Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 33/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2016/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có biểu quy định cụ thể kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản, phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Danh mục phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
Ghi chú |
|
|
NS NN |
Để lại đơn vị |
|
|||||
A |
VỀ DANH MỤC PHÍ: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Phí sử dụng lề đường vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám ăn hỏi, đám hỷ, sinh nhật…) |
Đồng/ngày |
100.000 |
70 |
30 |
|
|
|
Đối với đám hiếu |
Đồng/ngày |
50.000 |
70 |
30 |
|
|
1,2 |
Phí sử dụng lề đường vào việc kinh doanh, dịch vụ |
Đồng/m2/ngày |
2.000 |
70 |
30 |
|
|
|
Đối với trường hợp kinh doanh cố định hàng tháng |
Đồng/tháng |
350.000 |
70 |
30 |
|
|
1,3 |
Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị |
Đồng/lần đỗ/xe |
10.000 |
100 |
|
|
|
2 |
Phí thư viện (Thu 1 lần cho cả năm) |
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Thư viện tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn |
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
40.000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
2,2 |
Thư viện huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Phí thẻ đọc, mượn thiếu nhi |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
100 |
|
|
|
+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau: |
|
|
|
|
|
|
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. |
|||||||
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
|||||||
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện. |
|||||||
|
Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Có DT dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
70 |
30 |
|
|
|
+ Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2 |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
70 |
30 |
|
|
|
+ Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2 |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
70 |
30 |
|
|
|
+ Có DT từ 30.000 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
7.500.000 |
70 |
30 |
|
|
4 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A4 |
Đồng/tờ |
10.000 |
70 |
30 |
Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp |
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A3 |
Đồng/tờ |
20.000 |
70 |
30 |
||
|
- Bản sao tài liệu khổ A2 |
Đồng/tờ |
50.000 |
70 |
30 |
||
|
- Bản sao tài liệu khổ A1 |
Đồng/tờ |
100.000 |
70 |
30 |
||
|
- Bản sao tài liệu khổ A0 |
Đồng/tờ |
150.000 |
70 |
30 |
||
|
- Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở |
Đồng/điểm |
150.000 |
70 |
30 |
||
5 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn |
Đồng/lượt người |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống) |
Đồng/lượt người |
10.000 |
|
100 |
|
|
6 |
Phí tham quan di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn |
Đồng/lượt người |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em |
Đồng/lượt người |
5.000 |
|
100 |
|
|
7 |
Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn |
Đồng/lượt người |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em |
Đồng/lượt người |
5.000 |
|
100 |
|
|
|
Giảm 50% mức phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với các trường hợp: |
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. |
|||||||
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
|||||||
- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí. |
|||||||
|
Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
|
|
|
|
|
8,1 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
5.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
6.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
12.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
14.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
17.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
6.900.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
8.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
15.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
16.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
25.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
7.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
9.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
17.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
18.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
25.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
7.800.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
9.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
17.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
18.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
24.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,5 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
8.100.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
10.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
18.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
20.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
25.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,6 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
8.400.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
10.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
19.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
20.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
26.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
5.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
6.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
10.800.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
12.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
15.600.000 |
30 |
70 |
|
|
8,8 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên theo nhóm và tổng vốn đầu tư tương ứng |
|
|
|
|
|
|
9 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
80 |
20 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
5.000.000 |
80 |
20 |
||
10 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
80 |
20 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
80 |
20 |
||
11 |
Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
600.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
80 |
20 |
||
12 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng /hồ sơ |
1.400.000 |
80 |
20 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên. |
|
13 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
Đồng/lần |
2.000.000 |
10 |
90 |
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
Đồng/lần |
4.500.000 |
10 |
90 |
|
|
14 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
15 |
85 |
|
|
15 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
15 |
85 |
|
|
16 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
15 |
85 |
|
|
17 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
Đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
30 |
70 |
|
|
18 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Đồng/1 loại hình hoạt động thể thao |
500.000 |
10 |
90 |
|
|
B |
DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đối với các phường của TP Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, hộ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
100 |
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
8.000 |
100 |
|
|
|
1,2 |
Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Các xã, thị trấn khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đăng ký |
4.000 |
100 |
|
|
|
2 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (trường hợp thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì miễn thu, không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) |
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang |
Đồng/lần cấp |
9.000 |
100 |
|
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
100 |
|
|
|
|
- Khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân theo công nghệ mới thì thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
20.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi |
|
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch |
|
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Khai tử |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/bản |
2.000 |
100 |
|
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật |
Đồng/trường hợp |
3.000 |
100 |
|
|
|
3,2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
100 |
|
|
|
|
- Kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
100 |
|
|
|
|
- Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
50.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/bản |
3.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
1.000.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
100 |
|
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định pháp luật |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
100 |
|
|
|
3,3 |
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
600.000 |
100 |
|
|
|
|
- Lệ phí cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
450.000 |
100 |
|
|
|
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền trên đất |
|
|
|
|
|
|
5,1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
|
Số thu nộp NSNN điều tiết 100% ngân sách thành phố |
|
|
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
100 |
|
||
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
50.000 |
100 |
|
||
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
|
|
|
||
|
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25.000 |
100 |
|
||
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
20.000 |
100 |
|
||
|
- Chứng nhận việc đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/văn bản |
25.000 |
100 |
|
||
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
15.000 |
100 |
|
||
5,2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/lần |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang. |
|
|
|
|
|
|
5,3 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
500.000 |
100 |
|
Số thu NSNN điều tiết 100% ngân sách tỉnh |
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/lần |
100.000 |
100 |
|
||
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
30.000 |
100 |
|
||
|
- Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/lần |
50.000 |
100 |
|
||
6 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
100 |
|
|
|
|
- Công trình còn lại |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
100 |
|
|
|
|
- Gia hạn giấy phép |
Đồng/lần |
15.000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
150.000 |
100 |
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
300.000 |
100 |
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
30.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) |
Đồng/lần |
15.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
3.000 |
100 |
|
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2014 - 2015 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ điều tiết phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch theo mùa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định là đô thị loại IV Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về bố trí vốn thanh toán theo khả năng ngân sách hàng năm để thực hiện chuyển đổi dự án siêu thị kết hợp chung cư 18 tầng khu đô thị Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu làm quỹ nhà ở xã hội Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 08/01/2020
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND bổ sung giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với trạm y tế ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được công nhận đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng, hiệu quả, tinh thần phục vụ trong khám, chữa bệnh đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu xây dựng Hải Phòng trở thành trung tâm y tế vùng duyên hải Bắc Bộ Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về cấp vốn điều lệ cho quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND thông qua đề án thí điểm thành lập Ban của Hội đồng nhân dân xã tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2012 – 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2012 - 2013 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về Phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2013 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 05/05/2014
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản, phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về sửa đổi chính sách, chế độ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch Phòng, chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất và trích lục bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng nghề tại trường công lập thuộc chương trình đại trà do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê chuẩn định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 21/12/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về tăng phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện tạm giữ trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010