Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2013
Số hiệu: | 517/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 16/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2013
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Chỉ thị số 171/CT-TTg ngày 26/01/2011 của Thủ tướng Chính Phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;
Căn cứ Quyết định số 39/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy định về điều kiện, trình tự và thủ tục ngừng giảm mức cung cấp điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 40/TTr-SCT, ngày 15 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2013, theo các mức tiết giảm: 27MW; 45MW; 63MW.
Điều 2. Công ty Điện lực Yên Bái có trách nhiệm tiết giảm công suất tiêu thụ điện theo Phương án đã được phê duyệt và quy định tại Quyết định số 39/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) khi xảy ra thiếu nguồn điện.
Giao Sở Công Thương theo dõi kiểm tra việc thực hiện và báo cáo theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Yên Bái; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký . /.
Nơi nhận |
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
Hiện tại nhu cầu phụ tải toàn tỉnh khoảng 90 MW, căn cứ mức độ thiếu hụt và khả năng đáp ứng nguồn, phương án cấp điện theo các mức tiết giảm công suất 27MW (30%), 45MW (50%) và 63MW (70%) cụ thể như sau:
1. Mức tiết giảm công suất 27 MW (tương đương 30% nhu cầu phụ tải toàn tỉnh):
- Với mức thiếu hụt 27MW (30%) căn cứ Danh sách nhóm khách hàng ưu tiên cấp điện đã được phê duyệt sẽ phải tiến hành tiết giảm công suất trên một số khu vực. Trường hợp này tiết giảm các phụ tải không thuộc nhóm khách hàng ưu tiên và nhóm IV (Danh sách thứ tự khách hành ưu tiên) cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm, theo hình thức luân phiên. Cụ thể: Tiết giảm toàn bộ các khu vực xã Phú Thịnh, Văn Lãng (huyện Yên Bình); toàn bộ các xã khu vực đông hồ Thác Bà từ xã Yên Bình đến Xuân Long (huyện Yên Bình) và Văn Tiến (huyện Lục Yên); khu vực từ phía tây cầu Yên Bái đi các xã Giới Phiên, Bảo Hưng, Phúc Lộc (thành phố Yên Bái); các xã Việt Hồng, Việt Cường, Vân Hội, Minh Quân và các xã từ Minh Tiến đến xã Quy Mông, Kiên Thành (huyện Trấn Yên); khu vực các xã Xuân Ái, Hoàng Thắng, Tân Hợp, Yên Hợp, Đại Sơn, Nà Hẩu, Mỏ Vàng và các xã từ Đông An đi châu Quế Thượng (huyện Văn Yên); khu vực các xã Khánh Hoà, An Lạc, Phan Thanh, Tân Lập, Minh Chuẩn, Khai Trung, Liễu Đô, Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Mường Lai, Yên Thắng, Lâm Thượng, Mai Sơn, Khánh Thiện, Tân Phượng (huyện Lục Yên); khu vực các xã từ Mỵ đi xã Nghĩa Tâm và Bình Thuận (huyện Văn Chấn), các xã từ xã Nậm Lành (huyện Văn Chấn) đến xã Khau Phạ (huyện Mù Cang Chải).
2. Mức tiết giảm công suất 45 MW (tương đương 50% nhu cầu phụ tải toàn tỉnh):
Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 1, tiến hành ngừng cấp điện tiếp các phụ tải Nhóm III (Danh sách thứ tự khách hành ưu tiên) cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm.
3. Mức tiết giảm công suất 63 MW (tương đương 70% nhu cầu phụ tải toàn tỉnh):
Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 2, tiến hành ngừng cấp điện tiếp phụ tải thuộc Nhóm II (Danh sách thứ tự khách hành ưu tiên) và các phụ tải nằm trong khu vực thành phố Yên Bái cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm.
DANH SÁCH
THỨ TỰ KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
TÊN KHÁCH HÀNG |
Đường dây cung cấp |
Trạm biến áp cung cấp |
|
|
||||
|
||||
Nhóm I: |
|
|||
1 |
Tỉnh uỷ Yên Bái |
973 T12-1 |
TBA A39 |
|
2 |
HĐND - UBND tỉnh Yên Bái |
973 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
972 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
971 T12-10 |
TBA Bệnh viện |
|
5 |
Bưu điện Tỉnh |
973 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
6 |
Công an Tỉnh |
972 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
7 |
Công an thành phố Yên Bái |
971 T12-10 |
TBA Ngã tư Nam Cường |
|
8 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
971 T12-10 |
|
|
9 |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
972 T12-10 |
TBA Thắng Lợi |
|
10 |
Sân bay Yên Bái |
971 T12-10 |
TBA chuyên dùng |
|
11 |
Báo Yên Bái |
972 T12-1 |
TBA Km 5 |
|
12 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh |
972 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
13 |
Thành uỷ Yên Bái |
972 T12-10 |
TBA Bách Lẫm |
|
14 |
HĐND - UBND thành phố Yên Bái |
972 T12-10 |
TBA Bách Lẫm |
|
15 |
Sở Y tế |
373 E12.1 |
TBA Võ Thị Sáu |
|
16 |
Bưu điện thành phố Yên Bái |
972 T12-10 |
TBA GA 2 |
|
17 |
Ga Yên Bái |
972 T12-10 |
TBA GA 2 |
|
18 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Yên Bái |
972 T12-10 |
TBA Chuyên dùng |
|
19 |
Bệnh viện Đa khoa 103 |
972 T12-10 |
TBA Cơ khí |
|
20 |
Nhà khách Đồng Tâm |
973 T12-1 |
TBA NK Đồng Tâm |
|
21 |
Nhà Khách Hào Gia |
972 T12-1 |
TBA Hào Gia 1 |
|
22 |
Nhà máy Z183 |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
23 |
Ban chỉ đạo Tây Bắc |
973 T12-1 |
TBA Trần Phú |
|
24 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
973 T12-1 |
TBA Bệnh viện |
|
25 |
Bệnh viện Nội tiết tỉnh |
971 T12-10 |
TBA Công Đoàn |
|
26 |
Trung tâm Điều dưỡng tỉnh |
972 T12-10 |
TBA chuyên dùng |
|
27 |
Cục An Ninh Tây Bắc |
972 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
28 |
Đài Truyền thanh thành phố Yên Bái |
971 T12-10 |
TBA Lê Hồng phong |
|
29 |
Nhà máy nước Cảng Hương lý |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
30 |
Nhà máy nước Km 12 |
971 T12.5 |
TBA chuyên dùng |
|
31 |
Nhà máy nước Yên Bái |
972 T12-10 |
TBA giấy đế |
|
32 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái |
973 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
33 |
Viễn thông tỉnh Yên Bái |
973 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
Nhóm II: |
|
|||
34 |
Huyện uỷ Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM12 |
|
35 |
HĐND-UBND huyện Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM12 |
|
36 |
Bưu điện huyện Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM12 |
|
37 |
Đài PT-TH huyện Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM11 |
|
38 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM12 |
|
39 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM13 |
|
40 |
Bộ chỉ huy Quân sự huyện Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM12 |
|
41 |
Công an huyện Yên Bình |
971 T12.5 |
TBA KM12 |
|
42 |
Trung Đoàn 174 |
371E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
43 |
Lữ Đoàn 297 |
971 T12-6 |
TBA chuyên dùng |
|
44 |
Bưu điện thị xã Nghĩa Lộ |
973 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
45 |
Viễn thông Miền Tây |
973 E12-2 |
TBA chuyên dùng |
|
46 |
Thị uỷ Nghĩa Lộ |
371 E12.2 |
TBA Dốc Đỏ |
|
47 |
HĐND-UBND thị xã Nghĩa lộ |
371 E12.2 |
TBA Dốc Đỏ |
|
48 |
Đài PT-TH thị xã Nghĩa lộ |
371 E12.2 |
Tự dùng T12-9 |
|
49 |
Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ |
371 E12.2 |
TBA Cầu Lung |
|
50 |
Bệnh viện Đa khoa thị xã Nghĩa Lộ |
371 E12.2 |
TBA Cầu Lung |
|
51 |
Bộ chỉ huy Quân sự thị xã Nghĩa Lộ |
973 E12-2 |
TBA Sân vận động |
|
52 |
Công an thị xã Nghĩa Lộ |
371 E12.2 |
TBA Dốc Đỏ |
|
53 |
Huyện uỷ Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA Uỷ Ban |
|
54 |
HĐND-UBND huyện Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA Uỷ Ban |
|
55 |
Bưu điện huyện Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA chuyên dùng BĐ |
|
56 |
Đài PT-TH huyện Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA Uỷ Ban |
|
57 |
Trung tâm Y tế huyện Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA Bệnh Viện |
|
58 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA Bệnh Viện |
|
59 |
Bệnh viện Hữu Nghị 103 Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA Chi Nhánh |
|
60 |
Bộ chỉ huy Quân sự huyện Lục yên |
971 T12.7 |
TBA Chi Nhánh |
|
61 |
Công an huyện Lục Yên |
971 T12.7 |
TBA UB H. Lục Yên |
|
62 |
Huyện uỷ Trấn Yên |
971 T12.3 |
TBA Ngân Hàng |
|
63 |
HĐND-UBND huyện Trấn Yên |
971 T12.3 |
TBA Ngân Hàng |
|
64 |
Bưu điện huyện Trấn Yên |
971 T12.3 |
TBA Ngân Hàng |
|
65 |
Đài PT-TH huyện Trấn Yên |
971 T12.3 |
TBA tự dùng |
|
66 |
Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
67 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Trấn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
68 |
Bộ chỉ huy Quân sự huyện Trấn Yên |
372 E12.1 |
TBA Ngân Hàng |
|
69 |
Công an huyện Trấn Yên |
372 E12.1 |
TBA Ngân Hàng |
|
70 |
Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
71 |
Huyện uỷ Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
72 |
HĐND-UBND huyện Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
73 |
Bưu điện huyện Văn Yên |
971 T12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
74 |
Đài PT-TH huyện Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
75 |
Trung tâm Y tế huyện Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
76 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
77 |
Bộ chỉ huy Quân sự huyện Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
78 |
Công an huyện Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA tự dùng |
|
79 |
Phòng Y tế huyện Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
80 |
Toà án ND huyện Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
81 |
Thi hành án Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
82 |
Viện kiểm sát Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
83 |
Đội thanh tra giao thông số II |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
84 |
Phòng TV xét nghiệm VCT-TTY tế VC |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
85 |
Phòng khám Đa khoa KV huyện.VChấn |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
86 |
Bviện k.vực chè Trần Phú |
373 E12.2 |
TBA TTNT Trần Phú |
|
87 |
Bệnh viện Đa khoa Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Bệnh Viện |
|
88 |
Huyện uỷ Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Sơn Thịnh |
|
89 |
HĐND-UBND huyện Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Sơn Thịnh |
|
90 |
Bưu điện huyện Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Hồng Sơn |
|
91 |
Đài PT-TH huyện Văn Chấn |
373 E12.2 |
TBA Sơn Thịnh |
|
92 |
Trung tâm Y tế huyện Văn chấn |
373 E12.2 |
TBA Thác Hoa |
|
93 |
Bộ chỉ huy quân sự huyện Văn chấn |
373 E12.2 |
TBA Thác Hoa |
|
94 |
Công an huyện Văn chấn |
373 E12.2 |
TBA Thác Hoa |
|
95 |
Huyện uỷ Trạm Tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
96 |
HĐND-UBND huyện Trạm Tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
97 |
Bưu điện huyện Trạm Tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
98 |
Đài PT-TH huyện Trạm Tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
99 |
Trung tâm Y tế huyện Trạm tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
100 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Trạm tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
101 |
Bộ chỉ huy quân sự huyện Trạm tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
102 |
Công an huyện Trạm tấu |
373 E12.2 |
TBA Hát Lừu |
|
103 |
Huyện uỷ Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Trung Tâm |
|
104 |
HĐND-UBND huyện Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Trung Tâm |
|
105 |
Bưu điện huyện Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Trung Tâm |
|
106 |
Đài PT-TH huyện Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Truyền hình |
|
107 |
Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Trung Tâm |
|
108 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Trung Tâm |
|
109 |
Bộ chỉ huy Quân sự huyện Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Trung Tâm |
|
110 |
Công an huyện Mù Cang Chải |
376 E29.2 |
TBA Trung Tâm |
|
Nhóm III: |
|
|||
111 |
Cty CP sứ Kỹ thuật HLS |
972 T12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
112 |
Công Ty CP Khoáng Sản Hoà Yên |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
113 |
CTy CP xi măng Yên Bái |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
114 |
NM nghiền cacbonnat (xi măng Yên Bái) |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
115 |
Công ty TNHH Yên Phú |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
116 |
CTy CP xi măng Yên Bình |
471, 472 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
117 |
Công ty Vilacera Yên Hà |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
118 |
PX mạ kẽm (Công ty Điện lực YB) |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
119 |
Cty liên doanh Caxi Cacbonnat YBB |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
120 |
NM nghiền Feldspat (Xã Văn tiến) CTCP K.sản Yên Bái và các TBA thuộc ĐZ378E12.1 |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
121 |
Công ty CP đá trắng Yên Bình |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
122 |
Công ty TNHH 1 TV Hải Dương |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
123 |
Công ty CP nhựa và KS An Phát |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
124 |
Mỏ Phai Hạ (CTy Vilacera Yên Hà) |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
125 |
Cty khoáng sản Yên Bái (km 2) |
972 T12.10 |
TBA chuyên dùng |
|
126 |
Công ty CP khoáng sản Thành Công |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
127 |
CTTNHHTM& đầu tư Yên Bình |
371 Bạch Hà |
TBA chuyên dùng |
|
128 |
Cty Yên Sơn |
972 T12-1 |
TBA Km4 |
|
129 |
Cty may xuất khẩu |
973 T12-1 |
TBA Công ty 4 |
|
130 |
Cty CP XL công nghiệp |
972 T12-10 |
TBA Cơ khí |
|
131 |
CTy CP LNS Thực Phẩm YB |
972 T12-10 |
TBA Giấy |
|
132 |
Công ty Chè Tân Thành An |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
133 |
CN chè Yên Bái -TCT chè Việt Nam |
972 T12-10 |
TBA cơ khí |
|
134 |
Nhà máy chè Nguyễn Phúc |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
135 |
Cty khoáng sản - Mỏ Phai Thượng |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
136 |
Công ty CP chè Hữu Hảo |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
137 |
Nhà máy Chè Châu Giang |
374 E12.1 |
TBA Chè Châu Giang |
|
138 |
TBA Xuân Lan 1 |
971T12-10 |
TBA Chuyên Dùng |
|
139 |
TBA Xuân Lan 2 |
971T12-10 |
TBA Chuyên Dùng |
|
140 |
CTCP KDCB Lâm Sản XK YB |
971T12-10 |
TBA Chuyên Dùng |
|
141 |
Nhà máy chè Đồng Tâm |
372 E12.1 |
TBA Vã |
|
142 |
Nhà máy giấy đế XK Yên Bình |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
143 |
CTCPCBLNS thực phẩm (NM Minh An) |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
144 |
Nhà máy giấy đế Minh An |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
145 |
Công ty TNHH Chính Dũng |
371 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
146 |
Công ty CP chè Trần phú |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
147 |
Công ty CP chè Nghĩa lộ |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
148 |
Công ty CP chè Liên Sơn |
971 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
149 |
Nhà máy chè Bảo Ái |
375 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
150 |
Công ty Hoàng Lâm Yên Bái |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
151 |
Cty CPTĐ Văn Chấn (NL Sông Hồng) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
152 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - 560 |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
153 |
Cty CPTĐ Văn Chấn -II |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
154 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - Nhà điều hành |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
155 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - Thi công I |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
156 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - Thi công II |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
157 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - Hầm số 2 |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
158 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - TBA số 7 |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
159 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - Hầm số 1 |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
160 |
Cty CPTĐ Văn Chấn - Thi công |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
161 |
CTCPNL Sông Hồng |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
162 |
CTCPNL Sông Hồng ( TBA T1) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
163 |
CTCPNL Sông Hồng (TBA T2) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
164 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA1) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
165 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA2) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
166 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA3) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
167 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA4) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
168 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA5) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
169 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA6) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
170 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA7) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
171 |
CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA8) |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
172 |
TBA Thủy điện Hát Lừu-Thi công |
373E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
173 |
TBA Thủy điện Hát Lừu |
373E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
174 |
Cty TNHH Thanh Bình |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
175 |
Cty TNHH TMTH Hà An |
375 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
176 |
Cty CP Hà Quang |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
177 |
Cty TNHH Đại Đồng Tiến |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
178 |
Cty CP Thịnh Đạt |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
179 |
Cty TNHH chế biến NLS Đại Hoa |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
180 |
DNTN CBKD chè Bình Thuận |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
181 |
NM chè Văn Tiên |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
182 |
Chè Kiến Thuận |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
183 |
HTX dịch vụ Tân An |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
184 |
CT TNHH Chè Việt Trung |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
185 |
DNTN Xăng Dầu Thanh Bình |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
186 |
Cty TNHH trà Tân Phú |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
187 |
CT TNHH XD&TM Đức Toàn |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
188 |
Cty TNHH 1TV chế biến q. sắt làng Mỵ |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
189 |
DNTN Thành Hương |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
190 |
Cty TNHH Quảng Phát |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
191 |
Cty TNHH Minh Quang |
371 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
Nhóm IV: |
|
|||
192 |
CTCPCB LNS thực phẩm (giấy M.Quân) |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
193 |
Lâm trường Việt Hưng (NM giấy Âu lâu) |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
194 |
Lâm trường Văn Yên (NM An bình) |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
195 |
Nhà máy giấy đế XK Trấn Yên |
971 T12.3 |
TBA chuyên dùng |
|
196 |
Nhà máy giấy đế XK Mậu Đông |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
197 |
Nhà máy giấy đế XK Báo đáp |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
198 |
Nhà máy sắn Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
199 |
Lâm trường Lục Yên |
375 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
200 |
Công ty TNHH Hùng Đại Dương |
375 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
201 |
Nhà máy chè Việt Cường |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
202 |
Nhà máy chè Yên Định |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
203 |
Nhà máy chè Báo Đáp |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
204 |
DNTN Đăng Khoa |
372E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
205 |
Trại lợn Phùng Xuân Hà |
372E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
206 |
Chè Ninh Xuân Thượng |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
207 |
Công ty CPSX VLXD Bảo Hưng |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
208 |
Công ty TNHH Bắc Thăng Long |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
209 |
Công ty CPKS Hưng Phát |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
210 |
Công ty CPĐT Khoáng sản Tây Bắc |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
211 |
Công ty CPĐT Khoáng sản Tây Bắc |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
212 |
Công ty TNHH hương liệu Việt Trung |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
213 |
C.ty TNHH Thanh Bình (TĐ Hưng Khánh) |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
214 |
Trại giam Hồng Ca (K1) |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
215 |
Trại giam Hồng Ca (K2) |
374E12-1 |
TBA chuyên dùng |
|
216 |
Công ty TNHH chè Nam Thịnh |
373 E12.2 |
TBA chuyên dùng |
|
217 |
CT TNHH đá cẩm thạch R.K VN |
373 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
218 |
CT TNHHXSTM Tân Thành An |
371 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
219 |
CT CP Phát triển (Gỗ Quy Mông) |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
220 |
Trạm phát xạ truyền hình Văn Yên |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
221 |
Công ty TNHH Tân Ngọc Phát |
374 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
222 |
Cty TNHH XNK Đạt Thành |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
223 |
Cty TNHH Hùng Linh |
378 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
224 |
Cty CP Đạt Phương |
372 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
225 |
Cty TNHH Sơn Tùng |
373 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
226 |
Cty TNHH Xuân Quang |
375 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
227 |
Cty CPXD Giao thông - mỏ Làng Mường |
373 E12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
228 |
Cty CP khai thác XD Huyện Văn Yên |
973 T12.4 |
TBA chuyên dùng |
|
229 |
Công ty Việt Bắc Bộ quốc phòng |
376 E29.2 |
TBA chuyên dùng |
|
230 |
Cty đầu tư XD Long Thành |
376 E29.2 |
TBA chuyên dùng |
|
231 |
Cty CP đầu tư XD công trình ngầm VN |
376 E29.2 |
TBA chuyên dùng |
|
232 |
Cty CP Sông đà 11-9 |
376 E29.2 |
TBA chuyên dùng |
|
233 |
Cty CPXD công trình 864 |
376 E29.2 |
TBA chuyên dùng |
|
234 |
Cty TNHH đá trắng VINA |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
235 |
Cty TNHH Lương Việt |
372 E12.1 |
TBA chuyên dùng |
|
236 |
Công ty CP Thịnh Đạt |
376 E29.2 |
TBA chuyên dùng |
|
237 |
Công ty TNHH Xuân Thiện |
376 E29.2 |
TBA chuyên dùng |
|
Chỉ thị 171/CT-TTg năm 2011 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 39/2005/QĐ-BCN về điều kiện, trình tự và thủ tục ngừng, giảm mức cung cấp điện Ban hành: 23/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006