Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1365/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lương Văn Hải |
Ngày ban hành: | 31/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bản tỉnh Bình Thuận;
Thực hiện Kế hoạch số 4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của 60 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
(Nội dung chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (Mã: BTN-261521)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã: BTN-261652)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Tên TTHC 3: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã: BXD-BTN-263381)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng và Hội đồng xác định giá bán nhà ở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
5,0 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 45 ngày làm việc (kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Tên TTHC 4: Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước (Mã: BXD-BTN-263380)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng và Tổ chuyên gia |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
6,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
4,0 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Mã: BTN-261677)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
2. Tên TTHC 2: Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng (Mã: BTN-261678)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Tên TTHC 3: Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) (Mã: BTN-261679)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh để trả kết quả |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (25 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) (Mã: BTN-261698)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt. |
6,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 11 ngày làm việc (Trong thời gian 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đăng tải thông tin hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ. Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng) |
2. Tên TTHC 2: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã: BTN-261775)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt. |
8,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
3. Tên TTHC 3: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) (Mã: BTN-261776)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt. |
5,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
4,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Tên TTHC 4: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (Mã: BTN-261777)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
2,0 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng |
13 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: Không quá 18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Tên TTHC 5: Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (Mã: BTN-261778)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
1,0 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng |
13 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: Không quá 18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Tên TTHC 6: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (Mã: BXD-BTN-263397)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
- Thẩm định DA/DA điều chỉnh: + 19 ngày (nhóm B) + 11 ngày (nhóm A) - Thẩm định TKCS/TKCS điều chỉnh: + 11 ngày (nhóm B) + 7,0 ngày (nhóm A) |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: 25 ngày làm việc (dự án nhóm B); 17 ngày làm việc (dự án nhóm C). - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: 17 ngày làm việc (dự án nhóm B); 13 ngày làm việc (dự án nhóm C). |
7. Tên TTHC 7: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (Mã: BXD-BTN-263399)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 19 ngày. - Đối với các công trình còn lại: 11 ngày. |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): - Đối với công trình cấp II và cấp III: 25 ngày làm việc. - Đối với các công trình còn lại: 17 ngày làm việc. |
8. Tên TTHC 8: Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (Mã: BXD-BTN-263417)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
- Đối với công trình vốn nhà nước: 11 ngày; - Đối với vốn khác: 9,0 ngày. |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): - 17 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách). - 15 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn khác). |
9. Tên TTHC 9: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263400)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10. Tên TTHC 10: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263413)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Tên TTHC 11: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263412)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
12. Tên TTHC 12: Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263414)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
13. Tên TTHC 13: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263400)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
14. Tên TTHC 14: Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263401)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15. Tên TTHC 15: Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Mã: BXD-BTN-263398)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng CM |
Phân công xử lý |
|||
B3 |
Chuyên viên phòng CM |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Lãnh đạo phòng CM |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
3,0 ngày |
|
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Chuyên viên phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
16. Tên TTHC 16: Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) (Mã: BXD-BTN-263454)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt. |
9,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu. |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
17. Tên TTHC 17: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263455)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
1,0 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
11 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Hội đồng xét duyệt. |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
10 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
1,5 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
18. Tên TTHC 18: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (Mã : BXD-BTN-263456)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
8,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu. |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
19. Tên TTHC 19: Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (Mã: BXD-BTN-263457)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
8,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
20. Tên TTHC 20: Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (Mã: BXD-BTN-263458)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
8,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu. |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
21. Tên TTHC 21: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề (Mã: BXD-BTN-263459)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
8,0 ngày |
|
B4 |
Hội đồng xét duyệt. |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
3,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B6 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu. |
1,0 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
22. Tên TTHC 22: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) (Mã: BXD-BTN-263460)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
5,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu. |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
23. Tên TTHC 23: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp (Mã: BXD-BTN-263461)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
1,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
0,5 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
24. Tên TTHC 24: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã: BXD-BTN-263429)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
4,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
25. Tên TTHC 25: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã: BXD-BTN-263386)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên Phòng CM |
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt |
9,0 ngày |
|
B5 |
Hội đồng xét duyệt |
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu |
1,0 ngày |
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
||||
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) |
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (Mã: BTN-261779)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 |
Chuyên viên |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
6,5 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ khi kết thúc kiểm tra) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (07 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã: BXD-BTN-261522)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) |
16 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã: BTN-261648)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Phòng CM ( Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng CM ( Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) |
16 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
3. Tên TTHC 3: Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã: BTN-261649)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
- Lãnh đạo Phòng xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của nhà đầu tư. - Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện, Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
4,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở XD |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,5 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
4. Tên TTHC 4: Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Mã: BTN-261651)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
- Lãnh đạo Phòng xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của nhà đầu tư. - Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện, Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,0 ngày (không xét); 5,0 ngày (phải xét) |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày (không xét); 2,0 ngày (phải xét) |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày (không xét); 2,0 ngày (phải xét) |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc (Không xét duyệt, tổ chức chấm điểm); 30 ngày làm việc (Xét duyệt, tổ chức chấm điểm). |
5. Tên TTHC 5: Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (Mã: BTN-261653)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
- Lãnh đạo Phòng xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của nhà đầu tư. - Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện, Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
3,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Tên TTHC 6: Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã: BTN-261650)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
- Lãnh đạo Phòng xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của nhà đầu tư. - Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện, Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ) |
7. Tên TTHC 7: Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263366)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
14,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
5,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu) |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư (Mã: BTN-261654)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
14,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD) |
- Lãnh đạo Phòng xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của nhà đầu tư. - Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện, Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
5,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (03 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng (thủ tục thực hiện tại cấp tỉnh) (Mã: BTN-262763)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản gửi Sở Tư pháp lấy ý kiến phối hợp; - Dự thảo văn bản xử lý (sau khi có ý kiến của Sở Tư pháp). |
8,0 ngày |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyên viên dự thảo văn bản gửi Sở Tư pháp lấy ý kiến phối hợp. Trong thời hạn 03 ngày làm việc Sở Tư Pháp có ý kiến phối hợp (Nếu quá thời hạn mà Sở Tư pháp không có ý kiến xem như thống nhất với dự thảo). - Sau khi nhận được ý kiến của Sở Tư pháp, chuyên viên dự thảo công văn trình UBND tỉnh |
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,25 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động (thủ tục thực hiện tại cấp tỉnh) (Mã: BTN-262764)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD) |
Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,25 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Tên TTHC 3: Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (thủ tục thực hiện tại cấp tỉnh) (Mã: BTN-262765)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,25 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B5 |
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD) |
Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên Phòng CM |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
||
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
IV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC, XÂY DỰNG (16 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện (Mã: BTN-261783)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
16,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 39 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện (Mã: BTN-261784)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
19,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
20,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Tên TTHC 3: Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị (Mã: BTN-261785)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
11,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Tên TTHC 4: Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị (Mã: BTN-261786)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
16,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Tên TTHC 5: Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị (Mã: BTN-261787)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
11,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Tên TTHC 6: Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị (Mã: BTN-261788)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
16,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Tên TTHC 7: Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng (Mã: BTN-261791)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
11,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Tên TTHC 8: Thẩm định đồ án thiết kế đô thị riêng (Mã: BTN-261792)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
16,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Tên TTHC 9: Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261793)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
11,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10. Tên TTHC 10: Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261794)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
16,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Tên TTHC 11: Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261795)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
7,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
5,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
12. Tên TTHC 12: Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261796)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
16,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
13. Tên TTHC 13: Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng (Mã: BTN-262230)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 16 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 19 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 7 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 12,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 20,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 9,5 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 10,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 10,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 5,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày (riêng thủ tục Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù là 1,0 ngày) |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 39 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 50 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 22 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 37 ngày |
|
14. Tên TTHC 14: Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng (Mã: BTN-262233)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 16,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 19 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 11 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 07 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày (riêng thủ tục Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù là 1,0 ngày) |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 12,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 20,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 9,5 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 11,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể thiết kế đô thị riêng: 10,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 8,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 5,0 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 39 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 50 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu đô thị: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu đô thị: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ thiết kế đô thị riêng: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh cục bộ thiết kế đô thị riêng: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 30 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 37 ngày - Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 22 ngày - Thẩm định đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: Tại 37 ngày |
15. Tên TTHC 15: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mã: BTN-263364)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
11,0 ngày (theo Luật Quy hoạch đô thị) 7,0 ngày (theo Luật Xây dựng) |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,0 ngày (theo Luật Quy hoạch đô thị) 5,0 ngày (theo Luật Xây dựng) |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: - 30 ngày (theo Luật Quy hoạch đô thị); - 22 ngày (theo Luật Xây dựng). |
16. Tên TTHC 16: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mã: BTN-263368)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
|
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
B4 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản |
16,0 ngày |
|
B5 |
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên phòng CM (Sở XD) |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Sở XD) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
|
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10,0 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
|
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD |
0,25 ngày |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2186/QĐ-UBND phê duyệt cấu hình, thông số kỹ thuật và mức giá dự toán tài sản thuộc danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2186/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch chi tiết năm 2016 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp và hoạt động Bộ phận Một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011