Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1164/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 02/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 02 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 96 (chín mươi sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 59 (năm mươi chín) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống Moffice dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1620/QĐ-UBND ngày 24/8/2009; số 2056/QĐ-UBND , số 2057/QĐ-UBND ngày 07/12/2011; số 1380/QĐ-UBND ngày 25/8/2014; số 517/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Trà Vinh công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1164/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH |
A |
VĂN HÓA |
A1 |
Di sản văn hóa |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
A2 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
3 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
A 3 |
Văn hóa cơ sở |
6 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
8 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
A 4 |
Gia đình |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
12 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
B |
THỂ DỤC THỂ THAO |
16 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
A |
VĂN HÓA |
A 1 |
Di sản văn hóa |
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
6 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
A 2 |
Điện ảnh |
9 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
A 3 |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
11 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
12 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh Hùng dân tộc, lãnh tụ |
13 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
14 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
15 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
16 |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
A 4 |
Nghệ thuật biểu diễn |
17 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
18 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
19 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
20 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
21 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
22 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
23 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
A 5 |
Văn hóa cơ sở |
24 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
25 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
26 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
27 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
28 |
Cấp phép tổ chức Lễ hội |
A 6 |
Xuất nhập khẩu Văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
29 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
30 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
A 7 |
Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
31 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
32 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
33 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
A 8 |
Thư viện |
34 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
A 9 |
Gia đình |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
37 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
38 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
39 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
40 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
A 10 |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
41 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
B |
THỂ DỤC THỂ THAO |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
44 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
51 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
53 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
54 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
55 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
57 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
61 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
C |
DU LỊCH |
C1 |
Lữ hành |
64 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
65 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
66 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
67 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
68 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
69 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
70 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
71 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
72 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
73 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
C2 |
Khách sạn |
74 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
75 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
76 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
77 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
78 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
79 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
80 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A. Lĩnh vực Văn hóa |
|||
I.Nghệ thuật biểu diễn |
|||
1 |
T-TVH-266549-TT |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
2 |
T-TVH-266550-TT |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật trình diễn thời trang. |
|
3 |
T-TVH-266551-TT |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
4 |
T-TVH-266552-TT |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
5 |
T-TVH-266553-TT |
Cấp giấy phép cho phép đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
6 |
T-TVH-266554-TT |
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
7 |
T-TVH-266555-TT |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
II.Xuất nhập văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|||
1 |
T-TVH-266556-TT |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
2 |
T-TVH-266557-TT |
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. |
|
III.Quảng cáo |
|||
1 |
T-TVH-266558-TT |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn. |
|
2 |
T-TVH-266559-TT |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. |
|
IV.Văn hóa cơ sở |
|||
1 |
T-TVH-266560-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
2 |
T-TVH-266561-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
3 |
T-TVH-266567-TT |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
V. Thư viện |
|||
1 |
T-TVH-218129-TT |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động Thư viện tư nhân |
|
VI. Quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật |
|||
1 |
T-TVH - 008321-TT |
Cấp giấy phép lưu hành, kinh doanh băng đĩa ca nhạc, sân khấu |
|
2 |
T-TVH-008322-TT |
Cấp giấy phép lưu hành, kinh doanh phim nhựa, băng đĩa phim |
|
VI. Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|||
1 |
T-TVH-008333-TT |
Cấp giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật(Triển lãm mỹ thuật, triển lãm ảnh và các triển lãm văn hóa khác không nhằm mục đích thương mại). |
|
2 |
T-TVH-008353-TT |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) |
|
B.Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||
1 |
T-TVH-266447-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker. |
|
2 |
T-TVH-266455-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển. |
|
3 |
T-TVH-266465-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí. |
|
4 |
T-TVH-266474-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao. |
|
5 |
T-TVH-266492-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
|
6 |
T-TVH-266503-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượng và Diều bay cơ động. |
|
7 |
T-TVH-266515-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh. |
|
8 |
T-TVH-266519-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền và Vovinam. |
|
9 |
T-TVH-266524-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
|
10 |
T-TVH-266537-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
|
11 |
T-TVH-266538-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. |
|
12 |
T-TVH-266539-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. |
|
13 |
T-TVH-266540-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình |
|
14 |
T-TVH-266542-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
|
15 |
T-TVH-266543-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
16 |
T-TVH-266545-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi lặn. |
|
17 |
T-TVH-266546-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
|
18 |
T-TVH-266547-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
|
19 |
T-TVH-266548-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
C.Lĩnh vực Du lịch |
|||
I. Kinh doanh du lịch: |
|||
1 |
T-TVH-008527-TT |
Cấp phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
|
2 |
T-TVH-182820-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
3 |
T-TVH-182830-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
4 |
T-TVH-008572-TT |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn từ 03-05 sao (Thẩm định lần đầu) |
|
5 |
T-TVH-008585-TT |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn từ 03-05 sao (Thẩm định lại) |
|
6 |
T-TVH-8593-TT |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 |
T-TVH-8598-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 |
T-TVH-8603-TT |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 |
T-TVH-8606-TT |
Gia hạn cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 |
T-TVH-182904-TT |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
11 |
T-TVH-182910-TT |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
12 |
T-TVH-182918-TT |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
13 |
T-TVH-182924-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
14 |
T-TVH-182929-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
15 |
T-TVH-283367-TT |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
II.Hướng dẫn du lịch |
|||
1 |
T-TVH-182769-TT |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
2 |
T-TVH-008517-TT |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
3 |
T-TVH-008524-TT |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
4 |
T-TVH-182773-TT |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
5 |
T-TVH-283367-TT |
Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
|
D.Lĩnh vực giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo |
|||
1 |
T-TVH-008446-TT |
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động triển khai ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Lạng Sơn, phiên bản 2.0 Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 517/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 118/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt mức hỗ trợ tiền điện sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 10/07/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tiếp nhận, thẩm định Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 về "Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm” tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành kiểm tra xử lý các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vận tải hành khách không phép, xe hợp đồng trá hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 38/NQ-CP Chương trình hành động 14-CTr/TU Nghị quyết 06-NQ/TW thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia hiệp định thương mại tự do thế hệ mới Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 11/04/2017
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản áp dụng tại Sở Xây dựng và các Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản áp dụng tại Sở Xây dựng và các Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Nghệ An đến 2020, định hướng 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định thuộc các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục tài sản cố định đặc biệt; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2015 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của sở giáo dục và đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2015-2016 Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Đề án: “Khai thác và phát triển tuyến du lịch sông Mã” Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Liên hiệp tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1380/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu: Mua sắm thiết bị y tế năm 2013 của Bệnh viện đa khoa huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1380/QĐ-UBND điều chỉnh biên chế viên chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2013 Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 02/11/2010 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 hủy Quyết định 3283/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91 Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 về hệ số trượt giá mới đối với bảng đơn giá xây dựng nhà cửa, công trình kèm theo Quyết định 56/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2009 về tiêu chí xây dựng tuyến đường văn minh đô thị cấp thành phố, giai đoạn 2009 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 28/04/2009
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2006 Phê duyệt Điều lệ Hội Thuỷ lợi tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/09/2006 | Cập nhật: 09/09/2006