Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1898/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 27/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3705/TTr-SGDĐT ngày 14 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
8 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
9 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
12 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
13 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
14 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
16 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
17 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
19 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
20 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
21 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
22 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
24 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
27 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
29 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
31 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
32 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
33 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
36 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
II |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
37 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
38 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
3. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo ván bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
6. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
07 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc |
7. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
8. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
9. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
10. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
11. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
12. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
13. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
14. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
15. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
16. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
17. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
18. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
19. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
20. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
21. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Không quy định |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
22. Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Không quy định |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
23. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
24. Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở: Tạm dừng cấp phép theo Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố hết hiệu lực các điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 của thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.
25. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Không quy định |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
26. Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
27. Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
07 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
28. Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
29. Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
30. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
02 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
31. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Hiệu trưởng trường |
Trong ngày làm việc theo quy định |
Bước 2 |
Hiệu trưởng trường |
Xem xét ký duyệt |
|
Bước 3 |
Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: Trong ngày làm việc theo quy định |
32. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Hiệu trưởng trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Hiệu trưởng trường |
Xem xét ký duyệt |
01 ngày |
Bước 3 |
Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
33. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường nơi chuyển đến |
Hiệu trưởng trường có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn |
01 ngày |
Bước 2 |
Trường nơi chuyển đi |
kiểm tra và trả hồ sơ cho học sinh |
03 ngày |
Bước 3 |
Trường nơi chuyển đến |
hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
34. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng;
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ.
35. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
-Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
36. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học: Lần 01 chi trả đủ 04 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 chi trả đủ 05 tháng vào tháng 02 hoặc tháng 3 hàng năm.
II. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Trong ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
|
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
38. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Xem xét ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Không quy định |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét ký duyệt văn bản |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định thời gian giải quyết |
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về bổ sung các sản phẩm, chủ thể sản xuất tham gia Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2499/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố hết hiệu lực các Điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 của Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy thêm, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án sắp xếp, sáp nhập các thôn, tổ dân phố chưa đủ tiêu chuẩn theo quy định trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2017 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Mắt tỉnh Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý tiểu dự án PPTAF và Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình trong thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình” do Ngân hàng Thế giới tài trợ Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 triển khai Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội thảo Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 30/07/2015
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 2940/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008