trợ hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn các huyện Lạc Sơn, Thành phố Hòa Bình, Lạc Thủy

 

 

 

 

35.000

4

Chi phí giải phóng mặt bằng các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

102.000

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã được giao

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điu chnh

Tăng (giảm) so với kế hoạch vốn đã giao

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Đưa vào cân đối NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.428.101

427.211

243.466

2.000.889

1.887.533

812.485

976.748

 

 

I

Dự án điều chỉnh gim vốn

 

 

 

 

 

336.996

42.125

29.487

294.871

247.692

50.000

40.360

-9.640

 

1

Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)

EDEF

Lương Sơn, Cao Phong

2009-2013

28/3/2008

2705/QĐ-UBND, 30/12/2009; 1080/QĐ-UBND, 10/8/2012

336.996

42.125

29.487

294.871

247.692

50.000

40.360

-9.640

 

II

Dự án điều chỉnh tăng vốn

 

 

 

 

 

2.091.105

385.086

213.979

1.706.018

1.639.841

762.485

936.388

173.903

 

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình

WB

TP Hòa Bình

2015-2021

17/7/2014

1007/QĐ-UBND

686.425

57.856

40.499

628.569

565.712

170.000

271.403

101.403

 

2

Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)

KFW

TPHB

2011-2020

26/01/2011

142/QĐ-UBND. 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND. 17/10/2012; 1173/QĐ-UBND, 3/7/2015

678.519

181.435

127.005

497.083

497.083

145.000

185.000

40.000

 

3

Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc

KUW AIT

 

2012-2019

8/8/2012

2009, 27/7/2012; 2361, 31/12/2014

410.659

117.113

46.475

293.546

293.546

195.785

221.785

26.000

 

4

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015- 2018)

WB

 

2015-2019

7/9/2015

2351, 31/12/2014;

315.502

28.682

 

286.820

283.500

251.700

258.200

6.500

 

Biểu số 5

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN "HỖ TRỢ CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CT135" SỬ DỤNG VIỆN TRỢ ODA KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CHÍNH PHỦ AILEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Vốn ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen giai đoạn 2016-2020

Vốn ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen năm 2018

 

TỔNG SỐ

 

 

18.000

18.000

 

Huyện Đà Bắc

 

 

6.000

6.000

1

Nâng cấp đường nội xóm khu tái định cư Lau Bai xã Vầy Nưa (từ km0+00 đến km 0+700)

Xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc

UBND xã Vy Nưa

1.900

1.900

2

Nâng cấp đường nội xóm Lài xã Đồng Nghê (từ km0+00 đến km 0+650)

Xã Đồng Nghê, huyện Đà Bắc

UBND xã Đng Nghê

1.800

1.800

3

Mở mới đường vào khu sản xuất Thằm Chào xóm Lăm, xã Đoàn Kết

Xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc

UBND xã Đoàn Kết

1.800

1.800

4

Sửa chữa, nâng cấp kênh mương xóm Đắt 3, xã Giáp Đắt

Xã Giáp Đắt, huyện Đà Bắc

UBND xã Giáp Đt

500

500

 

Huyện Lạc Sơn

 

 

3.200

3.200

5

Công trình Cứng hóa mương thôn Thêu xã Quý Hòa

Xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn

UBND xã Quý Hòa

1.700

1.700

6

Công trình Bai mương xóm Pheo xã Văn Nghĩa

Xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn

UBND xã Văn Nghĩa

1.500

1.500

 

Huyện Tân lạc

 

 

4.700

4.700

7

Đường xóm Khi - xóm Thung Vòng

Xã Do Nhân, huyện Tân Lạc

UBND xã Do Nhân

2.000

2.000

8

Đường nội xóm Thung

Xã Trung Hòa, huyện Tân Lạc

UBND xã Trung Hòa

1.500

1.500

9

Đường từ UBND xã đi xóm Thỏi, xóm Láo

Xã Phú Vinh, huyện Tân Lạc

UBND xã Phú Vinh

1.200

1.200

 

Huyện Kim Bôi

 

 

4.100

4.100

10

Công trình Sửa chữa nâng cấp Ngầm xóm Bợi xã Tú Sơn

Xa Tú Sơn, huyện Kim Bôi

UBND xã Tú Sơn

700

700

11

Công trình Sửa sữa nâng cấp ngầm xóm Quế Kho, xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi

Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi

UBND xã Tú Sơn

500

500

12

Công trình Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Tú Sơn đi xóm Bợi.

Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi

UBND xã Tú Sơn

400

400

13

Ngầm xóm Bưa Sào.

Đú Sáng, huyện Kim Bôi

UBND xã Đú Sáng

1.000

1.000

14

Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp học và các công trình phụ trợ trường mầm non xã Đú Sáng.

Xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi

UBND xã Đú Sáng

400

400

15

Ngm xóm Nuông Hạ.

Xã Nuông Dăm, huyện Kim Bôi

UBND xã Nuông Dăm

1.100

1.100

Biểu số 06

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)

(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Địa điểm XD

Ngày ký hiệp định

Thời gian KC-KT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh từ 10% dự phòng tại bộ, ngành, địa phương

Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số

trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đi ng

Vốn nước ngoài

Tổng s

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.435.182

303.413

234.107

1.131.769

1.024.972

48.479

48.479

83.674

35.195

 

 

Lĩnh vực khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)

WB

tỉnh HB

7/9/2015

2015-2018

2351, 31/12/2014;

311.850

28.350

19.845

283.500

283.500

17.500

17.500

19.845

2.345

 

 

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình

WB

TPHB

17/7/2014

2015-2021

1007/QĐ-UBND

686.425

57.856

40.499

628.569

565.712

15.479

15.479

36.499

21.020

 

 

Lĩnh vực y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình

SA

TPHB

5/12/2013

2015-2018

2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1164/QĐ-UBND ngày 18/8/2014

436.907

217.207

173.763

219.700

175.760

15.500

15.500

27.330

11.830

 

Biểu số 07

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh

Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tng s

trong đó: vốn TPCP

Tổng s

trong đó: vn TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

756.000

700.000

630.000

630.000

643.000

643.000

13.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường 435 tỉnh Hòa Bình

Hòa Bình - Cao Phong

1644/QĐ-UBND 30/8/2017

756.000

700.000

630.000

630.000

643.000

643.000

13.000