Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 517/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 17/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 517/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;

Xét đề nghị của y ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 481/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015 (ha)

Kế hoạch năm 2016 (ha)

Cơ cấu (%) năm 2016

Tăng, giảm so với HT (%)

TNG DIỆN TÍCH TNHIÊN

7.067,38

7.067,38

100,00

-

1

Đất nông nghiệp

2.410,59

2.285,13

32,33

-125,46

1.1

Đất trồng lúa

996,89

920,09

40,26

-76,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

996,89

920,09

100,00

-76,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

328,03

287,69

12,59

-30,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

741,71

715,45

31,31

-26,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

318,42

329,30

14,41

-1,78

1.6

Đất rừng sản xuất

3,08

3,08

0,13

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11,88

11,16

0,49

-0,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,53

18,36

0,80

10,83

2

Đất phi nông nghiệp

4.486,05

4.637,66

65,62

151,61

2.1

Đất quốc phòng

52,86

50,61

1,09

-2,25

2.2

Đất an ninh

14,27

20,52

0,44

6,25

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

25,59

29,68

0,64

4,09

2.6

Đất thương mại dịch vụ

77,34

93,96

2,03

16,62

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

41,33

57,36

1,24

16,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp thành phố, cấp xã

1.079,27

1,132,09

24,41

52,82

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

251,35

259,27

5,59

7,92

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

2.14

Đất tại đô thị

1.452,08

1.525,88

32,90

73,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,17

44,01

0,95

17,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,53

6,00

0,13

1,47

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

110,16

110,49

2,38

0,33

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

627,13

565,25

12,19

-61,88

2.20

Đất sn xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

13,06

19,56

0,42

6,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,69

1,91

0,04

0,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

68,83

73,88

1,59

5,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

82,37

81,54

1,76

-0,83

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

520,51

517,48

11,16

-3,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

37,33

32,11

0,69

-5,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,17

16,05

0,35

15,88

3

Đất chưa sử dụng

170,74

144,59

2,05

-26,15

4

Đất khu công nghệ cao *

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế *

-

-

-

-

6

Đất đô thị *

7.067,38

7.067,38

100

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

76,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,78

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,25

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,59

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

23,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,92

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,83

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

128,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,02

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,78

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghip không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

28,41

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,15

1.1

Đất an ninh

CAN

0,90

1.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,81

1.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,22

1.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,41

1.5

Đất ở tại đô thị

ODT

8,12

1.6

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

1.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

1.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,62

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế được thể hiện tại các Phụ lục số 1, 2, 3 ,4, 5 và 6 đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, CT, GTVT;
- BCH Quân sự;
- Công an t
nh;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- Phòng TNMT thành ph
Huế;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Bệnh viện phục hồi chức năng tnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)

An Hòa

3.45

2

Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2

An Đông

0.53

3

Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3

Thủy Xuân

5.00

4

Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên

Thủy Biều

12.00

5

Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)

Xuân Phú

3.00

6

Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông

An Đông

0.60

7

Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư

An Đông

1.32

8

Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất lượng cao (vốn nhà đầu tư)

An Đông

0.62

9

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)

An Hòa

6.56

10

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4

Trường An Phường Đúc

4.60

11

Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế

An Tây

10.83

12

Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường Trường An

Trường An

0.42

13

Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân 68)

Thuận Lộc

0.02

14

Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu

Phú Hậu

1.00

15

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1

Xuân Phú

0.46

16

Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ

Trường An

0.40

17

Kè chống xói lhai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều

An Đông

1.44

18

Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố

An Tây

0.23

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2

An Đông

0.53

2

Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)

Xuân Phú

3.00

3

Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông

An Đông

0.60

4

Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư

An Đông

1.32

5

Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất lượng cao (vốn nhà đầu tư)

An Đông

0.62

6

Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư)

An Đông

1.00

7

Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu khí Thừa Thiên Huế (vốn nhà đầu tư)

An Đông

1.10

8

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)

An Hòa

6.56

9

Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế

An Tây

10.83

10

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544, 331 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới)

Hương Sơ

0.42

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án chuyển tiếp do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây

Thuận Lộc, Thuận Hòa

5.49

2

Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long)

Phú Hòa

5.26

3

Dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão

Phú Hội

1.20

4

Dự án xây dựng hạ tầng Khu tái định cư Tây An Hòa

An Hòa

8.80

5

Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)

An Hòa

4.09

6

Dự án mở rộng Trường Tiểu học Trường An

Trường An

0.17

7

Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3

Phú Hậu

2.10

8

Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú Hiệp

Phú Hiệp

0.07

9

Dự án mở rộng đường Vạn Xuân (đoạn cầu Ba Bến)

Kim Long

0.12

10

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân

An Tây, Thủy Xuân

10.94

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2

An Đông

9.12

12

Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4

Xuân Phú

2.87

13

Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh

Xuân Phú

17.26

14

Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học viện Hành chính KV miền Trung

Xuân Phú

0.50

15

Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

An Đông

0.50

16

Đường Lâm Hoằng

Vỹ Dạ

1.50

17

Đường Huyền Trân Công Chúa

Thủy Xuân

4.40

18

Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ

Phước Vĩnh

0.70

19

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế

An Tây

0.40

20

Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu

An Cựu

7.15

21

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

3.04

22

Khu ở kết hp dịch vụ thương mại

An Đông

6.50

23

Khu nhà ở Tam Thai

An Cựu

10.90

24

Khu biệt thự Thủy Trường

Trường An

6.76

25

Chỉnh trang đường Lê Lợi

Phú Hội

0.15

26

Khu dân cư Hương An

TP Huế

19.20

27

Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài

TP Huế

1.20

28

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh

TP Huế

1.00

 

PHỤ LỤC 4:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án chuyển tiếp do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu

An Cựu

7.15

2

Dự án Hạ tầng kỹ thuật phân lô đất xen ghép (tiếp giáp khu quy hoạch kiệt 47 Thanh Tịnh)

Vỹ Dạ

0.41

3

Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ

Hương Sơ

0.27

4

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12

Hương Sơ

1.14

5

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16

Hương Sơ

0.81

6

Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)

An Hòa

4.09

7

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

10.94

8

Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19

Thủy Xuân

0.30

9

Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thượng 2, phường Thủy Xuân

Thủy Xuân

21.19

10

Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung

Xuân Phú

0.50

11

Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4

Xuân Phú

2.87

12

Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

An Đông

0.50

13

Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại

An Đông

6.50

14

Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp

An Đông

16.41

15

Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3

Thủy Xuân, Phường Đúc

8.30

16

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4, 51, 53, 63, 64, 620, 621 và 651 tờ bản đsố 27

An Đông

0.78

17

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh

TP Huế

8.10

18

Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài

TP Huế

14.00

19

Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế

TP Huế

3.50

 

PHỤ LỤC 5:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án được phân bổ từ Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Phòng CSGT đường bộ, đường sắt tỉnh Thừa Thiên Huế (GĐ2)

An Đông

0.19

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế

An Tây

0.33

Các công trình, dự án do thành phố xác định

1

Dự án xây dựng khu du lịch Làng Việt

Thủy Biều

6.93

2

Khu đất xen ghép thửa đất số 142, 258 tờ BĐ số 10

Thủy Biều

0.10

3

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế

Hương Sơ

0.50

4

Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ bản đồ số 12

Hương Sơ

0.02

5

Dự án xây dựng hạ tng kỹ thuật làng nghHương Sơ giai đoạn 9, đợt 1

An Hòa

2.45

6

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 98, 110, 390 tờ BĐ số 24

An Hòa

0.30

7

Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ bản đồ số 08; thửa 284 tờ BĐ 20

An Cựu

0.13

8

Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản đồ số 19; một phần thửa 1,3,4 tờ bản đồ số 10

Vỹ Dạ

0.79

9

Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ số 4; thửa 177 tờ số 7; thửa 115, 247 tờ số 14

Trường An

0.06

10

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 1 tờ BĐ số 39

Kim Long

0.02

11

Khu đất xen ghép thửa đất số 575 tờ BĐ số 14; thửa 380, 402 tờ BĐ số 32

An Đông

0.15

12

Trường THCS Đặng Văn Ngữ

An Đông

0.98

13

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 61, 71, 166, 171, 172 tờ BĐ số 12

Thủy Xuân

0.78

14

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 52 tờ BĐ số 05

Phú Bình

0.01

15

Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04

Phú Hiệp

0.23

16

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 30 tờ BĐ số 18; thửa đất số 12 tờ BĐ số 16; thửa đất số 265, 275, 42 tờ BĐ số 13

Phú Hậu

0.89

17

Bến xe tải Phú Hậu

Phú Hậu

2.00

18

Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ số 6 (triệt hạ Am Đồng Mậu)

Phú Cát

0.01

19

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 25 tờ BĐ số 10

Thuận Lộc

0.04

20

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 54 tờ BĐ số 15; tha đất số 39, 162 tờ BĐ số 21; thửa đất số 160 tờ BĐ số 20.

Tây Lộc

0.32

21

Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 68 tờ BĐ số 10; thửa đt số 178 tờ BĐ số 20

Phường Đúc

0.01

22

Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23

Xuân Phú

0.24

23

Quy hoạch xen ghép thuộc thửa 3 tờ bản đồ số 8, thửa 76 tờ bản đồ số 3, thửa 207 tờ bản đồ số 8

Tây Lộc

0.07

24

Dự án mở thông đường Thánh Gióng

Thuận Lộc

0.03

25

Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ Phú Cát

Phú Cát

0.08

26

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở tại đô thị

Toàn thành phố

4.00

27

Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi Lương Quán

Thủy Biều

6.50

28

Trụ sở văn phòng thường trú báo nhân dân

An Đông

0.05

29

Mrộng khách sạn La residence

Vĩnh Ninh

0.50

30

Khu văn hóa đa năng Công viên Kim Đồng

Vĩnh Ninh

0.79

31

Mở rộng Bến thuyền Tòa Khâm

Phú Hội

0.10

32

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế

Thuận Thành

0.64

33

Mở rộng trường Mầm non Hương Sơ

Hương Sơ

0.50

34

Khu nhà ở sinh viên

An Tây, An Đông

0.90

35

Làng Truyền thông và công nghệ Viegrid

Xuân Phú

3.22

36

Hội Gặp gỡ Việt Nam

Thủy Xuân

0.57

37

Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng

Vỹ Dạ

2.40

38

Mở rộng Cục Thuế tỉnh

Xuân Phú

0.40

39

Khu văn phòng và nhà ở

Xuân Phú

0.70

40

Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại học Huế

Thuận Hòa

0.20

41

Dự án Học viện Âm nhạc

Vĩnh Ninh

2.15

42

Trung tâm y tế chuyên sâu của Đại học Y Dược

Vĩnh Ninh

0.50

 

PHỤ LỤC 6:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án được phân bổ từ Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Xây dựng Trụ sở Công an phường Phú Hiệp

Phú Hiệp

0.10

2

Phòng CSGT đường bộ, đường sắt

An Đông

0.96

3

Đội cảnh sát PCCC phía Bắc

Hương Sơ

0.60

4

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

Thành phố Huế

2.00

5

Xây dựng Trụ sở Công an phường Kim Long

Kim Long

0.10

6

Phòng Cảnh sát bảo vệ và cơ động

An Tây

0.30

7

Trụ sở Cảnh sát trật tự

Xuân Phú

2.00

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thừa Thiên Huế

An Hòa, Kim Long

0.03

Các công trình, dự án do thành phố xác định

1

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 245, 246 tờ BĐ số 43

An Tây

1.00

2

Dự án di dời mồ mkhu vực Ngự Bình

An Cựu

15.88

3

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 179, tờ BĐ số 24 và thửa 91, 150, 243 tờ BĐ 25

An Cựu

0.17

4

Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 114 tờ BĐ số 19; Thửa 16, 17, 18, 19, 20 tờ BĐ số 01

Thủy Xuân

0.49

5

Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 3, 6 (Tha 449 tờ BĐ số 19); Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 6 (Thửa 273, 492 tờ BĐ số 11)

Hương Sơ

0.15

6

Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha

Phú Hiệp

0.10

7

Xây dựng Sân bóng đá

Phú Hiệp

0.98

8

Mở rộng Trường Tiểu học Vỹ Dạ

Vỹ Dạ

0.03

9

Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ BĐ 19; thửa 61 tờ 46; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ BĐ 9; thửa 112, tờ BĐ 29; Thửa 53, 57 tờ BĐ số 11 (xen ghép tổ 15B); tha 9 tờ BĐ 39

Vỹ Dạ

0.79

10

Xây dựng nhà văn hóa khu vực 2

Vỹ Dạ

0.01

11

Trung tâm học tập cộng đồng phường Vỹ Dạ

Vỹ Dạ

0.13

12

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A

Vỹ Dạ

0.01

13

Dự án giải tỏa để xây dựng khu du lịch dịch vụ cao cấp Cồn Hến

Vỹ Dạ

0.51

14

Dự án Hạ tầng khu đất xen ghép tổ 13 KV 5 (đợt 2)

An Đông

0.71

15

Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt)

Phú Nhuận

0.22

16

Dự án chỉnh trang hồ Võ Sanh Tân Miếu

Thuận Hòa

0.02

17

Xây dựng trung tâm thể thao

Trường An

0.56

18

Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng khu vực 5

Trường An

0.01

19

Dự án giải tỏa 6 hộ vào đường phố chợ Kim Long

Kim Long

0.12

20

Dự án xây dựng sân vận động Kim Long

Kim Long

1.42

21

Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng Thành

Thuận Thành

1.49

22

Dự án xây dựng chợ Đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2

Phú Hậu

1.20

23

Khu trưng bày và trình diễn nghệ thuật chế tác pháp lam

Thủy Xuân

0.2

24

Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa Khoai)

Thủy Xuân

1.28

25

Bãi đỗ xe tham quan Lăng Tự Đức

Thủy Xuân

1.86

26

Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế

Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông

5.08

27

Xây dựng ca hàng xăng dầu cấp II

Xuân Phú

0.05

28

Khu dịch vụ - thương mại Hùng Vương

Phú Hội

0.61

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014