Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 1129/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 16/05/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1129/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAM LỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1436/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.

(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:

1. UBND huyện Cam Lộ:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

2. STài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Cam Lộ triển khai thực hiện đảm bo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thtrưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm tin học t
nh;
- Lưu VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)

1. Phân bổ chỉ tiêu các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam An

Xã Cam Thanh

Xã Cam Thủy

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Tuyền

Xã Cam Thành

Xã Cam Chính

Xã Cam Nghĩa

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

34.420,72

1.102,72

1.430,36

1.324,28

2.084,89

2.567,51

10.329,13

4.369,92

5.626,23

5.585,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.427,22

705,63

863,86

921,66

1.719,01

1.907,80

9.150,18

3.409,10

5.280,45

4.469,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.910,45

106,10

330,72

314,16

301,43

293,22

220,64

47,23

140,02

156,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.650,79

106,10

320,51

296,46

255,05

292,93

168,20

47,23

79,41

84,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.905,20

258,38

193,15

142,14

381,67

298,79

573,28

566,44

328,45

162,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.787,41

28,00

20,75

94,10

485,14

297,19

859,00

695,77

1.585,31

1.722,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

653,79

0,00

0,00

18,34

0,00

3,22

0,00

203,51

516,89

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14,13

 

 

 

 

14,13

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.994,69

300,77

313,76

328,69

517,32

984,27

7.493,18

1.884,02

2.695,99

2.395,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,82

10,86

5,48

23,39

17,38

13,00

4,08

2,14

7,90

21,59

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,03

1,52

0,00

0,84

16,07

3,98

0,00

9,99

5,89

5,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.065,56

372,31

546,58

359,32

338,72

559,21

936,97

837,50

341,25

773,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

589,94

1,55

9,05

0,00

0,54

43,80

50,41

306,62

0,00

177,97

2.2

Đất an ninh

CAN

221,78

1,60

0,02

0,00

0,00

0,00

1,34

0,04

9,06

209,72

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,29

0,00

3,20

0,00

0,00

14,31

0,00

18,78

0,00

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,28

1,98

2,93

6,26

1,70

0,85

0,00

1,04

0,24

0,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,30

2,10

0,16

0,85

3,37

20,59

17,40

12,85

8,98

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.038,85

218,54

362,32

230,59

181,77

162,88

409,78

164,62

123,53

184,82

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,35

1,41

0,20

0,00

0,00

0,00

1,34

1,42

1,97

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,81

0,12

0,03

0,00

0,00

0,00

5,61

0,02

0,01

0,02

2.13

Đất ở đô thị

ODT

63,01

63,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở nông thôn

ONT

374,29

0,00

37,58

24,48

33,20

68,14

41,72

76,53

44,43

48,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,24

6,48

2,26

1,64

1,09

0,32

1,16

1,43

0,36

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,36

0,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

3,07

0,00

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,05

0,92

0,78

 

0,23

0,08

 

0,92

0,12

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

461,51

18,82

73,97

60,92

56,11

43,66

30,92

49,38

43,56

84,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

116,30

 

 

1,65

 

 

59,07

55,14

0,44

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,93

1,41

0,61

1,39

1,06

1,37

1,58

1,94

2,29

3,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,49

4,21

5,46

3,98

5,59

6,07

3,39

4,16

10,26

5,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

743,51

33,75

26,14

5,86

45,09

103,82

266,06

124,89

80,05

57,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

231,44

16,63

21,87

21,70

8,97

93,32

47,09

4,46

15,95

1,45

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,04

 

 

 

 

 

0,19

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

927,91

24,78

19,92

43,30

27,16

100,50

241,98

123,32

4,53

342,42

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam An

Xã Cam Thanh

Xã Cam Thủy

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Tuyền

Xã Cam Thành

Xã Cam Chính

Xã Cam Nghĩa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

181,42

44,09

24,54

9,92

8,23

51,58

3,05

14,82

15,24

9,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,72

33,50

10,47

3,45

1,50

7,59

0,11

 

 

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,72

33,50

10,47

3,45

1,50

7,59

0,11

 

 

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,98

8,98

7,27

5,05

5,96

10,17

0,84

1,44

14,20

4,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm khác

CLN/PNN

7,25

0,50

0,59

0,90

0,77

1,17

 

 

1,04

2,28

1.4

Đất trồng cây lâu năm

RSX/PNN

59,27

1,11

6,01

0,52

 

32,65

2,10

13,38

 

3,50

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.369,50

 

 

 

5,00

0,00

1.333,43

255,00

70,00

617,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,50

 

 

 

3,00

 

 

 

 

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm

RSX/CLN

82,00

 

 

 

2,00

 

 

30,00

 

50,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng đặc dụng

RSX/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NHK

200,00

 

 

 

 

 

200,00

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

RPH/RSX

2.084,00

 

 

 

 

 

1.133,43

225,00

70,00

567,40

3

Chuyển nội bộ đất phi nông nghiệp

PKO/OCT

2,75

0,05

0,29

0,03

0,02

1,98

0,10

0,00

0,00

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn

TSC/ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất ở nông thôn chuyển sang đất giao thông

ONT/DGT

0,98

 

0,05

0,03

0,02

0,78

0,10

 

 

 

3.3

Đất ở đô thị chuyển sang đất phát triển hạ tầng

ODT/DTH

0,28

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chuyên dùng sang đất phát triển hạ tầng

MNC/DHT

1,24

 

0,04

 

 

1,20

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam An

Xã Cam Thanh

Xã Cam Thủy

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Tuyền

Xã Cam Thành

Xã Cam Chính

Xã Cam Nghĩa

1

Đt nông nghiệp

NNP

181,42

44,09

24,54

9,92

8,23

51,58

3,05

14,82

15,24

9,95

1.1

Đất trng lúa

LUA

56,72

33,50

10,47

3,45

1,50

7,59

0,11

 

 

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

56,72

33,50

10,47

3,45

1,50

7,59

0,11

 

 

0,10

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

57,98

8,98

7,27

5,05

5,96

10,17

0,84

1,44

14,20

4,07

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

7,25

0,50

0,59

0,90

0,77

1,17

 

 

1,04

2,28

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

59,27

1,11

6,01

0,52

 

32,65

2,10

13,38

 

3,50

1.5

Đất nuôi trng thủy sản

 

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PNN

2,75

0,05

0,29

0,03

0,02

1,98

0,38

0,00

0,00

 

3.1

Đất nghĩa đa

NTD

0,20

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất nông thôn

ONT

0,98

 

0,05

0,03

0,02

0,78

0,1

 

 

 

3.3

Đt phát triển hạ tng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện cấp xã

DHT

0,28

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

3.7

Đt ở đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,24

 

0,04

 

 

1,20

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam An

Xã Cam Thanh

Xã Cam Thủy

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Tuyền

Xã Cam Thành

Xã Cam Chính

Xã Cam Nghĩa

 

TNG DIỆN TÍCH

 

49,18

3,60

3,93

5,65

5,00

8,50

0,30

13,20

0,00

9,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,70

0,00

0,00

0,00

0,00

3,50

0,00

3,20

0,00

5,00

1.1

Đất trồng hàng năm

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

3,50

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,20

 

 

 

 

 

 

3,20

 

5,00

2

Đất phi nông nghip

PNN

37,48

3,60

3,93

5,65

5,00

5,00

0,30

10,00

 

4,00

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng

DHT

23,95

3,50

 

4,95

4,50

3,00

 

4,00

 

4,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở đô th

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở nông thôn

ONT

10,91

 

3,11

0,70

 

2,00

0,30

4,80

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sở tôn giáo

TON

1,00

 

 

 

0,50

 

 

0,50

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Diện tích (ha)

Vị trí, địa điểm

 

Dự án chuyển tiếp từ năm 2018

274,35

 

1

Đường giao thông liên xã Cam Thành - Thị trấn Cam Lộ

0,48

Cam Thành, TT Cam Lộ

2

Xây dựng hệ thống giao thông vùng nguyên liệu cây con chlực, huyện Cam Lộ, tnh Qung Trị

14,28

Các xã: Cam Chính, Cam Nghĩa, Cam Thành, Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Thanh

3

Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trng rừng thâm canh cây gỗ ln và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2015-2020

16,50

Các xã: Cam Tuyền, Cam Hiếu, Cam Thủy, TT Cam Lộ

4

Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

9,20

Xã Cam Thành

5

Kè chống xói lkhẩn cấp, chnh tr dòng chy đập tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ (Đoạn từ thượng lưu cầu Cam Tuyền đến thôn Thượng Lâm xã Cam

4,30

Xã Cam Thành, Cam Tuyền

6

Trường mầm non khu phNghĩa Hy

0,25

Cam Thành

7

Đường dây 220 KV Đng Hi - Đông Hà

1,00

Xã Cam Thủy, xã Cam Thành

8

Trụ sở Viettel Quảng Trị tại Cam Lộ

0,03

huyện Cam Lộ

9

Mở rộng trụ sở UBND xã (Hội trưng, sân)

0,39

Cam Thủy

10

Hội trường Đa chức năng xã Cam Thanh

0,15

Cam Thanh

11

Trung tâm văn hóa học tập cộng đng khu ph Trung Viên, thtrấn Cam L

0,04

TT Cam Lộ

12

Hồ Sinh thái

0,89

TT Cam Lộ

13

Khu sản xuất, kinh doanh tập trung thtrấn Cam Lộ (Lò giết mgia súc tập trung)

0,03

TT Cam Lộ

14

Đường vào vùng giống lúa - cá thuộc HNghĩa Hy huyện Cam Lộ

2,40

TT Cam Lộ

15

Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ

4,00

TT Cam Lộ

4,00

Xã Cam Thành

400

Xã Cam Hiếu

16

Đường giao thông ngp lũ sạt lở bờ sông xã Cam Tuyn

1,04

Cam Tuyền

17

Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất cùng nguyên liệu tập trung và phòng chống cháy rừng huyện Cam Lộ (giai đoạn 2)

4,50

Xã Cam Chính

4,50

Xã Cam Nghĩa

18

Đường dây điện 500 kv Quảng Trạch - Dốc Si

2,33

Các xã, thị trấn

19

ng dụng nông nghiệp công nghệ cao

200,00

Cam Tuyền

20

Chùa Kim Sơn, xã Cam An (xây tượng Phật Tích Ca)

0,04

Xã Cam An

21

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tây hồ Bàu Ra

0,70

KP2, TT Cam Lộ

22

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Cam An

10,00

Thôn PhLại, xã Cam An

23

Đường giao thông, san nền, cấp điện, cấp nước khu vực phía Nam TT Cam Lộ

3,00

TT Cam L

24

Quy hoạch và đầu tư CSHT cụm làng nghề xã Cam An

3,00

Xã Cam An

25

Xử lý khẩn cấp tình trạng xói lở btả sông Hiếu đoạn qua thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy

6,00

Cam Thủy

26

Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền

1,04

Cam Tuyền

27

Xây dựng CSHT khu dân cư và cải tạo H sinh Thái Khu ph 3, TT Cam Lộ

4,97

TT Cam Lộ

28

Cm CN Cam Tuyền

47,80

Cam Tuyền

29

Nhà thVua Hàm Nghi và các Tướng sỹ Cần Vương

3,00

Xã Cam Chính

30

Nhà lưu niệm Nhà thơ Chế Lan Viên

0,20

Cam An

31

Trung tâm VH-TT ngoài trời huyện Cam Lộ

8,50

TT Cam Lộ

32

Hệ thống cấp nước sạch liên xã Cam Hiếu, Cam Thủy

1,60

Cam Hiếu, Cam Thủy

33

XD cơ sở hạ tầng khu dân phía tây đường vào thôn Phan Xá

6,00

TT Cam Lộ

34

Đường giao thông liên xã Cam Thành - Cam Nghĩa, huyện Cam L

6,00

Cam Thành, Cam Nghĩa

35

San nn, phân lô khu dân cư Khu ph4, TT Cam Lộ (khu vực Trụ sBHXH huyện)

3,00

TT Cam Lộ

36

Mở rng đường nông thôn, chnh trang khu dân cư nông thôn các xã, thtrấn

5,00

Các xã, thị trấn

37

Dự án LRAMP

3,54

Các xã thị trấn

 

Dự án năm 2019

89,77

 

1

Hồ Đá Cựa

0,84

Cam Tuyền

2

Tiu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam L

20,73

Huyện Cam Lộ

3

San nn, phân lô đu giá QSD đt khu dân cư Khu ph4, TT Cam Lộ (khu vực sau Trụ sở BHXH huyện)

1,50

TT Cam Lộ

4

Kênh tiêu úng Nam Hùng-Nghĩa Hy-Thiết Tràng, TT Cam Lộ và Tân Trúc, Vĩnh An xã Cam Hiếu

0,50

xã Cam Hiếu, TT Cam L

5

Mở rộng và san nn đường Hàm nghi đấu giá đt ở (TT Cam Lộ)

2,00

TT Cam Lộ

6

Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cam Lộ phường

0,85

xã Cam Nghĩa

7

Phân lô đấu giá QSD đất thôn Thượng Nghĩa

0,50

xã Cam Nghĩa

8

Phân lô đu giá khu Trung tâm văn hóa xã Cam Nghĩa

0,25

xã Cam Nghĩa

9

Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phường Cội (đường vào cụm công nghiệp)

0,40

Xã Cam Thành

10

Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phan Xá

0,60

Cam Thành

11

Phân lô đấu giá QSD đt thôn An Mỹ (mặt tiền đường Hồ Chí Minh)

0,30

xã Cam Tuyn

12

Phân lô đu giá QSD đt phía Nam Quốc lộ 9D (lin kề cây xăng tnh đội)

2,10

Xã Cam Hiếu

13

Phân lô đấu giá QSD đt đội 3 thôn Kim Đâu

0,30

Xã Cam An

14

Phân lô đu giá QSD đt đội 4 thôn Kim Đâu

0,45

Xã Cam An

15

Phân lô đu giá QSD đất thôn Phi Thừa

0,30

Xã Cam An

16

Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cẩm Thạch

0,40

Xã Cam An

17

Nhà Văn hóa thôn Trúc Khê

0,30

Xã Cam An

18

Trung tâm hành chính xã Cam An (Xây dựng Trụ sở mới)

1,02

Xã Cam An

19

Phân lô đu giá QSD đất ở, đt TMDV phía Đông khu quy hoạch Trung tâm hành chính xã

0,25

Xã Cam An

20

Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Cam An

1,07

Xã Cam An

21

Phân lô đu giá QSD đt phía Tây đường liên xã Cam Thanh - Đông Thanh, Cam Lộ Hạ

0,50

Cam Thanh

22

Phân lô đấu giá QSD đất vùng Hạ Trà, thôn An Bình

0,25

Xã Cam Thanh

23

XD Trạm y tế xã Cam Tuyền

0,40

Xã Cam Tuyền

24

XD cụm TDTT, hội trường UBND xã

0,45

Xã Cam Tuyền

25

San nn, phân lô đu giá QSD đất khu trung tâm thương mại dịch vụ trước Chùa Cam Lộ (khu phố 2-TT Cam Lộ)

0,45

TT Cam Lộ

26

San nền, phân lô khu dân cư thôn Tân Trang và các công trình phtrợ phc vụ đấu giá QSD đất

3,10

Xã Cam Thành

27

Đu giá đất ở (xã Cam Chính)

0,20

Cam Chính

28

Mở rng đường nông thôn, chnh trang khu dân nông thôn các xã, thị trấn

5,00

Các xã, thị trn

29

Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cam Lộ

1,33

TT Cam Lộ

30

Trạm biến áp 110 KV Cam Lộ và đấu ni

0,50

Cam Thành, TT Cam Lộ

31

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tnh Quảng Trị

0,41

xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ

32

Đu giá đất ở đường Huỳnh Thúc Kháng

0,35

TT Cam Lộ

33

Nút giao đường hai đầu cầu Sông Hiếu vi QL9

0,18

Cam Lộ

34

Đường cao tc Bắc - Nam phía đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn)

30,64

Cam Hiếu

35

Khu tái định Đường cao tc Bc - Nam phía đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn)

4,00

Cam Hiếu

36

Đập ngăn mặn sông Hiếu

0.96

Cam Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Thanh

37

Niệm Phật đường Trúc Kinh

0,19

Cam An

38

Nhà máy bia quốc tế TTC (Công ty Cổ phần bia Quốc tế TTC)

6,20

Xã Cam Tuyền

 

Cộng

364,12

 

 





Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014