Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 436/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 02/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Khoản 5 Điều 7 Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện nội dung tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Mã sông |
Tên sông, kênh |
Chảy ra |
Chiều dài (km) |
Diện tích lưu vực (km2) |
Ghi chú |
I. THÀNH PHỐ VĨNH LONG: |
||||||
1 |
08 03 01 |
Sông Cái Đôi |
Sông Tiền |
5,00 |
10 |
|
2 |
08 03 02 |
Sông Cái Da Nhỏ |
Sông Tiền |
1,7 |
0,7 |
(Giáp tỉnh Đồng Tháp) |
3 |
08 03 03 |
Sông Cái Da |
Sông Tiền |
2,75 |
4,3 |
Tên khác: Sông Cái Da Lớn |
4 |
08 03 04 |
Sông Cái Côn |
Sông Cổ Chiên |
3,50 |
5,25 |
|
5 |
08 02 05 |
Sông Cái Cam |
Sông Cổ Chiên |
9,65 |
14,45 |
|
6 |
08 02 06 |
Sông Cái Cá |
Sông Cổ Chiên |
4,50 |
4,0 |
|
7 |
08 03 07 |
Sông Cầu Lầu |
Sông Long Hồ |
1,85 |
1,85 |
|
8 |
08 03 08 |
Sông Tân Hữu |
Sông Cái Cá |
1,00 |
1,0 |
|
9 |
08 03 09 |
Sông Tân Bình |
Sông Cổ Chiên |
2,00 |
4,6 |
Tên khác: Rạch Bình Lữ |
10 |
08 02 10 |
Sông Long Hồ |
Sông Cổ Chiên |
8,50 |
13,6 |
|
II. HUYỆN LONG HỒ: |
||||||
11 |
08 02 01 |
Sông Bà Lang |
Sông Giáp Nước |
8,30 |
7,9 |
|
12 |
08 02 02 |
Sông Ông Me Lớn |
Sông Long Hồ |
7,23 |
42,9 |
|
13 |
08 02 03 |
Sông Ông Me Nhỏ |
Sông Cái Sao |
5,3 |
31,5 |
|
14 |
08 02 04 |
Kênh Hàng Thẻ |
Sông Cái Cam |
5,6 |
3,7 |
|
15 |
08 03 05 |
Sông Cái Sao |
Sông Long Hồ |
5,90 |
41,8 |
|
16 |
08 03 06 |
Sông Đội Hổ |
Sông Cái Cá |
3,55 |
13,6 |
|
17 |
08 03 07 |
Kênh Bu Kê |
Sông Đội Hổ |
10,25 |
39,4 |
|
18 |
08 02 08 |
Sông Hòa Thạnh 2 |
Sông Bà Lang |
3,05 |
11,2 |
|
19 |
08 02 09 |
Kênh Tư |
Kênh Bu Kê |
3,65 |
2,7 |
|
20 |
08 03 10 |
Sông Xã Tào |
Sông Bà Lang |
3,50 |
22,6 |
|
21 |
08 02 11 |
Sông Giang |
Sông Cổ Chiên |
5,35 |
15,3 |
Tên khác: Sông Vàm Giang |
22 |
08 03 12 |
Rạch Bà Vú |
Sông Cổ Chiên |
4,9 |
18,6 |
|
23 |
08 02 13 |
Sông Cái Sơn |
Sông Cổ Chiên |
2,70 |
2,5 |
|
24 |
08 02 14 |
Rạch Cái Muối |
Sông Tiền |
4,8 |
12,4 |
(Giáp tỉnh Tiền Giang) |
25 |
08 02 15 |
Sông Tân Nhơn |
Sông Cái Cam |
4,00 |
4,3 |
|
26 |
08 03 16 |
Sông Mương Lộ |
Sông Tiền |
5,75 |
34 |
(Giáp tỉnh Tiền Giang) |
III. HUYỆN MANG THÍT: |
||||||
27 |
08 03 01 |
Sông Hòa Tịnh |
Sông Long Hồ |
1,70 |
4,25 |
|
28 |
08 03 02 |
Sông Bình Hoà |
Sông Hòa Tịnh |
3,10 |
9,3 |
|
29 |
08 03 03 |
Sông Thiềng Long |
Sông Bình Hoà |
3,00 |
5,4 |
|
30 |
08 03 04 |
Rạch Thầy Bao |
Rạch Cái Mới |
1,40 |
1,12 |
|
31 |
08 03 05 |
Rạch Cái Mới |
Sông Cái Nhum |
2,60 |
3,38 |
|
32 |
08 02 06 |
Sông Cái Nhum |
Sông Măng Thít |
4,50 |
11,06 |
|
33 |
08 03 07 |
Sông Vòi Voi |
Sông Cổ Chiên |
3,00 |
5,7 |
(Giáp tỉnh Bến Tre) |
34 |
08 03 08 |
Kênh Thầy Cai |
Sông Cổ Chiên |
2,35 |
3,40 |
(Giáp tỉnh Bến Tre) |
35 |
08 03 09 |
Rạch Cái Nhum |
Kênh Thầy Cai và Sông Cái Nhum |
3,00 |
7,8 |
|
36 |
08 03 10 |
Sông Cái Kè |
Sông Cổ Chiên |
4,20 |
7,71 |
(Giáp tỉnh Bến Tre) |
37 |
08 03 11 |
Sông Lung |
Sông Cái Sao Nhỏ và sông Bà Phong |
4,10 |
6,35 |
|
38 |
08 03 12 |
Sông Bà Phong |
Sông Măng Thít |
3,10 |
6,97 |
|
39 |
08 03 13 |
Sông Cầu Bò |
Sông Măng Thít |
10,50 |
7,35 |
|
40 |
08 03 14 |
Sông Cái Sao Nhỏ |
Sông Hòa Tịnh |
6,30 |
11,75 |
|
IV. HUYỆN VŨNG LIÊM: |
||||||
41 |
08 03 01 |
Sông Ngãi Chánh |
Sông Trà Ngoa, sông Bưng Trường |
8,50 |
15 |
Tên khác: Sông Ngã Chánh |
42 |
08 03 02 |
Sông Vũng Liêm |
Sông Cổ Chiên |
13,70 |
25 |
|
43 |
08 03 03 |
Sông Bưng Trường |
Sông Vũng Liêm, sông Ngãi Chánh |
7,90 |
18 |
|
44 |
08 02 04 |
Sông Rạch Bàng |
Sông Cổ Chiên |
1,10 |
12 |
|
45 |
08 02 05 |
Sông Mương Đào |
Sông Rạch Bàng, sông Càng Long |
1,90 |
20 |
|
46 |
08 02 06 |
Sông Càng Long |
Rạch Mây Tức |
9,00 |
10 |
|
47 |
08 02 07 |
Rạch Cái Tôm |
Sông Cổ Chiên |
4,20 |
8 |
|
48 |
08 03 08 |
Rạch Quang Bình |
Sông Vũng Liêm |
3,70 |
7 |
|
49 |
08 03 09 |
Rạch Mây Tức |
Rạch Ngãi Hậu |
11,10 |
15 |
Tên khác: Sông Mây Tức (Giáp tỉnh Trà Vinh) |
50 |
08 03 10 |
Rạch Ngãi Hậu |
Rạch Mây Tức |
2,70 |
8 |
Tên khác: Sông Ngã Hậu |
51 |
08 03 11 |
Rạch Ranh Tổng |
Sông Trà Ngoa |
8,10 |
10 |
Tên khác: Sông Ranh Tổng |
52 |
08 03 12 |
Rạch Mướp Sát |
Sông Vũng Liêm |
7,40 |
11 |
|
53 |
08 03 13 |
Kênh Mới |
Rạch Mây Tức |
3,10 |
5 |
Tên khác: Kênh Chính Hân |
54 |
08 03 14 |
Rạch Đôn |
Sông Vũng Liêm |
6,00 |
7 |
|
55 |
08 03 15 |
Rạch Ngã Bát |
Sông Càng Long |
4,00 |
5 |
Tên khác: Rạch Giồng Ké |
56 |
08 03 16 |
Rạch Lá |
Sông Vũng Liêm |
4,10 |
4 |
|
57 |
08 03 17 |
Sông Nhà Đài |
Sông Mai Phốp |
3,50 |
5 |
|
58 |
08 03 18 |
Kênh Sầy Đồn |
Rạch Mây Tức |
07 |
12 |
|
59 |
08 03 19 |
Sông Mai Phốp |
Sông Vũng Liêm |
06 |
15 |
|
V. HUYỆN TAM BÌNH: |
||||||
60 |
08 03 01 |
Kênh Xáng |
Sông Hậu |
15,70 |
60 |
|
61 |
08 03 02 |
Kênh Cái Sơn |
Sông Hậu |
6,50 |
5 |
|
62 |
08 03 03 |
Rạch Sóc Tro |
Sông Hậu và sông Măng Thít |
9,00 |
60 |
|
63 |
08 03 04 |
Rạch Cà Ná |
Sông Hậu và sông Măng Thít |
5,80 |
25 |
|
64 |
08 03 05 |
Rạch Ba Phố |
Sông Hậu và sông Măng Thít |
2,70 |
25 |
|
65 |
08 02 06 |
Sông Cái Ngang |
Sông Măng Thít |
6,10 |
130 |
|
66 |
08 02 07 |
Sông Ba Kè |
Sông Măng Thít |
9,50 |
30 |
|
67 |
08 03 08 |
Sông Ba Càng |
Sông Hậu và sông Măng Thít |
16,00 |
105 |
|
68 |
08 02 09 |
Rạch Chà Và |
Sông Hậu |
2,80 |
20 |
|
VI. HUYỆN TRÀ ÔN: |
||||||
69 |
08 03 01 |
Rạch Trà Côn |
Sông Măng Thít |
5,20 |
28 |
|
70 |
08 03 02 |
Rạch Tân Dinh |
Sông Hậu |
11,80 |
26 |
(Giáp tỉnh Trà Vinh) |
71 |
08 03 03 |
Rạch Cái Cá |
Sông Măng Thít |
7,40 |
10 |
|
72 |
08 03 04 |
Rạch Trà Mòn |
Sông Măng Thít |
2,60 |
3 |
|
73 |
08 03 05 |
Rạch Cần Thay |
Sông Măng Thít |
3,80 |
5 |
|
74 |
08 03 06 |
Rạch Tầm Vu |
Sông Măng Thít |
5,20 |
5 |
|
75 |
08 03 07 |
Rạch Cống |
Sông Măng Thít |
5,60 |
5 |
|
76 |
08 03 08 |
Rạch Tra |
Sông Hậu |
6,00 |
10 |
|
77 |
08 03 09 |
Rạch Cây Mét |
Sông Măng Thít và sông Hậu |
3,80 |
3 |
|
78 |
08 03 10 |
Rạch Vĩnh Thành |
Sông Hậu |
1,60 |
4 |
|
79 |
08 03 11 |
Rạch Sa Rài |
Sông Măng Thít |
4,30 |
12 |
|
80 |
08 03 12 |
Rạch Ban Bần |
Sông Măng Thít |
10,00 |
12 |
|
81 |
08 03 13 |
Rạch Săng Trắng |
Sông Măng Thít |
2,50 |
2 |
|
82 |
08 03 14 |
Rạch Lý Nho |
Sông Măng Thít |
1,50 |
2,5 |
|
83 |
08 02 15 |
Sông Trà Ngoa |
Sông Măng Thít |
14,50 |
15 |
|
VII. THỊ XÃ BÌNH MINH: |
||||||
84 |
08 03 01 |
Kênh Hai Quý |
Sông Hậu |
2,30 |
72 |
(Giáp thành phố Cần Thơ) |
85 |
08 03 02 |
Kênh Phán Tiết |
Sông Mỹ Thuận |
3 |
65 |
Tên khác: Kênh Khoáng Tiết |
86 |
08 03 03 |
Sông Phù Ly |
Sông Đông Thành |
4,5 |
170 |
|
87 |
08 03 04 |
Rạch Vồn |
Sông Cái Vồn |
3,65 |
20 |
|
88 |
08 03 05 |
Sông Cái Vồn Nhỏ |
Sông Hậu |
14,55 |
20 |
|
89 |
08 03 06 |
Kênh Chà Và |
Sông Cái Vồn |
6,80 |
50 |
|
90 |
08 03 07 |
Sông Cái Vồn Lớn |
Sông Hậu |
4,20 |
20 |
|
VIII. BÌNH TÂN: |
||||||
91 |
08 02 01 |
Sông Trà Mơn |
Sông Hậu |
13,75 |
1,1 |
(Giáp thành phố Cần Thơ) |
92 |
08 02 02 |
Kênh Phán Tiết |
Sông Mỹ Thuận |
5,4 |
0,022 |
Tên khác: Kênh Khoáng Tiết |
93 |
08 02 03 |
Kênh Xã Khánh |
Sông Trà Mơn |
7,35 |
1,05 |
(Giáp tỉnh Đồng Tháp) |
94 |
08 02 04 |
Kênh Mười Thới |
Sông Trà Mơn |
8,85 |
0,221 |
|
95 |
08 02 05 |
Sông Mỹ Thuận |
Sông Cái Vồn Lớn |
10,50 |
0,31 |
|
Ghi chú:
- Số 08: Mã sông nội tỉnh thuộc Danh mục lưu vực sông nội tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Số 02 và 03: Loại sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố phân loại đường sông năm 2010.
- Số 01: Thứ tự đánh từ đầu đến số cuối trên địa bàn thuộc thành phố, thị xã, huyện./.
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế, 02 bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2019 quy định hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 32/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Tổ chức và hoạt động của Đội liên ngành phòng, chống in lậu thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 156/2015/NQ-HĐND về quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình giai đoạn giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1431/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 24/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời mức tạm thu một phần viện phí đối với các kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính 64 lát cắt Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2008 về giá một phần viện phí và sửa đổi dịch vụ kỹ thuật tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất bổ sung lần 1, năm 2006 của huyện Phổ Yên; huyện Phú Lương, thành phố Thái Nguyên Ban hành: 10/01/2006 | Cập nhật: 21/12/2012