Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 33/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Bùi Văn Hải
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2016/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có biểu quy định cụ thể kèm theo Nghị quyết).

Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản, phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Ghi chú

 

NS NN

Để lại đơn vị

 

A

VỀ DANH MỤC PHÍ:

 

 

 

 

 

 

1

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

 

 

 

 

 

 

1,1

Phí sử dụng lề đường vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám ăn hỏi, đám hỷ, sinh nhật…)

Đồng/ngày

100.000

70

30

 

 

 

Đối với đám hiếu

Đồng/ngày

50.000

70

30

 

 

1,2

Phí sử dụng lề đường vào việc kinh doanh, dịch vụ

Đồng/m2/ngày

2.000

70

30

 

 

 

Đối với trường hợp kinh doanh cố định hàng tháng

Đồng/tháng

350.000

70

30

 

 

1,3

Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị

Đồng/lần đỗ/xe

10.000

100

 

 

 

2

Phí thư viện (Thu 1 lần cho cả năm)

 

 

 

 

 

 

2,1

Thư viện tỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với người lớn

 

 

 

 

 

 

 

+Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

20.000

 

100

 

 

 

+Thẻ phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

20.000

 

100

 

 

 

+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

40.000

 

100

 

 

 

- Đối với thiếu nhi

 

 

 

 

 

 

 

+Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

10.000

 

100

 

 

 

+Thẻ phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

10.000

 

100

 

 

 

+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

20.000

 

100

 

 

2,2

Thư viện huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

- Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn

Đồng/thẻ/năm

20.000

 

100

 

 

 

- Phí thẻ đọc, mượn thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

10.000

 

100

 

 

 

+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

 

 

 

 

 

Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

 

Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

 

 

 

 

 

3

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

- Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

100.000

70

30

 

 

- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

150.000

70

30

 

 

- Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD:

 

 

 

 

 

 

+ Có DT dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

500.000

70

30

 

 

+ Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2

Đồng/hồ sơ

1.000.000

70

30

 

 

+ Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2

Đồng/hồ sơ

3.000.000

70

30

 

 

+ Có DT từ 30.000 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

7.500.000

70

30

 

4

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

 

 

 

- Bản sao tài liệu khổ A4

Đồng/tờ

10.000

70

30

Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp

 

- Bản sao tài liệu khổ A3

Đồng/tờ

20.000

70

30

 

- Bản sao tài liệu khổ A2

Đồng/tờ

50.000

70

30

 

- Bản sao tài liệu khổ A1

Đồng/tờ

100.000

70

30

 

- Bản sao tài liệu khổ A0

Đồng/tờ

150.000

70

30

 

- Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở

Đồng/điểm

150.000

70

30

5

Phí tham quan danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

- Người lớn

Đồng/lượt người

20.000

 

100

 

 

- Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống)

Đồng/lượt người

10.000

 

100

 

6

Phí tham quan di tích lịch sử

 

 

 

 

 

 

- Người lớn

Đồng/lượt người

20.000

 

100

 

 

- Trẻ em

Đồng/lượt người

5.000

 

100

 

7

Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

- Người lớn

Đồng/lượt người

20.000

 

100

 

 

- Trẻ em

Đồng/lượt người

5.000

 

100

 

 

Giảm 50% mức phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với các trường hợp:

 

 

 

 

 

- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí.

 

Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

 

 

 

 

 

8

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Đồng/01 báo cáo, đề án

 

 

 

 

8,1

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

5.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

6.500.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

12.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

14.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

17.000.000

30

70

 

8,2

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

6.900.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

8.500.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

15.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

16.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

25.000.000

30

70

 

8,3

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

7.500.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

9.500.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

17.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

18.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

25.000.000

30

70

 

8,4

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

7.800.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

9.500.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

17.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

18.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

24.000.000

30

70

 

8,5

Nhóm 5. Dự án giao thông

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

8.100.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

10.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

18.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

20.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

25.000.000

30

70

 

8,6

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

8.400.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

10.500.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

19.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

20.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

26.000.000

30

70

 

8,7

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)

 

 

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

5.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

6.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

10.800.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

12.000.000

30

70

 

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

15.600.000

30

70

 

8,8

Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên theo nhóm và tổng vốn đầu tư tương ứng

 

 

 

 

 

9

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 

 

 

- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

80

20

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên.

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

80

20

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

80

20

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

5.000.000

80

20

10

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

 

 

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

80

20

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên.

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

80

20

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

80

20

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm .

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

80

20

11

Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên.

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

600.000

80

20

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

1.800.000

80

20

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

4.400.000

80

20

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

8.400.000

80

20

12

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng /hồ sơ

1.400.000

80

20

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.

13

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

 

 

 

 

- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

Đồng/lần

2.000.000

10

90

 

 

- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Đồng/lần

4.500.000

10

90

 

14

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đồng/trường hợp

30.000

15

85

 

15

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển

Đồng/trường hợp

30.000

15

85

 

16

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký giao dịch đảm bảo

Đồng/hồ sơ

80.000

15

85

 

 

- Đăng ký văn bản thông báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo

Đồng/hồ sơ

70.000

15

85

 

 

- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký

Đồng/hồ sơ

60.000

15

85

 

 

- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo

Đồng/hồ sơ

20.000

15

85

 

17

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

Đồng/hồ sơ

5.000.000

30

70

 

18

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Đồng/1 loại hình hoạt động thể thao

500.000

10

90

 

B

DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

 

 

1,1

Đối với các phường của TP Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, hộ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

15.000

100

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

20.000

100

 

 

 

- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

10.000

100

 

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/lần đính chính

8.000

100

 

 

1,2

Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

 

 

 

 

 

1,3

Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn.

 

 

 

 

 

1,4

Các xã, thị trấn khu vực khác

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

7.000

100

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

10.000

100

 

 

 

- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

5.000

100

 

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/lần đăng ký

4.000

100

 

 

2

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (trường hợp thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì miễn thu, không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)

 

 

 

 

 

 

- Các phường của thành phố Bắc Giang

Đồng/lần cấp

9.000

100

 

 

 

- Xã, thị trấn miền núi

Đồng/lần cấp

4.000

100

 

 

 

- Khu vực khác

Đồng/lần cấp

5.000

100

 

 

 

- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân theo công nghệ mới thì thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC

 

 

 

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

 

3,1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

- Khai sinh

Đồng/trường hợp

5.000

100

 

 

 

- Kết hôn

Đồng/trường hợp

20.000

100

 

 

 

- Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10.000

100

 

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi

 

10.000

100

 

 

 

- Bổ sung hộ tịch

 

10.000

100

 

 

 

- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

10.000

100

 

 

 

- Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

5.000

100

 

 

 

- Khai tử

Đồng/trường hợp

5.000

100

 

 

 

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/bản

2.000

100

 

 

 

- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật

Đồng/trường hợp

3.000

100

 

 

3,2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

- Khai sinh có yếu tố nước ngoài

Đồng/trường hợp

50.000

100

 

 

 

- Kết hôn có yếu tố nước ngoài

Đồng/trường hợp

1.000.000

100

 

 

 

- Giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

50.000

100

 

 

 

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/bản

3.000

100

 

 

 

- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

1.000.000

100

 

 

 

- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

Đồng/trường hợp

25.000

100

 

 

 

- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

Đồng/trường hợp

25.000

100

 

 

 

- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định pháp luật

Đồng/trường hợp

25.000

100

 

 

 

- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Đồng/trường hợp

50.000

100

 

 

3,3

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

 

 

 

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí cấp giấy phép lao động

Đồng/1 giấy phép

600.000

100

 

 

 

- Lệ phí cấp lại giấy phép lao động

Đồng/1 giấy phép

450.000

100

 

 

5

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền trên đất

 

 

 

 

 

5,1

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 

 

 

 

Số thu nộp NSNN điều tiết 100% ngân sách thành phố

 

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

100

 

 

Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/giấy

50.000

100

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):

 

 

 

 

 

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

100

 

 

Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/giấy

20.000

100

 

 

- Chứng nhận việc đăng ký biến động về đất đai

Đồng/văn bản

25.000

100

 

 

- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

15.000

100

 

5,2

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

 

 

 

 

 

 

- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

5.000

100

 

 

 

Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang.

 

 

 

 

 

5,3

Đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

500.000

100

 

Số thu NSNN điều tiết 100% ngân sách tỉnh

 

- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/lần

100.000

100

 

 

- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

30.000

100

 

 

- Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/lần

50.000

100

 

6

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

 

 

 

- Nhà ở

Đồng/1 giấy phép

75.000

100

 

 

 

- Công trình còn lại

Đồng/1 giấy phép

150.000

100

 

 

 

- Gia hạn giấy phép

Đồng/lần

15.000

100

 

 

7

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

 

- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

150.000

100

 

 

 

- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

300.000

100

 

 

 

- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

30.000

100

 

 

 

- Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước)

Đồng/lần

15.000

100

 

 

 

- Cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

3.000

100

 

 

 

- Điểm này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điểm 7 Mục B danh mục các loại lệ phí của Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016

Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014

Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012