Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2013
Số hiệu: 517/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Phạm Duy Cường
Ngày ban hành: 16/05/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Công nghiệp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
 TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 517/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 16 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2013

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Chỉ thị số 171/CT-TTg ngày 26/01/2011 của Thủ tướng Chính Phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;

Căn cứ Quyết định số 39/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy định về điều kiện, trình tự và thủ tục ngừng giảm mức cung cấp điện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 40/TTr-SCT, ngày 15 tháng 4 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này Phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2013, theo các mức tiết giảm: 27MW; 45MW; 63MW.

Điều 2. Công ty Điện lực Yên Bái có trách nhiệm tiết giảm công suất tiêu thụ điện theo Phương án đã được phê duyệt và quy định tại Quyết định số 39/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) khi xảy ra thiếu nguồn điện.

Giao Sở Công Thương theo dõi kiểm tra việc thực hiện và báo cáo theo quy định.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Yên Bái; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký . /.

 

 

Nơi nhận
- Như điều 3;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT UBND tỉnh;
- Báo YB, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu VT,CN.

CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

PHƯƠNG ÁN

TIẾT GIẢM CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)

Hiện tại nhu cầu phụ tải toàn tỉnh khoảng 90 MW, căn cứ mức độ thiếu hụt và khả năng đáp ứng nguồn, phương án cấp điện theo các mức tiết giảm công suất 27MW (30%), 45MW (50%) và 63MW (70%) cụ thể như sau:

1. Mức tiết giảm công suất 27 MW (tương đương 30% nhu cầu phụ tải toàn tỉnh):

- Với mức thiếu hụt 27MW (30%) căn cứ Danh sách nhóm khách hàng ưu tiên cấp điện đã được phê duyệt sẽ phải tiến hành tiết giảm công suất trên một số khu vực. Trường hợp này tiết giảm các phụ tải không thuộc nhóm khách hàng ưu tiên và nhóm IV (Danh sách thứ tự khách hành ưu tiên) cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm, theo hình thức luân phiên. Cụ thể: Tiết giảm toàn bộ các khu vực xã Phú Thịnh, Văn Lãng (huyện Yên Bình); toàn bộ các xã khu vực đông hồ Thác Bà từ xã Yên Bình đến Xuân Long (huyện Yên Bình) và Văn Tiến (huyện Lục Yên); khu vực từ phía tây cầu Yên Bái đi các xã Giới Phiên, Bảo Hưng, Phúc Lộc (thành phố Yên Bái); các xã Việt Hồng, Việt Cường, Vân Hội, Minh Quân và các xã từ Minh Tiến đến xã Quy Mông, Kiên Thành (huyện Trấn Yên); khu vực các xã Xuân Ái, Hoàng Thắng, Tân Hợp, Yên Hợp, Đại Sơn, Nà Hẩu, Mỏ Vàng và các xã từ Đông An đi châu Quế Thượng (huyện Văn Yên); khu vực các xã Khánh Hoà, An Lạc, Phan Thanh, Tân Lập, Minh Chuẩn, Khai Trung, Liễu Đô, Minh Tiến, An Phú, Vĩnh Lạc, Mường Lai, Yên Thắng, Lâm Thượng, Mai Sơn, Khánh Thiện, Tân Phượng (huyện Lục Yên); khu vực các xã từ Mỵ đi xã Nghĩa Tâm và Bình Thuận (huyện Văn Chấn), các xã từ xã Nậm Lành (huyện Văn Chấn) đến xã Khau Phạ (huyện Mù Cang Chải).

2. Mức tiết giảm công suất 45 MW (tương đương 50% nhu cầu phụ tải toàn tỉnh):

Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 1, tiến hành ngừng cấp điện tiếp các phụ tải Nhóm III (Danh sách thứ tự khách hành ưu tiên) cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm.

3. Mức tiết giảm công suất 63 MW (tương đương 70% nhu cầu phụ tải toàn tỉnh):

Trường hợp này ngoài các phụ tải đã ngừng cấp điện ở mục 2, tiến hành ngừng cấp điện tiếp phụ tải thuộc Nhóm II (Danh sách thứ tự khách hành ưu tiên) và các phụ tải nằm trong khu vực thành phố Yên Bái cho đến khi đủ lượng công suất cần tiết giảm.

 

DANH SÁCH

THỨ TỰ KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)

STT

TÊN KHÁCH HÀNG

Đường dây cung cấp

Trạm biến áp cung cấp

 

 

 

Nhóm I:

 

1

Tỉnh uỷ Yên Bái

973 T12-1

TBA A39

 

2

HĐND - UBND tỉnh Yên Bái

973 T12-1

TBA chuyên dùng

 

3

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

972 T12-1

TBA chuyên dùng

 

4

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

971 T12-10

TBA Bệnh viện

 

5

Bưu điện Tỉnh

973 T12-1

TBA chuyên dùng

 

6

Công an Tỉnh

972 T12-1

TBA chuyên dùng

 

7

Công an thành phố Yên Bái

971 T12-10

TBA Ngã tư Nam Cường

 

8

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

971 T12-10

 

9

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

972 T12-10

TBA Thắng Lợi

 

10

Sân bay Yên Bái

971 T12-10

TBA chuyên dùng

 

11

Báo Yên Bái

972 T12-1

TBA Km 5

 

12

Trung tâm Hội nghị tỉnh

972 T12-1

TBA chuyên dùng

 

13

Thành uỷ Yên Bái

972 T12-10

TBA Bách Lẫm

 

14

HĐND - UBND thành phố Yên Bái

972 T12-10

TBA Bách Lẫm

 

15

Sở Y tế

373 E12.1

TBA Võ Thị Sáu

 

16

Bưu điện thành phố Yên Bái

972 T12-10

TBA GA 2

 

17

Ga Yên Bái

972 T12-10

TBA GA 2

 

18

Bệnh viện Đa khoa thành phố Yên Bái

972 T12-10

TBA Chuyên dùng

 

19

Bệnh viện Đa khoa 103

972 T12-10

TBA Cơ khí

 

20

Nhà khách Đồng Tâm

973 T12-1

TBA NK Đồng Tâm

 

21

Nhà Khách Hào Gia

972 T12-1

TBA Hào Gia 1

 

22

Nhà máy Z183

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

23

Ban chỉ đạo Tây Bắc

973 T12-1

TBA Trần Phú

 

24

Bệnh viện Y học cổ truyền

973 T12-1

TBA Bệnh viện

 

25

Bệnh viện Nội tiết tỉnh

971 T12-10

TBA Công Đoàn

 

26

Trung tâm Điều dưỡng tỉnh

972 T12-10

TBA chuyên dùng

 

27

Cục An Ninh Tây Bắc

972 T12-1

TBA chuyên dùng

 

28

Đài Truyền thanh thành phố Yên Bái

971 T12-10

TBA Lê Hồng phong

 

29

Nhà máy nước Cảng Hương lý

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

30

Nhà máy nước Km 12

971 T12.5

TBA chuyên dùng

 

31

Nhà máy nước Yên Bái

972 T12-10

TBA giấy đế

 

32

Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái

973 T12-1

TBA chuyên dùng

 

33

Viễn thông tỉnh Yên Bái

973 T12-1

TBA chuyên dùng

 

Nhóm II:

 

34

Huyện uỷ Yên Bình

971 T12.5

TBA KM12

 

35

HĐND-UBND huyện Yên Bình

971 T12.5

TBA KM12

 

36

Bưu điện huyện Yên Bình

971 T12.5

TBA KM12

 

37

Đài PT-TH huyện Yên Bình

971 T12.5

TBA KM11

 

38

Trung tâm Y tế huyện Yên Bình

971 T12.5

TBA KM12

 

39

Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Bình

971 T12.5

TBA KM13

 

40

Bộ chỉ huy Quân sự huyện Yên Bình

971 T12.5

TBA KM12

 

41

Công an huyện Yên Bình

971 T12.5

TBA KM12

 

42

Trung Đoàn 174

371E12-1

TBA chuyên dùng

 

43

Lữ Đoàn 297

971 T12-6

TBA chuyên dùng

 

44

Bưu điện thị xã Nghĩa Lộ

973 E12.2

TBA chuyên dùng

 

45

Viễn thông Miền Tây

973 E12-2

TBA chuyên dùng

 

46

Thị uỷ Nghĩa Lộ

371 E12.2

TBA Dốc Đỏ

 

47

HĐND-UBND thị xã Nghĩa lộ

371 E12.2

TBA Dốc Đỏ

 

48

Đài PT-TH thị xã Nghĩa lộ

371 E12.2

Tự dùng T12-9

 

49

Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ

371 E12.2

TBA Cầu Lung

 

50

Bệnh viện Đa khoa thị xã Nghĩa Lộ

371 E12.2

TBA Cầu Lung

 

51

Bộ chỉ huy Quân sự thị xã Nghĩa Lộ

973 E12-2

TBA Sân vận động

 

52

Công an thị xã Nghĩa Lộ

371 E12.2

TBA Dốc Đỏ

 

53

Huyện uỷ Lục Yên

971 T12.7

TBA Uỷ Ban

 

54

HĐND-UBND huyện Lục Yên

971 T12.7

TBA Uỷ Ban

 

55

Bưu điện huyện Lục Yên

971 T12.7

TBA chuyên dùng BĐ

 

56

Đài PT-TH huyện Lục Yên

971 T12.7

TBA Uỷ Ban

 

57

Trung tâm Y tế huyện Lục Yên

971 T12.7

TBA Bệnh Viện

 

58

Bệnh viện Đa khoa huyện Lục Yên

971 T12.7

TBA Bệnh Viện

 

59

Bệnh viện Hữu Nghị 103 Lục Yên

971 T12.7

TBA Chi Nhánh

 

60

Bộ chỉ huy Quân sự huyện Lục yên

971 T12.7

TBA Chi Nhánh

 

61

Công an huyện Lục Yên

971 T12.7

TBA UB H. Lục Yên

 

62

Huyện uỷ Trấn Yên

971 T12.3

TBA Ngân Hàng

 

63

HĐND-UBND huyện Trấn Yên

971 T12.3

TBA Ngân Hàng

 

64

Bưu điện huyện Trấn Yên

971 T12.3

TBA Ngân Hàng

 

65

Đài PT-TH huyện Trấn Yên

971 T12.3

TBA tự dùng

 

66

Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

67

Bệnh viện Đa khoa huyện Trấn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

68

Bộ chỉ huy Quân sự huyện Trấn Yên

372 E12.1

TBA Ngân Hàng

 

69

Công an huyện Trấn Yên

372 E12.1

TBA Ngân Hàng

 

70

Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

71

Huyện uỷ Văn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

72

HĐND-UBND huyện Văn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

73

Bưu điện huyện Văn Yên

971 T12.4

TBA chuyên dùng

 

74

Đài PT-TH huyện Văn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

75

Trung tâm Y tế huyện Văn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

76

Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

77

Bộ chỉ huy Quân sự huyện Văn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

78

Công an huyện Văn Yên

372 E12.1

TBA tự dùng

 

79

Phòng Y tế huyện Văn Chấn

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

80

Toà án ND huyện Văn Chấn

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

81

Thi hành án Văn Chấn

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

82

Viện kiểm sát Văn Chấn

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

83

Đội thanh tra giao thông số II

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

84

Phòng TV xét nghiệm VCT-TTY tế VC

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

85

Phòng khám Đa khoa KV huyện.VChấn

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

86

Bviện k.vực chè Trần Phú

373 E12.2

TBA TTNT Trần Phú

 

87

Bệnh viện Đa khoa Văn Chấn

373 E12.2

TBA Bệnh Viện

 

88

Huyện uỷ Văn Chấn

373 E12.2

TBA Sơn Thịnh

 

89

HĐND-UBND huyện Văn Chấn

373 E12.2

TBA Sơn Thịnh

 

90

Bưu điện huyện Văn Chấn

373 E12.2

TBA Hồng Sơn

 

91

Đài PT-TH huyện Văn Chấn

373 E12.2

TBA Sơn Thịnh

 

92

Trung tâm Y tế huyện Văn chấn

373 E12.2

TBA Thác Hoa

 

93

Bộ chỉ huy quân sự huyện Văn chấn

373 E12.2

TBA Thác Hoa

 

94

Công an huyện Văn chấn

373 E12.2

TBA Thác Hoa

 

95

Huyện uỷ Trạm Tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

96

HĐND-UBND huyện Trạm Tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

97

Bưu điện huyện Trạm Tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

98

Đài PT-TH huyện Trạm Tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

99

Trung tâm Y tế huyện Trạm tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

100

Bệnh viện Đa khoa huyện Trạm tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

101

Bộ chỉ huy quân sự huyện Trạm tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

102

Công an huyện Trạm tấu

373 E12.2

TBA Hát Lừu

 

103

Huyện uỷ Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Trung Tâm

 

104

HĐND-UBND huyện Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Trung Tâm

 

105

Bưu điện huyện Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Trung Tâm

 

106

Đài PT-TH huyện Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Truyền hình

 

107

Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Trung Tâm

 

108

Bệnh viện Đa khoa huyện Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Trung Tâm

 

109

Bộ chỉ huy Quân sự huyện Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Trung Tâm

 

110

Công an huyện Mù Cang Chải

376 E29.2

TBA Trung Tâm

 

Nhóm III:

 

111

Cty CP sứ Kỹ thuật HLS

972 T12-1

TBA chuyên dùng

 

112

Công Ty CP Khoáng Sản Hoà Yên

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

113

CTy CP xi măng Yên Bái

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

114

NM nghiền cacbonnat (xi măng Yên Bái)

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

115

Công ty TNHH Yên Phú

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

116

CTy CP xi măng Yên Bình

471, 472 E12.1

TBA chuyên dùng

 

117

Công ty Vilacera Yên Hà

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

118

PX mạ kẽm (Công ty Điện lực YB)

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

119

Cty liên doanh Caxi Cacbonnat YBB

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

120

NM nghiền Feldspat (Xã Văn tiến) CTCP K.sản Yên Bái và các TBA thuộc ĐZ378E12.1

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

121

Công ty CP đá trắng Yên Bình

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

122

Công ty TNHH 1 TV Hải Dương

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

123

Công ty CP nhựa và KS An Phát

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

124

Mỏ Phai Hạ (CTy Vilacera Yên Hà)

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

125

Cty khoáng sản Yên Bái (km 2)

972 T12.10

TBA chuyên dùng

 

126

Công ty CP khoáng sản Thành Công

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

127

CTTNHHTM& đầu tư Yên Bình

371 Bạch Hà

TBA chuyên dùng

 

128

Cty Yên Sơn

972 T12-1

TBA Km4

 

129

Cty may xuất khẩu

973 T12-1

TBA Công ty 4

 

130

Cty CP XL công nghiệp

972 T12-10

TBA Cơ khí

 

131

CTy CP LNS Thực Phẩm YB

972 T12-10

TBA Giấy

 

132

Công ty Chè Tân Thành An

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

133

CN chè Yên Bái -TCT chè Việt Nam

972 T12-10

TBA cơ khí

 

134

Nhà máy chè Nguyễn Phúc

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

135

Cty khoáng sản - Mỏ Phai Thượng

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

136

Công ty CP chè Hữu Hảo

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

137

Nhà máy Chè Châu Giang

374 E12.1

TBA Chè Châu Giang

 

138

TBA Xuân Lan 1

971T12-10

TBA Chuyên Dùng

 

139

TBA Xuân Lan 2

971T12-10

TBA Chuyên Dùng

 

140

CTCP KDCB Lâm Sản XK YB

971T12-10

TBA Chuyên Dùng

 

141

Nhà máy chè Đồng Tâm

372 E12.1

TBA Vã

 

142

Nhà máy giấy đế XK Yên Bình

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

143

CTCPCBLNS thực phẩm (NM Minh An)

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

144

Nhà máy giấy đế Minh An

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

145

Công ty TNHH Chính Dũng

371 E12.1

TBA chuyên dùng

 

146

Công ty CP chè Trần phú

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

147

Công ty CP chè Nghĩa lộ

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

148

Công ty CP chè Liên Sơn

971 E12.2

TBA chuyên dùng

 

149

Nhà máy chè Bảo Ái

375 E12.1

TBA chuyên dùng

 

150

Công ty Hoàng Lâm Yên Bái

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

151

Cty CPTĐ Văn Chấn (NL Sông Hồng)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

152

Cty CPTĐ Văn Chấn - 560

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

153

Cty CPTĐ Văn Chấn -II

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

154

Cty CPTĐ Văn Chấn - Nhà điều hành

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

155

Cty CPTĐ Văn Chấn - Thi công I

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

156

Cty CPTĐ Văn Chấn - Thi công II

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

157

Cty CPTĐ Văn Chấn - Hầm số 2

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

158

Cty CPTĐ Văn Chấn - TBA số 7

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

159

Cty CPTĐ Văn Chấn - Hầm số 1

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

160

Cty CPTĐ Văn Chấn - Thi công

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

161

CTCPNL Sông Hồng

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

162

CTCPNL Sông Hồng ( TBA T1)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

163

CTCPNL Sông Hồng (TBA T2)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

164

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA1)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

165

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA2)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

166

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA3)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

167

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA4)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

168

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA5)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

169

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA6)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

170

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA7)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

171

CTCP ĐTXD&PT Trường Thành (TBA8)

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

172

TBA Thủy điện Hát Lừu-Thi công

373E12.2

TBA chuyên dùng

 

173

TBA Thủy điện Hát Lừu

373E12.2

TBA chuyên dùng

 

174

Cty TNHH Thanh Bình

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

175

Cty TNHH TMTH Hà An

375 E12.4

TBA chuyên dùng

 

176

Cty CP Hà Quang

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

177

Cty TNHH Đại Đồng Tiến

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

178

Cty CP Thịnh Đạt

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

179

Cty TNHH chế biến NLS Đại Hoa

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

180

DNTN CBKD chè Bình Thuận

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

181

NM chè Văn Tiên

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

182

Chè Kiến Thuận

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

183

HTX dịch vụ Tân An

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

184

CT TNHH Chè Việt Trung

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

185

DNTN Xăng Dầu Thanh Bình

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

186

Cty TNHH trà Tân Phú

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

187

CT TNHH XD&TM Đức Toàn

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

188

Cty TNHH 1TV chế biến q. sắt làng Mỵ

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

189

DNTN Thành Hương

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

190

Cty TNHH Quảng Phát

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

191

Cty TNHH Minh Quang

371 E12.2

TBA chuyên dùng

 

Nhóm IV:

 

192

CTCPCB LNS thực phẩm (giấy M.Quân)

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

193

Lâm trường Việt Hưng (NM giấy Âu lâu)

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

194

Lâm trường Văn Yên (NM An bình)

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

195

Nhà máy giấy đế XK Trấn Yên

971 T12.3

TBA chuyên dùng

 

196

Nhà máy giấy đế XK Mậu Đông

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

197

Nhà máy giấy đế XK Báo đáp

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

198

Nhà máy sắn Văn Yên

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

199

Lâm trường Lục Yên

375 E12.4

TBA chuyên dùng

 

200

Công ty TNHH Hùng Đại Dương

375 E12.4

TBA chuyên dùng

 

201

Nhà máy chè Việt Cường

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

202

Nhà máy chè Yên Định

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

203

Nhà máy chè Báo Đáp

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

204

DNTN Đăng Khoa

372E12-1

TBA chuyên dùng

 

205

Trại lợn Phùng Xuân Hà

372E12-1

TBA chuyên dùng

 

206

Chè Ninh Xuân Thượng

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

207

Công ty CPSX VLXD Bảo Hưng

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

208

Công ty TNHH Bắc Thăng Long

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

209

Công ty CPKS Hưng Phát

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

210

Công ty CPĐT Khoáng sản Tây Bắc

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

211

Công ty CPĐT Khoáng sản Tây Bắc

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

212

Công ty TNHH hương liệu Việt Trung

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

213

C.ty TNHH Thanh Bình (TĐ Hưng Khánh)

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

214

Trại giam Hồng Ca (K1)

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

215

Trại giam Hồng Ca (K2)

374E12-1

TBA chuyên dùng

 

216

Công ty TNHH chè Nam Thịnh

373 E12.2

TBA chuyên dùng

 

217

CT TNHH đá cẩm thạch R.K VN

373 E12.4

TBA chuyên dùng

 

218

CT TNHHXSTM Tân Thành An

371 E12.1

TBA chuyên dùng

 

219

CT CP Phát triển (Gỗ Quy Mông)

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

220

Trạm phát xạ truyền hình Văn Yên

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

221

Công ty TNHH Tân Ngọc Phát

374 E12.1

TBA chuyên dùng

 

222

Cty TNHH XNK Đạt Thành

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

223

Cty TNHH Hùng Linh

378 E12.1

TBA chuyên dùng

 

224

Cty CP Đạt Phương

372 E12.4

TBA chuyên dùng

 

225

Cty TNHH Sơn Tùng

373 E12.4

TBA chuyên dùng

 

226

Cty TNHH Xuân Quang

375 E12.4

TBA chuyên dùng

 

227

Cty CPXD Giao thông - mỏ Làng Mường

373 E12.4

TBA chuyên dùng

 

228

Cty CP khai thác XD Huyện Văn Yên

973 T12.4

TBA chuyên dùng

 

229

Công ty Việt Bắc Bộ quốc phòng

376 E29.2

TBA chuyên dùng

 

230

Cty đầu tư XD Long Thành

376 E29.2

TBA chuyên dùng

 

231

Cty CP đầu tư XD công trình ngầm VN

376 E29.2

TBA chuyên dùng

 

232

Cty CP Sông đà 11-9

376 E29.2

TBA chuyên dùng

 

233

Cty CPXD công trình 864

376 E29.2

TBA chuyên dùng

 

234

Cty TNHH đá trắng VINA

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

235

Cty TNHH Lương Việt

372 E12.1

TBA chuyên dùng

 

236

Công ty CP Thịnh Đạt

376 E29.2

TBA chuyên dùng

 

237

Công ty TNHH Xuân Thiện

376 E29.2

TBA chuyên dùng