Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 346/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành: 03/10/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 03 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐƯỜNG BỘ ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Tuyên Quang tại Tờ trình số 74/TTr-SGTVT ngày 12/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:

1. Bổ sung mã số tuyến vào danh mục tuyến vận tải hành khách.

2. Điều chỉnh tăng lưu lượng xe xuất bến 06 tuyến vận tải hành khách đang khai thác trong tổng số 28 tuyến, gồm:

- Từ bến xe thành phố Tuyên Quang đi các xã: Kiến Thiết, Yên Thuận, Thượng Lâm, Xuân Lập;

- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã: Hồng Quang, Bình An;

- Từ bến xe Na Hang đi xã Thượng Giáp.

3. Bổ sung 09 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh vào danh mục tuyến quy hoạch mới lên tổng số 31 tuyến, gồm:

- Bến xe Hàm Yên đi xã Lăng Can;

- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã: Lăng Can, Thổ Bình, Thượng Lâm, Trung Hà; Phúc Yên;

- Từ bến xe Na Hang đi các xã: Lăng Can, Yên Hoa;

- Bến xe thành phố Tuyên Quang đi xã Mỹ Bằng.

(Chi tiết có biểu số 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (B/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (B/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2; (Thực hiện)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT( A. 30).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

Biểu số 01

BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ ĐIỀU CHỈNH TĂNG LƯU LƯỢNG XE XUẤT BẾN MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)

Phân Loại Tuyến QH

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

22.1150.A

Thành phố Tuyên Quang

 Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Hồng Lạc

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37-ĐT 186- xã Hồng Lạc

85

60

Tuyến đang khai thác

2

22.1150.A

Thành phố Tuyên Quang

 Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Tân Trào

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Tân Trào

55

60

Tuyến đang khai thác

3

22.1173.A

Thành phố Tuyên Quang

 Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Hùng Lợi

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Hùng Lợi

45

60

Tuyến đang khai thác

4

22.1186.A

Thành phố Tuyên Quang

 Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Trung Môn

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Trung Môn

35

30

Tuyến đang khai thác

5

22.1176.A

Thành phố Tuyên Quang

 Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Kim Quan

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Kim Quan

40

30

Tuyến đang khai thác

6

22.1176.A

Thành phố Tuyên Quang

 Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Kiến Thiết

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Kiến Thiết

42

60

Tuyến đang khai thác

7

22.1161.A

Thành phố Tuyên Quang

 Hàm Yên

Thành phố Tuyên Quang

Xã Minh Hương

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Bợ- xã Minh Hương

30

60

Tuyến đang khai thác

8

22.1160.A

Thành phố Tuyên Quang

 Hàm Yên

Thành phố Tuyên Quang

Xã Yên Thuận

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Yên Thuận

73

60

Tuyến đang khai thác

9

22.1112.A

Thành phố Tuyên Quang

 Chiêm Hóa

Thành phố Tuyên Quang

 Chiêm Hóa

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - Bến xe Chiêm Hóa

68

210

Tuyến đang khai thác

22.1112.B

(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Tứ Quận- Bến xe Chiêm Hóa

60

Tuyến đang khai thác

10

22.1156.A

Thành phố Tuyên Quang

 Chiêm Hóa

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Tân Mỹ

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Tân Mỹ

88

210

Tuyến đang khai thác

11

22.1155.A

Thành phố Tuyên Quang

 Chiêm Hóa

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Minh Quang

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Minh Quang

102

120

Tuyến đang khai thác

12

22.1158.A

Thành phố Tuyên Quang

 Chiêm Hóa

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Trung Hà

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hà

68

120

Tuyến đang khai thác

13

22.1154.A

Thành phố Tuyên Quang

 Chiêm Hóa

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Linh Phú

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Linh Phú

110

120

Tuyến đang khai thác

14

22.1152.A

Thành phố Tuyên Quang

 Chiêm Hóa

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Kiên Đài

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Kiên Đài

90

120

Tuyến đang khai thác

15

22.1113.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc- Bến xe Na Hang

111

540

Tuyến đang khai thác

16

22.1140.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Yên Hoa

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - xã Yên Hoa

168

120

Tuyến đang khai thác

17

22.1138.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Thượng Giáp

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - xã Thượng Giáp

174

60

Tuyến đang khai thác

18

22.1130.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Côn Lôn

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - Đường huyện xã Côn Lôn

180

120

Tuyến đang khai thác

19

22.1125.A

Thành phố Tuyên Quang

Lâm Bình

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Thổ Bình

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 xã Thổ Bình

106

120

Tuyến đang khai thác

20

22.1121.A

Thành phố Tuyên Quang

Lâm Bình

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Bình An

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 xã Bình An

82

210

Tuyến đang khai thác

22.1121.B

(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C- ĐT 190 - xã Kim Bình - xã Bình An

115

21

22.1116.A

Thành phố Tuyên Quang

Lâm Bình

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Lăng Can

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - xã Lăng Can

146

210

Tuyến đang khai thác

22.1116.B

(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Lăng Can

130

22

22.1126.A

Thành phố Tuyên Quang

Lâm Bình

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Thượng Lâm

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT190 - QL2C- QL 279 - xã Thượng Lâm

134

180

Tuyến đang khai thác

22.1116.B

(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Thượng Lâm

145

23

22.1127.A

Thành phố Tuyên Quang

Lâm Bình

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Xuân Lập

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Xuân Lập

160

90

Tuyến đang khai thác

24

22.1124.A

Thành phố Tuyên Quang

Lâm Bình

Thành phố Tuyên Quang

 Xã Phúc Yên

(A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên

140

180

Tuyến đang khai thác

22.1124.B

(A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL2C thị trấn Na Hang - xã Phúc Yên

168

25

22.1222.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

 Xã Hồng Quang

(A) Bến xe khách huyện Chiêm Hóa xã Xuân Quang- xã Phúc Sơn-Ngã ba Minh Đức- UBND xã Hồng Quang

45

210

Tuyến đang khai thác

22.1122.B

(B) Bến xe huyện Chiêm Hóa -ĐT 188 xã Tân An- xã Hà Lang- xã Trung Hà- UBND xã Hồng Quang

26

22.1221.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

 Xã Bình An

(A) Bến xe Chiêm Hóa -ĐT 188- xã Bình An

45

120

Tuyến đang khai thác

27

22.1254.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

 Xã Linh phú

(A) Bến xe Chiêm Hóa - xã Vinh Quang- xã Tri Phú- xã Linh Phú

34

30

Tuyến đang khai thác

28

22.1338.A

Na Hang

Na Hang

Na Hang

 Xã Thượng Giáp

(A) Bến xe Na Hang - Đường huyện- xã Thượng Giáp

76

90

Tuyến đang khai thác

 

Biểu số 02

BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ TÊN TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)

Phân Loại Tuyến QH

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

22.1192.A

Thành phố Tuyên Quang

Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Lương Thiện

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- xã Lương Thiện

45

150

Tuyến Quy hoạch mới

2

22.1195.A

Thành phố Tuyên Quang

Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Thanh Phát

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Thanh Phát

50

60

Tuyến Quy hoạch mới

3

22.1197.A

Thành phố Tuyên Quang

Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Văn Phú

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Văn Phú

62

60

Tuyến Quy hoạch mới

4

22.1193.A

Thành phố Tuyên Quang

Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Lâm Xuyên

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Lâm Xuyên

85

150

Tuyến Quy hoạch mới

5

22.1191.A

Thành phố Tuyên Quang

Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Đại Phú

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Đại Phú

60

60

Tuyến Quy hoạch mới

6

22.1194.A

Thành phố Tuyên Quang

Sơn Dương

Thành phố Tuyên Quang

Xã Ninh Lai

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37 - xã Ninh Lai

54

60

Tuyến Quy hoạch mới

7

22.1185.A

Thành phố Tuyên Quang

Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Trung Minh

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Trung Minh

60

150

Tuyến Quy hoạch mới

8

22.1188.A

Thành phố Tuyên Quang

Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Xuân Vân

A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Xuân Vân

24

150

Tuyến Quy hoạch mới

9

22.1189.A

Thành phố Tuyên Quang

Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Chiêu Yên

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Chiêu Yên

35

150

Tuyến Quy hoạch mới

10

22.1184.A

Thành phố Tuyên Quang

Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Quý Quân

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Quý Quân

35

60

Tuyến Quy hoạch mới

11

22.1162.A

Thành phố Tuyên Quang

Hàm Yên

Thành phố Tuyên Quang

Xã Phù Lưu

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- thị trấn Tân Yên - xã Phù Lưu

60

150

Tuyến Quy hoạch mới

12

22.1163.A

Thành phố Tuyên Quang

Hàm Yên

Thành phố Tuyên Quang

Xã Bằng Cốc

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Bằng Cốc

52

150

Tuyến Quy hoạch mới

13

22.1164.A

Thành phố Tuyên Quang

Hàm Yên

Thành phố Tuyên Quang

Xã Hùng Đức

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Hùng Đức

30

150

Tuyến Quy hoạch mới

14

22.1131.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

Xã Đà Vị

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Đà Vị

150

150

Tuyến Quy hoạch mới

15

22.1132.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

Xã Hồng Thái

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Hồng Thái

156

150

Tuyến Quy hoạch mới

16

22.1139.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

Xã Thượng Nông

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Thượng Nông

169

150

Tuyến Quy hoạch mới

17

22.1133.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

Xã Khau Tinh

((A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang QL279- xã Khau Tinh

173

120

Tuyến Quy hoạch mới

18

22.1135.A

Thành phố Tuyên Quang

Na Hang

Thành phố Tuyên Quang

Xã Sinh Long

(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Sinh Long

174

150

Tuyến Quy hoạch mới

19

22.11415.A

Sơn Dương

Hàm Yên

Sơn Dương

Hàm Yên

(A) Bến xe Sơn Dương-QL37-QL2- bến xe Hàm Yên

70

60

Tuyến Quy hoạch mới

20

22.1214.A

Sơn Dương

Chiêm Hóa

Sơn Dương

Chiêm Hóa

(A) Bến xe Sơn Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Chiêm Hóa

100

150

Tuyến Quy hoạch mới

22.1214.B

(B) Bến xe Sơn Dương QL37- QL2 - Bến xe Chiêm Hóa

100

60

Tuyến Quy hoạch mới

21

22.1314.A

Sơn Dương

Na Hang

Sơn Dương

Na Hang

(A) Bến xe Sơn Dương QL37- QL2 - Bến xe Na Hang

140

150

Tuyến Quy hoạch mới

22.1314.B

(B) Bến xe Sơn Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Na Hang

170

150

Tuyến Quy hoạch mới

22

22.1416.A

Sơn Dương

Lâm Bình

Sơn Dương

Xã Lăng Can

(A) Bến xe Sơn Dương- QL37- QL2 - xã Lăng Can

176

300

Tuyến Quy hoạch mới

22.1416.B

(B) Bến xe Sơn Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- xã Lăng Can

180

Tuyến Quy hoạch mới

23

22.1516.A

Hàm Yên

Lâm Bình

Hàm Yên

Xã Lăng Can

Bến xe Hàm Yên-QL2-QL3B- đèo kheo lắc - xã Lăng Can

95

300

Tuyến Quy hoạch mới

22.1516.B

Bến xe Hàm Yên-QL2-QL3B- thị trấn Na Hang - xã Lăng Can

116

Tuyến Quy hoạch mới

24

22.1216.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

Xã Lăng Can

Bến xe Chiêm Hóa - ĐT 188- xã Lăng Can

57

150

Tuyến Quy hoạch mới

25

22.1225.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

Xã Thổ Bình

Bến xe Chiêm Hóa - ĐT 188- xã Thổ Bình

40

120

Tuyến Quy hoạch mới

26

22.1226.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

Xã Thượng Lâm

Bến xe Chiêm Hóa - ĐT 188- QL 279 - xã Thượng Lâm

70

150

Tuyến Quy hoạch mới

27

22.1258.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

Xã Trung Hà

Bến xe Chiêm Hóa - xã Tân An- xã hà Lang - xã Trung Hà

45

120

Tuyến Quy hoạch mới

28

22.1316.A

Na Hang

Lâm Bình

Na Hang

Xã Lăng Can

Bến xe Na Hang - QL 279 - xã Lăng Can

40

90

Tuyến Quy hoạch mới

29

22.1340.A

Na Hang

Na Hang

Na Hang

Xã Yên Hoa

Bến xe Na Hang - QL 279 - xã Yên Hoa

45

90

Tuyến Quy hoạch mới

30

22.1178.A

Thành phố Tuyên Quang

Yên Sơn

Thành phố Tuyên Quang

Xã Mỹ Bằng

Thành phố Tuyên Quang - QL37 - xã Mỹ Bằng

25

90

Tuyến Quy hoạch mới

31

22.1224.A

Chiêm Hóa

Lâm Bình

Chiêm Hóa

Xã Phúc Yên

Bến xe Chiêm Hóa -ĐT 188- Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên

75

90

Tuyến Quy hoạch mới