Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
Số hiệu: | 411/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 27/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 56 (năm mươi sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 51 (năm mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh và Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực: Đầu tư |
* |
Quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ |
1 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
4 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
* |
Quyết định chủ trương của UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
* |
Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
11 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
12 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
16 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
17 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 |
Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
20 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
II |
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình |
11 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
13 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
III |
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
1 |
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
IV |
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước |
1 |
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày |
V |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối vớingười nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động |
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
12 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày |
14 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
VI |
Lĩnh vực: Quản lý thương mại |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
5 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện |
VII |
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
1 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. |
2 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
STT |
Số hồ sơ |
Tên Thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Đầu tư |
|
1 |
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
4 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
5 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
6 |
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
7 |
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
8 |
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
9 |
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
10 |
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
11 |
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
12 |
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
13 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
14 |
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
|
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
16 |
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
17 |
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 |
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 |
|
Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
20 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
II |
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
|
1 |
T-TVH-287576-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
2 |
T-TVH-287577-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 |
T-TVH-287578-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án |
4 |
T-TVH-287579-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
5 |
T-TVH-287580-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn |
6 |
T-TVH-287581-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
7 |
T-TVH-287582-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng |
8 |
T-TVH-287583-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
9 |
T-TVH-287584-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
10 |
T-TVH-287585-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình |
11 |
T-TVH-287586-TT |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
12 |
T-TVH-287587-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
13 |
T-TVH-287588-TT |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
III |
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
|
|
|
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
IV |
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước |
|
1 |
T-TVH-287589-TT |
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày |
V |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
|
1 |
T-TVH-286341-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 |
T-TVH-286342-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam |
3 |
T-TVH-286343-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế |
4 |
T-TVH-286344-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối vớingười nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 |
T-TVH-286345-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ |
6 |
T-TVH-286346-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam |
7 |
T-TVH-286347-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
8 |
T-TVH-286348-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
9 |
T-TVH-286349-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
10 |
T-TVH-286350-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động |
11 |
T-TVH-286351-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
12 |
T-TVH-286352-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
13 |
T-TVH-286353-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày |
14 |
T-TVH-286354-TT |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
VI |
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. |
2 |
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 588/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2020 về tạm đình chỉ một số loại hình kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để đảm bảo phòng chống dịch Covid-19 Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống camera giám sát khối lượng khoáng sản kim loại vận chuyển tại các bàn cân điện tử, cửa mỏ trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 588/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Xây dựng thành phố Đà Lạt trở thành thành phố thông minh” giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 11 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 588/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trên địa bàn tỉnh Thái Bình kỳ 2014-2018 Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực chứng thực, hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời chế độ chi đảm bảo hoạt động thường xuyên của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường kết nối giữa đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1 tại xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả phân phối lợi nhuận, trích lập các quỹ năm 2014 của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình vận hành hồ chứa Nhà máy thủy điện Suối Tân 2 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Đường vào nhà máy tinh bột sắn Xuất Hóa thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tăng cường củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020” Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo dự án phát triển kinh tế và du lịch sinh thái huyện Bù Gia Mập do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2013 về sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011