Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của An Giang
Số hiệu: 03/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Phan Văn Sáu
Ngày ban hành: 10/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2012/NQ-HĐND

An Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 4

(Từ ngày 09 đến ngày 10 tháng 7 năm 2012)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý để thực hiện trên địa bàn tỉnh. Có giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh để đáp ứng nguyện vọng của nhân dân.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VIII kỳ họp lần thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phan Văn Sáu

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(kèm theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng.

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Thông tư 04

Giá xây dựng theo BHYT

Giá đề nghị phê duyệt

Trích dẫn

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀN 0G CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

1

Bệnh viện hạng II

15,000

16,143

12,000

 

 

 

 

2

2

Bệnh viện hạng III

10,000

 

8,000

 

 

 

 

3

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7,000

 

5,500

 

 

 

 

4

4

Trạm y tế xã

5,000

 

4,000

 

 

 

 

5

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

 

200,000

 

 

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

6

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

118,181

100,000

 

 

 

 

7

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

118,181

100,000

 

 

 

 

8

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

321,084

300,000

 

 

 

 

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

 

 

 

 

10

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

335,000

339,421

268,000

 

 

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

 

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

11

2

Bệnh viện hạng II

100,000

148,972

80,000

 

 

 

12

3

Bệnh viện hạng III

70,000

 

56,000

 

 

 

13

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

50,000

 

40,000

 

 

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

 

 

14

2

Bệnh viện hạng II

65,000

65,038

52,000

 

 

 

 

15

3

Bệnh viện hạng III

40,000

 

32,000

 

 

 

 

16

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30,000

 

24,000

 

 

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

 

 

 

 

17

2

Bệnh viện hạng II

50,000

65,038

40,000

 

 

 

 

18

3

Bệnh viện hạng III

35,000

 

28,000

 

 

 

 

19

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23,000

 

18,400

 

 

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

 

 

20

2

Bệnh viện hạng II

35,000

65,038

28,000

 

 

 

 

21

3

Bệnh viện hạng III

25,000

 

20,000

 

 

 

 

22

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20,000

 

16,000

 

 

 

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

23

2

Bệnh viện hạng II

120,000

151,817

96,000

 

 

 

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

 

 

 

24

2

Bệnh viện hạng II

80,000

125,457

64,000

 

 

 

 

25

3

Bệnh viện hạng III

60,000

 

48,000

 

 

 

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

26

2

Bệnh viện hạng II

75,000

97,042

60,000

 

 

 

 

27

3

Bệnh viện hạng III

50,000

 

40,000

 

 

 

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

28

2

Bệnh viện hạng II

50,000

79,234

40,000

 

 

 

 

29

3

Bệnh viện hạng III

35,000

 

28,000

 

 

 

 

30

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28,000

 

22,400

 

 

 

 

31

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20,000

 

16,000

 

 

 

 

32

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

12,000

 

9,600

 

 

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

TT04

 

Bệnh viện hạng II

BV hạng III,IV, không hạng

Trạm Y tế xã

Ghi chú

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

 

 

 

 

33

1

Siêu âm

35,000

35,000

35,000

35,000

35,000

 

 

34

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370,000

378,331

296,000

296,000

 

 

 

35

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

680,000

697,995

544,000

 

 

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

 

 

 

36

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

46,571

32,000

32,000

 

 

 

37

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

38

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

39

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

40

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

41

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

42

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

43

8

Khung chậu

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

 

 

 

44

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

45

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

46

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

47

4

Khớp thái dương-hàm

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

48

5

Chụp ổ răng

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

 

 

 

49

1

Các đốt sống cổ

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

50

2

Các đốt sống ngực

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

51

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

52

4

Cột sống cùng-cụt

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

53

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

54

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36,000

46,751

32,000

32,000

 

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

 

55

1

Tim phổi thẳng

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

56

2

Tim phổi nghiêng

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

57

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

 

 

 

58

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

59

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395,000

437,751

356,000

356,000

 

 

 

60

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385,000

419,425

347,000

347,000

 

 

 

61

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

62

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87,000

135,042

78,000

78,000

 

 

 

63

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102,000

138,162

92,000

92,000

 

 

 

64

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

208,633

128,000

128,000

 

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

65

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265,000

389,015

239,000

239,000

 

 

 

66

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295,000

299,504

266,000

266,000

 

 

 

67

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

68

4

Chụp ống tai trong

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

69

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

47,633

38,000

38,000

 

 

 

70

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

568,290

500,000

500,000

 

 

 

71

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

954,898

783,000

 

 

 

 

72

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

5,100,000

5,182,607

4,080,000

 

 

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

 

73

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,100,000

5,182,607

4,080,000

 

 

 

 

74

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6,000,000

6,105,202

4,800,000

 

 

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

 

75

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

8,250,000

8,274,865

6,600,000

 

 

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

 

76

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

8,300,000

8,357,181

6,640,000

 

 

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

 

77

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8,850,000

8,933,730

7,080,000

 

 

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

 

78

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2,300,000

 

1,840,000

 

 

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

 

79

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2,800,000

2,865,854

2,240,000

 

 

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

 

80

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

58,454

52,000

52,000

 

 

 

81

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

 

75,000

75,000

 

 

 

82

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108,000

 

97,000

97,000

 

 

 

83

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

305,000

412,126

275,000

275,000

 

 

 

84

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465,000

488,605

419,000

419,000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

85

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420,000

444,026

378,000

378,000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

86

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

178,503

140,000

140,000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

87

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

178,503

140,000

140,000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

88

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195,000

241,567

176,000

176,000

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

89

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415,000

 

374,000

374,000

 

 

 

90

26

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

2,130,000

 

1,491,000

 

 

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

 

91

1

Thông đái

64,000

71,911

64,000

58,000

38,000

Bao gồm cả sonde

 

92

2

Thụt tháo phân

40,000

61,357

40,000

36,000

24,000

 

 

93

3

Chọc hút hạch hoặc u

58,000

62,308

46,000

41,000

 

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

94

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74,000

 

59,000

52,000

 

 

 

95

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97,000

111,374

78,000

68,000

 

 

 

96

6

Chọc rửa màng phổi

130,000

155,753

104,000

91,000

 

 

 

97

7

Chọc hút khí màng phổi

86,000

100,729

69,000

60,000

 

 

 

98

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54,000

139,448

43,000

38,000

 

 

 

99

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117,000

142,836

94,000

82,000

 

 

 

100

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145,000

 

116,000

102,000

 

Bao gồm cả Sonde

 

101

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125,000

127,041

100,000

88,000

 

 

 

102

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

466,766

460,000

414,000

 

 

 

103

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300,000

297,948

300,000

270,000

 

 

 

104

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740,000

748,733

740,000

666,000

 

 

 

105

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395,000

397,776

395,000

356,000

 

 

 

106

16

Sinh thiết da

80,000

84,947

64,000

56,000

 

 

 

107

17

Sinh thiết hạch, u

130,000

157,696

104,000

91,000

 

 

 

108

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110,000

108,306

88,000

77,000

 

 

 

109

19

Sinh thiết màng phổi

335,000

349,280

268,000

235,000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

110

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445,000

 

356,000

312,000

 

 

 

111

21

Nội soi ổ bụng

575,000

590,962

460,000

403,000

 

 

 

112

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675,000

683,499

540,000

473,000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết

 

113

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

148,000

171,208

118,000

104,000

 

 

 

114

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220,000

244,750

176,000

154,000

 

 

 

115

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

207,294

148,000

130,000

 

 

 

116

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265,000

449,974

212,000

186,000

 

 

 

117

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

133,222

96,000

84,000

 

 

 

118

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195,000

209,884

156,000

137,000

 

 

 

119

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

417,975

264,000

231,000

 

 

 

120

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410,000

417,975

328,000

287,000

 

 

 

121

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680,000

798,347

544,000

476,000

 

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

 

122

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

604,491

460,000

403,000

 

 

 

123

33

Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

42,000

39,687

34,000

29,000

 

 

 

124

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500,000

539,534

400,000

350,000

 

Bao gồm cả ống kendan

 

125

35

Mở khí quản

565,000

613,793

452,000

396,000

 

Bao gồm cả Canuyn

 

126

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465,000

472,034

372,000

326,000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

127

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730,000

858,688

584,000

511,000

 

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

 

128

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

785,000

766,455

628,000

550,000

 

 

 

129

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1,030,000

1,040,391

824,000

721,000

 

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

 

130

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840,000

1,010,372

672,000

588,000

 

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

 

131

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

420,000

569,921

336,000

294,000

 

 

 

132

42

Đặt nội khí quản

415,000

433,388

332,000

291,000

 

 

 

133

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3,200,000

3,274,047

2,560,000

2,240,000

 

 

 

134

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290,000

311,073

232,000

203,000

 

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

135

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,700,000

2,187,162

1,360,000

1,190,000

 

 

 

136

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950,000

1,004,753

760,000

665,000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

137

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87,000

88,374

70,000

61,000

 

 

 

138

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104,000

117,709

83,000

73,000

 

 

 

139

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1,240,000

1,241,344

992,000

868,000

 

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

140

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68,000

74,003

54,000

48,000

 

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

 

141

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470,000

474,003

376,000

329,000

 

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

 

142

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900,000

881,495

720,000

630,000

 

 

 

143

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,240,000

2,681,227

1,792,000

1,568,000

 

 

 

144

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570,000

682,348

456,000

399,000

 

 

 

145

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720,000

723,555

576,000

504,000

 

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

 

146

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220,000

226,506

176,000

154,000

 

 

 

147

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

106,825

64,000

56,000

 

 

 

148

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820,000

820,877

656,000

574,000

 

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

 

149

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,330,000

1,363,510

1,064,000

931,000

 

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

150

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115,000

117,647

92,000

81,000

 

 

 

151

61

Châm (các phương pháp châm)

48,000

47,412

38,000

34,000

29,000

 

 

152

62

Điện châm

50,000

50,114

40,000

35,000

30,000

 

 

153

63

Thủy châm(không kể tiền thuốc)

25,000

23,757

20,000

18,000

15,000

 

 

154

64

Xoa bóp bấm huyệt

28,000

28,105

22,000

20,000

17,000

 

 

155

65

Hồng ngoại

23,000

27,358

18,000

16,000

 

 

 

156

66

Điện phân

24,000

27,297

19,000

17,000

 

 

 

157

67

Sóng ngắn

27,000

23,477

22,000

19,000

 

 

 

158

68

Laser châm

62,000

61,880

50,000

43,000

 

 

 

159

69

Tử ngoại

27,000

25,477

22,000

19,000

 

 

 

160

70

Điện xung

25,000

28,972

20,000

18,000

 

 

 

161

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21,000

21,625

17,000

15,000

 

 

 

162

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21,000

27,250

17,000

15,000

 

 

 

163

73

Siêu âm điều trị

40,000

39,229

32,000

28,000

 

 

 

164

74

Điện từ trường

25,000

24,947

20,000

18,000

 

 

 

165

75

Bó Farafin

49,000

47,712

39,000

34,000

 

 

 

166

76

Cứu (Ngải cứu/túi chườm)

18,000

20,452

14,000

13,000

11,000

 

 

167

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26,000

31,491

21,000

18,000

 

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

 

168

1

Cắt chỉ

45,000

50,169

36,000

32,000

 

 

 

169

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60,000

55,301

48,000

42,000

 

 

 

170

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80,000

85,428

64,000

56,000

 

 

 

171

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105,000

148,883

84,000

74,000

 

 

 

172

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115,000

148,414

92,000

81,000

 

 

 

173

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160,000

203,971

128,000

112,000

 

 

 

174

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190,000

234,281

152,000

133,000

 

 

 

175

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45,000

47,414

36,000

32,000

 

 

 

176

9

Tháo bột khác

38,000

40,474

30,000

27,000

 

 

 

177

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155,000

191,064

124,000

109,000

93,000

 

 

178

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200,000

216,991

160,000

140,000

 

 

 

179

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210,000

240,029

168,000

147,000

 

 

 

180

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230,000

260,667

184,000

161,000

 

 

 

181

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180,000

223,755

144,000

126,000

 

 

 

182

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105,000

148,829

84,000

74,000

 

 

 

183

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80,000

98,917

64,000

56,000

 

 

 

184

17

Cắt phymosis

180,000

207,171

144,000

126,000

108,000

 

 

185

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220,000

265,064

176,000

154,000

 

 

 

186

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57,000

59,176

46,000

40,000

 

 

 

187

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235,000

241,806

188,000

165,000

 

 

 

188

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70,000

 

56,000

49,000

42,000

 

 

189

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225,000

213,456

180,000

158,000

135,000

 

 

190

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65,000

64,376

52,000

46,000

 

 

 

191

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165,000

164,834

132,000

116,000

 

 

 

192

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180,000

 

144,000

126,000

 

 

 

193

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700,000

549,025

560,000

490,000

 

 

 

194

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

180,000

179,670

144,000

126,000

 

 

 

195

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

542,879

440,000

385,000

 

 

 

196

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70,000

69,630

56,000

49,000

 

 

 

197

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

172,912

132,000

116,000

 

 

 

198

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70,000

69,835

56,000

49,000

 

 

 

199

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

172,912

132,000

116,000

 

 

 

200

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55,000

54,453

44,000

39,000

 

 

 

201

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

172,912

132,000

116,000

 

 

 

202

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55,000

53,979

44,000

39,000

 

 

 

203

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

144,562

112,000

98,000

 

 

 

204

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140,000

139,938

112,000

98,000

 

 

 

205

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595,000

607,879

476,000

417,000

 

 

 

206

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310,000

309,109

248,000

217,000

 

 

 

207

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495,000

538,839

396,000

347,000

 

 

 

208

41

Đặt và thăm dò huyết động

4,250,000

4,510,501

3,400,000

2,975,000

 

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

 

 

209

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105,000

128,388

84,000

74,000

 

 

 

210

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245,000

239,190

196,000

172,000

 

 

 

211

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525,000

592,169

420,000

368,000

315,000

 

 

212

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580,000

630,887

464,000

406,000

 

 

 

213

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640,000

683,006

512,000

448,000

 

 

 

214

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530,000

561,139

424,000

371,000

 

 

 

215

7

Soi cổ tử cung

50,000

57,402

40,000

35,000

 

 

 

216

8

Soi ối

37,000

39,552

30,000

26,000

 

 

 

217

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60,000

64,544

48,000

42,000

 

 

 

218

10

Chích apxe tuyến vú

120,000

142,050

96,000

84,000

 

 

 

219

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215,000

181,247

172,000

151,000

 

 

 

220

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

1,739,810

1,240,000

1,085,000

 

 

 

221

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,600,000

1,888,201

1,280,000

1,120,000

 

 

 

222

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600,000

629,774

480,000

420,000

 

 

 

223

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

169,177

124,000

109,000

 

 

 

224

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430,000

446,420

344,000

301,000

 

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

 

 

 

225

1

Đo nhãn áp

16,000

15,000

16,000

14,000

 

 

 

226

2

Đo Javal

15,000

15,000

15,000

14,000

 

 

 

227

3

Đo thị trường, ám điểm

14,000

14,000

14,000

13,000

 

 

 

228

4

Thử kính loạn thị

11,000

11,000

11,000

10,000

 

 

 

229

5

Soi đáy mắt

22,000

22,000

22,000

20,000

 

 

 

230

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18,000

18,000

18,000

16,000

 

Chưa tính thuốc tiêm

 

231

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18,000

18,000

18,000

16,000

 

Chưa tính thuốc tiêm

 

232

8

Thông lệ đạo một mắt

34,000

34,000

34,000

31,000

20,000

 

 

233

9

Thông lệ đạo hai mắt

58,000

58,000

58,000

52,000

35,000

 

 

234

10

Chích chắp/ lẹo

44,000

40,000

44,000

40,000

 

 

 

235

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26,000

25,000

26,000

23,000

16,000

 

 

236

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26,000

25,000

26,000

23,000

 

 

 

237

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220,000

220,000

176,000

154,000

 

 

 

238

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665,000

650,000

532,000

466,000

 

Chưa tính chi phí màng ối

 

239

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350,000

350,000

280,000

245,000

 

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

240

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505,000

500,000

404,000

354,000

 

 

 

241

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675,000

650,000

540,000

473,000

 

 

 

242

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790,000

790,000

632,000

553,000

 

 

 

243

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615,000

600,000

492,000

431,000

 

 

 

244

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,150,000

1,100,000

920,000

805,000

 

 

 

245

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535,000

535,000

428,000

375,000

 

 

 

246

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,050,000

1,000,000

840,000

735,000

 

 

 

247

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600,000

600,000

480,000

420,000

 

 

 

248

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720,000

720,000

576,000

504,000

 

 

 

249

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1,180,000

1,100,000

944,000

826,000

 

Chưa tính chi phí màng ối

 

250

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870,000

850,000

696,000

609,000

 

 

 

251

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1,000,000

1,000,000

800,000

700,000

 

 

 

252

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,160,000

1,150,000

928,000

812,000

 

 

 

253

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1,280,000

1,280,000

1,024,000

896,000

 

 

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

 

254

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130,000

130,000

117,000

104,000

 

 

 

255

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130,000

130,000

117,000

104,000

 

 

 

256

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155,000

150,000

140,000

124,000

 

 

 

257

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185,000

150,000

167,000

148,000

 

 

 

258

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

195,000

150,000

176,000

156,000

 

 

 

259

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75,000

75,000

68,000

60,000

 

 

 

260

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155,000

150,000

140,000

124,000

 

 

 

261

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125,000

100,000

113,000

100,000

 

 

 

262

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530,000

500,000

477,000

424,000

 

 

 

263

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

130,000

117,000

104,000

 

 

 

264

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

150,000

158,000

140,000

 

 

 

265

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

140,000

131,000

116,000

 

 

 

266

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230,000

230,000

207,000

184,000

 

 

 

267

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205,000

200,000

185,000

164,000

 

 

 

268

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

390,000

351,000

312,000

 

 

 

269

16

Nạo VA gây mê

485,000

480,000

437,000

388,000

 

 

 

270

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470,000

470,000

423,000

376,000

 

 

 

271

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490,000

470,000

441,000

392,000

 

 

 

272

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470,000

470,000

423,000

376,000

 

 

 

273

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395,000

390,000

356,000

316,000

 

 

 

274

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570,000

500,000

513,000

456,000

 

 

 

275

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570,000

500,000

513,000

456,000

 

 

 

276

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660,000

660,000

594,000

528,000

 

 

 

277

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,930,000

1,900,000

1,737,000

1,544,000

 

Bao gồm cả Comblator

 

278

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475,000

400,000

428,000

380,000

 

 

 

279

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530,000

500,000

477,000

424,000

 

 

 

280

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745,000

700,000

671,000

596,000

 

 

 

281

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,285,000

1,200,000

1,157,000

1,028,000

 

Cả chi phí dao Hummer

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

 

 

 

282

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

21,000

21,000

19,000

 

 

 

283

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105,000

105,000

105,000

95,000

 

 

 

284

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190,000

140,000

190,000

171,000

 

 

 

285

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50,000

50,000

50,000

45,000

 

 

 

286

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90,000

90,000

90,000

81,000

 

 

 

287

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30,000

30,000

30,000

27,000

 

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

 

 

 

288

7

Một răng

230,000

230,000

230,000

207,000

 

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

289

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

 

 

 

 

290

8

Răng chốt đơn giản

225,000

216,991

225,000

203,000

 

 

 

291

9

Mũ chụp nhựa

280,000

274,623

280,000

252,000

 

 

 

292

10

Mũ chụp kim loại

330,000

306,228

330,000

297,000

 

 

 

293

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

 

 

 

 

294

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145,000

145,000

116,000

102,000

 

 

 

295

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200,000

200,000

160,000

140,000

 

 

 

296

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190,000

190,000

152,000

133,000

 

 

 

297

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250,000

250,000

200,000

175,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

 

 

298

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57,000

76,476

51,000

51,000

 

 

 

299

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26,000

44,206

23,000

23,000

 

 

 

300

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32,000

53,569

29,000

29,000

29,000

 

 

301

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23,000

36,505

21,000

21,000

 

 

 

302

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15,000

23,000

14,000

14,000

 

 

 

303

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20,000

35,674

18,000

18,000

 

 

 

304

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

185,984

30,000

30,000

 

 

 

305

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30,000

48,610

27,000

27,000

 

 

 

306

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34,000

70,285

31,000

31,000

31,000

 

 

307

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20,000

30,929

18,000

18,000

 

 

 

308

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18,000

30,546

16,000

16,000

 

 

 

309

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33,000

66,142

30,000

30,000

 

 

 

310

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58,000

66,384

52,000

52,000

 

 

 

311

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35,000

43,883

32,000

32,000

 

 

 

312

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27,000

56,654

24,000

24,000

 

53

 

313

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320,000

365,256

288,000

288,000

 

 

 

314

17

Tìm tế bào Hargraves

56,000

95,479

50,000

50,000

 

 

 

315

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11,000

23,036

10,000

10,000

10,000

 

 

316

19

Co cục máu đông

13,000

26,614

12,000

12,000

12,000

 

 

317

20

Thời gian Howell

27,000

45,657

24,000

24,000

 

 

 

318

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377,000

466,948

339,000

339,000

 

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

 

319

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49,000

78,755

44,000

44,000

 

 

 

320

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90,000

106,031

81,000

81,000

 

 

 

321

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

48,000

66,808

43,000

43,000

 

 

 

322

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55,000

72,278

50,000

50,000

 

 

 

323

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128,000

178,749

115,000

115,000

 

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

 

324

27

Xét nghiệm tế bào hạch

42,000

86,909

38,000

38,000

 

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

 

325

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67,000

77,577

60,000

60,000

 

 

 

326

29

Nhuộm sudan den

67,000

79,624

60,000

60,000

 

 

 

327

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80,000

92,719

72,000

72,000

 

 

 

328

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89,000

101,487

80,000

80,000

 

 

 

329

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80,000

92,902

72,000

72,000

 

 

 

330

33

Xác định BACTURATE trong máu

190,000

 

171,000

171,000

 

 

 

331

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38,000

61,257

34,000

34,000

 

Tính cho cả 3 ion

 

332

35

Định lượng Ca++ máu

19,000

26,997

17,000

17,000

 

 

 

333

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26,000

31,000

23,000

23,000

 

 

 

334

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42,000

49,090

38,000

38,000

 

 

 

335

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

25,000

27,000

23,000

23,000

 

 

 

336

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29,000

29,403

26,000

26,000

 

 

 

337

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24,000

 

22,000

22,000

 

 

 

338

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24,000

 

22,000

22,000

 

 

 

339

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32,000

56,076

29,000

29,000

29,000

 

 

340

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

 

27,000

27,000

 

 

 

341

44

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

 

27,000

27,000

 

 

 

342

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30,000

 

27,000

27,000

 

 

 

343

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92,000

 

83,000

83,000

83,000

Cho tất cả các thông số

 

344

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260,000

277,807

234,000

234,000

 

Giá cho mỗi yếu tố

 

345

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280,000

296,807

252,000

252,000

 

Giá cho mỗi yếu tố

 

346

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217,000

234,307

195,000

195,000

 

Giá cho mỗi yếu tố

 

347

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435,000

450,930

392,000

392,000

 

Giá cho mỗi yếu tố

 

348

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990,000

1,005,857

891,000

891,000

 

 

 

349

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

95,000

 

86,000

86,000

 

Giá cho mỗi chất kích tập

 

350

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193,000

 

174,000

174,000

 

Giá cho mỗi yếu tố

 

351

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

625,000

 

563,000

563,000

 

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

 

352

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

70,000

 

63,000

63,000

 

 

 

353

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105,000

 

95,000

95,000

 

 

 

354

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98,000

 

88,000

88,000

 

 

 

355

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

400,000

 

360,000

360,000

 

 

 

356

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87,000

 

78,000

78,000

 

 

 

357

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60,000

 

54,000

54,000

 

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

358

1

Pro-calcitonin

300,000

 

270,000

270,000

 

 

 

359

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

380,000

 

342,000

342,000

 

 

 

360

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

540,000

 

486,000

486,000

 

 

 

361

4

SCC

190,000

 

171,000

171,000

 

 

 

362

5

PRO-GRT

325,000

 

293,000

293,000

 

 

 

363

6

Tacrolimus

673,000

 

606,000

606,000

 

 

 

364

7

PLGF

680,000

 

612,000

612,000

 

 

 

365

8

SFLT1

680,000

 

612,000

612,000

 

 

 

366

9

Đường máu mao mạch

22,000

23,237

20,000

20,000

 

 

 

367

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

69,000

 

62,000

62,000

 

 

 

368

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42,000

 

38,000

38,000

 

 

 

369

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

300,000

317,806

270,000

270,000

 

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

 

 

 

370

1

Testosteron

87,000

 

70,000

70,000

 

 

 

371

2

HbA1C

94,000

140,274

75,000

75,000

 

 

 

372

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

875,000

1,025,823

700,000

700,000

 

 

 

373

4

Điện di protein huyết thanh

295,000

439,306

236,000

236,000

 

 

 

374

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

180,000

 

144,000

144,000

 

 

 

375

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320,000

466,871

256,000

256,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

 

 

376

1

Định lượng Bacbiturate

30,000

30,000

24,000

24,000

 

 

 

377

2

Catecholamin niệu (HPLC)

390,000

389,600

312,000

312,000

 

 

 

378

3

Calci niệu

23,000

22,760

18,000

18,000

 

 

 

379

4

Phospho niệu

19,000

18,760

15,000

15,000

 

 

 

380

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43,000

42,960

34,000

34,000

 

Giá của tổng 03 ion

 

381

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13,000

12,960

10,000

10,000

 

 

 

382

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59,000

58,800

47,000

47,000

 

 

 

383

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20,000

19,160

16,000

16,000

 

 

 

384

9

Amylase niệu

38,000

37,960

30,000

30,000

 

 

 

385

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

6,000

5,000

5,000

 

 

 

386

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

26,000

25,900

21,000

21,000

 

 

 

387

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

84,000

84,000

67,000

67,000

 

 

 

388

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

30,000

24,000

24,000

 

 

 

389

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

36,000

36,000

29,000

29,000

 

 

 

390

15

Porphyrin: Định tính

45,000

45,000

36,000

36,000

 

 

 

391

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

3,000

2,000

2,000

 

 

 

392

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

4,500

4,000

4,000

 

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

 

 

 

393

1

Tìm Bilirubin

6,000

6,000

6,000

6,000

 

 

 

394

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

6,000

6,000

6,000

 

 

 

395

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

8,700

9,000

9,000

 

 

 

396

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32,000

30,037

32,000

32,000

 

 

 

397

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

6,000

6,000

6,000

 

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

 

 

398

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35,000

62,816

28,000

28,000

28,000

 

 

399

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57,000

90,095

46,000

46,000

 

 

 

400

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155,000

 

124,000

124,000

 

 

 

401

4

Kháng sinh đồ

165,000

 

132,000

132,000

 

 

 

402

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200,000

295,258

160,000

160,000

 

 

 

403

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200,000

 

160,000

160,000

 

 

 

404

7

Định lượng HBsAg

420,000

485,534

336,000

336,000

 

 

 

405

8

Anti-HBs định lượng

98,000

133,938

78,000

78,000

 

 

 

406

9

PCR chẩn đoán CMV

670,000

774,192

536,000

536,000

 

 

 

407

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1,760,000

1,836,337

1,408,000

1,408,000

 

 

 

408

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

750,000

883,976

600,000

600,000

 

 

 

409

12

RPR định tính

32,000

 

26,000

26,000

 

 

 

410

13

RPR định lượng

73,000

 

58,000

58,000

 

 

 

411

14

TPHA định tính

45,000

 

36,000

36,000

 

 

 

412

15

TPHA định lượng

150,000

 

120,000

120,000

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

 

 

 

 

 

413

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57,000

121,950

46,000

46,000

 

 

 

414

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85,000

175,950

68,000

68,000

 

 

 

415

3

Công thức nhiễm sắc thể

480,000

 

384,000

384,000

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

0

 

 

 

 

416

1

Protein dịch

13,000

15,773

13,000

13,000

 

 

 

417

2

Glucose dịch

17,000

19,716

17,000

17,000

 

 

 

418

3

Clo dịch

21,000

17,486

21,000

21,000

 

 

 

419

4

Phản ứng Pandy

8,000

 

8,000

8,000

 

 

 

420

5

Rivalta

8,000

8,438

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

 

 

 

 

421

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205,000

222,632

185,000

185,000

 

 

 

422

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245,000

263,472

221,000

221,000

 

 

 

423

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

260,000

260,572

234,000

234,000

 

 

 

424

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

185,000

202,712

167,000

167,000

 

 

 

425

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255,000

273,312

230,000

230,000

 

 

 

426

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie ‘ son

240,000

259,492

216,000

216,000

 

 

 

427

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275,000

294,048

248,000

248,000

 

 

 

428

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175,000

204,478

158,000

158,000

 

 

 

429

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230,000

242,672

207,000

207,000

 

 

 

430

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290,000

309,643

261,000

261,000

 

 

 

431

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

970,000

 

873,000

873,000

 

 

 

432

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

340,000

355,705

306,000

306,000

 

 

 

433

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

230,000

243,812

207,000

207,000

 

 

 

434

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105,000

149,397

95,000

95,000

 

 

 

435

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170,000

177,776

153,000

153,000

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

0

 

 

 

 

436

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

130,000

 

117,000

117,000

 

 

 

437

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240,000

 

216,000

 

 

 

 

438

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130,000

 

117,000

117,000

 

 

 

439

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

450,000

 

405,000

405,000

 

 

 

440

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

48,000

 

43,000

43,000

 

 

 

441

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1,130,000

 

1,017,000

1,017,000

 

 

 

442

22

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

975,000

 

878,000

878,000

 

 

 

443

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94,000

 

85,000

85,000

 

 

 

444

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

62,000

 

56,000

 

 

 

 

445

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

170,000

 

153,000

 

 

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

446

1

Điện tâm đồ

35,000

 

28,000

28,000

28,000

 

 

447

2

Điện não đồ

60,000

 

48,000

48,000

 

 

 

448

3

Lưu huyết não

31,000

 

25,000

25,000

 

 

 

449

4

Đo chức năng hô hấp

106,000

 

85,000

85,000

 

 

 

450

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30,000

 

24,000

24,000

 

 

 

451

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30,000

 

24,000

24,000

 

 

 

452

7

Test thanh thải Creatinine

55,000

 

44,000

44,000

 

 

 

453

8

Test thanh thải Ure

55,000

 

44,000

44,000

 

 

 

454

9

Test dung nạp Glucagon

35,000

 

28,000

28,000

 

 

 

455

10

Thăm dò các dung tích phổi

185,000

 

148,000

148,000

 

 

 

456

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

345,000

 

276,000

276,000

 

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

0

 

 

 

 

457

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100,000

 

100,000

 

 

 

 

458

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

405,000

 

405,000

 

 

 

 

459

3

Xạ hình tụy

405,000

 

405,000

 

 

 

 

460

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120,000

 

120,000

 

 

 

 

461

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

195,000

 

195,000

 

 

 

 

462

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

285,000

 

285,000

 

 

 

 

463

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

450,000

 

450,000

 

 

 

 

464

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395,000

 

395,000

 

 

 

 

465

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395,000

 

395,000

 

 

 

 

466

10

Chụp SPECT CT

720,000

 

720,000

 

 

 

 

467

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

315,000

 

315,000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 80 DỊCH VỤ KÈM THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

STT tại TTLT 03

Danh mục dịch vụ đã ban hành tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT

Ghi chú
(Quyết định)

Stt/QĐ

 

 

1

2

3

 

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C4.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

2

Siêu âm mầu 3 - 4 chiều (3D-4D)

47

1

 

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

QĐ53

2

 

 

 

 

 

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

35

1

 

4

Chụp răng thường.

14

 

 

5

Chụp răng kỹ thuật số.

47

2

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

35

2

 

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

35

3

 

 

 

 

 

 

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

5

Chụp mạch máu bằng DSA

53

5

 

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

53

6

 

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

53

7

 

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

53

8

 

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

53

9

 

17

Chụp x quang có gắn hệ thống Computer (CR)

53

14

 

 

 

 

 

 

C1

THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

35

2

 

3

Mở khí quản

35

3

 

18

Sinh thiết thận

53

8

 

19

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

53

9

 

37

Nội soi niệu quản

53

22

 

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

53

32

 

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

53

33

 

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

53

42

 

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

35

19

 

 

 

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

53

7

 

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

53

8

 

31

Điện từ trường cao áp

53

9

 

 

 

 

 

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

53

25

 

 

 

 

 

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

9

Đốt laser cổ tử cung

53

4

 

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

35

15

 

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

35

16

 

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

35

17

 

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

53

22

 

 

 

 

 

 

C2.3

MẮT

 

 

 

60

Cắt mộng đơn thuần

53

26

 

58

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

14

16

 

 

 

 

 

 

C2.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

17

Nạo VA

35

15

 

 

 

 

 

 

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

 

Phẫu thuật

 

 

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

53

1

 

2

Phẫu thuật loại 1

53

2

 

3

Phẫu thuật loại 2

53

3

 

4

Phẫu thuật loại 3

53

4

 

 

 

 

 

 

 

Thủ thuật

 

 

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

53

1

 

2

Thủ thuật loại 1

53

2

 

3

Thủ thuật loại 2

53

3

 

4

Thủ thuật loại 3

53

4

 

 

 

 

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

 

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

35

1

 

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

35

5

 

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

53

20

 

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

53

37

 

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

53(stt51)

51

 

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

53

100

 

119

Test Coombs

53

102

 

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

53

105

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

9

Testosteron

53

5

 

33

HbA1C

35

12

 

49

Điện di miễn dịch

53

40

 

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

53

47

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

4

Nuôi cấy vi khuẩn

35

2

 

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

35

8

 

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35

9

 

 

 

 

 

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

53

1

 

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

53

2

 

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

53

3

 

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

53

4

 

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

53

5

 

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

53

6

 

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie ‘ son

53

7

 

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

53

8

 

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

53

9

 

10

Tế bào U, hạch đồ

53

10

 

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

35

1

 

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35

2

 

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

53

13

 

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

53

14

 

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

53

15

 

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

53

24

 

 

 

 

 

 

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

53

1

 

2

Định lượng kim loại nặng

53

2

 

3

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

53

3

 

6

Định tính PBG trong nước tiểu

53

6

 

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

53

8

 

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

53

9

 

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

53

10