Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: 1164/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
Ngày ban hành: 28/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1164/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 28 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 45/2009/TT-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn lập và phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 65/2009/TT-BNN ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp, quản lý khai thác công trình thủy lợi của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Thông tư số 56/2010/TT-BNN ngày 01/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý khai thác công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 40/2011/TT-BNN ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014;

Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/01/216 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93//TTr-SNN ngày 18/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo danh mục đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức được phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi lập phương án bảo vệ công trình; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và theo dõi việc tổ chức thực hiện phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

b) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về cơ chế, chính sách trong quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, quản lý phân phối nước, công tác vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi; phổ biến ứng dụng khoa học kỹ thuật, thiết bị công nghệ mới trong việc tưới, tiêu nhằm đem lại hiệu quả cao, tiết kiệm, giảm chi phí trong đầu tư và trong sản xuất.

c) Hướng dẫn các địa phương thành lập, củng cố, kiện toàn Tổ dùng nước; nâng cao năng lực của tổ chức này để quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được giao phát huy hiệu quả;

d) Hằng năm, có kế hoạch kiểm tra công trình và tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho người trực tiếp quản lý, khai thác vận hành, bảo vệ công trình;

e) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi triển khai thực hiện, báo cáo hàng năm cho Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.

2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định của pháp luật;

b) Cân đối, bố trí kinh phí hằng năm cho các đơn vị để thực hiện công tác duy tu, sửa chữa, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình đạt hiệu quả. Hướng dẫn, kiểm tra quyết toán kinh phí thực hiện của các đơn vị theo đúng quy định của pháp luật.

3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

a) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định hiện hành của pháp luật;

b) Tùy vào điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thành lập các Tổ dùng nước theo quy định để quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ các công trình thủy lợi được phân cấp, đảm bảo tinh gọn, tiết kiệm và hiệu quả;

c) Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn tổ chức tiếp nhận bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định;

d) Tăng cường và giữ vững mối quan hệ hợp tác, xuyên suốt giữa địa phương với các đơn vị quản lý chuyên ngành trong quá trình quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

đ) Chỉ đạo thực hiện có hiệu quả công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp, bảo đảm công trình hoạt động ổn định, an toàn, phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, hạ tầng nông thôn, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường mang tính bền vững;

e) Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định theo quy định tại Thông tư số 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

f) Kiện toàn năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

g) Hàng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

4. Trách nhiệm của Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn:

a) Quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp đảm bảo an toàn, phát huy hiệu quả trong việc tưới, tiêu, cấp nước phục vụ các ngành sản xuất, dân sinh, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường mang tính bền vững;

b) Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác, bảo vệ và duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và tổ chức thực hiện;

c) Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định theo quy định tại Thông tư số 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn, hướng dẫn và tư vấn về chuyên môn quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi; tập huấn ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ trong quản lý nguồn nước, phân phối nước, kỹ thuật tưới tiết kiệm nước cho các xã, Tổ dùng nước;

đ) Kiện toàn nâng cao năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 40/2011/TT- NNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

e) Báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất khi có sự thay đổi về hiện trạng công trình và tình hình quản lý, khai thác công trình thủy lợi đối với các cơ quan quản lý nhà nước về thủy lợi trên địa bàn và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

f) Hằng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Quyết định này thay thế các Quyết định: Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tình Bắc Kạn; Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014; Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 26/3/2014.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch - Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (T/hiện);
- TT TU, HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP;
- Lưu: VT, NLN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đỗ Thị Minh Hoa

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP VÀ DIỆN TÍCH TƯỚI

(Kèm theo Quyết định số: 1164/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Các địa phương

Tông số công trình

Tông diện tích tưới (ha)

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

Địa phương quản lý

Số công trình

Diện tích tưới (ha)

Số công trình

Diện tích tưới (ha)

1

Huyện Pác Nặm

 144

627,44

36

 297,71

108

 329,73

2

Huyện Ngân Sơn

 264

 1.888,27

3

 193,68

261

 1.694,59

3

Huyện Bạch Thông

 341

 1.424,82

36

 463,42

305

 961,40

4

Huyện Ba Bể

 221

 1.578,58

73

 805,10

148

 773,48

5

Huyện Chợ Mới

 151

 1.787,99

67

 1.412,70

84

 375,29

6

Thành phố Bắc Kạn

 65

 305,92

35

 248,63

30

 57,29

7

Huyện Chợ Đồn

 1.014

 3.001,14

57

 759,61

957

 2.241,53

8

Huyện Na Rì

 198

 1.687,25

70

 1.088,33

128

 598,92

 

Tổng

 2.398

 12.301,40

377

 5.269,18

2.021

 7.032,22

 

BIỂU 01: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PÁC NẶM

(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

297,71

1

Đập mương Bản Mạn

Xã Bằng Thành

7,54

2

Đập mương Tẩn Cấy-Nà Lại

Xã Bằng Thành

5,57

3

Đập kênh Bó Lục

Xã Bộc Bố

6,88

4

Đập mương Tổng Luông

Xã Bộc Bố

6,74

5

Đập mương Cốc Phấy

Xã Bộc Bố

5,50

6

Đập mương Nà Còi

Xã Bộc Bố

5,50

7

Đập mương Vằng My

Xã Bộc Bố

8,71

8

Đập Nà Tổng

Xã Nghiên Loan

5,24

9

Đập Mương Tát Sliểng

Xã Nghiên Loan

2,05

10

Đập Vằng Loỏng ( Nà Nhạn)

Xã Nghiên Loan

7,86

11

Đập mương Bó Hấu

Xã Nghiên Loan

5,11

12

Đập mương Nà Lẻo

Xã Công Bằng

12,37

13

Thủy lợi khai hoang Phiêng Luông

Xã Công Bằng

10,78

14

Đập mương Tả Lạn

Xã Công Bằng

19,95

15

Đập mương Nà Tổng

Xã Công Bằng

11,00

16

Đập kênh Phiêng Muồi

Xã Công Bằng

8,71

17

Đập+kênh Khuổi Bẻ

Xã Công Bằng

11,40

18

Đập kênh Kẹm Súm

Xã Cổ Linh

5,17

19

Đập kênh Cốc Nghè

Xã Cổ Linh

9,39

20

Đập kênh Tát Trà

Xã Cổ Linh

8,78

21

Đập kênh Nà Tổng

Xã Cổ Linh

7,00

22

Đập kênh Cốc Nghịu

Xã Xuân La

9,10

23

Đập kênh Tềnh Thiêng

Xã Xuân La

5,03

24

Đập kênh Phia Slử 1,2

Xã Giáo Hiệu

11,73

25

Đập kênh Nà Mỵ

Xã Giáo Hiệu

6,09

26

Mương Phia Đăm

Xã Giáo Hiệu

9,30

27

Đập kênh Phai Pái

Xã Cao Tân

17,31

28

Đập kênh Nà Chán

Xã Cao Tân

6,51

29

Đập kênh Vằng Sáng

Xã Cao Tân

7,28

30

Đập kênh Nà Mộ

Xã Cao Tân

8,56

31

Đập kênh Nà Nạn

Xã Cao Tân

8,57

32

Đập kênh Nà Buông

Xã Nhạn Môn

7,51

33

Đập kênh Thôm Lìn

Xã Nhạn Môn

5,76

34

Đập mương Khuổi Ỏ

Xã Nhạn Môn

5,41

35

Đập kênh Nà Cáy

Xã An Thắng

10,10

36

Đập kênh Tân Hợi

Xã An Thắng

8,20

II

Địa phương quản lý

 

329,73

1

Đập kênh Nà Mòn

Xã An Thắng

5,15

2

Đập kênh Nà Mu

Xã An Thắng

3,23

3

Đập kênh Tiến Bộ

Xã An Thắng

2,90

4

Đập kênh Ca Tràn

Xã An Thắng

1,30

5

Đập kênh Nà Chủ

Xã An Thắng

1,84

6

Đập Mương Nà Nhạp (Nà Nhỏi)

Xã Nghiên Loan

2,90

7

Đập kênh Pác Giả

Xã Nghiên Loan

0,61

8

Đập kênh Lẹp Lè

Xã Nghiên Loan

2,00

9

Đập kênh Pác Cấp

Xã Nghiên Loan

1,30

10

Đập kênh Nà Hin

Xã Nghiên Loan

3,60

11

Đập kênh Nà Lẻo

Xã Nghiên Loan

2,90

12

Đập kênh Nà Cọn

Xã Nghiên Loan

3,46

13

Đập Mương Còi Luồng

Xã Nghiên Loan

2,81

14

Đập Mương Nà Ái

Xã Nghiên Loan

3,92

15

Mương Nà Dạng

Xã Nghiên Loan

4,46

16

Đập mương Kéo Pảy

Xã Nghiên Loan

1,63

17

Đập mương Bó Kheo

Xã Nghiên Loan

2,01

18

Mương Nà Nghịu

Xã Nghiên Loan

3,57

19

Kênh Khuổi Phèo

Xã Nghiên Loan

1,60

20

Mương Khau Nèn Hạ

Xã Nghiên Loan

1,64

21

Mương Chộc Mỵ

Xã Nghiên Loan

6,14

22

Đập mương Nà Cải-Nà Lại

Xã Bằng Thành

5,95

23

Mương Khuổi Lính

Xã Bằng Thành

5,55

24

Mương Bản Khúa

Xã Bằng Thành

0,57

25

Đập mương Cốc Pục

Xã Bằng Thành

3,38

26

Đập mương Đông Tháng

Xã Bằng Thành

3,50

27

Mương Bó Ngần-Khuổi Ché

Xã Bằng Thành

1,20

28

Đập kênh Nà Mỵ

Xã Bằng Thành

0,80

29

Đập mương Nà Lẳng

Xã Bằng Thành

2,50

30

Đập mương Khuổi Khí

Xã Bằng Thành

0,76

31

Đập mương Nà Nghè

Xã Bộc Bố

2,00

32

Đập mương Nặm Úm (I)

Xã Bộc Bố

3,50

33

Đập mương Va Lường

Xã Bộc Bố

2,00

34

Mương Nà Tò, Nà Tè

Xã Bộc Bố

3,50

35

Đập mương Khuổi Nồng

Xã Bộc Bố

3,50

36

Đập mương Cốc Pục

Xã Bộc Bố

4,50

37

Đập mương Vằng Đồn Thôm Bon

Xã Bộc Bố

5,00

38

Đập mương Nà Lẩu

Xã Bộc Bố

1,50

39

Mương Nà Po

Xã Bộc Bố

3,00

40

Đập mương Nà Mò

Xã Bộc Bố

3,50

41

Mương Nà Cưởng

Xã Bộc Bố

2,50

42

Hệ thống ống dẫn nước Bó Úm

Xã Bộc Bố

1,20

43

Hệ thông ống dẫn nước tưới tiêu Nà Lại, Nà Có

Xã Bộc Bố

1,70

44

Hệ thông ống dẫn nước Nà Hoi

Xã Bộc Bố

1,20

45

Hệ thống ống dẫn nước Lủng Vài

Xã Bộc Bố

1,50

46

Đập mương Nặm Úm (II)

Xã Bộc Bố

1,50

47

Kênh Khuổi Páp, Khuổi Trà

Xã Bộc Bố

2,50

48

Đập mương Nà Kịnh

Xã Bộc Bố

3,00

49

Hệ thông ống dẫn nước Nà Pại

Xã Bộc Bố

2,50

50

Đập kênh Nà Tạc

Xã Công Bằng

2,50

51

Đập kênh Nà Sai

Xã Công Bằng

4,70

52

Đập kênh Nà Hoóc, Nà Viều

Xã Công Bằng

5,04

53

Đập + kênh mương Cốc Phay

Xã Công Bằng

1,78

54

Ống dẫn nước Khên Lền

Xã Công Bằng

5,00

55

Mương Nà Lậu-Nà Yếu

Xã Công Bằng

4,32

56

Mương tưới tiêu Nà Chảng

Xã Công Bằng

2,30

57

Đập kênh Phai Trán

Xã Cổ Linh

4,70

58

Đập kênh Nà Loạc

Xã Cổ Linh

2,00

59

Đập kênh Nà Lì

Xã Cổ Linh

1,40

60

Đập kênh Nà Mỵ

Xã Cổ Linh

3,50

61

Đập kênh Nà Sla

Xã Cổ Linh

5,00

62

Đập kênh Nà Làng

Xã Cổ Linh

3,00

63

Đập kênh Nà Quảng

Xã Cổ Linh

2,70

64

Đập kênh Khuổi Lả

Xã Cổ Linh

2,50

65

Kênh Cốc Lùng- Nà Pùng

Xã Cổ Linh

5,50

66

Đập kênh Nà Cà

Xã Cổ Linh

3,00

67

Đập kênh Thẳm Hẩu

Xã Cổ Linh

5,00

68

Đập kênh Phai Quang

Xã Cổ Linh

3,00

69

Đập kênh Lủng Phặc

Xã Cổ Linh

3,50

70

Đập kênh Vằng Toòng

Xã Cổ Linh

4,00

71

Đập kênh Nà Ét

Xã Xuân La

4,26

72

Đập kênh Nà Duộc

Xã Xuân La

2,88

73

Đập kênh Nà Slám

Xã Xuân La

3,76

74

Đập kênh Nà Lùm

Xã Xuân La

3,79

75

Mương Phai Nà Luông

Xã Xuân La

2,30

76

Đập mương Nà Sla

Xã Xuân La

1,75

77

Mương Slai em-Nà Cà

Xã Xuân La

2,30

78

Đập mương Nà Nhả

Xã Xuân La

1,48

79

Đập kênh Nà Lăng

Xã Giáo Hiệu

2,74

80

Đập kênh Nà Muồng

Xã Giáo Hiệu

3,32

81

Đập kênh Nà Lặc

Xã Giáo Hiệu

3,45

82

Đập kênh Nà Cọn

Xã Giáo Hiệu

4,48

83

Đập +cửa thu+ống dẫn nước Pác Sla

Xã Giáo Hiệu

2,36

84

Đập kênh Nà Thiêm

Xã Giáo Hiệu

4,70

85

Đập kênh Nà Bióc

Xã Giáo Hiệu

3,88

86

Đập kênh Nà Tè - Nà Cải

Xã Giáo Hiệu

3,86

87

Đập kênh Nà Man

Xã Giáo Hiệu

2,10

88

Đập kênh Nà Hin

Xã Giáo Hiệu

1,80

89

Đập kênh Khuổi Khoang

Xã Giáo Hiệu

3,64

90

Mương đán lạp

Xã Giáo Hiệu

2,50

91

Đập kênh Nà Còi

Xã Cao Tân

2,39

92

Đập kênh Thẳm Bẻ

Xã Cao Tân

2,51

93

Đập kênh Nà Kiệt

Xã Cao Tân

1,40

94

Đập kênh Nà Kèng.

Xã Cao Tân

1,10

95

Đập kênh Nà Muổng

Xã Cao Tân

4,50

96

Đập kênh Bản Mặt

Xã Cao Tân

2,10

97

Đập kênh Nà Còi

Xã Cao Tân

3,35

98

Đập kênh Thôm Khiêu

Xã Cao Tân

2,20

99

Kênh Nà Cộng (nối kênh Vằng Sáng)

Xã Cao Tân

1,26

100

Đập kênh Phai Kim

Xã Cao Tân

3,30

101

Đập kênh Phiêng Tạc

Xã Nhạn Môn

7,43

102

Đập kênh Nà Há

Xã Nhạn Môn

5,22

103

Đường ống khu ĐCĐC Vi lạp

Xã Nhạn Môn

5,00

104

Đập mương Nà Phát-Vi Lạp

Xã Nhạn Môn

2,09

105

Đập mương Nà Bẻ

Xã Nhạn Môn

4,50

106

Đập mương Phai khỉm

Xã Nhạn Môn

3,10

107

Đập mương Nà Chặm-Phai Khỉm

Xã Nhạn Môn

6,50

108

Hệ thống ống dẫn nước Phiêng Đẩy-Nặm Khiếu

Xã Nhạn Môn

3,20

 

Tổng cộng

 

627,44

 

BIỂU 02: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGÂN SƠN

(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

193,68

1

Hồ Bản Chang

Xã Đức Vân

118,55

2

Đập Kênh Quan Làng

Xã Đức Vân

23,06

3

Đập Kênh Quan Làng

Xã Bằng Vân

52,07

II

Địa phương quản lý

 

1.694,59

1

Đập Kênh Ta Lắc

Xã Đức Vân

8,91

2

Đập Kênh Bản Duồi

Xã Đức Vân

15,99

3

Đập Kênh Bản Đăm

Xã Đức Vân

6,22

4

Đập Kênh Hua Phai

Xã Đức Vân

13,25

5

Kênh Bản Ngạn

Xã Đức Vân

3,50

6

Đâp kênh Bản Tặc

Xã Đức Vân

7,00

7

Đập kênh Phiêng Dượng

Xã Đức Vân

5,20

8

Đập Kênh Quan Làng

Xã Đức Vân

13,10

9

Đập kênh Bản Chang

Xã Đức Vân

3,50

10

Mương Tẩu Bản

Xã Đức Vân

10,00

11

Mương Hua Khoang - Bản Duổi

Xã Đức Vân

9,00

12

Mương Bản Ngạn

Xã Đức Vân

10,00

13

Mương Khuổi Luông

Xã Đức Vân

7,00

14

Đập Kênh Phúng Hổ

Xã Bằng Vân

7,13

15

Đập Kênh Cốc Quận Cốc Lải

Xã Bằng Vân

11,87

16

Đập Kênh Tàng Phai

Xã Bằng Vân

19,87

17

Đập Kênh Nà Chiếng

Xã Bằng Vân

6,71

18

Đập Kênh Khuổi Đươn

Xã Bằng Vân

7,24

19

Kênh Cốc Phát

Xã Bằng Vân

5,56

20

Đập Kênh Túng Lục

Xã Bằng Vân

9,90

21

Kênh Nà Loòng

Xã Bằng Vân

5,41

22

Đập kênh Nà Sú

Xã Bằng Vân

10,35

23

Kênh Khuổi Đươn Trên

Xã Bằng Vân

4,93

24

Phai Cò Nộc

Xã Bằng Vân

3,91

25

Đập kênh Nà Chúng

Xã Bằng Vân

4,60

26

Đập kênh Nà Chúng, khu chợ 2

Xã Bằng Vân

9,50

27

Kênh Vằng Ma

Xã Bằng Vân

2,30

28

Kênh Nà Lím

Xã Bằng Vân

6,30

29

Kênh Bó Cáy

Xã Bằng Vân

3,00

30

Phai Nà Lèo Cốc Lải

Xã Bằng Vân

10,00

31

Phai Nà Loòng Pù Mò

Xã Bằng Vân

7,00

32

Phai Nà Cục

Xã Bằng Vân

5,00

33

Phai Pù Mò Con

Xã Bằng Vân

6,00

34

Kênh Khau Slạo

Xã Bằng Vân

17,00

35

Kênh mương khu AB

Xã Bằng Vân

6,00

36

Kênh mương khu chợ 1+2

Xã Bằng Vân

5,90

37

Kênh Khau Phoòng

Xã Bằng Vân

5,00

38

Kênh Mù Mò

Xã Bằng Vân

32,00

39

Đập kênh khu C

Xã Bằng Vân

18,00

40

Kênh mương Cốc Lải

Xã Bằng Vân

5,00

41

Kênh Nặm Nộc

Xã Bằng Vân

2,00

42

Phai Múc

xã Cốc Đán

23,81

43

Kênh Cốc Phia

xã Cốc Đán

12,33

44

Đập Kênh Nà Kho

xã Cốc Đán

13,93

45

Đập Kênh Phiêng Lèng

xã Cốc Đán

9,41

46

Phai Cào

xã Cốc Đán

5,58

47

Phai Xe

xã Cốc Đán

13,28

48

Phai Sảo

xã Cốc Đán

8,88

49

Đập Kênh Phai Túm

xã Cốc Đán

11,05

50

Đập Kênh Nà Áng

xã Cốc Đán

16,55

51

Đập Kênh Tổng Tử

xã Cốc Đán

13,50

52

Phai Nà Đao

Xã Cốc Đán

3,70

53

Đập Kênh Nà Thia

Xã Cốc Đán

6,76

54

Đập Kênh Cốc Phai

Xã Cốc Đán

4,70

55

Mương Nà Mạch

Xã Cốc Đán

2,45

56

Mương Slam Kha

Xã Cốc Đán

7,65

57

Mương Sèn

Xã Cốc Đán

12,27

58

Mương Noãn

Xã Cốc Đán

6,28

59

Đập kênh Nà Thia

Xã Cốc Đán

30,00

60

Đập kênh Phai Sèn

Xã Cốc Đán

30,00

61

Đập kênh Lùng Tỉn

Xã Cốc Đán

15,00

62

Đập kênh Thôm Thon

Xã Cốc Đán

40,00

63

Đập kênh Pác Sloỏng

Xã Cốc Đán

20,00

64

Kênh Nà Mẹc

Xã Cốc Đán

15,00

65

Mương Lũng Tủng

Xã Cốc Đán

9,00

66

Mương Nà Khâu - Nà Vài

Xã Cốc Đán

2,50

67

Mương Nà Khén Coóc Moỏng

Xã Cốc Đán

3,00

68

Mương Nà Mạch - Khuổi Diễn

Xã Cốc Đán

4,00

69

Mương Lủng Tủng - Tát Rịa

Xã Cốc Đán

1,40

70

Mương Nà Mển - Nà Vài

Xã Cốc Đán

5,50

71

Đập Kênh Bản Duồm

xã Thượng Ân

17,55

72

Đập Kênh Phai Piết

xã Thượng Ân

13,88

73

Kênh Nà Xỏm

xã Thượng Ân

16,21

74

Đập kênh Nà Cù

Xã Thượng Ân

2,20

75

Đập kênh Khuổi Đao

Xã Thượng Ân

1,80

76

Đập Nà Líp

Xã Thượng Ân

4,20

77

Đập Nà Chúa

Xã Thượng Ân

2,20

78

Đập kênh Nà Tói

Xã Thượng Ân

2,60

79

Kênh Lũng Mò

Xã Thượng Ân

30,00

80

Kênh Nà Sliển

Xã Thượng Ân

3,00

81

Đập kênh Nà Dục

Xã Thượng Ân

2,00

82

Kênh phai Khiêu

Xã Thượng Ân

4,60

83

Kênh Nà Cheng

Xã Thượng Ân

2,00

84

Mương Nà Cọ

Xã Thượng Ân

1,80

85

Kênh Nà Lùng

Xã Thượng Ân

1,50

86

Mương Nà Nưa

Xã Thượng Ân

1,40

87

Kenh mương Nà Bưa, Nà Choán

Xã Thượng Ân

6,50

88

Kênh mương Nà Y

Xã Thượng Ân

4,20

89

Kênh mương Bản Luộc

Xã Thượng Ân

8,20

90

Kênh Khuổi Slặt

Xã Thượng Ân

2,40

91

Phai Nà Khoang Nà Hin

Xã Thượng Ân

3,00

92

Phai Nà Chong - bản SLành

Xã Thượng Ân

2,00

93

Kênh mương Hang Slậu

Xã Thượng Ân

11,45

94

Kênh mương Roỏng Thù

Xã Thượng Ân

6,16

95

Mương Ta Slạc, Bản Duồm

Xã Thượng Ân

5,00

96

Phai Piao, bản Duồm

Xã Thượng Ân

5,00

97

Đập kênh Nà Sáng, bản Nà Y

Xã Thượng Ân

3,20

98

Kênh Thẳm Ông

Xã Thượng Ân

0,70

99

Kênh Nà Sặp, Nà Hin

Xã Thượng Ân

3,00

100

Kênh Già Bót

Xã Thượng Ân

6,00

101

Kênh Lũng Mò - Nà Choán

Xã Thượng Ân

2,00

102

Kênh Nà Cạng

xã Thuần Mang

3,80

103

Phai Rầy

xã Thuần Mang

7,66

104

Phai Hấy

xã Thuần Mang

5,74

105

Đập Kênh Thôm Tà

xã Thuần Mang

6,02

106

Đập Kênh Phia Piảng

xã Thuần Mang

7,73

107

Đập Kênh Nà Nồng

Xã Thuần Mang

2,50

108

Kênh Nà Chúa

Xã Thuần Mang

4,16

109

Đập Kênh Nà Dầy

Xã Thuần Mang

1,66

110

Kênh Nà Cọ

Xã Thuần Mang

3,30

111

Kênh Phai Vài

Xã Thuần Mang

3,27

112

Kênh Nà Roọc

Xã Thuần Mang

3,52

113

Đập Kênh Pàn Pù

Xã Thuần Mang

2,35

114

Đập Kênh Bản Nìm

Xã Thuần Mang

4,41

115

Phai Pung

Xã Thuần Mang

2,50

116

Đập kênh Lũng Miệng

Xã Thuần Mang

2,50

117

Đập kênh Phai Phung

Xã Thuần Mang

3,00

118

Đập Phai Vài

Xã Thuần Mang

3,30

119

Đập kênh Nà Roọc

Xã Thuần Mang

3,00

120

Kênh Khau Thốc

Xã Thuần Mang

2,50

121

Đập kênh Bản Băng

Xã Thuần Mang

5,50

122

Kênh mương Nà Cạng

Xã Thuần Mang

5,00

123

Kênh Nà Nồng

Xã Thuần Mang

5,00

124

Kênh Nà Vài

Xã Thuần Mang

3,00

125

Kênh Cha Lác

xã Thượng Quan

8,17

126

Phai Dỉa

xã Thượng Quan

18,50

127

Phai Mấu

xã Thượng Quan

8,07

128

Phai Rầy

xã Thượng Quan

19,22

129

Phai Tồng

xã Thượng Quan

19,40

130

Đập Niêng Nộc

Xã Thượng Quan

1,30

131

Phai Xả

Xã Thượng Quan

10,12

132

Phai Tổng Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,09

133

Đập Thôm Phát

Xã Thượng Quan

0,52

134

Đập Nà Kịt

Xã Thượng Quan

4,80

135

Đường Ống Ma Nòn

Xã Thượng Quan

2,06

136

Phai Rọn

Xã Thượng Quan

3,90

137

Trạm bơm điện Khuổi Tung

Xã Thượng Quan

2,57

138

Phai Nà Lài

Xã Thượng Quan

2,50

139

Đập Khuổi Trà - Nà Ránh

Xã Thượng Quan

2,90

140

Đập Nà Tổng - Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,00

141

Đập Nà Lù

Xã Thượng Quan

3,60

142

Đập Ma Nòn

Xã Thượng Quan

6,00

143

Kênh mương Nà Ránh

Xã Thượng Quan

1,80

144

Đập Tổng Khuổi, Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,50

145

Đập kênh Nà Tổng Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,00

146

Kênh Khuổi Uổn, Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

1,00

147

Kênh Khuổi Sảo, Nà Kịt

Xã Thượng Quan

1,00

148

Kênh Nà Rằng, Pù Áng

Xã Thượng Quan

1,30

149

Kênh Khau Băng, Cốc Lùng

Xã Thượng Quan

1,30

150

Mương Cốc Lùng

Xã Thượng Quan

2,90

151

Đập Kênh Pác Thôm

xã Hương Nê

5,26

152

Đập Kênh Cốc Cọt - Bản Cáu

xã Hương Nê

6,52

153

Đập Kênh Nà Đỉ

xã Hương Nê

8,86

154

Đập Nà Vì

Xã Hương Nê

4,30

155

Đập Nặm Nầu

Xã Hương Nê

2,40

156

Đập Sliểu Hang

Xã Hương Nê

2,80

157

Kênh Khau Tán

Xã Hương Nê

1,60

158

Kênh Khuổi Phầy

Xã Hương Nê

3,80

159

 Kênh Nà Cà

Xã Hương Nê

3,40

160

Kênh Bó Bửn Nà Pài

Xã Hương Nê

2,67

161

Kênh mương Nà Bản

Xã Hương Nê

2,65

162

Đập Kênh Nà Đon

Xã Hương Nê

5,45

163

Kênh Nà Đỉ- Phiêng Pục

Xã Hương Nê

4,66

164

Kênh Nà Mò

Xã Hương Nê

3,00

165

Đập Pác Sào, Nà Mạc 1

Xã Hương Nê

5,00

166

Đập Nà Mò, Nà Cà

Xã Hương Nê

3,00

167

Đập mương Nà Mèo

Xã Hương Nê

4,00

168

Đập Khuổi Ổn

Xã Hương Nê

0,70

169

Đập Cốc Lược

Xã Hương Nê

1,00

170

Kênh Nà Pài, Nặm Nộc

Xã Hương Nê

5,00

171

Đập Kênh Phai Lài

xã Vân Tùng

17,17

172

Đập Kênh Cốc Lùng

xã Vân Tùng

8,26

173

Đập Nà Pẻn

xã Vân Tùng

6,74

174

Đập Cốc Toòng

Xã Vân Tùng

1,70

175

Đập Nà Nghè

Xã Vân Tùng

3,10

176

Kênh mương Nà Lẹng

Xã Vân Tùng

2,30

177

Mương Nà Lạn

Xã Vân Tùng

18,00

178

Đập Nà Kéo, bản Nà Sáng

Xã Vân Tùng

4,50

179

Đập Khuổi Nhao, bản Liềng

Xã Vân Tùng

3,00

180

Đập Nà Tà, bản Liềng

Xã Vân Tùng

4,00

181

Đập kênh Nà Thỏ A, bản Liềng

Xã Vân Tùng

3,00

182

Đập Phia Khao, khu phố

Xã Vân Tùng

6,00

183

Đập Khau Khang, khu phố

Xã Vân Tùng

6,00

184

Đập Phai Đâu, Nà Ké

Xã Vân Tùng

2,00

185

Mương Nà Lẹng, bản Súng

Xã Vân Tùng

3,40

186

Kênh Đông Pàu, Nà Pài

Xã Vân Tùng

15,00

187

Mương Vằng Nặm Lục

Xã Vân Tùng

6,00

188

Đập Kênh Nà Pán

Thị trấn Nà Phặc

8,03

189

Đập Kênh Nà Khoang

Thị trấn Nà Phặc

20,32

190

Đập kênh Nà Ha

Thị trấn Nà Phặc

9,65

191

Đập kênh Tà Nọi ( Nà kèng )

Thị trấn Nà Phặc

13,01

192

Trạm bơm Nà Kèng

Thị trấn Nà Phặc

6,70

193

 Đập Khuổi Khún

Thị trấn Nà Phặc

2,64

194

 Kênh Cốc Sâu

Thị trấn Nà Phặc

0,64

195

 Đập Cốc Đoỏng

Thị trấn Nà Phặc

1,00

196

Đập Khuổi Luồi

Thị trấn Nà Phặc

0,80

197

Đập Khuổi Thây

Thị trấn Nà Phặc

2,60

198

Đập Khuổi Vèn

Thị trấn Nà Phặc

2,60

199

Đập kênh Bản Mạch

Thị trấn Nà Phặc

4,00

200

Kênh Phai Túm

Thị trấn Nà Phặc

2,80

201

Đập Nà Này

Thị trấn Nà Phặc

2,52

202

Trạm bơm Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

7,21

203

Kênh Nà Tồng

Thị trấn Nà Phặc

3,68

204

Kênh Nà Chương

Thị trấn Nà Phặc

3,06

205

Đập Cốc Chí

Thị trấn Nà Phặc

3,34

206

Đập Kênh Nà Luồng

Thị trấn Nà Phặc

1,74

207

Đập Kênh Nà Vào

Thị trấn Nà Phặc

1,34

208

Kênh Cốc Phục

Thị trấn Nà Phặc

2,32

209

Hồ Khuổi Cáp

Thị trấn Nà Phặc

15,00

210

Đâp Nà Tồng - Bản Hùa

Thị trấn Nà Phặc

10,50

211

Đập Khuổi Luồi - Nà Tò

Thị trấn Nà Phặc

10,00

212

Đập Nà Mạ

Thị trấn Nà Phặc

6,00

213

Đập kênh Nà Nọi

Thị trấn Nà Phặc

12,00

214

Đập kênh Nà Cáy-Bản Cầy

Thị trấn Nà Phặc

7,00

215

Đập Nà Mừng

Thị trấn Nà Phặc

1,80

216

Kênh Nà Pí, Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

6,50

217

Kênh Nà Luồng, bản Mạch

Thị trấn Nà Phặc

8,00

218

Kênh Nà Chương

Thị trấn Nà Phặc

3,50

219

Mương Nà Sủng Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

7,00

220

Mương Nà Thốc - Nà Làm

Thị trấn Nà Phặc

6,00

221

Đập Nà Mừng

Thị trấn Nà Phặc

1,80

222

Kênh Nà Pí, Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

6,50

223

Kênh Nà Luồng, bản Mạch

Thị trấn Nà Phặc

8,00

224

Kênh Nà Chương

Thị trấn Nà Phặc

3,50

225

Mương Nà Sủng Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

7,00

226

Mương Nà Thốc - Nà Làm

Thị trấn Nà Phặc

6,00

227

Phai Khuổi Làn (phai Cải)

xã Trung Hoà

11,93

228

Phai Tổng Pài

xã Trung Hoà

5,09

229

Đập Kênh Phai Kháng

xã Trung Hoà

9,85

230

Phai Sluối

Xã Trung Hoà

4,60

231

Đập + kênh tổng Đeng

Xã Trung Hoà

3,67

232

Kênh Khuổi Quân

Xã Trung Hòa

1,36

233

Đập Nà Mò

Xã Trung Hòa

3,13

234

Đập Nà Pài

Xã Trung Hòa

3,10

235

Kênh Cốc Keng

Xã Trung Hòa

1,40

236

Đập Nà Pán

Xã Trung Hòa

3,80

237

Phai Nà Quàn

Xã Trung Hòa

2,00

238

Phai Giả

Xã Trung Hòa

3,00

239

Phai Cốc Lùng

Xã Trung Hòa

5,00

240

Mương Nà Ruối

Xã Trung Hoà

2,50

241

Đập phác lồm 1

xã Lãng Ngâm

14,09

242

Đập Kênh Nà Vài

xã Lãng Ngâm

6,60

243

Đập Phai Nà Chang

xã Lãng Ngâm

5,61

244

Kênh Bó Duống

xã Lãng Ngâm

9,55

245

Đập Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

2,00

246

Kênh Phai Lò

Xã Lãng Ngâm

3,10

247

Đập Phặc Lốm II ( Phai dưới)

Xã Lãng Ngâm

4,00

248

Cụm 3 đập bản Khét

Xã Lãng Ngâm

4,00

249

Cụm 10 đập Bó Lếch

Xã Lãng Ngâm

1,80

250

Cụm 6 đập Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

4,40

251

Đập kênh Pù Cà

Xã Lãng Ngâm

16,90

252

Đập kênh Nà Vài

Xã Lãng Ngâm

4,40

253

Đập Nà Pùng- Nà Lạn

Xã Lãng Ngâm

1,50

254

Đập kênh Phạc Lốm 2

Xã Lãng Ngâm

5,00

255

Đập Nà Thẳm - Pù Cà

Xã Lãng Ngâm

7,50

256

Đập Nà Duống - Sam Pác

Xã Lãng Ngâm

4,50

257

Đập Lũng Mằn - Nà Vài

Xã Lãng Ngâm

5,00

258

Đập Cốc Pái - Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

5,00

259

Phai Lò, kênh thôn Pù Cà

Xã Lãng Ngâm

6,00

260

Kênh Nà Khóm, Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

6,00

261

Mương Lũng Quặng - Bó Tình

Xã Lãng Ngâm

4,50

 

Tổng I + II

 

 1.888,27

 

BIỂU 03: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG

(Kèm theo Quyết định số: .........../QĐ-UBND ngày ...../7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

463,42

1

Hồ Nà Lẹng

Xã Sỹ Bình

11,05

2

Hồ chứa nước Khuổi Tẩu

Xã Phương Linh

21,94

3

Đập Kênh Nà Phải

Xã Phương Linh

31,45

4

Đập Kênh Lủng Kén - Nà Lẻo

Xã Hà Vị

9,96

5

Đập Nà Hán

Xã Hà Vị

5,12

6

Đập Nà Tanh

Xã Hà Vị

9,80

7

Đập Nà Cà

Xã Hà Vị

9,33

8

Kênh Pá Yếu

Xã Hà Vị

8,18

9

Đập Nà Bắp

Xã Hà Vị

10,55

10

Đập Kênh Nà Thẳng

Xã Cẩm Giàng

5,79

11

Đập Kênh Nà Xỏm

Xã Cẩm Giàng

16,81

12

Trạm bơm điện Nà Cù

Xã Cẩm Giàng

8,36

13

Đập Kênh Pác Thiên

Xã Nguyên Phúc

5,57

14

Đập Kênh Nà Rào I

Xã Nguyên Phúc

7,59

15

Đập Trung Thủy Nông

Xã Mỹ Thanh

43,86

16

Đập Kênh Bản Châng

Xã Mỹ Thanh

10,99

17

Đập Vằng Quang

Xã Mỹ Thanh

5,50

18

Đập Mương Bản Pè

Xã Dương Phong

7,09

19

Đập Kênh Nà Kiệu

TT Phủ Thông

15,79

20

Đập Cốc Phấy

Xã Tú trĩ

8,40

21

Đập Kênh Nà Chỉa

Xã Tú trĩ

7,09

22

Đập Phai Liền

Xã Tú trĩ

11,04

23

Đập Kênh Thôm Khoan

Xã Cao Sơn

13,94

24

Đập Kênh Nà Cút

Xã Lục Bình

5,09

25

Đập Kênh Bản Piềng

Xã Lục Bình

14,40

26

Đập Kênh Cốc Sự - Nà Nghịu

Xã Lục Bình

5,95

27

Đập Kênh Lủng Chang

Xã Lục Bình

6,18

28

Đập Kênh Nà Cắp

Xã Lục Bình

11,10

29

Đập Kênh Nà Chuông

Xã Lục Bình

13,62

30

Đập Kênh Nà Giảo

Xã Lục Bình

44,01

31

Đập Kênh Nà Cáy

Xã Quân Bình

20,23

32

Đập Kênh Nà Lốc

Xã Quân Bình

22,89

33

Đập Kênh Nà Tâng

Xã Tân Tiến

7,43

34

Đập Kênh Cốc Sla

Xã Tân Tiến

6,27

35

Đập Kênh Nà Hoan

Xã Tân Tiến

12,59

36

Đập Kênh Nà Lầu

Xã Tân Tiến

8,46

II

Địa phương quản lý

 

961,40

1

Đập Nà Phèn

TT Phủ Thông

4,07

2

Phai Sân Ban

TT Phủ Thông

1,36

3

Phai Cầu Đeng

TT Phủ Thông

3,36

4

Phai Nà Đứa

TT Phủ Thông

2,48

5

Đập Kênh Phai Lọa

Xã Phương Linh

4,06

6

Đập Kênh Nà Món

Xã Phương Linh

4,73

7

Kênh Phai Phát

Xã Phương Linh

5,31

8

Phai Khuổi Sen

Xã Phương Linh

0,50

9

Phai Pùng I

Xã Phương Linh

0,74

10

Phai Cầu Tắc

Xã Phương Linh

2,14

11

Phai Khuổi Han

Xã Phương Linh

0,82

12

Phai Tát Niểng

Xã Phương Linh

0,95

13

Phai Cốc Hồng

Xã Phương Linh

1,37

14

Phai Khuổi Chàm

Xã Phương Linh

11,18

15

Phai Khuổi Choi

Xã Phương Linh

1,49

16

Phai Khuổi Phước

Xã Phương Linh

0,48

17

Phai Lần

Xã Phương Linh

1,81

18

Phai Pẻn

Xã Phương Linh

0,51

19

Phai Nà Nhồi

Xã Phương Linh

1,77

20

Phai Nà Phung

Xã Phương Linh

0,61

21

Phai Nà Coóc 1

Xã Phương Linh

0,70

22

Phai Khuổi Bảnh

Xã Phương Linh

0,93

23

Phai Nà Gia

Xã Phương Linh

0,61

24

Phai Lìn Nặm

Xã Phương Linh

0,68

25

Phai Khuổi Hỏ 1,2,3

Xã Phương Linh

0,74

26

Phai Nà Đứa

Xã Phương Linh

1,53

27

Phai Nà Piẹt

Xã Phương Linh

0,97

28

Phai Cuông

Xã Phương Linh

2,16

29

Phai Chanh

Xã Phương Linh

0,83

30

Phai Khuổi Niếng

Xã Phương Linh

1,43

31

Đập Nà Cáy

Xã Cao Sơn

2,60

32

Đập Kênh Thôm Phụ

Xã Cao Sơn

3,40

33

Phai Nà Cáy

Xã Cao Sơn

0,60

34

Phai Nà Lẹng

Xã Cao Sơn

0,90

35

Phai Khu Ruộng

Xã Cao Sơn

0,80

36

Phai Kéo lủng Cút

Xã Cao Sơn

2,00

37

Phai Nà Thấn

Xã Cao Sơn

2,00

38

Phai Nà Thi

Xã Cao Sơn

0,50

39

Phai tạm Thôm Khoan

Xã Cao Sơn

6,50

40

Đập Kênh Nà Khoang

Xã Vũ Muộn

6,94

41

Phai Slia

Xã Vũ Muộn

10,94

42

Đập Đon Quản

Xã Vũ Muộn

7,17

43

Phai Cháo Ngược

Xã Vũ Muộn

13,84

44

Đập Phai Luông

Xã Vũ Muộn

18,62

45

Phai Nà Khinh

Xã Vũ Muộn

3,50

46

Phai Biện

Xã Vũ Muộn

2,59

47

Phai Cu

Xã Vũ Muộn

4,44

48

Phai Khau Dìa

Xã Vũ Muộn

1,55

49

Đập Kênh Nà Nhùng

Xã Sỹ Bình

6,44

50

Đập Khuổi Đẳng I

Xã Sỹ Bình

3,49

51

Đập Khuổi Đẳng II

Xã Sỹ Bình

0,73

52

Đập kênh Nà Loạn

Xã Sỹ Bình

1,8

53

Đập kênh Nà Héc

Xã Sỹ Bình

2,8

54

Đập Kênh Nà Ngùm

Xã Sỹ Bình

4,56

55

Đập Kênh mương Khuổi Đẳng

Xã Sỹ Bình

4,4

56

Đập kênh Nà Phja II

Xã Sỹ Bình

2,05

57

Đập kênh Cốc Cam

Xã Sỹ Bình

5,13

58

Đập kênh Ca Cào, Nà Nâm

Xã Sỹ Bình

5,23

59

Đập kênh Cốc Bó, Keng Mặn

Xã Sỹ Bình

5,17

60

Đập kênh Bó Lạ

Xã Sỹ Bình

2,31

61

Đập kênh Nà Đon

Xã Sỹ Bình

1,83

62

Đập kênh Nà Phja I

Xã Sỹ Bình

7,35

63

Đập kênh Phai Trạng

Xã Sỹ Bình

29,59

64

Đập kênh Nà Mòn

Xã Sỹ Bình

14,30

65

Đập Bó Bửn

Xã Sỹ Bình

0,83

66

Đập kênh Nà Lẻo, Nà Mò

Xã Sỹ Bình

1,59

67

Kênh mương Nà Ngăn

Xã Cẩm Giàng

2,60

68

Đập kênh Nà Vanh

Xã Cẩm Giàng

2,40

69

Đập kênh Nà Phai

Xã Cẩm Giàng

2,43

70

Đập Kênh Khuổi Pjài

Xã Cẩm Giàng

2,42

71

Kênh mương Pá Ội

Xã Cẩm Giàng

2,90

72

Đập Khuổi Chanh

Xã Cẩm Giàng

4,20

73

Kênh Ba Phường

Xã Cẩm Giàng

4,82

74

Trạm bơm dầu Nà Pẻn

Xã Cẩm Giàng

2,20

75

Đập, kênh Nà Lầu

Xã Cẩm Giàng

2,70

76

Kênh Bản Cáu

Xã Cẩm Giàng

2,40

77

Kênh Khuổi Chanh

Xã Cẩm Giàng

14,34

78

Đập, kênh Nà Mòn

Xã Cẩm Giàng

1,37

79

Kênh Khuổi Tẩu

Xã Cẩm Giàng

2,71

80

Đập, kênh Nà Rịa

Xã Cẩm Giàng

1,14

81

Đập Kênh Nà Trùng

Xã Quân Bình

10,86

82

Đập Kênh Nà Nạn

Xã Quân Bình

13,31

83

Đập Nà Vắt

Xã Quân Bình

10,00

84

Phai Nà Cằng

Xã Quân Bình

2,50

85

Phai Nà Áng

Xã Quân Bình

1,20

86

Phai Nà Đuổn

Xã Quân Bình

13,63

87

Phai Khuổi Mỏ

Xã Quân Bình

2,00

88

Phai Nà Bản (cao)

Xã Quân Bình

1,50

89

Phai Nà Bản (thấp)

Xã Quân Bình

1,40

90

Phai Naà Kho

Xã Quân Bình

0,70

91

Phai Cốc Pừng

Xã Quân Bình

1,50

92

Đập kênh Nà Tao

Xã Hà Vị

4,40

93

Đập Khuổi Thiêu

Xã Hà Vị

2,51

94

Đập Kênh Cốc Xả

Xã Hà Vị

0,56

95

Đập Bản Miểng

Xã Hà Vị

2,67

96

Đập Kênh Nà Túng

Xã Hà Vị

3,90

97

Đập Cạm Lại

Xã Hà Vị

3,40

98

Đập Nà Phả

Xã Hà Vị

1,60

99

Kênh Nà Mạ, Thôm Pá

Xã Hà Vị

4,70

100

Phai Nà Lừa - Nà Pò

Xã Hà Vị

3,21

101

Phai Thôm Pai-Hua Khu-Cốc Cam

Xã Hà Vị

2,70

102

Phai Khau Mạ

Xã Hà Vị

2,03

103

Phai Nà Chu, Nà Vái

Xã Hà Vị

2,27

104

Phai Nà Thôm-Cốc Ca-Cốc Pèo

Xã Hà Vị

4,46

105

Phai Phai Pù-Pá Làng-Nà Tanh

Xã Hà Vị

5,97

106

Phai Bó Cát

Xã Hà Vị

0,81

107

Phai Cốc Lùng-Nà Ca

Xã Hà Vị

1,25

108

Phai Loỏng Choảng

Xã Hà Vị

1,70

109

Phai Bản Cáu

Xã Hà Vị

1,66

110

Phai Nà Héo

Xã Hà Vị

1,19

111

Phai Khuổi Khoa-Cốc Phay

Xã Hà Vị

1,38

112

Phai Cốc Xâu

Xã Hà Vị

2,56

113

Phai Cốc Thốc-Nà Chang

Xã Hà Vị

2,07

114

Phai Nà Khuổi+Nà Phả,+Nà Muồi

Xã Hà Vị

6,05

115

Phai Nà Thởm+Nà Thưa

Xã Hà Vị

2,55

116

Phai Nà ái+Nà Ngàm

Xã Hà Vị

7,32

117

Phai Nà Pàu+Pú Làng

Xã Hà Vị

2,39

118

Phai Nà Muồng-Nà Cù-Nà Mạ

Xã Hà Vị

6,28

119

Phai Nà Ngoản-Nà Khon-Lủng Là

Xã Hà Vị

7,35

120

Phai Lủng Dẻ

Xã Hà Vị

2,30

121

Phai Lủng Huồng

Xã Hà Vị

2,00

122

Phai Lủng Là - Nà Cải

Xã Hà Vị

3,00

123

Đập kênh Tổng Ngay

Xã Dương Phong

2,69

124

Đập kênh Bản Rè

Xã Dương Phong

2,70

125

Đập kênh mương Bản Mún I

Xã Dương Phong

1,41

126

Bơm thủy luân Nà Coọng

Xã Dương Phong

2,50

127

Trạm bơm điện Tổng Mú

Xã Dương Phong

3,15

128

Đập Nà Bếnh, Bản Mún II

Xã Dương Phong

3,25

129

Đập kênh Khuổi Nhừ

Xã Dương Phong

2,08

130

Phai Nà Vùa

Xã Dương Phong

1,16

131

Phai Khuổi Đải

Xã Dương Phong

0,86

132

Phai Khuổi Lẻng

Xã Dương Phong

0,85

133

Phai Khuổi Nhừ

Xã Dương Phong

1,55

134

Phai Khuổi Vài

Xã Dương Phong

1,42

135

Phai Tổng Chang

Xã Dương Phong

1,11

136

Phai Nà Bếnh

Xã Dương Phong

3,25

137

Phai Nà Tẩu

Xã Dương Phong

2,68

138

Phai Nà Cưởm

Xã Dương Phong

0,88

139

Phai mương Khuổi Cò

Xã Dương Phong

1,25

140

Phai Khuổi Nạn

Xã Dương Phong

0,90

141

Phai Nà Cuồng

Xã Dương Phong

2,38

142

Phai Khuổi Tuối

Xã Dương Phong

1,24

143

Phai Khuổi Bắc + Nà Pịt

Xã Dương Phong

2,33

144

Phai Khuổi Mú

Xã Dương Phong

2,04

145

PhaiNà Chèn

Xã Dương Phong

6,01

146

Phai Thôm Phi

Xã Dương Phong

1,20

147

Phai Nà Lẹng

Xã Dương Phong

1,60

148

Phai Nà Ngỏa

Xã Dương Phong

3,49

149

Phai Khuổi Thảnh

Xã Dương Phong

0,91

150

Phai Khau Bản

Xã Dương Phong

0,84

151

Đập Nà Liển

Xã Đôn Phong

2,50

152

Đập Vằng Kịnh

Xã Đôn Phong

4,30

153

Mương Vằng Bó

Xã Đôn Phong

2,27

154

Kênh Nà Đoóng

Xã Đôn Phong

2,78

155

Đập Bản Chiêng

Xã Đôn Phong

2,40

156

Đập Khuổi Cại-Nà Lương

Xã Đôn Phong

2,37

157

Kênh Bản Chịt

Xã Đôn Phong

1,16

158

Phai Nà Lau

Xã Đôn Phong

4,34

159

Đập kênh Nà Đán

Xã Đôn Phong

2,91

160

Đập kênh Nà Lồm

Xã Đôn Phong

1,59

161

Đập Nà Còi

Xã Đôn Phong

2,24

162

Đập Pác Tả

Xã Đôn Phong

1,35

163

Đập Phai Lặc

Xã Đôn Phong

2,33

164

Kênh Nà Phay

Xã Đôn Phong

0,99

165

Kênh Nà Làng

Xã Đôn Phong

2,47

166

Phai Khuổi Ruồi

Xã Đôn Phong

1,22

167

Kênh Khuổi Luông

Xã Đôn Phong

1,82

168

Phai Nà Đấy

Xã Đôn Phong

1,21

169

Kênh Nà Váng

Xã Đôn Phong

1,91

170

Bơm Thủy Luân Nà Chạp

Xã Quang Thuận

2,90

171

Đập Kênh Nà Kha

Xã Quang Thuận

2,80

172

Đập Phai Hin

Xã Quang Thuận

3,60

173

Đập Kênh Nà Chúa

Xã Quang Thuận

0,80

174

Bơm Thủy Luân Nà Đinh

Xã Quang Thuận

3,90

175

Đập Kênh Nà Kẹn

Xã Quang Thuận

3,30

176

Đập Kênh Khuổi Hiu

Xã Quang Thuận

4,90

177

Đập Kênh Nà Chặm

Xã Quang Thuận

2,70

178

Bơm thủy luân Nà Kha, Nà Lẹng

xã Quang Thuận

5,07

179

Mương Nà Đinh

Xã Quang Thuận

3,60

180

Mương Pù Đồn, Nà Chạp

Xã Quang Thuận

4,20

181

Mương Nà Lẹng

Xã Quang Thuận

4,60

182

Mương Nà Luông

Xã Quang Thuận

2,00

183

Đập kênh Nà Ướng

Xã Quang Thuận

2,30

184

Đập kênh Nà Páng

Xã Quang Thuận

3,20

185

Mương Khuổi Cò

Xã Quang Thuận

1,77

186

Mương Khuổi Vài

Xã Quang Thuận

0,67

187

Phai Nà Vén

Xã Quang Thuận

0,15

188

Đập mương Khuổi Buốc

Xã Quang Thuận

3,10

189

Phai mương Khuổi Lịa

Xã Quang Thuận

3,18

190

Phai mương Nà Cắc

Xã Quang Thuận

3,52

191

Mương Khuổi Chạp

Xã Quang Thuận

0,70

192

Kênh Phai Ngoàn

Xã Nguyên Phúc

1,50

193

Đập kênh Nà Rào II

Xã Nguyên Phúc

4,00

194

Đập Quăn

Xã Nguyên Phúc

1,20

195

Đập kênh Cốc Sâu

Xã Nguyên Phúc

2,50

196

Đập kênh Nà Buốc

Xã Nguyên Phúc

2,00

197

Đập kênh Nà Dầy

Xã Nguyên Phúc

0,75

198

Đập Nà Cà

Xã Nguyên Phúc

2,50

199

Đập kênh Nà Muồng

Xã Nguyên Phúc

5,97

200

Đập kênh Nà Liền

Xã Nguyên Phúc

3,50

201

Đập kênh Nà Mèo

Xã Nguyên Phúc

1,50

202

Phai Trại Tây

Xã Nguyên Phúc

0,30

203

Phai Kéo Mạ

Xã Nguyên Phúc

0,49

204

Phai Nà Lẹng

Xã Nguyên Phúc

0,50

205

Phai Hậu Quẩn

Xã Nguyên Phúc

1,70

206

Phai Khuổi Mịac

Xã Nguyên Phúc

1,30

207

Phai Vằng Kheo

Xã Nguyên Phúc

1,27

208

Phai Cốc Quân

Xã Nguyên Phúc

0,40

209

Phai Nà Bản

Xã Nguyên Phúc

1,82

210

Phai Nà Pài

Xã Nguyên Phúc

1,33

211

Phai Nà Pia

Xã Nguyên Phúc

1,60

212

Phai Pác Mương

Xã Nguyên Phúc

3,00

213

Phai Vằng Ngược

Xã Nguyên Phúc

2,00

214

Phai Nặm Bó

Xã Nguyên Phúc

1,50

215

Phai Khuổi Guộng

Xã Nguyên Phúc

2,00

216

Phai Cốc Muồng

Xã Nguyên Phúc

1,80

217

Phai Nà Vai

Xã Nguyên Phúc

2,60

218

Đập Cốc Bây

Xã Tú Trĩ

4,25

219

Đập Pác Kéo

Xã Tú Trĩ

5,02

220

Đập Hin Lạn

Xã Tú Trĩ

2,09

221

Đập Phai Hẩu

Xã Tú Trĩ

2,47

222

Đập Cốc Nao

Xã Tú Trĩ

4,04

223

Đập Vằng Ngần

Xã Tú Trĩ

13,21

224

Phai Nà Hản

Xã Tú Trĩ

3,10

225

Phai Nà Diếu

Xã Tú Trĩ

2,20

226

Mương phai Dài

Xã Tú Trĩ

6,87

227

Phai Nà Tâng

Xã Tú Trĩ

1,95

228

Phai Cốc Pục

Xã Tú Trĩ

4,23

229

Phai Cốc Chanh

Xã Tú Trĩ

2,04

230

Đập Pò Đeng

Xã Tú Trĩ

6,47

231

Phai mương Vài

Xã Tú Trĩ

2,57

232

Đập Thôm Pằng

Xã Lục Bình

2,21

233

Phai Thôm Thanh

Xã Lục Bình

0,69

234

Phai Khuổi Báng

Xã Lục Bình

0,90

235

Phai Nà Chàn

Xã Lục Bình

2,32

236

Phai Cốc Chanh

Xã Lục Bình

3,41

237

Phai Thôm Pằng

Xã Lục Bình

2,21

238

Phai Cốc Liềng

Xã Lục Bình

0,80

239

Phai Cốc Coọng

Xã Lục Bình

1,57

240

Phai Nà Tồn

Xã Lục Bình

1,52

241

PhaiCốc Lặc

Xã Lục Bình

1,09

242

Phai Nà Chúa

Xã Lục Bình

1,60

243

Phai Đông Lẻo

Xã Lục Bình

1,95

244

Phai Nả Táng

Xã Lục Bình

1,08

245

Phai Kéo Thén

Xã Lục Bình

3,57

246

Phai Pác Chang

Xã Lục Bình

0,85

247

Phai Nà Giảo 2

Xã Lục Bình

0,61

248

Phai Cốc Càng

Xã Lục Bình

0,90

249

Phai Nà Đứa + Nà Pùng

Xã Lục Bình

3,45

250

Phai Vằng Áng

Xã Lục Bình

1,60

251

Phai Khau Le

Xã Lục Bình

0,75

252

Phai Mò Loọng

Xã Lục Bình

5,40

253

Phai Nặm Bó

Xã Lục Bình

2,88

254

Phai Nà Khau Cải 1

Xã Lục Bình

4,55

255

Đập Khuổi Lòng

Xã Mỹ Thanh

4,20

256

Phai Cốc Lùng, Bản Chang, Bản Nưa, Cốc Sỏ

Xã Mỹ Thanh

3,78

257

Phai Khuổi Nhào

Xã Mỹ Thanh

0,45

258

Phai Nam Coi, Khuổi Sao

Xã Mỹ Thanh

2,21

259

Phai Khuổi Chàng

Xã Mỹ Thanh

4,99

260

Phai Khuổi Loòng, Khuổi Lầy

Xã Mỹ Thanh

0,61

261

Phai Khuổi Rụp

Xã Mỹ Thanh

0,70

262

Phai Khuổi Rầy Eng

Xã Mỹ Thanh

1,98

263

Đập mương Cốc Phầy

Xã Vi Hương

3,80

264

Đập kênh Nà Hin

Xã Vi Hương

3,02

265

Kênh mương Cốc Lải

Xã Vi Hương

5,87

266

Đập Phặc Quéng, Bó Lịm

Xã Vi Hương

11,72

267

Đập Nà Chá

Xã Vi Hương

5,35

268

Đập Kênh Pác Cốp

Xã Vi Hương

31,07

269

Phai Nà Phan

Xã Vi Hương

6,03

270

Phai Nà Chợ

Xã Vi Hương

3,68

271

Phai Nà Đon-Cốc Bái-Nà Xe-Cốc Túm

Xã Vi Hương

5,86

272

Phai Luồng va- Nà Chàn

Xã Vi Hương

3,75

273

Phai Nà Lại

Xã Vi Hương

1,99

274

Phai Khuổi Han

Xã Vi Hương

1,83

275

Phai Nà chiêm Khuổi khiếu

Xã Vi Hương

2,36

276

Phai Nà dài

Xã Vi Hương

4,08

277

Phai Cốc Ngận

Xã Vi Hương

5,14

278

Phai Khuổi Luông

Xã Vi Hương

3,91

279

Phai Nà Kẹn

Xã Vi Hương

4,27

280

Phai Khuổi dường

Xã Vi Hương

2,13

281

Phai Cốc Quẻo

Xã Vi Hương

1,40

282

Phai Nà Ắm

Xã Vi Hương

1,20

283

Phai Cốc phầy

Xã Vi Hương

4,02

284

Phai Nà Cảy- Thôm phay- Nà túm

Xã Vi Hương

5,73

285

Phai Cốc Cam- Nà Mặn

Xã Vi Hương

5,48

286

Phai Nà Han- Tàng pàn Nà đỉm

Xã Vi Hương

4,07

287

Phai Cốc lải nhả dầy- Nà tắc

Xã Vi Hương

3,06

288

Phai Khuổi theng Cốc Pái- Cốc Túm - Nà Dài

Xã Vi Hương

5,45

289

Phai Khuổi luông- Nà lần- Nà tắc

Xã Vi Hương

4,57

290

Đập kênh Nà Toòng

Xã Tân Tiến

3,52

291

Đập xây Khuổi Mỏ

Xã Tân Tiến

2,73

292

Đập Kênh Pù Túm

Xã Tân Tiến

1,50

293

Đập kênh Nà Tôm

Xã Tân Tiến

4,44

294

Đập kênh Nà pài

Xã Tân Tiến

3,95

295

Đập kênh Nà Bản

Xã Tân Tiến

3,30

296

Đập Nà Sluôn

Xã Tân Tiến

1,03

297

Đập Pác Cặm

Xã Tân Tiến

0,28

298

Đập Bản Cải

Xã Tân Tiến

0,55

299

Đập Nà Phường

Xã Tân Tiến

1,79

300

Đập Nà Dầy

Xã Tân Tiến

2,31

301

Đập Dầy Ngoài

Xã Tân Tiến

1,44

302

Đập Nà Áng

Xã Tân Tiến

2,45

303

ĐậpNà Kiếu

Xã Tân Tiến

1,79

304

Đập Cốc Đúc

Xã Tân Tiến

0,65

305

Đập Khuổi Chành

Xã Tân Tiến

1,33

 

Tổng cộng I+II

 

1.424,82

 

BIỂU 04: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Quyết định số: .........../QĐ-UBND ngày ...../7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

 805,10

1

Đập Bản Pục

Xã Thượng Giáo

 9,43

2

Đập Nà Bó

Xã Thượng Giáo

 6,17

3

Đập kênh Khuổi Mòn

Xã Thượng Giáo

 6,01

4

Đập mương Nà Ca - Nà Ngù

Xã Thượng Giáo

 12,20

5

Mương Nà Hẩu

Xã Địa Linh

 6,25

6

Mương Nà Lìu

Xã Địa Linh

 10,51

7

Mương Cốc Cam

Xã Địa Linh

 5,02

8

Mương Lủng Luông

Xã Địa Linh

 13,31

9

Đập Đông Lẻo

Xã Yến Dương

 14,73

10

Đập Nà Cà Phai Lếch

Xã Yến Dương

 7,50

11

Đập Nà Lài

Xã Yến Dương

 10,96

12

Đập Cốc Lang

Xã Chu Hương

 7,62

13

Đập Nà Phầy

Xã Chu Hương

 9,72

14

Đập kênh Lũng Miều

Xã Chu Hương

 8,43

15

Đập Bản Sả

Xã Chu Hương

 8,03

16

Đập Pù Mắt

Xã Chu Hương

 58,78

17

Đập Bản Hậu

Xã Mỹ Phương

 8,07

18

Đập Khuổi Sliến

Xã Mỹ Phương

 6,72

19

Đập Nà Bưa

Xã Mỹ Phương

 10,81

20

Đập Nà Ngò

Xã Mỹ Phương

 11,45

21

Trạm bơm điện Bản Hon

Xã Bành Trạch

 8,75

22

Đập mương Khuổi Niểng

Xã Bành Trạch

 6,57

23

Đập mương Nà Coóc

Xã Bành Trạch

 7,40

24

Đập mương Nà Pục

Xã Bành Trạch

 7,53

25

Mương Khuổi Nặm- Bản Lấp

Xã Bành Trạch

 4,93

26

Bơm điện Chợ Giải

Xã Hà Hiệu

 8,75

27

Đập Khuổi Duồng

Xã Hà Hiệu

 18,49

28

Đập Kéo Tân

Xã Hà Hiệu

 29,49

29

Đập kênh Nà De

Xã Hà Hiệu

 7,33

30

Bơm điện Nà Mèo

Xã Hà Hiệu

 6,10

31

Đập kênh Buốc Bó

Xã Cao Trĩ

 9,85

32

Đập kênh Nà Mòn

Xã Cao Trĩ

 8,58

33

Đập mương Tà Pán

Xã Cao Trĩ

 10,00

34

Mương thoát lũ Dài Khao

Xã Cao Trĩ

 9,00

35

Mương Bản Đâư - Pác Thẳm

Xã Cao Trĩ

 7,69

36

Mương Cốc Ỏ

Xã Cao Trĩ

 0,72

37

Đập Nà Luông Vằng Khảnh

Xã Cao Thượng

 53,36

38

Đập Nà Lào

Xã Cao Thượng

 9,57

39

Đập Nà Lùng

Xã Cao Thượng

 4,73

40

Đập kênh Cáp Trạng

Xã Khang Ninh

 36,27

41

Đập Khau Ban 1,2

Xã Khang Ninh

 14,27

42

Kênh Nà Cọ

Xã Khang Ninh

 7,21

43

Đập mương Nà Pùng

Xã Khang Ninh

 8,24

44

Đập mương Bản Cám

Xã Nam Mẫu

 5,65

45

Đập kênh Cốc Tộc

Xã Nam Mẫu

 6,07

46

Trạm bơm Pác Ngòi

Xã Nam Mẫu

 8,32

47

Đập mương Đầu Đẳng

Xã Nam Mẫu

 6,15

48

Mương Nả Phòng

Xã Nam Mẫu

 3,91

49

 Kênh mương Bó Lù

Xã Nam Mẫu

 3,14

50

Mương Cốc Cằng

Xã Quảng Khê

 6,90

51

Mương Min

Xã Quảng Khê

 15,00

52

Đập mương Quan

Xã Quảng Khê

 9,82

53

Đập kênh Tổng Chảo

Xã Quảng Khê

 18,11

54

Đập mương Pù Cút

Xã Quảng Khê

 21,80

55

Đập Kênh Bản Duống

Xã Hoàng Trĩ

 26,66

56

Đập kênh Nà Sải

Xã Hoàng Trĩ

 16,53

57

Đập mương Nà Lườn

Xã Hoàng Trĩ

 8,51

58

Đập kênh Vằng Cà

Xã Hoàng Trĩ

 10,43

59

Mương Vằng Pái

 Xã Hoàng Trĩ

 13,00

60

Mương Cốc Muồi

 Xã Hoàng Trĩ

 13,15

61

Đập kênh Khưa Quang

Xã Đồng Phúc

 6,83

62

Đập mương Nà Bang

Xã Đồng Phúc

 9,30

63

Đập mương Nà Mu Nả Phja

Xã Đồng Phúc

 12,48

64

Đập mương Nà Loọc Nà Cà

Xã Đồng Phúc

 10,27

65

Mương Nà Phạ

Xã Đồng Phúc

 10,10

66

Kênh Mương Tồng Cà

TT Chợ Rã (TK 7)

 6,57

67

Mương Cốc Pục

Xã Phúc Lôc

 2,69

68

Đập Bản luộc Thượng

Xã Phúc Lôc

 4,05

69

Đâp Bản luộc Hạ

Xã Phúc Lôc

 4,33

70

Đập Hin Khao

Xã Phúc Lôc

 3,81

71

Đập Nà Hỏi

Xã Phúc Lôc

 8,63

72

Đập Thiêng Điểm

Xã Phúc Lộc

 9,69

73

Kênh Nà Ma

Xã Phúc Lộc

 6,65

II

Địa phương quản lý

 

 773,48

1

Đập Nà Lồm

Xã Mỹ Phương

 2,08

2

Kênh Nà Áng

Xã Mỹ Phương

 8,00

3

Kênh Nà Chiêm

Xã Mỹ Phương

 4,50

4

Đập Pích Cáy

Xã Mỹ Phương

 0,50

5

Kênh Hin Lé

Xã Mỹ Phương

 3,70

6

Đập mương Kéo Đeng

Xã Mỹ Phương

 5,30

7

Mương Nà Đứa

Xã Mỹ Phương

 3,20

8

Đập kênh mương Khuổi Lào

Xã Mỹ Phương

 26,00

9

Đập kênh mương Pú Lùa

Xã Mỹ Phương

 7,00

10

Kênh Phiêng Kẻm

Xã Chu Hương

 4,55

11

Kênh Nà Quang

Xã Chu Hương

 5,70

12

Kênh Nà Cại

Xã Chu Hương

 5,60

13

Kênh Nà Lỳ

Xã Chu Hương

 2,50

14

Kênh Nà Thẳm

Xã Chu Hương

 4,50

15

Mương Nà Moọng

Xã Chu Hương

 1,57

16

Đập Loỏng Chọi

Xã Cao Trĩ

 4,40

17

Đập Kênh Bản Piềng

Xã Cao Trĩ

 4,46

18

Đập mương Nà Mủng

Xã Cao Trĩ

 14,52

19

Đập mương Nà Liệp

Xã Cao Trĩ

 8,00

20

Đập Bản Vài

Xã Khang Ninh

 3,77

21

Kênh Nà Kiêng

Xã Khang Ninh

 1,38

22

Kênh mương Hua Phai - Buốc Miệng

Xã Khang Ninh

 8,79

23

Kênh Thôm Phăng - Nà Cà

Xã Khang Ninh

3,54

24

Đập mương Nà Cọ 2

Xã Khang Ninh

 1,60

25

Kênh mương Nà Khâu

Xã Khang Ninh

 7,73

26

Kênh mương Nà Pèo

Xã Khang Ninh

 2,05

27

Kênh mương Cốc Pái - Khuổi Luông

Xã Khang Ninh

 3,15

28

Kênh mương Nà Lác

Xã Khang Ninh

 2,51

29

Đập kênh Nà Ché

Xã Thượng Giáo

 4,48

30

Đập kênh Khuổi Slưn

Xã Thượng Giáo

 4,43

31

Đập Nà Lình

Xã Thượng Giáo

 2,00

32

Đập Nà Hán

Xã Thượng Giáo

 5,00

33

Đập kênh Nà Hin

Xã Thượng Giáo

 4,50

34

Đập kênh Nà Lẻo

Xã Thượng Giáo

 3,80

35

Đập kênh Nà Slưa

Xã Thượng Giáo

 3,35

36

Đập kênh Cốc Pục-Khuổi Mòn

Xã Thượng Giáo

 3,05

37

Đập kênh Cốc Cai

Xã Thượng Giáo

 3,71

38

Đập kênh Cốc Pục- Bản Pục

Xã Thượng Giáo

 4,86

39

Đập kênh Hang Tả

Xã Thượng Giáo

 4,56

40

Kênh mương Tử Lườn

Xã Thượng Giáo

 20,00

41

Đập mương Nà Hai

Xã Đồng Phúc

 4,31

42

Đập mương Nà Bắp

Xã Đồng Phúc

 2,74

43

Kênh mương Kẹm Nạn

Xã Đồng Phúc

 7,50

44

Kênh Lủng Mình

Xã Đồng Phúc

 5,00

45

Kênh Nà Bắp

Xã Đồng Phúc

 4,50

46

Kênh Nà Đông

Xã Đồng Phúc

 7,00

47

Kênh Nà Chào

Xã Đồng Phúc

 6,00

48

Kênh Lủng Ca

Xã Đồng Phúc

 5,00

49

Kênh Cốc Sáng

Xã Đồng Phúc

 7,00

50

Kênh Tà Loòng

Xã Đồng Phúc

 45,00

51

Kênh Nà Pùng

Xã Đồng Phúc

 4,50

52

Kênh mương Nà Tung

Xã Đồng Phúc

 3,74

53

Kênh mương Nà Tát

Xã Đồng Phúc

 1,84

54

Mương Nà Phạ

Xã Đồng Phúc

 1,72

55

Mương Bản Chán

Xã Đồng Phúc

 28,58

56

Đập mương Nà Cộng

Xã Đồng Phúc

 4,00

57

Mương Nà Bó

Xã Đồng Phúc

 4,00

58

Mương Nà Khoang

Xã Đồng Phúc

 3,00

59

Mương Nà Chồng

Xã Quảng Khê

 3,43

60

Đập kênh mương Nà Sáng

Xã Quảng Khê

 6,10

61

Kênh mương Lủng Quốc

Xã Quảng Khê

 7,00

62

Kênh mương Nà Màn

Xã Quảng Khê

 6,30

63

Đập kênh mương Cốc Cằng 1

Xã Quảng Khê

 5,00

64

Mương phai Nà Chay

Xã Quảng Khê

 5,27

65

Mương Nà Cà

Xã Quảng Khê

 5,80

66

Mương Cốc Piao

Xã Quảng Khê

 2,45

67

Mương Nà Hẻo

Xã Quảng Khê

 1,37

68

Mương Nà Pài

Xã Quảng Khê

 1,50

69

Mương Nà Nhài

Xã Quảng Khê

 5,79

70

Mương Nà Pha

Xã Quảng Khê

 6,61

71

Mương Chom Ca

Xã Quảng Khê

 7,50

72

Mương Nà Chiêm

Xã Quảng Khê

 5,00

73

Mương Nà Chảo

Xã Quảng Khê

 9,00

74

Mương Nà Ái

Xã Quảng Khê

 8,00

75

Mương Phai sám

Xã Quảng Khê

 10,00

76

Mương Chèn

Xã Quảng Khê

 6,00

77

Mương Nà Rằm

Xã Quảng Khê

 2,00

78

Mương Cạm Vài - Bản Cám

Xã Cao Thượng

 3,50

79

Mương Phjoác Tát

Xã Cao Thượng

 3,00

80

Mương Nà Lùng

Xã Cao Thượng

 2,25

81

Mương Áng Nặm - San Sản

Xã Cao Thượng

 0,87

82

Mương Nà Sliến - Nà Quang

Xã Cao Thượng

 4,58

83

Mương Nà Pài

Xã Bành Trạch

 1,00

84

Đập mương Khuổi Sỏm

Xã Bành Trạch

 1,20

85

Mương Khuổi Khét

Xã Bành Trạch

 1,45

86

Mương Khuổi Nặm

Xã Bành Trạch

 1,49

87

Đập mương Nà Hấu

Xã Bành Trạch

 0,66

88

Đập mương Cốc Tắt- Nà Pu

Xã Bành Trạch

 2,65

89

Đập mương Nà Nộc

Xã Bành Trạch

 2,04

90

Đập mương Nà Thẳm

Xã Bành Trạch

 0,40

91

Đập mương Còi Luồng

Xã Bành Trạch

 2,99

92

Đập mương Phya Mạ

Xã Bành Trạch

 0,90

93

Đập mương Phai Chang

Xã Bành Trạch

 1,54

94

Đập Pác Phi

Xã Yến Dương

 3,36

95

Đập mương Khuổi Nhù

Xã Yến Dương

 4,96

96

Mương Nà Lùm

Xã Yến Dương

 4,50

97

Đập Mương Nà Nhù

Xã Yến Dương

 6,50

98

Mương Cốc Chủ

Xã Yến Dương

 3,00

99

Mương Nà Sha

Xã Yến Dương

 7,00

100

Mương Nà Pài

Xã Yến Dương

 6,00

101

Mương Nà Đon

Xã Yến Dương

 7,00

102

Mương Phiêng Phàng

Xã Yến Dương

 7,81

103

Mương Nà Pùng

Xã Yến Dương

 3,60

104

Đập Nà Muồi

Xã Hoàng Trĩ

 2,76

105

Kênh mương Nà Mạt

Xã Hoàng Trĩ

 3,20

106

Kênh Mương Nà Quân

Xã Hoàng Trĩ

 2,63

107

Kênh Mương Nà Tăng

Xã Hoàng Trĩ

 2,35

108

Kênh Mương Nà Nhao

Xã Hoàng Trĩ

 1,30

109

Kênh Mương Cốc Tát

Xã Hoàng Trĩ

 3,32

110

Mương Nà Lườn

Xã Hoàng Trĩ

 2,77

111

Mương Cốc Muồi

Xã Hoàng Trĩ

 2,99

112

Mương Bó Mần 2

Xã Hoàng Trĩ

 1,26

113

Mương Cốc Mặn

Xã Hoàng Trĩ

 0,80

114

Mương Cốc Lùng

Xã Hoàng Trĩ

 1,75

115

Mương Nà Ngoạng

Xã Hoàng Trĩ

 2,35

116

Mương Nà Hẩu

Xã Hoàng Trĩ

 1,75

117

Mương Nµ Muồi

Xã Hoàng Trĩ

 2,76

118

Mương Lủng Cảng

Xã Hoàng Trĩ

 1,75

119

Bơm dầu Nà Dài

Xã Hà Hiệu

 2,38

120

Mương Khuổi Lừa

Xã Hà Hiệu

 3,60

121

Kênh mương Khuổi Liên

Xã Hà Hiệu

 4,55

122

Kênh mương Nà Càn

Xã Hà Hiệu

 5,00

123

Kênh Mương Coỏng Tát

Xã Hà Hiệu

 2,80

124

Kênh Mương Nà Bó

Xã Hà Hiệu

 2,89

125

Kênh mương Khuổi Hiu

Xã Hà Hiệu

 8,40

126

Kênh mương Nà Mụ

Xã Hà Hiệu

 2,66

127

Kênh mương cốc Bó

Xã Hà Hiệu

 6,32

128

Kênh mương Khuổi Duồng slan

Xã Hà Hiệu

 2,62

129

Kênh mương Nà Ma - Nà Liềng

Xã Hà Hiệu

 2,60

130

Kênh mương Khuổi Lừa

Xã Hà Hiệu

 3,60

131

Mương Khuổi Tẩu

 Xã Phúc Lộc

 12,59

132

Mương Khuổi Trả

 Xã Phúc Lộc

 7,75

133

Mương Nà Loòng

Xã Địa Linh

 2,00

134

Mương Nà Vài

Xã Địa Linh

 3,00

135

Mương Loỏng Cảm

Xã Địa Linh

 3,00

136

Đập Bản Váng 1,2

Xã Địa Linh

 12,00

137

Đập Cốc Pái

Xã Địa Linh

 6,00

138

Đập Nà Ngàm

Xã Địa Linh

 8,20

139

Mương Cối Gạo

Xã Địa Linh

 10,00

140

Kênh Nà Tôm

Xã Địa Linh

 6,00

141

Kênh Nà Ngàm

Xã Địa Linh

 15,00

142

Đập Nà Chàng

Xã Địa Linh

 10,00

143

Đập Nà Bản

Xã Địa Linh

 18,80

144

Mương Khuổi Ngoảng thôn Nà Đúc

Xã Địa Linh

 12,00

145

Mương Nà Cốt

Xã Địa Linh

 2,84

146

Mương Sluôn Thôm

Xã Địa Linh

 3,00

147

Mương Nà Bản

Xã Địa Linh

 6,00

148

Mương Nà Chúa

Xã Địa Linh

 6,00

 

Tổng cộng I + II

 

 1.578,58

 

BIỂU 05: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI

(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

1.412,70

1

Hồ chứa nước Nà Roòng

Xã Như Cố

22,93

2

Hồ Khuổi Quang

Xã Như Cố

22,31

3

Hồ Tam Kha

Xã Như Cố

13,87

4

Hồ chứa nước Khuôn Sao

Xã Như Cố

16,00

5

Hồ chứa nước Bản Còn

Xã Nông Thịnh

9,82

6

Hồ chứa nước Khuổi Dầy

Xã Yên Hân

18,34

7

Hồ chứa nước Khuổi Sung

Xã Yên Hân

13,65

8

Hồ Đèo Bụt

Xã Quảng Chu

42,64

9

Hồ Thôm Bó

Xã Bình Văn

25,65

10

Hồ Khuổi Luông

Xã Bình Văn

10,17

11

Hồ Cao Thanh

Xã Nông Hạ

9,44

12

Hồ đập Khuổi Cuộn

Xã Nông Hạ

120,00

13

Hồ Thôm Sâu

Xã Cao Kỳ

6,73

14

Hồ Khuổi Dâng

Xã Thanh Mai

27,76

15

Hồ Nà Đon

Xã Thanh Vận

35,55

16

Hồ Tân Minh

Xã Thanh Vận

45,96

17

Đập Cảm Lẹng

Xã Nông Thịnh

8,08

18

Kênh Thôm Than

Xã Nông Thịnh

9,00

19

Kênh Nà Giảo

Xã Nông Thịnh

29,24

20

Đập Phai Quang

Xã Nông Thịnh

7,06

21

Đập Bản Tết

Xã Nông Hạ

15,70

22

Đập Cổ Rồng

Xã Nông Hạ

24,81

23

Đập Khe Thuổng

Xã Nông Hạ

14,32

24

Đường ống dẫn nước Nà Chiêm

Xã Thanh Bình

14,64

25

Đập Khuổi Riền

Xã Thanh Bình

10,91

26

Đập Nà Quang

Xã Thanh Bình

43,75

27

Bơm điện Thanh Bình

Xã Thanh Bình

14,58

28

Đập Suối Hón

Xã Yên Đĩnh

11,67

29

Đập Nặm Dất

Xã Yên Đĩnh

37,85

30

Đập Nà Chào

Xã Như Cố

24,57

31

Đập Nà Bang

Xã Như Cố

11,12

32

Đập Chộc Nặm

Xã Như Cố

11,55

33

Đập Vằng Muối

Xã Như Cố

19,23

34

Đập Tổng Búng

Xã Như Cố

20,47

35

Đập Nà Bon

Xã Quảng Chu

16,10

36

Đập Nà Cam

Xã Quảng Chu

28,66

37

Đập Thôm Chào

Xã Quảng Chu

50,78

38

Đập Con Kiến

Xã Quảng Chu

13,23

39

Đập Nà Rằng

Xã Quảng Chu

15,40

40

Đập Khuổi Rịa

Xã Quảng Chu

27,24

41

Đập kênh hua Phai

Xã Cao Kỳ

57,58

42

Kênh Tổng Tàng

Xã Cao Kỳ

7,23

43

Đập Coóng Ky

Xã Cao Kỳ

15,38

44

Đập Bản Tám 1

Xã Hòa Mục

5,70

45

Đập Bản Tám 2

Xã Hòa Mục

5,88

46

Đập Phai Bo (Chộc Pán)

Xã Hòa Mục

14,65

47

Đập Kênh Phai Ngoả

Xã Hòa Mục

6,24

48

Đập Phai Cuối1+2+3

Xã Hòa Mục

10,74

49

Đập kênh Phai Hón

Xã Hòa Mục

7,05

50

Kênh Bản Nà

Xã Bình Văn

23,92

51

Đập Phai Pục 1+2

Xã Bình Văn

20,20

52

Kênh Khuổi Tà

Xã Bình Văn

11,43

53

Đập Roòng Nặm

Xã Bình Văn

14,82

54

Đập Phai Quýnh

Xã Yên Hân

21,23

55

Đập Phai Nhì

Xã Yên Hân

12,85

56

Đập kênh Phai Ngùm

Xã Yên Hân

33,60

57

Trạm bơm Thôm Trầu

Xã Yên Hân

12,78

58

Đập kênh Chợ Tinh

Xã Yên Cư

23,20

59

Đập Nặm Tốc

Xã Yên Cư

35,60

60

Đập Hoàng Sa

Xã Yên Cư

14,24

61

Đập Phai Hin

Xã Yên Cư

42,33

62

Đập kênh Nà Dài

Xã Thanh Mai

12,43

63

Đập Phai Tạng

Xã Thanh Mai

13,73

64

Đập Phai Cúc

Xã Thanh Mai

7,00

65

TTN Thanh Mai

Xã Thanh Mai

44,77

66

Đập Nà Chúa

Xã Thanh Vận

7,51

67

Đập kênh Nà Páng

Xã Thanh Vận

9,83

II

Địa phương quản lý

 

375,29

1

Đập Khe Lắc

Xã Nông Thịnh

4,47

2

Đập Khe Đầm

Xã Nông Thịnh

4,00

3

Kênh khe Ngài Dưới

Xã Nông Thịnh

3,00

4

Đập Khe Ó

Xã Nông Thịnh

3,00

5

Kênh khe Ngài Dưới

Xã Nông Thịnh

3,00

6

Đuường ống Khau Lồm

Xã Cao Kỳ

3,58

7

Đập Nà Nguộc

Xã Cao Kỳ

3,86

8

Đuờng ống Hành Khiến

Xã Cao Kỳ

4,59

9

Đập kênh Khuổi Trai

Xã Cao Kỳ

7,00

10

Đập Tân Minh

Xã Cao Kỳ

1,40

11

Đập Hua Tổng

Xã Nông Hạ

7,38

12

Mương Khuổi Mẩy

Xã Nông Hạ

5,00

13

Đập Nà Rào

Xã Nông Hạ

3,50

14

Đập Nà Phấy

Xã Nông Hạ

3,00

15

Đập, mương Nà Muộn

Xã Nông Hạ

5,00

16

Mương Nà Quang

Xã Nông Hạ

5,00

17

Kênh mương Nà Chằm

Xã Nông Hạ

3,50

18

Đập Nà Đon

Xã Nông Hạ

2,92

19

Đập + Kênh mương Khuổi Thôm

Xã Nông Hạ

1,82

20

Đập Bó Cáy

Xã Nông Hạ

0,66

21

Đập Hin Khao

Xã Yên Đĩnh

6,44

22

Đập kênh Nà Tò

Xã Thanh Bình

9,60

23

Đường ống Nà Nâm

Xã Thanh Bình

6,00

24

Trạm Bơm dầu Cốc Po

Xã Thanh Bình

3,50

25

Đập Nà Lào

Xã Như Cố

11,35

26

Đập Phai Ván

Xã Như Cố

9,87

27

Đập Tam Kha

Xã Như Cố

1,91

28

Đập Khuổi Hóp

Xã Như Cố

1,44

29

Đập Phai Nưa

Xã Như Cố

3,46

30

Đập Nà Tồng

Xã Như Cố

2,44

31

Đập Nà Ta

Xã Như Cố

2,10

32

Đập phai Chương

Xã Như Cố

3,50

33

CTTL Pù Lòn

Xã Bình Văn

32,82

34

Đập Phai Sa 1+2

Xã Bình Văn

8,36

35

Phai Nà Làng

Xã Yên Hân

8,70

36

Kênh mương Tát Vạ

Xã Yên Hân

1,50

37

Kênh mương Khuổi Tát

Xã Yên Hân

2,00

38

Kênh Bản Chằng 1+2

Xã Yên Cư

10,49

39

Kênh Voằng Kheo

Xã Yên Cư

4,58

40

Kênh Pắc Trú

Xã Yên Cư

3,68

41

Kênh Nà Qoanh

Xã Yên Cư

3,19

42

Kênh Nà Kạm

Xã Yên Cư

2,89

43

Đập Thôm Bây

Xã Yên Cư

9,51

44

Kênh Đon Quy

Xã Yên Cư

1,99

45

Đập Nà Choọng

Xã Quảng Chu

6,84

46

Đập kênh mương Nà Ngòa

Xã Quảng Chu

2,00

47

Đập Khuổi Dạc

Xã Thanh Mai

4,26

48

Mương Khuổi Dần

Xã Thanh Mai

7,00

49

Kênh mương Nà Mản

Xã Thanh Mai

3,00

50

Mương Nà Rẹt

Xã Thanh Mai

4,00

51

Mương Phai Xó

Xã Thanh Mai

6,00

52

Kênh mương Nà Bản

Xã Thanh Mai

4,00

53

KCH KM Nà Kham

Xã Thanh Vận

4,16

54

Đập Nà Ký (Phai Ký)

Xã Thanh Vận

4,39

55

Đập kênh Phai Cộng

Xã Thanh Vận

4,63

56

Đập kênh Phai Chíp

Xã Thanh Vận

7,54

57

Đập Nà Chàm

Xã Thanh Vận

1,78

58

Đập Khau Chủ

Xã Thanh Vận

3,82

59

Đập Nà Cà + Kênh mương Cốc Hống

Xã Thanh Vận

4,98

60

Đập Nà Lảo

Xã Thanh Vận

2,52

61

Đập mương Nà Luông

Xã Mai Lạp

3,79

62

Đập kênh Phai Kham

Xã Mai Lạp

4,91

63

Đập Nà Trắng

Xã Mai Lạp

4,41

64

Đập Nà Mèn

Xã Mai Lạp

4,88

65

Đập Kênh Nà Tả Rày

Xã Mai Lạp

6,62

66

Đập Kênh Nà Sơ

Xã Mai Lạp

4,37

67

Đập Nà Tun

Xã Mai Lạp

1,06

68

Đập Nà Rạc

Xã Mai Lạp

8,19

69

Trạm bơm dầu D20

Xã Hòa Mục

4,22

70

Đập Tân Khang (Rọ đá)

Xã Hòa Mục

1,22

71

Đập kênh Nà Mạc thôn Bản Vọt

Xã Hòa Mục

1,80

72

Đập Cốc Cóc

Xã Hòa Mục

5,00

73

Đập Bản Lù

Xã Tân Sơn

1,45

74

Đường ống Khau Dạ

Xã Tân Sơn

3,63

75

Đập Nà Lọc

Xã Tân Sơn

0,77

76

Đường ống Mỏ Khang

Xã Tân Sơn

1,73

77

Hệ thống thủy lợi Đăng Mò

Xã Tân Sơn

1,86

78

Đường ống Vằng Kheo

Xã Tân Sơn

0,60

79

Đường ống Khuổi Luông

Xã Tân Sơn

0,78

80

Đập rọ đá Nà Khu

Xã Tân Sơn

4,10

81

Đập Nặm Dất

Xã Tân Sơn

3,38

82

Đập Nà Cọn

Xã Tân Sơn

2,30

83

Đập Bản Lù 1

Xã Tân Sơn

2,30

84

Trạm Bơm nước tổ 1

TT Chợ Mới

4,00

 

Tổng I + II

 

1.787,99

 

BIỂU 06 CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn quản lý

 

248,63

1

Đập KCHKM Tổng Nẻng

Phường Huyền Tụng

13,17

2

Đập kênh Bản Vẻn ngoài

Phường Huyền Tụng

8,83

3

Đập + KCHKM Chí Lèn

Phường Huyền Tụng

11,73

4

Đập kênh Đon Tuấn

Phường Huyền Tụng

5,03

5

KCHKM Khuổi Dủm,

Phường Huyền Tụng

10,81

6

Đập + KCH KM Khuổi Lặng

Phường Huyền Tụng

6,00

7

Đập + KCHKM Nà Pam

Phường Huyền Tụng

5,54

8

Đập + KCHKM Nà Pèn

Phường Huyền Tụng

5,29

9

Đập + KCHKM Nà Pài

Phường Huyền Tụng

5,09

10

Đập + KCHKM Pác Lẻo (Pá Danh)

Phường Huyền Tụng

8,51

11

Đập + KCHKM Bản Cạu

Phường Huyền Tụng

12,21

12

Đập + KCHKM Khuổi Thuổm

Phường Huyền Tụng

5,27

13

Hồ tiêu Thủy, kênh thoát nước, cầu bản

Phường Huyền Tụng

0,00

14

Phai Phặc Tràng

Xã Dương Quang

7,45

15

Đập KCHKM Nà Luổm

Xã Dương Quang

12,16

16

Đập + KCHKM Nà Rào

Xã Dương Quang

5,03

17

Trạm bơm Nà ỏi

Xã Dương Quang

8,68

18

Đập KCHKM Nà ỏi

Xã Dương Quang

6,99

19

Trạm bơm Nà Pài II

Xã Dương Quang

12,52

20

Đập kênh Quan Nưa

Xã Dương Quang

12,68

21

Trạm bơm Quan Nưa

Xã Dương Quang

6,40

22

Đập KCHKM Bản Giềng

Xã Dương Quang

5,03

23

KCHKM, xi phông Tổng Chanh

Xã Dương Quang

5,08

24

Đập kênh Nà Dạ

Phường Xuất Hoá

5,17

25

Đập kênh Bản Pyạt

Phường Xuất Hoá

5,58

26

Đập kênh Nà Cọ

Phường Xuất Hoá

5,16

27

Đập KCHKM Nà Táng

Phường Xuất Hoá

5,07

28

Đập kênh Nà Va ngoài

Phường Xuất Hoá

5,02

29

Đập KCHKM Phai Dầm

Phường Xuất Hoá

5,63

30

Đập KCHKM Phai Mạ

Phường Xuất Hoá

5,66

31

Đập KCHKM Phai Ngược

Phường Xuất Hoá

10,68

32

Đập KCHKM Nà Bản

Xã Nông Thượng

5,23

33

Đập KCHKM Nà Vịt

Xã Nông Thượng

5,17

34

Kênh mương Khuổi Cuồng

Xã Nông Thượng

5,10

35

Đập + KCHKM Nà Choong

Xã Nông Thượng

5,66

II

Địa phương quản lý

 

57,29

1

Đập, KCHKM Khau Vàng

Phường Huyền Tụng

3,47

2

KCHKM Nà Mực

Phường Huyền Tụng

2,90

3

KCHKM Khuổi Hẻo

Phường Huyền Tụng

3,46

4

Đập rọ đá Pác Lẻo, Đon Tuấn

Phường Huyền Tụng

1,85

5

Đập rọ đá Khuổi Mật 1

Phường Huyền Tụng

2,30

6

Đập rọ đá Khuổi Mật 2

Phường Huyền Tụng

0,50

7

Đập rọ đá Cốc Ngận, Khuổi Lặng

Phường Huyền Tụng

1,21

8

Đập rọ đá Nà Vài, Khuổi Lặng

Phường Huyền Tụng

0,51

9

Đập rọ đá Cốc Thốc, Tổng Nẻng

Phường Huyền Tụng

1,30

10

Trạm bơm điện Nà Pài I

Xã Dương Quang

2,18

11

Trạm bơm điện Nà Pài III

Xã Dương Quang

0,83

12

Đập Nà Lừa, Bản Pẻn

Xã Dương Quang

1,27

13

Đập rọ đá Nà Chủ, Nà Dì

Xã Dương Quang

2,49

14

Đập Nà Diểu

Xã Nông Thượng

2,47

15

KCHKM Khau Cút

Xã Nông Thượng

1,61

16

KCHKM Nà Chuông

Xã Nông Thượng

4,17

17

Kênh mương Khuổi Chang

Xã Nông Thượng

2,53

18

Đập rọ đá Nà Kẹn

Xã Nông Thượng

1,76

19

Đập rọ đá Nà Choong

Xã Nông Thượng

1,27

20

Đập rọ đá Nà Diểu

Xã Nông Thượng

1,41

21

Đập + KCHKM Cốc Coọng

Phường Xuất Hoá

0,50

22

Đập + KCHKM Phai Chuổng

Phường Xuất Hoá

2,15

23

Thủy lợi Khuổi Lẩu

Phường Xuất Hoá

1,33

24

Thủy lợi Khuổi Luông

Phường Xuất Hoá

2,63

25

Đập + KCHKM Nà Va trong

Phường Xuất Hoá

2,13

26

Đập + KCHKM Pác Khuổi Gia,

Phường Xuất Hoá

1,98

27

KCHKM Phai Choóc

Phường Xuất Hoá

2,79

28

Đập + KCHKM Nà Riệc

Phường Xuất Hoá

1,59

29

Đập rọ đá Nà Quyền, Mai Hiên

Phường Xuất Hóa

1,88

30

Đập rọ đá Phai Hoong, Bản Pyạt

Phường Xuất Hóa

0,82

Tổng cộng I+II

 

305,92

 

BIỂU 07: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

759,61

1

Hồ Nà Kiến

Xã Nghĩa Tá

8,16

2

Hồ Thôm Pết

TT Bằng Lũng

0,98

3

Kênh Hin Khao

Xã Bằng Phúc

10,58

4

Đập Phai Cải

Xã Bằng Phúc

11,24

5

Đập Phai Dằm

Xã Bằng Phúc

16,00

6

Đập Pù Bó

Xã Bằng Phúc

8,76

7

Đập Nà Pẻn

Xã Đồng Lạc

7,31

8

Đập Kênh Vằng Giang

Xã Đồng Lạc

55,00

9

Đầu mối TTN Nam Cường

Xã Đồng Lạc

19,96

10

Kênh Khuổi Lạp

Xã Đồng Lạc

5,77

11

Đập Thẳm Cặt

Xã Xuân Lạc

13,72

12

Đập Nà Sắm

Xã Tân Lập

34,13

13

Đập Nà Bản

Xã Tân Lập

13,41

14

Kênh Nà Khau

Xã Tân Lập

7,41

15

Đập Bản Mảy

Xã Quảng Bạch

30,20

16

Kênh Nà Đon

Xã Quảng Bạch

8,03

17

Đập Kênh Nà Vùa

Xã Quảng Bạch

5,69

18

TTN Nam Cường

Xã Nam Cường

74,49

19

Đập Bản Ca

Xã Bình Trung

5,82

20

Đập + Kênh Tông Liên

Xã Bình Trung

7,15

21

Đập Nà Kham

Xã Bình Trung

6,68

22

Đập Kênh Khuổi So

Xã Bình Trung

6,35

23

Đập Bản Tàn

TT Bằng Lũng

12,07

24

Đập Phai Lum

TT Bằng Lũng

10,82

25

Đập Nặm Cảng

TT Bằng Lũng

15,16

26

Đập Phai Hên

TT Bằng Lũng

0,93

27

Đập Cốc Pục

TT Bằng Lũng

5,71

28

Đập Phai Cống

TT Bằng Lũng

6,02

29

Đập Kênh Phai Lại

Xã Yên Nhuận

5,80

30

Đập Vằng Hồ

Xã Yên Nhuận

12,63

31

Đập Tông Tâu

Xã Yên Nhuận

26,29

32

Kênh Khuổi Cọ

Xã Nghĩa Tá

5,81

33

Đập Vằng Kè

Xã Nghĩa Tá

10,00

34

Đập thủy lợi Tổng Mụ

Xã Bằng Lãng

22,43

35

Đập Nà Duồng

Xã Bằng Lãng

8,25

36

Đập Bản Lắc

Xã Bằng Lãng

10,20

37

Đập Kênh Nà Khắt

Xã Bằng Lãng

7,25

38

Đập Phai Loàng

Xã Bằng Lãng

6,50

39

Đập Kênh Tổng Chói

Xã Rã Bản

11,19

40

Đập Phai Vọng

Xã Phương Viên

16,15

41

Đập Phai Tính

Xã Phương Viên

12,47

42

Đập Nà Tằng

Xã Phương Viên

7,99

43

Thủy lợi Phai Chừa

Xã Phương Viên

62,51

44

Đập Phai Linh

Xã Đại Sảo

5,01

45

Đập Kênh Phai Vài

Xã Lương Bằng

8,96

46

Đập Pác Be

Xã Lương Bằng

6,42

47

Đập Kênh Phai Khoang

Xã Yên Thượng

7,00

48

Đập Kênh Phai Kẹm

Xã Yên Thượng

25,24

49

Đập Kênh Phai Đưa

Xã Yên Thượng

7,00

50

Đập Phai Cát

Xã Yên Thịnh

6,54

51

Đập Phai Nò

Xã Yên Thịnh

6,15

52

Kênh Tông Leo

Xã Yên Thịnh

9,42

53

Kênh Phai Ven

Xã Yên Thịnh

6,66

54

Đập Phai Thín

Xã Phong Huân

6,15

55

Đập Kênh Nà Leo-Nà Là

Xã Phong Huân

10,60

56

Đập Vằng Ngược

Xã Yên Mỹ

13,95

57

Đập Vằng Cấy

Xã Yên Mỹ

7,49

II

Địa phương quản lý

 

2.241,53

1

Đập Cốc Xả

Xã Nam Cường

5,52

2

Tiểu TN Nam Cường

Xã Nam Cường

9,88

3

Kênh Bản Quá

Xã Nam Cường

3,37

4

Kênh Tổng Pào

Xã Nam Cường

2,87

5

Đập Nà Niếng

Xã Nam Cường

1,19

6

Kênh Nà Chúa

Xã Nam Cường

6,00

7

Kênh Nà Lẹng

Xã Nam Cường

10,70

8

Kênh Còi Chang

Xã Nam Cường

3,70

9

Kênh Nà Làng

Xã Nam Cường

3,50

10

Đập Bản Lồm

Xã Nam Cường

3,00

11

Đập Nà Liềng

Xã Nam Cường

1,90

12

Kênh Tổng Puột

Xã Nam Cường

2,30

13

Kênh Cọn Poỏng

Xã Nam Cường

2,40

14

Đập Nà Chủ

Xã Nam Cường

1,30

15

Kênh Lũng Noong

Xã Nam Cường

2,00

16

Đập Nà Quyền

Xã Đồng Lạc

3,10

17

Đập Mương Ma

Xã Đồng Lạc

3,10

18

Đập Pác Láp

Xã Đồng Lạc

3,69

19

Đập Nà ón

Xã Đồng Lạc

0,80

20

Kênh Thôm Phả

Xã Đồng Lạc

20,00

21

Kênh Phiêng Muồng

Xã Quảng Bạch

1,33

22

Đập Nà Mòn

Xã Quảng Bạch

6,70

23

Kênh Nà Kèo phai Ngoang

Xã Quảng Bạch

16,00

24

Đập kênh Nà lanh-Phai Ngoạng

Xã Quảng Bạch

4,00

25

Đập kênh Phai Mòn

Xã Quảng Bạch

20,00

26

Đập kênh Nà Kẹn

Xã Quảng Bạch

6,00

27

Đập kênh Khuổi Giang

Xã Quảng Bạch

2,00

28

Đập kênh Pác Cáp

Xã Quảng Bạch

2,00

29

Phai Khuổi Phiàng

Xã Quảng Bạch

4,20

30

Kênh Nà Chào

Xã Tân Lập

2,35

31

Đập kênh Nà Đán

Xã Tân Lập

3,73

32

Kênh Nà Quang

Xã Tân Lập

3,70

33

Đập, kênh Nà Lự

Xã Tân Lập

6,70

34

Kênh Nà Lồng Tồng

Xã Tân Lập

8,00

35

Kênh Nà Ỏ

Xã Tân Lập

7,60

36

Kênhi Nà Lặc

Xã Ngọc Phái

3,77

37

Đập Phai Pán

Xã Ngọc Phái

1,29

38

Kênh Nà Tèo

Xã Ngọc Phái

1,10

39

Đập Bản Diếu

Xã Ngọc Phái

11,76

40

Kênh Nà Bưa

Xã Ngọc Phái

21,05

41

Đập Phiêng Liềng

Xã Ngọc Phái

26,98

42

Phai Nà Tầu

Xã Ngọc Phái

5,42

43

Đập Khuổi Tráng

TT Bằng Lũng

2,52

44

Đập Cốc Càng

TT Bằng Lũng

2,00

45

Đập Nà Vả

TT Bằng Lũng

12,00

46

Kênh Lỏng Thôm

Xã Yên Thịnh

3,25

47

Kênh Tông Pheo

Xã Yên Thịnh

3,08

48

Kênh Tông Thia

Xã Yên Thịnh

2,88

49

Đập Phai Là

Xã Yên Thịnh

4,56

50

Kênh Tông Loàng

Xã Yên Thịnh

2,24

51

Đập Nà Quân

Xã Yên Thịnh

5,30

52

Kênh mương Tát Moóc

Xã Yên Thịnh

5,30

53

Kênh Tông Ven

Xã Yên Thịnh

13,30

54

Kênh Mương Tông Mặn

Xã Yên Thịnh

3,60

55

Đập kênh Phai Làng

Xã Yên Thịnh

9,54

56

Ống xi phông + Mương Tông Chủ

Xã Yên Thịnh

3,60

57

Kênh Tông Lầy

Xã Yên Thịnh

10,44

58

Đập Bản Tao

Xã Bản Thi

1,25

59

Đập Phai Lường

Xã Bản Thi

1,23

60

Đập Bản Mài II

Xã Bản Thi

12,22

61

Đập kênh mương Thâm Tàu

Xã Bản Thi

3,72

62

Đập kênh mương Nà Leo

Xã Bản Thi

3,40

63

Đập kênh mương Thôm Trang, Thôm Duồng, Nà Pù

Xã Bản Thi

9,48

64

Đập kênh mương Bản Nhượng

Xã Bản Thi

11,94

65

Đập Nà Tầu

Xã Yên Nhuận

4,26

66

Kênh mương Bản Tắm

Xã Yên Nhuận

8,00

67

Đập Phai Kẻo

Xã Bình Trung

4,17

68

Đập Kênh Khuổi Mòn

Xã Bình Trung

1,27

69

Đập Nà Quân

Xã Bình Trung

2,69

70

Đập Khuổi Nghiên

Xã Bình Trung

1,19

71

Đập Nà Phầy

Xã Bình Trung

4,11

72

Đập Co Đải

Xã Bình Trung

4,70

73

Đập Kênh mương Phiêng Tá

Xã Bình Trung

4,07

74

Đập Kênh Bản Cha - Pác Cha

Xã Bình Trung

4,32

75

Đập Kênh Bản Pèo

Xã Bình Trung

3,60

76

Máy bơm li tâm phai Nà Oóc

Xã Bình Trung

5,81

77

Trạm Bơm Bản Điếng

Xã Bình Trung

7,26

78

Đập Kênh Nà Lừu

Xã Phong Huân

3,29

79

Đập Nà Kéo

Xã Phong Huân

1,49

80

Đập Nà Tấc

Xã Phong Huân

3,91

81

Đập Thôm Phảng

Xã Phong Huân

1,85

82

Đập kênh Phai Quận

Xã Phong Huân

2,92

83

Đập Nà Bó

Xã Phong Huân

4,70

84

Đập Nà Leo

Xã Phong Huân

5,30

85

Đập Nà Om-Kênh

Xã Phong Huân

8,00

86

Đập, xi phông Nà Mới-Nà Lào

Xã Phong Huân

8,00

87

Đập kênh Nà Bó - Nà Làng - Xi phông Nà Quỉ

Xã Phong Huân

16,00

88

Đập Nà Mấu thôn Pắc Cộp

Xã Phong Huân

17,60

89

Đập kênh Cốc Lạ

Xã Phong Huân

8,00

90

Đập Kênh Nà Cại

Xã Phong Huân

4,34

91

Đập Kênh Nà Mấu+Nà Cưởm

Xã Phong Huân

3,44

92

Mương Phai Pài Quận

Xã Phong Huân

6,96

93

Đập Phai Thín

Xã Phong Huân

1,58

94

Mương Phai Nà Bó, Nà Quỷ, Nà Làng

Xã Phong Huân

1,82

95

Mương Phai Cốc Lạ

Xã Phong Huân

1,30

96

Đập Khuổi Hang

Xã Nghĩa Tá

2,17

97

Đập Kênh Nà Tông

Xã Nghĩa Tá

4,07

98

Kênh Nà Khằn

Xã Nghĩa Tá

7,00

99

Kênh Kéo Tôm

Xã Nghĩa Tá

2,10

100

Đập kênh mương Khuổi Cọ

Xã Nghĩa Tá

10,00

101

Đập kênh mương Nà Khàn

Xã Nghĩa Tá

16,00

102

Đập phai Pục

Xã Lương Bằng

2,74

103

Đập Khuôn Hen

Xã Lương Bằng

2,70

104

Đập Phai Tâu

Xã Lương Bằng

4,01

105

Đập Phai Hin

Xã Lương Bằng

13,30

106

Đập kênh Phai Đứa

Xã Lương Bằng

6,70

107

Đập Nà Cằng

Xã Yên Mỹ

1,58

108

Kênh Nà Ngạn

Xã Yên Mỹ

1,85

109

Đập Kênh Nà Tinh

Xã Yên Mỹ

3,57

110

Đập Kênh Nà Chanh

Xã Yên Mỹ

2,30

111

Đập Nà Puột

Xã Yên Mỹ

1,67

112

Đập Khuổi Xả

Xã Yên Mỹ

1,58

113

Đập Nà Mạ

Xã Yên Mỹ

1,60

114

Ồng xi Phông Vằng Cấy sang mương Nà Kha

Xã Yên Mỹ

2,00

115

Đập kênh Nà Liềng

Xã Yên Mỹ

5,00

116

Kênh Tổng Lự

Xã Yên Mỹ

22,00

117

Đập dong Riềng +Xi phông Nà Dài

Xã Yên Mỹ

2,00

118

Đập kênh Khoai Sát

Xã Yên Mỹ

4,00

119

Đập kênh Nà Lộc - Nà Can

Xã Yên Mỹ

4,00

120

Đập kênh Nà Tinh

Xã Yên Mỹ

4,00

121

Kênh Ủm Đon

Xã Yên Mỹ

4,00

122

Đập kênh Vằn Vọc

Xã Yên Mỹ

2,00

123

Đập Khuổi Căm

Xã Đại Sảo

1,70

124

Đập Phai Cóc

Xã Đại Sảo

4,94

125

Đập Phai Luông

Xã Đại Sảo

1,77

126

Đập Phai Bá

Xã Đại Sảo

3,86

127

Kênh Nà Bá

Xã Đại Sảo

4,00

128

Đập phai Tè

Xã Đại Sảo

3,30

129

Đập Phai Nà Dìa

Xã Đải Sảo

7,14

130

Đập Phai Kẹm Sáo

Xã Đải Sảo

5,86

131

Đập đầu mối phai Phiêng Cà

Xã Đải Sảo

10,40

132

Đập đầu mối phai Pyeo

Xã Đải Sảo

4,10

133

Đập Khuổi Loàng

Xã Bằng Lãng

3,31

134

Đập Tồng Mụ

Xã Bằng Lãng

12,00

135

Đập phai Loàng

Xã Bằng Lãng

4,00

136

Đập Pù Va

Xã Bằng Phúc

3,98

137

Đập phai Nà Lương

Xã Bằng Phúc

2,86

138

Đập Phai Quang

Xã Bằng Phúc

12,50

139

Kênh mương Nà Hồng Khuổi Cưởm

Xã Bằng Phúc

4,00

140

Đập Nà Chào

Xã Rã Bản

4,83

141

Đập Nà Chủ

Xã Rã Bản

1,34

142

Đập Nà Phung

Xã Rã Bản

3,40

143

Đập Bản Nưa 1,2

Xã Rã Bản

4,11

144

Đập Kênh Nà Pa

Xã Rã Bản

1,84

145

Kênh Nà Chào

Xã Rã Bản

4,83

146

Kênh Nà Mèo

Xã Rã Bản

5,50

147

Kênh Nà Dầy Nà Mỹ

Xã Rã Bản

6,00

148

Trạm bơm Thủy Lực Nà Moòng

Xã Rã Bản

2,50

149

Đập Phai Vào

Xã Đông Viên

9,16

150

Đập Vằng Keng

Xã Đông Viên

30,54

151

Đập Khau Rì

Xã Đông Viên

13,01

152

Đập Nà Nừn

Xã Đông Viên

5,30

153

Đập Nà Lộc (Pá Lầu)

Xã Đông Viên

11,14

154

Kênh Nà Lót

Xã Đông Viên

5,00

155

Đập Phai Măn

Xã Đông Viên

3,63

156

Đập Nà Chang

Xã Đông Viên

3,45

157

Đập Phai Pẹo

Xã Đông Viên

0,56

158

Đập Nà Húc

Xã Đông Viên

2,31

159

Đập Nà Cà

Xã Phương Viên

1,40

160

Kênh Bản Làn

Xã Phương Viên

1,50

161

Đập Nà Lạn

Xã Phương Viên

14,00

162

Kênh Nà Lạn

Xã Phương Viên

2,53

163

Đập Nà Chạng

Xã Phương Viên

3,00

164

Kênh Phai Vọng-Nà Làng

Xã Phương Viên

5,50

165

Kênh Nà Chúa-Khuổi Lịa

Xã Phương Viên

6,30

166

Kênh Loong Thôm

Xã Phương Viên

3,50

167

Đập Pác Cài

Xã Phương Viên

12,00

168

Đập, kênh phai Slẻng

Xã Xuân Lạc

5,00

169

Đập, kênh Phai Eng

Xã Xuân Lạc

16,00

170

Đập kênh phai Nà mòn

Xã Xuân Lạc

3,00

171

Đập Phai mòn

Xã Xuân Lạc

7,42

172

Đập phai Nà Tà

Xã Xuân Lạc

3,82

173

Đập phai Tồng Chúa

Xã Xuân Lạc

5,86

174

Đập phai Nà Lồm

Xã Xuân Lạc

5,06

175

Kênh phai Kẹm Nạc

Xã Xuân Lạc

7,94

176

Đập kênh Nà Khuất

Xã Yên Thượng

7,10

177

Đập kênh Nà Mòn

Xã Yên Thượng

10,00

178

Đập kênh Phai Lại

Xã Yên Thượng

6,70

179

Đập kênh Phai Làn

Xã Yên Thượng

12,00

180

Đập kênh Phai Kè

Xã Yên Thượng

16,00

181

Đập kênh Phai Mý

Xã Yên Thượng

6,00

182

Phai Khuổi Én

Xã Bằng Phúc

2,21

183

Phai Nà Cà

Xã Bằng Phúc

1,53

184

Phai Nà Chàm

Xã Bằng Phúc

14,30

185

Phai Khuổi Khiếu

Xã Bằng Phúc

3,65

186

Phai Nà Mạ

Xã Bằng Phúc

8,20

187

Phai Pù Va

Xã Bằng Phúc

4,07

188

Phai Nà Luông

Xã Bằng Phúc

2,86

189

Phai Khuổi Lò

Xã Bằng Phúc

10,69

190

Phai Loòng Quang

Xã Bằng Phúc

8,01

191

Phai Nà Lịn

Xã Bằng Phúc

6,36

192

Phai Slam kha

Xã Bằng Phúc

4,74

193

Phai Tăng Sảo

Xã Bằng Phúc

8,07

194

Phai Nà Soóc

Xã Bằng Phúc

7,37

195

Phai Cốc Muồng

Xã Bằng Phúc

5,55

196

Phai Vằng Hên

Xã Bằng Phúc

2,28

197

Phai Cốc Khương

Xã Phương viên

0,70

198

Phai Nà Chằm

Xã Phương viên

1,30

199

Phai Nà Chang

Xã Phương viên

0,72

200

Phai Cốc Tộc

Xã Phương viên

1,05

201

Phai Cốc Pái

Xã Phương viên

2,12

202

Phai Nà Ven

Xã Phương viên

1,12

203

Phai Cải

Xã Phương viên

2,39

204

Phai Tùng Liệu

Xã Phương viên

11,66

205

Phai Tạm

Xã Phương viên

5,66

206

Khuổi Đảy

Xã Phương viên

2,71

207

Phai Nà Cà

Xã Phương viên

1,55

208

Phai Bay

Xã Phương viên

1,29

209

Nà Tèng

Xã Phương viên

1,72

210

Phai Nà Khuổi

Xã Phương viên

0,90

211

Phai Nà Kỵ

Xã Phương viên

0,63

212

Phai Vằng Lạn

Xã Phương viên

1,17

213

Phai Eng Bản Làn

Xã Phương viên

3,55

214

Đập Mương Lòng Đơng

Xã Phương viên

1,25

215

Đập Mương Cốc Khuyết

Xã Phương viên

2,13

216

Đập Mương Cốc Hóp

Xã Phương viên

0,91

217

Đập Mương Cốc Phát

Xã Phương viên

2,18

218

Kênh Mương Phai Nà Làng

Xã Phương viên

2,25

219

Phai Nà Tấy

Xã Phương viên

1,40

220

Phai Nà Ngòa

Xã Phương viên

2,02

221

Phai Nà Càng

Xã Phương viên

7,01

222

Phai Cốc Phúng

Xã Phương viên

3,54

223

Phai Cốc Phấy

Xã Phương viên

1,08

224

Nà Lạn

Xã Phương viên

1,72

225

Nà Cóc

Xã Phương viên

0,83

226

Nà Cọ

Xã Phương viên

0,79

227

Nà Nhọt

Xã Phương viên

1,27

228

Nà Giảo

Xã Phương viên

0,91

229

Nà Khao

Xã Phương viên

0,60

230

Phai Hỏ

Xã Phương viên

1,73

231

Phai Nà Muồng

Xã Phương viên

1,38

232

Phai Nà Kỵ

Xã Phương viên

0,75

233

Phai Nà Tâm

Xã Rã Bản

2,06

234

Phai Nà Kỵ

Xã Rã Bản

0,86

235

Phai Nà Byóc

Xã Rã Bản

1,53

236

Phai Bản Hun

Xã Rã Bản

1,79

237

Phai Nà Nghiệu

Xã Rã Bản

0,99

238

Phai Nà Mạ

Xã Rã Bản

1,63

239

Phai Khuổi Đăm

Xã Rã Bản

0,90

240

Phai Nà Lào

Xã Rã Bản

1,78

241

Phai Nà Chằm

Xã Rã Bản

2,63

242

Phai Pác Đát

Xã Rã Bản

1,17

243

Phai Nà Cà

Xã Rã Bản

4,03

244

Phai Nà Mấu

Xã Rã Bản

1,75

245

Phai Nà Lạn

Xã Rã Bản

2,38

246

Phai Khuổi Nhang

Xã Rã Bản

0,97

247

Phai Nà Khoang

Xã Rã Bản

0,55

248

Phai Nà Tàu

Xã Rã Bản

1,27

249

Phai Cốc Pái

Xã Rã Bản

1,33

250

Phai Nà Chằm

Xã Rã Bản

0,97

251

Phai Nà Bưa

Xã Rã Bản

1,42

252

Phai Nà Thưa

Xã Rã Bản

0,77

253

Phai Nà Bon

Xã Rã Bản

1,67

254

Phai Nà Tả

Xã Rã Bản

0,53

255

Phai Nà Viển

Xã Rã Bản

0,83

256

Phai Nà Luộc

Xã Rã Bản

1,32

257

Phai Khuổi Luồm + Khuổi làn

Xã Đông Viên

1,87

258

Phai Nà Bjóc

Xã Đông Viên

0,82

259

Phai Nà Muồng + Nà Lài

Xã Đông Viên

3,00

260

Phai Nà Pịt+ Nà Có

Xã Đông Viên

4,18

261

Phai Nà Luộng+ Nà Chủ

Xã Đông Viên

1,01

262

Phai nà Ái+ Nà Hin

Xã Đông Viên

1,42

263

Kênh Nà Lót

Xã Đông Viên

4,99

264

Phai Khuổi Chả

Xã Đông Viên

3,23

265

Phai Khuổi Peo+ Nà Dân

Xã Đông Viên

1,50

266

Phai sỏ Tép+ Khuổi nguổng

Xã Đông Viên

1,07

267

Phai Nà Giảo + nà Phầy

Xã Đông Viên

1,71

268

Phai Nà Liềng

Xã Đông Viên

2,02

269

Phai Nà Tổng

Xã Đông Viên

2,52

270

Phai Nà Nẻng

Xã Đông Viên

1,54

271

Phai Nà Hú

Xã Đông Viên

2,00

272

Phai Nà Ngòng

Xã Đông Viên

1,77

273

Phai Nà Phước+ Nà Hu

Xã Đông Viên

2,76

274

Phai Nà Muồn

Xã Đông Viên

1,60

275

Phai Nà Mỵ+ Nà Ngoa

Xã Đông Viên

1,75

276

Phai Khuổi Úng

Xã Đông Viên

2,77

277

Phai Khuổi Nẩu + Nà Què

Xã Đông Viên

3,34

278

Phai Kuổi Vắc

Xã Đông Viên

2,87

279

Phai Đin Đeng

Xã Đông Viên

3,70

280

Phai khuổi Cưởm

Xã Đông Viên

0,54

281

Phai Khuổi Ý+ Khuổi Áng

Xã Đông Viên

1,79

282

Phai Nà Bjoi

Xã Đông Viên

0,54

283

Phai Nà Pài

Xã Đông Viên

2,66

284

Phai Nà Ngải Nặm

Xã Đông Viên

2,72

285

Phai Nà Bác+ Nà Dăm+ Nà Mặn

Xã Đông Viên

3,11

286

Phai Nà La

Xã Đại Sảo

0,57

287

Phai Nà Dửn

Xã Đại Sảo

2,71

288

Phai Loong Lườn

Xã Đại Sảo

0,88

289

Phai Nà Có

Xã Đại Sảo

1,18

290

Phai Nà Bó

Xã Đại Sảo

1,48

291

Phai Nà Làng

Xã Đại Sảo

1,41

292

Phai Nà Mỹ

Xã Đại Sảo

0,62

293

Phai Nà Tộc

Xã Đại Sảo

1,08

294

Phai Khuổi Ỏ

Xã Đại Sảo

1,16

295

Phai Khuổi Piệt

Xã Đại Sảo

0,55

296

Phai Nà Piát

Xã Đại Sảo

0,99

297

Phai Nà Nim

Xã Đại Sảo

0,77

298

Phai Nà Lặc

Xã Đại Sảo

0,38

299

Phai Khuổi Muông

Xã Đại Sảo

0,14

300

Phai Nà To 1

Xã Đại Sảo

0,33

301

Phai Nà Bấc

Xã Đại Sảo

0,15

302

Phai Nà Ta

Xã Đại Sảo

0,63

303

Phai Nà Phước

Xã Đại Sảo

0,38

304

Phai Nà To 2

Xã Đại Sảo

0,56

305

Phai Khuổi Pẻn

Xã Đại Sảo

0,11

306

Khuổi Túm

Xã Đại Sảo

0,36

307

Phai Khuổi Khoan

Xã Đại Sảo

1,00

308

Phai Khuổi Chàm

Xã Đại Sảo

1,20

309

Phai Nà Ngóc

Xã Đại Sảo

0,46

310

Phai Cốc Lào

Xã Đại Sảo

0,66

311

Phai Khuổi tù

Xã Đại Sảo

0,95

312

Phai Khuổi Phầy

Xã Đại Sảo

0,96

313

Phai Nà Tậu + Nà Dường

Xã Đại Sảo

1,53

314

Phai Nà Chúc

Xã Đại Sảo

1,74

315

Phai Nà Khoa

Xã Đại Sảo

2,20

316

Phai Nà Yếu

Xã Đại Sảo

1,72

317

Phai Nà Thúa

Xã Đại Sảo

0,41

318

Phai Toong

Xã Đại Sảo

1,22

319

Phai Nà Luông Chang

Xã Đại Sảo

0,67

320

Phai Nà Dài

Xã Đại Sảo

0,25

321

Phai Nà Dầy

Xã Đại Sảo

0,45

322

Phai Khuổi Nạn

Xã Đại Sảo

0,74

323

Phai Nà Tôm

Xã Đại Sảo

0,93

324

Phai Nà Mũ

Xã Đại Sảo

1,15

325

Phai Nà Nghiều

Xã Đại Sảo

2,46

326

Phai Khuổi Dạ

Xã Đại Sảo

0,96

327

Phải Khuổi Ý

Xã Đại Sảo

0,26

328

Phai Moong

Xã Đại Sảo

4,27

329

Đập Khe kéo Ngàu

Xã Đại Sảo

0,40

330

Đập Khe Nà Lại

Xã Đại Sảo

0,17

331

Phai Thủy Lợi

Xã Đại Sảo

1,50

332

Phai Khuổi Sáy

Xã Đại Sảo

0,85

333

Phai Khuổi Ba

Xã Đại Sảo

0,15

334

Phai Nà Lại

Xã Đại Sảo

2,72

335

Phai Nà Dân

Xã Đại Sảo

2,46

336

Phai Nà Ca

Xã Đại Sảo

1,22

337

Phai Thôm Vài

Xã Đại Sảo

1,98

338

Phai Nà Yếu 1

Xã Đại Sảo

1,03

339

Phai Nà Chùn

Xã Đại Sảo

0,71

340

Phai Khuổi Páp

Xã Đại Sảo

0,73

341

Phai Nà Nim

Xã Đại Sảo

0,96

342

Phai Khuổi Yếu

Xã Đại Sảo

0,46

343

Phai Nà Mòn

Xã Đại Sảo

0,52

344

Phai Nà Tôm

Xã Đại Sảo

0,56

345

Phai Kéo Nghịu

Xã Đại Sảo

0,22

346

Phai Bác Đeng

Xã Đại Sảo

0,30

347

Phai Khuổi Lường

Xã Đại Sảo

0,82

348

Phai Nà Ỏ

Xã Đại Sảo

0,47

349

Phai Khuổi Cào 2

Xã Đại Sảo

0,48

350

Phai Khuổi Cào 3

Xã Đại Sảo

0,51

351

Phai Khuổi Cào 1

Xã Đại Sảo

0,75

352

Phai Khau Hương

Xã Đại Sảo

1,93

353

Phai Đẻ

Xã Đại Sảo

1,74

354

Phai Tòng

Xã Đại Sảo

0,12

355

Phai Chấp

Xã Đại Sảo

0,36

356

Phai Pài Tỷ 1

Xã Đại Sảo

0,71

357

Phai Khuổi Chém Chang

Xã Đại Sảo

0,86

358

Phai Pài Tỷ 2

Xã Đại Sảo

0,38

359

Phai Nà Cạu

Xã Đại Sảo

0,05

360

Phai Khuổi Pè

Xã Đại Sảo

0,38

361

Phai Nà Ca

Xã Đại Sảo

1,64

362

Phai Nước

Xã Đại Sảo

0,52

363

Phai Huy

Xã Đại Sảo

0,53

364

Phai Khuổi Chém

Xã Đại Sảo

0,60

365

Phai Nông

Xã Đại Sảo

1,09

366

Phai Xương

Xã Đại Sảo

0,26

367

Phai Cốc Lang

Xã Đại Sảo

0,40

368

Phai Duy

Xã Đại Sảo

0,67

369

Phai Sảo Gièn

Xã Đại Sảo

0,79

370

Phai Cốc Móc

Xã Đại Sảo

1,18

371

Phai Khuổi Pẩu

Xã Đại Sảo

0,26

372

Phai Lương Khê

Xã Đại Sảo

0,74

373

Phai Nà Ngà Trong

Xã Đại Sảo

1,99

374

Phai Nà Mản

Xã Đại Sảo

0,27

375

Phai Lâm Nghiệp

Xã Đại Sảo

0,73

376

Phai Nà Ngà Ngoài

Xã Đại Sảo

1,95

377

Ao Thanh Niên

Xã Đại Sảo

0,38

378

Phai Khuổi Nọi

Xã Đại Sảo

0,45

379

Phai Khuổi Pẩu Trong

Xã Đại Sảo

0,67

380

Phai Nà Luông

Xã Yên Mỹ

3,92

381

Phai Nà Thôm

Xã Yên Mỹ

1,46

382

Phai Nà Ten

Xã Yên Mỹ

1,33

383

Phai Cạm Bẻ

Xã Yên Mỹ

0,84

384

Phai Nà Pia

Xã Yên Mỹ

4,74

385

Phai Khuổi Lặc

Xã Yên Mỹ

1,73

386

Phai Đồi Hủi

Xã Yên Mỹ

1,86

387

Phai Khuổi Yếu

Xã Yên Mỹ

0,46

388

Đập Khuổi Vài

Xã Yên Mỹ

0,60

389

Phai khuổi Cà

Xã Yên Mỹ

0,80

390

Phai Hiên

Xã Yên Mỹ

1,34

391

Phai Nà Chào

Xã Yên Mỹ

0,70

392

Phai Ú

Xã Yên Mỹ

3,74

393

Phai Nà Pi

Xã Yên Mỹ

2,26

394

Phai Khuổi Hán

Xã Yên Mỹ

0,35

395

Phai Khuổi Dúc

Xã Yên Mỹ

0,37

396

Phai Khuổi Đắp

Xã Yên Mỹ

1,20

397

Phai Nà Lộc

Xã Yên Mỹ

3,82

398

Phai Nà Dong Diềng

Xã Yên Mỹ

3,20

399

Phai Bản Chạo

Xã Yên Mỹ

0,78

400

Phai Nà Mấư

Xã Yên Mỹ

1,20

401

Phai Nà Hang

Xã Yên Mỹ

0,80

402

Phai Nà Cải

Xã Yên Mỹ

0,80

403

Phai Cốc Cưởm

Xã Yên Mỹ

1,10

404

Phai Nà chém

Xã Yên Mỹ

1,68

405

Phai Vàng Vọng

Xã Yên Mỹ

2,54

406

Phai Khuổi Dầy, KT

Xã Yên Mỹ

0,19

407

Phai Khuổi Dầy

Xã Yên Mỹ

0,18

408

Phai Nà ông Nghẹ

Xã Yên Mỹ

0,24

409

Phai Nà Kéo Phảng

Xã Yên Mỹ

0,41

410

Phai Nà La

Xã Yên Mỹ

0,79

411

Đập Nà Mòn

Xã Yên Mỹ

0,63

412

Đập Nà Phác

Xã Yên Mỹ

0,20

413

Phai Cốc Nhừ

Xã Yên Mỹ

0,15

414

Phai Cốc Cam

Xã Yên Mỹ

1,25

415

Phai Khuổi Luộc

Xã Yên Mỹ

0,89

416

Phai Nặm Toỏng

Xã Yên Mỹ

1,06

417

Phai Khuổi Luộc

Xã Yên Mỹ

5,07

418

Đập Khoai Sát

Xã Yên Mỹ

3,06

419

Phai cốc Ngoa

Xã Yên Mỹ

2,85

420

Phai Nà Thấn

Xã Yên Mỹ

1,24

421

Phai Ông Dậu

Xã Yên Mỹ

1,38

422

Phai Nà Nọi

Xã Yên Nhuận

3,11

423

Phai Nà Poong

Xã Yên Nhuận

1,19

424

Phai Khuổi Phượng

Xã Yên Nhuận

1,63

425

Phai Mây

Xã Yên Nhuận

1,17

426

Phai khuổi chẳng 2

Xã Yên Nhuận

2,49

427

Tông Ún

Xã Yên Nhuận

2,13

428

Nà Chầng

Xã Yên Nhuận

3,84

429

Phai Cốc Cuồng

Xã Yên Nhuận

0,70

430

Phai Mu Nâu

Xã Yên Nhuận

1,09

431

Phai Nà Chồng

Xã Yên Nhuận

0,69

432

Phai Tông Ún 1 - Tông Ún 2

Xã Yên Nhuận

1,78

433

Phai Cốc Cuồng

Xã Yên Nhuận

1,38

434

Phai Khuổi Héc

Xã Yên Nhuận

0,86

435

Phai Nà Linh

Xã Yên Nhuận

0,47

436

Phai Khuổi Chẳng 1

Xã Yên Nhuận

0,90

437

Phai Mương Pác Là

Xã Yên Nhuận

4,04

438

Phai Mương Pác Toong

Xã Yên Nhuận

0,41

439

Mương phai Nà Sưm

Xã Yên Nhuận

1,62

440

Mương phai Nà Lại Pác Toong

Xã Yên Nhuận

3,86

441

Phai mương Khuổi Toong

Xã Yên Nhuận

0,56

442

Mương phai Hẻn

Xã Yên Nhuận

0,51

443

Phai mương Khuổi Bon

Xã Yên Nhuận

0,60

444

Mương phai Phiêng Quắc Nà Dài

Xã Yên Nhuận

0,31

445

Mương phai Vằng Quắc

Xã Yên Nhuận

0,57

446

Phai Nà Bóp

Xã Yên Nhuận

2,01

447

Phai Phiêng Quắc

Xã Yên Nhuận

1,39

448

Phai Nà Coóc

Xã Yên Nhuận

2,11

449

Phai Vằng Quắc - Tông Luông

Xã Yên Nhuận

6,32

450

Phai Khuổi Ta

Xã Yên Nhuận

0,90

451

Phai Khuổi Mòn

Xã Yên Nhuận

1,30

452

Phải Khuổi Hiển

Xã Yên Nhuận

1,30

453

Phai Thôm Lọ

Xã Yên Nhuận

1,00

454

Phai Khuổi Đá

Xã Yên Nhuận

0,80

455

Phai tạm Nà Điểm

Xã Bình Trung

0,31

456

Đập kênh Nà Muông

Xã Bình Trung

0,91

457

Đập kênh Khuổi Mòn

Xã Bình Trung

1,27

458

Phai Co Đải

Xã Bình Trung

3,66

459

Phai Nà Oóc

Xã Bình Trung

3,74

460

Phai tạm Nà Ngoa

Xã Bình Trung

0,30

461

Phai Bản Tảng

Xã Bình Trung

1,74

462

Phai Nà Hỏi

Xã Bình Trung

2,83

463

Phai tạm Nà Kham

Xã Bình Trung

3,49

464

Phai Nà Đeo

Xã Bình Trung

1,17

465

Phai tạm Nà Vùa

Xã Bình Trung

0,87

466

Phai Khuổi Nạc

Xã Bình Trung

0,95

467

Đập Nà Phầy

Xã Bình Trung

4,17

468

Phai Cốc Phầy

Xã Bình Trung

0,74

469

Phai Nà Nhòa

Xã Bình Trung

1,28

470

Phai Cốc Liềng, Nà Chanh, Khuổi Chanh

Xã Bình Trung

1,48

471

Phai Khuổi Cưởm, Khuổi Lẩu, Khuổi cọ

Xã Bình Trung

1,14

472

Phai Nà Trà

Xã Bình Trung

0,96

473

Phai Khau Ngảu, Tông Thút, Khuổi Nọi

Xã Bình Trung

1,62

474

Phai Cốc Pái, Nà Nhừ, Cốc Ổi

Xã Bình Trung

0,76

475

Phai Khuổi Hóng, Bản Cáu, Pù Lũ, Khuổi Bả

Xã Bình Trung

1,32

476

Phai Nà Táy, Nà Vàu

Xã Bình Trung

0,58

477

Phai Nà Chanh, Nà Nhua

Xã Bình Trung

1,30

478

Phai Nà Kiện

Xã Bình Trung

1,32

479

Phai Nà Hẩu

Xã Bình Trung

1,02

480

Phai Nà Liềng, Cốc Pái, Nà Lớ

Xã Bình Trung

1,22

481

Phai Cuộn Công, Nà Phúng

Xã Bình Trung

1,37

482

Phai Nà Cải, Nà Thoi

Xã Bình Trung

1,23

483

Trạm Bơm Bản Điếng

Xã Bình Trung

4,20

484

Phai Nà Nhừ, Nà Mỹ, Nà Hỏ, Cốc Puốc

Xã Bình Trung

0,96

485

Phai Nà Chà

Xã Bình Trung

0,55

486

Phai Khuổi Tuốm

Xã Bình Trung

2,17

487

Phai Bó Bây

Xã Bình Trung

0,55

488

Phai Tông Puột, Khuổi Áng

Xã Bình Trung

1,78

489

Phai Thôn Lang, Nà Hán

Xã Bình Trung

0,41

490

Phai Nà Lỳ, Nà Cổng

Xã Bình Trung

0,45

491

Phai Khuổi Ma, Khuổi Khao

Xã Bình Trung

1,20

492

Phai Khuổi Tẻ

Xã Bình Trung

3,16

493

Phai Thôm Hiu

Xã Bình Trung

0,80

494

Phai Khuổi Hỏ

Xã Bình Trung

0,79

495

Phai Thủy Lợi (Pác Khao)

Xã Bình Trung

3,71

496

Phai Khuổi Lỳ, Nà Nhot

Xã Bình Trung

1,02

497

Phai Khuổi Muồi, Khuổi Vạng, Khuổi Ký

Xã Bình Trung

2,54

498

Phai Khuổi Miềng

Xã Bình Trung

1,89

499

Phai Kéo Tẻ

Xã Bình Trung

2,57

500

Phai Khuổi Phầy, Nà Hán

Xã Bình Trung

1,03

501

Phai Khuổi Loọc

Xã Bình Trung

1,37

502

Phai Nà Kem

Xã Bình Trung

0,51

503

Phai Nà Luông, Nà Lào

Xã Bình Trung

0,42

504

Phai Khuổi Lào 1,2

Xã Bình Trung

0,52

505

Phai Pác Cuồng

Xã Bình Trung

0,42

506

Phai Nà Chằm, Cốc Phay

Xã Bình Trung

0,27

507

Phai Cốc Hồng, Cốc Chủ Bản Tuốm

Xã Bình Trung

0,49

508

Phai Nà Nôm

Xã Bình Trung

0,63

509

Phai Cốc Có

Xã Bình Trung

0,90

510

Phai Pác Áng 1,2

Xã Bình Trung

0,99

511

Phai Pác Tẻ, Nà Nhừ

Xã Bình Trung

0,90

512

Phai Khuổi Vài

Xã Bình Trung

3,25

513

Phai Thôm Luông

Xã Bình Trung

2,02

514

Phai Khuổi Lùng, Thôm Ngoa

Xã Bình Trung

1,41

515

Phai Khuổi Thơ

Xã Bình Trung

0,80

516

Phai Khuổi Mu, Khuổi Tấu

Xã Bình Trung

2,00

517

Phai Nặm Bó, Khuổi Kịt, Nà Nồm

Xã Bình Trung

1,15

518

Phai Khuổi Có

Xã Bình Trung

3,73

519

Phai Khuổi Nhiên, Khuổi Mỵ, Khuổi Hang

Xã Bình Trung

2,88

520

Phai Hin Đam, Nà Đanh

Xã Bình Trung

1,00

521

Phai Khuổi Cùn, Khuổi Vùa, Khuổi Lự, Khuổi Pết

Xã Bình Trung

0,74

522

Phai Khuổi Vạng, Nà Pục, Nà Ngoa

Xã Bình Trung

1,96

523

Phai Khuổi Loọc, Nà Trại

Xã Bình Trung

1,51

524

Phai Quận Công, Nà Tráng, Thôm Lùng

Xã Bình Trung

0,97

525

Phai Khuổi Khao

Xã Bình Trung

2,55

526

Phai Khuổi Nghiên

Xã Bình Trung

2,04

527

Phai Khuổi áng, Khuổi Lai, Khuổi Chương, Khe Sam

Xã Bình Trung

1,58

528

Phai Khuổi Lùng, Khuổi Nọt

Xã Bình Trung

3,00

529

Phai Khuổi Pết

Xã Bình Trung

2,14

530

Phai Khe Khuổi Đẩy

Xã Bình Trung

1,08

531

Phai Chân Thác, Cột Mốc

Xã Bình Trung

1,22

532

Phai Trên Thác, Khuổi Tác

Xã Bình Trung

1,47

533

Phai Khuổi Dửn, Khuổi Phát

Xã Bình Trung

1,53

534

Phai Nà Mẫu, Bà Ngôn, Ngầm

Xã Bình Trung

1,51

535

Phai Khuổi Vằm, Ruộng Chằm,Gốc Phay, Gốc Dâu Da

Xã Bình Trung

1,15

536

Phai Ông Lân, Ông Nguyên, Ông Bản, Ông Cấp, Ông Thuận

Xã Bình Trung

2,64

537

Phai Bản Mương Con, Bản Mương Nhỏ

Xã Bình Trung

0,95

538

Phai Khuổi Mương

Xã Bình Trung

3,75

539

Phai Khuổi Phầy, Khuổi Trào, Nà Ca, Kéo Tắm

Xã Bình Trung

0,69

540

Phai lỏng, Ông Oáng, Gốc Chai, Gốc Bòng

Xã Bình Trung

0,64

541

Phai Khuổi Vạng

Xã Bình Trung

0,99

542

Phai Khuổi Doọc To, Khuổi Doọc Nhỏ

Xã Bình Trung

1,38

543

Phai Khuổi Đình, Khuổi Minh, Khuổi Trang

Xã Bình Trung

2,34

544

Phai Khuổi Doọc

Xã Bình Trung

0,71

545

Phai Mương Khuổi Tâu

Xã Bình Trung

2,77

546

Đập Kênh Bản Bằng A

Xã Bình Trung

3,05

547

Phai Chài Vành

Xã Bình Trung

0,99

548

Phai Mương Khuổi Dạ

Xã Bình Trung

3,90

549

Phai Mương Tông Khun

Xã Bình Trung

3,09

550

Phai Mương Nà Đình

Xã Nghĩa Tá

4,60

551

Phai Mương Nà Khuổi Đác

Xã Nghĩa Tá

1,78

552

Phai Mương Bản Cấu

Xã Nghĩa Tá

1,41

553

Phai Mương Nà Dài

Xã Nghĩa Tá

0,57

554

Phai Mương Khuổi Chiu

Xã Nghĩa Tá

0,87

555

Đập Khuổi Hang

Xã Nghĩa Tá

2,48

556

Phai Nà Lươm

Xã Nghĩa Tá

0,66

557

Phai Nà Pẻn

Xã Nghĩa Tá

1,20

558

Phai Nà Đình

Xã Nghĩa Tá

1,39

559

Phai Nà Lốc

Xã Nghĩa Tá

1,15

560

Phai Nà Tu

Xã Nghĩa Tá

0,55

561

Mương Phai Bó Lạ - Nà Lự

Xã Nghĩa Tá

3,94

562

Mương Phai Nà Bó - Nà Lấy

Xã Nghĩa Tá

1,10

563

Mương Phai Nà Pài - Nà Lự

Xã Nghĩa Tá

1,77

564

Đập Mương Khằn Thượng, hằn Hạ

Xã Nghĩa Tá

3,30

565

Phai Khuổi Củng

Xã Nghĩa Tá

0,89

566

Phai Mương Nà Ám

Xã Nghĩa Tá

0,27

567

Phai Mương Khuổi Linh Thượng, Hạ

Xã Nghĩa Tá

3,02

568

Phai Nà Đeng

Xã Nghĩa Tá

1,59

569

Phai Khuổi Thưa

Xã Nghĩa Tá

1,65

570

Phai Bó Lạ

Xã Nghĩa Tá

4,91

571

Phai Nà Thắng

Xã Nghĩa Tá

0,61

572

Phai Khuổi Đăm

Xã Nghĩa Tá

0,44

573

Phai Nà Hương

Xã Nghĩa Tá

0,76

574

Phai Nà Noỏng (Nà Hiểu)

Xã Nghĩa Tá

0,43

575

Phai Mương Nà Khằn

Xã Nghĩa Tá

0,58

576

Phai Mương Khuổi Hay

Xã Nghĩa Tá

0,42

577

Phai Khuổi Nạc

Xã Nghĩa Tá

2,09

578

Phai Mương Pác Sấp

Xã Nghĩa Tá

0,32

579

Phai Mương Khuổi Tuối

Xã Nghĩa Tá

1,24

580

Phai Mương Nà Chả Khuổi Tuối

Xã Nghĩa Tá

0,96

581

Đập Nà Tông

Xã Nghĩa Tá

3,46

582

Mương Nà Búc - Nà Phắng

Xã Nghĩa Tá

1,64

583

Đập Nà Hiển

Xã Nghĩa Tá

0,46

584

Phai tạm Ty Lườn

Xã Lương Bằng

2,26

585

Phai tạm Nà Khà

Xã Lương Bằng

1,71

586

Phai tạm Nµ N«m

Xã Lương Bằng

1,01

587

Phai tạm Nà Ngược

Xã Lương Bằng

0,54

588

Phai tạm Nà Bản

Xã Lương Bằng

0,46

589

Phai tạm Nà Mòn

Xã Lương Bằng

1,18

590

Phai tạm Khuổi Quể

Xã Lương Bằng

1,74

591

Phai tạm Nà Nhừ

Xã Lương Bằng

0,94

592

Phai tạm Nà Đang

Xã Lương Bằng

1,18

593

Phai tạm Khụn Que

Xã Lương Bằng

0,43

594

Phai tạm Nà Pùng

Xã Lương Bằng

0,56

595

Phai Nà Hiển

Xã Lương Bằng

2,58

596

Phai tạm Nà Phường

Xã Lương Bằng

0,46

597

Phai tạm Thôm Ta

Xã Lương Bằng

0,64

598

Phai tạm Thôm Mạ

Xã Lương Bằng

0,68

599

Phai Tâu

Xã Lương Bằng

1,34

600

Phai tạm Nà Xia

Xã Lương Bằng

0,93

601

Phai tạm Nà Giảng

Xã Lương Bằng

1,89

602

Phai tạm Nà Bó

Xã Lương Bằng

1,01

603

Phai tạm Tà Ái

Xã Lương Bằng

3,35

604

Phai tạm Nà Mòn - Nặm Bó

Xã Lương Bằng

3,75

605

Phai tạm Khuôn Chủ - Khôn Tôm

Xã Lương Bằng

1,63

606

Phai tạm Nà Muổi

Xã Lương Bằng

0,56

607

Phai tạm Nà Quyến - Nà Ỉnh

Xã Lương Bằng

1,29

608

Phai tạm Pác Thẳm - Nà Chao

Xã Lương Bằng

1,55

609

Phai tạm Thôm Phầy

Xã Lương Bằng

1,53

610

Phai tạm Cốc Hồng - Bó Lỏng

Xã Lương Bằng

2,62

611

Phai tạm Thôm Kẹn - Nà Héc

Xã Lương Bằng

4,14

612

Phai tạm Nà Liềng

Xã Lương Bằng

2,27

613

Phai tạm Khuổi Cấy

Xã Lương Bằng

0,52

614

Phai tạm Ngược

Xã Lương Bằng

1,07

615

Phai tạm Mạ

Xã Lương Bằng

2,52

616

Phai tạm tát Đinh - Nà Thẳm- Khuôn Le

Xã Lương Bằng

2,73

617

Phai Khuê

Xã Lương Bằng

4,49

618

Phai tạm Nà Đá

Xã Lương Bằng

2,21

619

Phai tạm Nà Nọi

Xã Lương Bằng

0,56

620

Kênh phai tạm Nà Lầy - Nà Vài

Xã Lương Bằng

3,40

621

Kênh Phai tạm Nà Tá

Xã Lương Bằng

1,84

622

Kênh phai tạm Nà Trò

Xã Lương Bằng

0,80

623

Kênh phai tạm Nà Luông

Xã Lương Bằng

2,25

624

Kênh phai tạm Nà Khoác

Xã Lương Bằng

2,04

625

Kênh phai tạm Nà Loạ

Xã Lương Bằng

0,90

626

Kênh phai tạm Nà Coóc - Nà Tre

Xã Lương Bằng

0,92

627

Kênh Phai tạm Nà Lẹng

Xã Lương Bằng

1,76

628

Phai tạm Nà Chủ

Xã Lương Bằng

2,84

629

Phai tạm Mương Nà Chèn

Xã Lương Bằng

1,50

630

Phai tạm Nà Lằm

Xã Lương Bằng

1,35

631

Phai tạm Nà Cước

Xã Lương Bằng

1,22

632

Phai tạm Nà Nọi

Xã Lương Bằng

0,79

633

Phai tạm Khuổi Lịa

Xã Lương Bằng

2,79

634

Phai tạm Cốc Hồng

Xã Lương Bằng

2,14

635

Phai tạm Khuổi Giảo - Lung Nỏng

Xã Lương Bằng

2,17

636

Phai Tạm Thẳm Mển 1 - 2 - 3

Xã Lương Bằng

1,02

637

Phai Tạm Nà Hiển

Xã Lương Bằng

0,40

638

Phai Tạm Nà Mao 1 - 2

Xã Lương Bằng

0,91

639

Phai tạm Nà Đon

Xã Lương Bằng

1,48

640

Phai tạm Thôm Pậy

Xã Lương Bằng

0,60

641

Phai Tạm Nà Lặc

Xã Lương Bằng

1,32

642

Phai tạm Téng Sái

Xã Lương Bằng

1,26

643

Mương phai tạm Nà Pậu

Xã Lương Bằng

2,85

644

Phai tạm Nà Mương

Xã Lương Bằng

0,34

645

Phai tạm Nà Phả

Xã Lương Bằng

0,29

646

Phai tạm Nà Mục

Xã Lương Bằng

0,20

647

Phai tạm Nà Tè

Xã Lương Bằng

0,11

648

Phai tạm Nà Đăm

Xã Lương Bằng

0,25

649

Phai Khuổi Giảo

Xã Bằng Lãng

4,12

650

Phai Nà Vì

Xã Bằng Lãng

4,69

651

Phai Nà Muồi

Xã Bằng Lãng

0,88

652

Phai Nà Lầu

Xã Bằng Lãng

0,97

653

Phai Khuổi Út ngoài

Xã Bằng Lãng

1,23

654

Phai Khuổi Út trong

Xã Bằng Lãng

0,93

655

Phai Khuổi Tét

Xã Bằng Lãng

0,81

656

Phai Quẳng Thôm

Xã Bằng Lãng

0,41

657

Phai Nà Chằm

Xã Bằng Lãng

0,92

658

Phai Nà Pết

Xã Bằng Lãng

0,63

659

Phai Khuổi Sát

Xã Bằng Lãng

1,81

660

Phai Nà Lường

Xã Bằng Lãng

0,61

661

Phai Bản Nhì

Xã Bằng Lãng

2,59

662

Phai Khuổi Khon

Xã Bằng Lãng

0,80

663

Phai Khuổi Loàng

Xã Bằng Lãng

0,14

664

Phai Nà Lài

Xã Bằng Lãng

1,93

665

Phai Nà Đồn

Xã Bằng Lãng

0,34

666

Phai Nà Mạ Thượng

Xã Bằng Lãng

0,20

667

Phai Nà Mạ trong

Xã Bằng Lãng

0,24

668

Phai Nà Lằng

Xã Bằng Lãng

0,46

669

Phai Khuổi Bắn

Xã Bằng Lãng

0,30

670

Phai Nà Bắn

Xã Bằng Lãng

0,82

671

Phai Nà Mạ

Xã Bằng Lãng

0,50

672

Phai Nà Lẻo

Xã Bằng Lãng

0,49

673

Phai Nà Pjào

Xã Bằng Lãng

0,33

674

Phai Nà Tôm

Xã Bằng Lãng

1,35

675

Phai Nà Loọc

Xã Bằng Lãng

1,01

676

Phai Kéo pjào

Xã Bằng Lãng

0,20

677

Phai Nà Quận

Xã Bằng Lãng

0,80

678

Phai Nà Cường

Xã Bằng Lãng

1,68

679

Phai Nà Cưởm

Xã Bằng Lãng

0,35

680

Phai Nà Giỏ

Xã Bằng Lãng

0,15

681

Phai Nà Hiển

Xã Bằng Lãng

0,90

682

Phai Nà Tèn

Xã Bằng Lãng

1,60

683

Phai Nà Niếng

Xã Bằng Lãng

2,00

684

Phai Khuổi Chỏn 1

Xã Bằng Lãng

0,20

685

Phai Khuổi Chỏn 2

Xã Bằng Lãng

0,30

686

Phai Nà Chạo

Xã Bằng Lãng

20,00

687

Phai Khuổi Tầu

Xã Bằng Lãng

3,00

688

Phai bó Khuyế

Xã Bằng Lãng

2,00

689

Mương Phai Nà Liềng

Xã Phong Huân

0,68

690

Mương Phai Khuổi Lầu

Xã Phong Huân

0,82

691

Mương Nà Xỏm

Xã Phong Huân

0,45

692

Mương Phai Nà Hùa

Xã Phong Huân

0,65

693

Mương Phai Kéo Xây

Xã Phong Huân

0,77

694

Mương Phai Nà Khoang

Xã Phong Huân

2,69

695

Phai Nà Tẹp

Xã Phong Huân

0,92

696

Mương Phai Nà Tâu

Xã Phong Huân

0,73

697

Mương Phai Nà Pế

Xã Phong Huân

1,06

698

Đập, kênh Pác Còng

Xã Phong Huân

0,68

699

Mương Phai Khuổi Coòng

Xã Phong Huân

0,73

700

Mương Phai Nà Tôm

Xã Phong Huân

0,69

701

Phai Nà Sấu

Xã Phong Huân

0,77

702

Phai Nà Hùa

Xã Phong Huân

0,82

703

Phai Nà Lìu

Xã Phong Huân

0,95

704

Phai Nà Hin

Xã Phong Huân

0,35

705

Phai Nà Đẩy

Xã Phong Huân

0,08

706

Phai Nà Trệt

Xã Phong Huân

0,20

707

Phai Nà Leo

Xã Phong Huân

0,57

708

Phai Nà Cại

Xã Phong Huân

0,37

709

Phai Tha Lầy

Xã Phong Huân

0,16

710

Phai Nà Lương

Xã Phong Huân

0,78

711

Phai Bản Chang

Xã Phong Huân

0,19

712

Phai Nà Mỵ

Xã Phong Huân

0,22

713

Phai Nà Chàng

Xã Phong Huân

1,95

714

Phai Nà Bjoóc

Xã Phong Huân

0,72

715

Phai Nà Đẩy

Xã Phong Huân

0,38

716

Phai Nà Bao

Xã Phong Huân

0,32

717

Phai Nà Só

Xã Phong Huân

0,16

718

Phai Bản Cáu

Xã Phong Huân

0,59

719

Kênh Nà Leo- Nà là

Xã Phong Huân

1,58

720

Kênh Nà Tẻ, nà kiện

Xã Phong Huân

1,78

721

Kênh Nà Trật

Xã Phong Huân

0,18

722

Kênh Nà Đẩy

Xã Phong Huân

0,10

723

Kênh Nà Tấc

Xã Phong Huân

0,59

724

Kênh Kéo Chang, Nà Ngược

Xã Phong Huân

1,25

725

Kênh Nà Om

Xã Phong Huân

0,64

726

Kênh Nà Bó, Nà Bao

Xã Phong Huân

0,23

727

Kênh Nà Chàng

Xã Phong Huân

0,07

728

Kênh Nà Bao

Xã Phong Huân

0,05

729

Phai Nà Bó

Xã Phong Huân

2,99

730

Phai Nà Thín

Xã Phong Huân

3,09

731

Phai Nà Lin

Xã Phong Huân

0,35

732

Phai Nà Chằm Đâng

Xã Phong Huân

0,65

733

Phai Tinh Thần

Xã Phong Huân

1,06

734

Phai Nà Lịa

Xã Phong Huân

0,84

735

Phai Khuổi Hỏng

Xã Phong Huân

0,18

736

Phai Thôm Thinh

Xã Phong Huân

0,26

737

Phai Khuổi Lai

Xã Phong Huân

0,06

738

Phai Pài Quận

Xã Phong Huân

0,10

739

Phai Cốc Cượp

Xã Phong Huân

0,20

740

Phai Nà Lịa

Xã Phong Huân

0,11

741

Phai mương Nà Chằm Tông Noọc

Xã Phong Huân

0,59

742

Phai mương Thôm Chu, Thôm Cung

Xã Phong Huân

0,78

743

Phai Khuổi Ca Tông Noọc

Xã Phong Huân

0,63

744

Phai Pắc Khoang

Xã Phong Huân

0,76

745

Mương Phai Nà Muồi

Xã Phong Huân

0,91

746

Phai Khuổi Ca Tông Chang

Xã Phong Huân

0,19

747

Phai Thôm Cung

Xã Phong Huân

0,26

748

Mương Phai Tát Pệt

Xã Phong Huân

0,23

749

Mương Phai Nà Ngần

Xã Phong Huân

0,60

750

Mương Phai Khuổi Lai

Xã Phong Huân

0,30

751

Đập Phai Nà Lin

Xã Phong Huân

0,75

752

Phai Khuổi Ca Cốc Phầy

Xã Phong Huân

0,08

753

Phai Khuổi Ca trong

Xã Phong Huân

0,63

754

Phai Nà Phiều

Xã Phong Huân

0,24

755

Phai Nà Tràng

Xã Phong Huân

0,69

756

Mương Phai Tát Chao (2)

Xã Phong Huân

0,30

757

Mương Phai Cốc Lót

Xã Phong Huân

0,16

758

Mương Phai Nà Lây

Xã Phong Huân

0,28

759

Mương Phai Cốc Phát

Xã Phong Huân

0,62

760

Mương Phai Cốc Túm

Xã Phong Huân

0,13

761

Mương Phai Cốc Chanh

Xã Phong Huân

0,68

762

Mương Phai Cốc Hồng (3)

Xã Phong Huân

0,18

763

Mương Phai Cốc Hồng (2)

Xã Phong Huân

0,20

764

Mương Phai Cốc Hồng (1)

Xã Phong Huân

0,15

765

Mương Phai Thôm Hẩu

Xã Phong Huân

0,43

766

Mương Phai Tham Kha

Xã Phong Huân

0,20

767

Mương Phai Kéo Nhi Nà Lây

Xã Phong Huân

0,14

768

Mương Phai Thôm Có

Xã Phong Huân

0,32

769

Phai Nà Vả

TT Bằng Lũng

1,55

770

Phai Nà Mặn

TT Bằng Lũng

1,01

771

Phai Nà Khen

TT Bằng Lũng

0,99

772

Phai Nà Cún

TT Bằng Lũng

2,48

773

Phai Nà Khỉ

TT Bằng Lũng

2,79

774

Phai Khu A

TT Bằng Lũng

3,33

775

Phai Khu C

TT Bằng Lũng

2,70

776

Phai Khuổi Ngoài

TT Bằng Lũng

3,01

777

Phai Nà Phiếu

TT Bằng Lũng

0,84

778

Phai Suối Tiên

TT Bằng Lũng

0,92

779

Phai Pá Bẻ

TT Bằng Lũng

3,42

780

Phai Nà Kéo

TT Bằng Lũng

1,58

781

Phai Khuổi Luông

TT Bằng Lũng

2,28

782

Đập Khuổi Tráng

TT Bằng Lũng

3,11

783

Phai Nà Pẹng

TT Bằng Lũng

2,77

784

Phai Nà Pài

TT Bằng Lũng

2,41

785

Phai Khuổi Tráng

TT Bằng Lũng

4,59

786

Phai Nà Thôm Pết

TT Bằng Lũng

1,53

787

Phai Nà Lại

xã Ngọc Phái

3,96

788

Mương Phai Khuổi Xỏm

xã Ngọc Phái

3,71

789

Phai Nà Cù

xã Ngọc Phái

1,72

790

Phai Nà Mạ

xã Ngọc Phái

1,90

791

Phai Khuổi Thản

xã Ngọc Phái

1,68

792

Phai Nà Vả

xã Ngọc Phái

1,04

793

Phai Nà Kiềng

xã Ngọc Phái

0,84

794

Phai, mương Pù bó

xã Ngọc Phái

2,12

795

Phai, mương Lũng Vài

xã Ngọc Phái

4,74

796

Phai ến

xã Ngọc Phái

1,46

797

Phai Nà Làng

xã Ngọc Phái

2,01

798

Phai Tát Liềng

xã Ngọc Phái

0,99

799

Phai Nà Liềng

xã Ngọc Phái

1,33

800

Phai Kè

Xã Yên Thượng

1,39

801

Phai Còong

Xã Yên Thượng

1,20

802

Phai Mỹ

Xã Yên Thượng

4,39

803

Phai To

Xã Yên Thượng

2,93

804

Phai Dân

Xã Yên Thượng

1,19

805

Phai Khuôn Lẹ 1

Xã Yên Thượng

0,58

806

Phai Khuân Lẹ 2

Xã Yên Thượng

0,24

807

Phai Nà Nghê

Xã Yên Thượng

0,20

808

Phai Nà Dảo

Xã Yên Thượng

0,45

809

Phai Lự

Xã Yên Thượng

1,61

810

Phai Loang

Xã Yên Thượng

0,98

811

Phai Gia

Xã Yên Thượng

0,77

812

Phai Làng

Xã Yên Thượng

4,50

813

Phai Nà Mền

Xã Yên Thượng

1,68

814

Phai Nà Nọt

Xã Yên Thượng

1,05

815

Phai Quyền

Xã Yên Thượng

1,10

816

Phai Lạ

Xã Yên Thượng

2,57

817

Phai Nà Tây

Xã Yên Thượng

0,17

818

Phai Tào

Xã Yên Thượng

1,98

819

Phai Nà Lịa

Xã Yên Thượng

0,36

820

Phai Chèn

Xã Yên Thượng

1,12

821

Phai Dằng-Tông Chợ

Xã Yên Thượng

5,64

822

Phai Tào

Xã Yên Thượng

2,35

823

Phai Pài

Xã Yên Thượng

3,42

824

Phai Thôm Bon

Xã Yên Thượng

0,08

825

Phai Tông Khuất

Xã Yên Thượng

0,53

826

Phai Cóc

Xã Yên Thượng

5,03

827

Phai Pá Héc

Xã Yên Thượng

1,14

828

Phai Nặm Bủn

Xã Yên Thượng

1,88

829

Phai Mý

Xã Yên Thượng

2,35

830

Phai Khuổi Đoang

Xã Yên Thượng

2,27

831

Phai Nà Mạ

Xã Yên Thượng

1,04

832

Phai fiat

Xã Yên Thượng

2,42

833

Phai Vặn

Xã Yên Thượng

3,04

834

Phai Kéo Nộc

Xã Yên Thượng

1,40

835

Phai Nà Lào

Xã Yên Thượng

1,07

836

Phai Kéo Coi

Xã Yên Thượng

4,33

837

Phai Cọ

Xã Yên Thượng

3,65

838

Phai Tông Luộc

Xã Yên Thịnh

1,57

839

Phai Nà Phầy

Xã Yên Thịnh

2,26

840

Phai Thôm Nọi

Xã Yên Thịnh

1,21

841

Phai Tông Chao

Xã Yên Thịnh

0,35

842

Kênh Tông Làng 2

Xã Yên Thịnh

4,77

843

Phai Hin Khao

Xã Yên Thịnh

1,23

844

Phai Loong Kheo

Xã Yên Thịnh

0,65

845

Kênh Loỏng Thôm (Tát Móc)

Xã Yên Thịnh

3,25

846

Phai Cốc Mặn

Xã Yên Thịnh

0,69

847

Mương Nà Pù

Xã Bản Thi

1,50

848

Phai Nà Duồng

Xã Bản Thi

2,50

849

Phai Thôm Chang

Xã Bản Thi

1,10

850

Mương Ruộng Thụt

Xã Bản Thi

0,85

851

Phai Gốc Hồng

Xã Bản Thi

0,68

852

Mương Ngã ba suối

Xã Bản Thi

0,45

853

Mương ruộng Ông Văn

Xã Bản Thi

0,30

854

Mương Phiêng Diếu

Xã Bản Thi

0,29

855

Mương Khuổi Hoa

Xã Bản Thi

0,55

856

Phai Ông Vinh

Xã Bản Thi

0,80

857

Phai Bó Mắn

Xã Bản Thi

0,54

858

Mương Nhà Ông Khách

Xã Bản Thi

0,42

859

Mương Đèo An

Xã Bản Thi

0,72

860

Mương Khe Lũng Lim

Xã Bản Thi

0,78

861

Mương Giáp Nà Ủn

Xã Bản Thi

0,65

862

Mương Nà Ủn

Xã Bản Thi

1,54

863

Mương Khu Nhà Họp Thôn

Xã Bản Thi

0,81

864

Mương Khuổi Va

Xã Bản Thi

1,05

865

Mương Gốc Sổ

Xã Bản Thi

1,10

866

Mương Gốc Tre

Xã Bản Thi

0,78

867

Mương Ông Lâm

Xã Bản Thi

0,68

868

Mương Ông Loan

Xã Bản Thi

0,66

869

Mương Nà Loong

Xã Bản Thi

2,79

870

Phai Nà Pa

Xã Quảng Bạch

1,54

871

Phai Khuổi Mèo

Xã Quảng Bạch

1,16

872

Phai Nà Đăm

Xã Quảng Bạch

5,11

873

Phai Nà Lộc

Xã Quảng Bạch

1,95

874

Phai Pác Cốp

Xã Quảng Bạch

2,68

875

Phai Nà Phầy

Xã Quảng Bạch

1,56

876

Phai Nà Pùng

Xã Quảng Bạch

4,99

877

Phai Nà Kẹn

Xã Quảng Bạch

1,35

878

Phai Nà Mỏ

Xã Quảng Bạch

2,50

879

Phai Cò Mạ

Xã Quảng Bạch

0,51

880

Phai Nà Dài

Xã Quảng Bạch

1,20

881

Phai Cốc Héc

Xã Quảng Bạch

0,45

882

Phai Hin Lạn

Xã Quảng Bạch

0,81

883

Phai Nà Cốc Pục

Xã Quảng Bạch

0,87

884

Phai Nà Cà

Xã Quảng Bạch

0,73

885

Phai Nà Mún 1

Xã Quảng Bạch

0,86

886

Phai Nà Pù

Xã Quảng Bạch

1,63

887

Phai Nà Mún 2

Xã Quảng Bạch

0,19

888

Phai Nà Dọc

Xã Quảng Bạch

0,58

889

Phai Nà Áng

Xã Quảng Bạch

0,55

890

Phai Nà Nghè

Xã Quảng Bạch

0,83

891

Phai Nặm Nạn

Xã Quảng Bạch

0,46

892

Phai Cốc Pái

Xã Quảng Bạch

0,40

893

Phai Nà Lào

Xã Quảng Bạch

0,48

894

Phai Pác Cáp

Xã Quảng Bạch

1,00

895

Phai Phiêng Luông

Xã Quảng Bạch

0,32

896

Phai Nà Cà

Xã Quảng Bạch

0,61

897

Phai Tạm Nà Lịn

Xã Tân Lập

0,33

898

Phai Tạm Nà Lộc

Xã Tân Lập

0,12

899

Phai Khuổi Mèo

Xã Quảng Bạch

6,67

900

Phai Khuổi Vào

Xã Quảng Bạch

1,17

901

Phai Nà Cọn

Xã Quảng Bạch

4,17

902

Phai Nà Kháo- Nà Tát

Xã Quảng Bạch

3,37

903

Phai Khuổi Cùn

Xã Quảng Bạch

3,07

904

Phai chúa

Xã Xuân Lạc

3,48

905

Phai Thoán

Xã Xuân Lạc

0,56

906

Phai Dâm (Phai Thoán)

Xã Xuân Lạc

1,83

907

Phai Pé

Xã Xuân Lạc

1,44

908

Phai Thôm Thỏ

Xã Xuân Lạc

1,02

909

Phai Nà Mèo (Nà Pầu)

Xã Xuân Lạc

1,97

910

Phai Nà Lùng (Cốc Bón)

Xã Xuân Lạc

0,55

911

Phai Cốc Quẻo (Pác Mạc)

Xã Xuân Lạc

0,57

912

Phai Thôm Chuộc

Xã Xuân Lạc

0,61

913

Phai Bản Đâư

Xã Xuân Lạc

1,05

914

Phai Nà Puổng

Xã Xuân Lạc

1,82

915

Phai Nà Liền

Xã Xuân Lạc

1,23

916

Phai Nặm (Phai Nà Lèo)

Xã Xuân Lạc

0,43

917

Phai Kéo Sét (Phai Ngược)

Xã Xuân Lạc

1,02

918

Phai Nà Lịa

Xã Xuân Lạc

1,08

919

Phai Nà Thốc

Xã Xuân Lạc

1,59

920

Phai Nà Quan

Xã Xuân Lạc

1,03

921

Phai Hua Tồng (Nà Luông)

Xã Xuân Lạc

2,53

922

Phai Bản Chang

Xã Xuân Lạc

1,31

923

Phai Nà Bó

Xã Xuân Lạc

1,98

924

Phai Nà Quân

Xã Xuân Lạc

0,77

925

Phai Nà Chang

Xã Xuân Lạc

1,06

926

Phai Tà Han

Xã Xuân Lạc

2,70

927

Phai Khuổi Mì

Xã Xuân Lạc

1,25

928

Phai Dưới Nà Bản

Xã Xuân Lạc

0,75

929

Phai Họp Đạo

Xã Xuân Lạc

1,20

930

Phai Cốc Quẻo

Xã Xuân Lạc

0,85

931

Phai Khuổi Kỳ

Xã Xuân Lạc

1,25

932

Phai Lùng Cạc

Xã Xuân Lạc

1,25

933

Phai Khuổi Hẩu

Xã Xuân Lạc

1,47

934

Phai Cọn Luông

Xã Xuân Lạc

2,86

935

Phai Nà Thải

Xã Xuân Lạc

1,80

936

Phai Nà Chất

Xã Xuân Lạc

3,00

937

Phai Lùng Húng

Xã Xuân Lạc

1,50

938

Phai Nà Lộc

Xã Xuân Lạc

0,59

939

Phai Tồng Kháng

Xã Xuân Lạc

0,68

940

Phai Nà Cán

Xã Nam Cường

1,10

941

Phai Bản tẩu

Xã Nam Cường

5,09

942

Phai Kẻo Chỏn

Xã Nam Cường

2,00

943

Phai Bản Đâu

Xã Nam Cường

2,56

944

Phai Nà Lảy

Xã Nam Cường

2,04

945

Phai Thôm Pùng

Xã Nam Cường

1,61

946

Phai Nà Lẻo

Xã Nam Cường

3,79

947

Kênh Tộng Pào

Xã Nam Cường

2,87

948

Phai Nà Chào

Xã Nam Cường

2,59

949

Phai Thôm Luông Nà Nhói

Xã Nam Cường

0,82

950

Phai Nà Lưới, Nà Còi

Xã Nam Cường

0,48

951

Đập Kênh Nà Niếng

Xã Nam Cường

1,60

952

Phai Nà Ngùa, Nà Làc

Xã Nam Cường

1,41

953

Phai Nà Sử

Xã Nam Cường

1,95

954

Phai Lũng Nong

Xã Nam Cường

3,23

955

Phai Nà Hin

Xã Nam Cường

3,97

956

Phai Nà Cáy, Mụ Nầu

Xã Nam Cường

1,57

957

Nà Cộc

Xã Nam Cường

1,23

 

Tổng

 

3.001,14

 

BIỂU 08: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Quyết định số: ........../QĐ-UBND ngày ......./7/2016 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

1.088,33

1

Hồ Lũng Cào

Xã Kim Lư

13,38

2

Hồ chứa nước Khuổi Khe

Xã Kim Lư

74,66

3

Hồ Maỵ Đẩy

Xã Đổng Xá

13,90

4

Hồ Cốc Thông

Xã Liêm Thủy

25,38

5

Hồ Sum Ngược

Xã Văn Học

23,26

6

Hồ chứa nước Kéo Coi

Xã Cư Lễ

11,13

7

Hồ Thanh Sơn

Xã Lam Sơn

18,30

8

Hồ Bản Giang

xã Lương Thượng

17,08

9

Hồ Khuổi Thôm

TT Yến Lạc

2,29

10

Hồ slọ Pheo

TT Yến Lạc

2,44

11

Hồ Pùng Lúm

Xã Lạng San

8,44

12

Hồ Khuổi Dú

Xã Dương Sơn

20,93

13

Đập Bản Chúng

Xã Kim Lư

14,45

14

HTKM Cạm Báng

Xã Kim Lư

18,04

15

Đập kênh Nà Thắng

Xã Dương Sơn

12,98

16

Trạm bơm điện Nà Cà

Xã Dương Sơn

10,50

17

Đập Khuổi Lừa

Xã Xuân Dương

10,64

18

Đập Pác Bó (Nà Chang)

Xã Xuân Dương

21,68

19

Trạm Bơm điện Nà Đâu

Xã Quang Phong

7,61

20

Đập Kênh Tham Không

Xã Quang Phong

10,11

21

Đập Kênh Nà Dày

Xã Quang Phong

10,34

22

Đập Kênh Nà Nghiều

Xã Quang Phong

6,99

23

Đập Kênh Phai Khít

Xã Đổng Xá

14,00

24

Đập Kênh Nà Quản I

Xã Đổng Xá

5,06

25

Đập Kênh Nà Quản II

Xã Đổng Xá

6,81

26

Đập Vằng Vài

Xã Đổng Xá

14,21

27

Đập Vằng Lỳ

Xã Đổng Xá

25,55

28

Đập kênh Nà Mò I

Xã Hữu Thác

13,96

29

Đập Phai Mặn Nà Mò II

Xã Hữu Thác

14,47

30

Đập Cốc Lồm

Xã Hữu Thác

30,27

31

Đập Khuổi Nọi

Xã Hữu Thác

8,81

32

Đập Phai Chặm

Xã Hữu Thác

10,23

33

Đập Khuổi Khiếu

Xã Hữu Thác

2,60

34

Kênh Khuổi Khiếu

Xã Văn Minh

12,08

35

Đập Khuổi Chộc

Xã Văn Minh

30,29

36

Đập Pác Ban

Xã Văn Minh

20,96

37

Đập Khuổi Piẹt

Xã Văn Minh

12,52

38

Đập Mương Pác Bó

Xã Cư Lễ

27,70

39

Trạm bơm điện Khuổi So

Thị trấn Yến Lạc

12,31

40

HTKM Cạm Báng

Thị trấn Yến Lạc

7,56

41

Đập Khuổi Diềm

Xã Lam Sơn

5,49

42

Đập Bó Vai

Xã Lam Sơn

13,50

43

Đập Mương Nà Miện

Xã Ân Tình

7,77

44

Đập Nà Slấn (Nà Dường)

Xã Ân Tình

6,13

45

Đập Tổng Quặng

Xã Ân Tình

32,51

46

Đập Khuổi Súng

Xã Lạng San

38,19

47

Đập Khuổi Măn

Xã Lạng San

25,09

48

Đập Nặm Cà

Xã Lạng San

12,39

49

Đập Tát Thung

Xã Lạng San

12,58

50

Đập Cốc Tém

Xã Kim Hỷ

11,41

51

Đập Bản Than

Xã Kim Hỷ

21,38

52

Đập Mương Khuổi Lịa

Xã Lương Thượng

8,90

53

Đập Vằng Đeng

Xã Lương Thượng

23,42

54

Trạm Bơm Nà Làng

Xã Lương Thượng

8,00

55

Đập Mương Nà Sang

Xã Lương Hạ

5,80

56

HTKM Cạm Báng

Xã Lương Hạ

35,13

57

Đập Phai My

Xã Vũ Loan

12,47

58

Đập Phai Luông

Xã Vũ Loan

21,45

59

Đập Khuổi Mụ

Xã Vũ Loan

9,22

60

Đập Pác Cáp

Xã Vũ Loan

30,84

61

Đập Pác Giáo

Xã Cường Lợi

12,74

62

Đập Kênh Phai Nghiều

Xã Cường Lợi

7,53

63

Thủy lợi Phai Chèn

Xã Cường Lợi

5,57

64

Đập Phai Tâng

Xã Cường Lợi

20,49

65

Thủy lợi Nà Ruộng

Xã Cường Lợi

20,85

66

Đập Nà Đeng

Xã Cường Lợi

18,14

67

Đập Phai Vả

Xã Quang Phong

11,04

68

Đập Phai Thiếc

Xã Quang Phong

6,18

69

Đập Khuổi Trà

Xã Quang Phong

11,00

70

Trạm bơm điện Nà Buốc

Xã Quang Phong

9,20

II

Các công trình do địa phương quản lý

 

598,92

1

Đập Nà Nọi (Nà Đăng)

TT Yến Lạc

2,20

2

Đập mương Nà Hin

Xã Lương Hạ

4,40

3

Đập mương Nà Nau

Xã Lương Hạ

4,50

4

Đập mương Nặm Thiếu

Xã Lương Hạ

3,00

5

Đập Phai Thia

Xã Côn Minh

6,82

6

Đập Phai Pác Thẳm

Xã Côn Minh

6,34

7

Đập Phai Cằm

Xã Côn Minh

10,60

8

Đập Phai Dảo

Xã Côn Minh

8,43

9

Đập Phai Bản Cào

Xã Côn Minh

17,92

10

Đập Phai Mằng

Xã Côn Minh

5,49

11

Đập Phai Vèn

Xã Côn Minh

8,11

12

Đập Nà Làng

Xã Côn Minh

5,04

13

Đập Phai Ẩm

Xã Côn Minh

3,10

14

Đập Phai Soong

Xã Côn Minh

3,15

15

Đập Phai Dàng

Xã Côn Minh

2,74

16

Đập mương Phai

Xã Côn Minh

2,67

17

Đập mương Phai Pạu

Xã Côn Minh

2,25

18

Đập, mương Phai Tiệu

Xã Côn Minh

2,15

19

Đập, mương Lủng Pảng

Xã Côn Minh

2,20

20

Đập, mương Phai Pẻn

Xã Côn Minh

2,72

21

Đập mương Phai Lèo

Xã Côn Minh

5,20

22

Đập Nà Nhạc

Xã Xuân Dương

2,40

23

Đập mương Khản Va

Xã Xuân Dương

8,10

24

Trạm bơm điện Nà Nhàng

Xã Xuân Dương

6,50

25

Đập mương Khuổi A

Xã Xuân Dương

5,50

26

Đập Khuổi Bốc

Xã Dương Sơn

4,50

27

Đập Nà Phai (Nà Nèn)

Xã Dương Sơn

3,10

28

Đập mương Khuối Sluôn

Xã Dương Sơn

3,61

29

Kênh mương Nà Minh

Xã Dương Sơn

3,60

30

Kênh mương Khuổi Lạ

Xã Dương Sơn

3,50

31

Đập Mương Nà Phai

Xã Dương Sơn

3,10

32

Trạm bơm điện Nà Giàu

Xã Dương Sơn

12,10

33

Trạm bơm điện Rầy Ỏi

Xã Dương Sơn

7,50

34

Đập mương Khuổi Lài

Xã Liêm Thuỷ

2,00

35

Đập Phai Làng

Xã Liêm Thuỷ

12,90

36

Đập Slam Kha

Xã Liêm Thuỷ

3,00

37

Đập Cốc Xả

Xã Liêm Thuỷ

3,90

38

Đập Cốc Muồng

Xã Liêm Thuỷ

4,00

39

Đập mương Nà Um

Xã Lương Thành

2,50

40

Đập Cốc Mười

Xã Lương Thành

6,20

41

Đập Cốc Mạ

Xã Lương Thành

14,24

42

Đập Nà Pàn

Xã Lương Thành

10,59

43

Đập Nà Đăng

Xã Lương Thành

9,33

44

Đập mương Cốc Ngoà

Xã Ân Tình

2,80

45

Đập mương Cốc Ngận

Xã Ân Tình

2,70

46

Đập Nà Slấn (Thẳm Mụ)

Xã Ân Tình

3,70

47

Đập Nà Kham

Xã Ân Tình

2,20

48

Đập Cốc Phát

Xã Ân Tình

3,20

49

Mương Nà Slọ

Xã Ân Tình

2,00

50

Đập Phai Mặn

Xã Văn Học

3,50

51

Đập Phai Chanh

Xã Văn Học

4,80

52

Đập Pò Sản

Xã Văn Học

7,50

53

Đập Phai Chúa

Xã Văn Học

1,70

54

Đập phai Chiêm

Xã Văn Học

1,50

55

Đập mương Khuổi Tặc

Xã Văn Học

2,10

56

Đập mương Cổng Tát

Xã Văn Học

2,00

57

Đập mương Trào Khuông

Xã Văn Học

2,10

58

Đập Phai Nồng

Xã Văn Học

1,90

59

Đập Nà Rộc

Xã Văn Học

4,80

60

Đập Cò Quang

Xã Văn Học

8,00

61

Đập Phai Tòng

Xã Văn Học

5,00

62

Đập Phai Vèn

Xã Văn Học

7,80

63

Đập Phai Làng

Xã Văn Học

3,20

64

Đập Phai Cằm

Xã Văn Học

3,50

65

Đập Pác Cáp

Xã Văn Học

3,00

66

Đập Khuổi Khuông

Xã Vũ Loan

3,40

67

Kênh mương Khuổi Sầu

Xã Vũ Loan

3,50

68

Đập mương Pác Thôm

Xã Vũ Loan

5,60

69

Đập Nà Khưa (Phai Chạo)

Xã Cường Lợi

2,10

70

Đập mương Pò Mu

Xã Cường Lợi

3,15

71

Đập mương Phai Nằm

Xã Cường Lợi

3,85

72

Đập mương Nặm Làng

Xã Cường Lợi

3,12

73

Mương Rọ Giàng-Co Kệt

Xã Cường Lợi

3,65

74

Mương Phai Nghiều

Xã Cường Lợi

3,50

75

Đập Nà Phao

Xã Hữu Thác

3,84

76

Đập mương Pja Lay (Khuổi Mý)

Xã Hữu Thác

3,00

77

Đập mương Khuổi Săm

Xã Hữu Thác

2,70

78

Đập Cốc Sâu

Xã Đổng Xá

4,62

79

Đập mương Cốc Sâu II

Xã Đổng Xá

6,50

80

Đập mương Nà Thung

Xã Đổng Xá

5,90

81

Đập mương Nà Am

Xã Đổng Xá

5,40

82

Đập mương liên thôn Kẹn Cò

Xã Đổng Xá

5,50

83

Đập mương Nà Lỏn Thôm Pì

Xã Đổng Xá

4,20

84

Đập Khuổi U

Xã Hảo Nghĩa

6,07

85

Đập Cốc Pục

Xã Hảo Nghĩa

9,05

86

Đập Khuổi A

Xã Hảo Nghĩa

15,10

87

Đập mương Pác Chóp

Xã Hảo Nghĩa

10,00

88

Đập mương Nà Dừa

Xã Hảo Nghĩa

2,50

89

Đập Mương Cốc Hóp

Xã Hảo Nghĩa

4,80

90

Đập mương Nà Hin

Xã Hảo Nghĩa

3,10

91

Đập mương Nà Lanh

Xã Hảo Nghĩa

2,90

92

Mương Phai Lầy Khuổi Can

Xã Quang Phong

2,45

93

Mương Nà Phong (Nà Lay)

Xã Quang Phong

3,85

94

Đập mương Khuổi Ngòa (Nà Rầy)

Xã Quang Phong

2,95

95

Mương Cốc Bó Piêng Quân

Xã Quang Phong

4,21

96

Đập mương Nà Nưa (Khuổi Căng)

Xã Quang Phong

4,65

97

Đập mương Khuổi Lù

Xã Quang Phong

5,15

98

Đập mương Khuổi Ro

Xã Văn Minh

3,00

99

Mương Vằng Kho Nà Lẹng (Khuổi Tục)

Xã Văn Minh

5,54

100

Mương Thâm Ngân

Xã Văn Minh

3,20

101

Mương Bản Cải Khuổi Liềng

Xã Văn Minh

7,40

102

Mương Khuổi Buông

Xã Văn Minh

3,30

103

Đập đất Sàng Lường

Xã Văn Minh

3,42

104

Đập đất Thôm Bân

Xã Văn Minh

3,50

105

Đập đất Slọ Xả

Xã Văn Minh

7,10

106

Đập mương Nà Dài

Xã Cư Lễ

3,54

107

Đập mương Cốc Bao, Cốc Pái

Xã Cư Lễ

4,00

108

Đập mương Khuổi Lịa

Xã Cư Lễ

2,00

109

Đập mương Nà Mý

Xã Cư Lễ

3,00

110

Đập mương Phác Phàn

Xã Cư Lễ

2,90

111

Hồ chứa nước Thôm Moong

Xã Cư Lễ

6,50

112

Đập mương Mạy Ỏ Khuổi Quân

Xã Cư Lễ

2,80

113

Đập mương Cốc Tém Khuổi Quân

Xã Cư Lễ

2,70

114

Kêng mương Nà Pò

Xã Cư Lễ

2,85

115

Đập mương Phai Vẻn

Xã Lam Sơn

4,20

116

Đập mương Phai Làng

Xã Lam Sơn

2,15

117

Đập mương Phai Chúa

Xã Lam Sơn

2,25

118

Đập Mèng Đeng

Xã Lam Sơn

2,50

119

Đập mương Cốc Có

Xã Lam Sơn

4,20

120

Kênh mương Khuổi Có (Khuổi Nộc)

Xã Lương Thượng

10,50

121

Đập mương Phai Hin

Xã Lạng San

2,65

122

Đập mương Cốc Chủ

Xã Lạng San

3,11

123

Mương Pác Phai Bản Vin

Xã Kim Hỷ

9,50

124

Trạm bơm Cốc Tèng, thôn Nà Pài

Xã Kim Lư

7,80

125

Trạm bơm Bó Luông, thôn Nà Pài

Xã Kim Lư

3,50

126

Trạm bơm Bó Hai, thôn Nà Pài

Xã Kim Lư

4,50

127

Hồ chứa Lùng Slấn, thôn Phiêng Đốc

Xã Kim Lư

2,20

128

Đập Thôm Phạ, thôn Bản Cháng

Xã Kim Lư

2,60

 

Tổng I + II

 

1.687,25