Quyết định 1365/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1365/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 05/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 05 tháng 08 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng;
Căn cứ Công văn số 92/HĐND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1252/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016: Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016: Theo Biểu 09/CH;
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016 theo Công văn số 92/HĐND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 Thành phố Cao Bằng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
BIỂU 06/CH |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Tân Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Đề Thám |
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.711,63 |
100,00 |
958,92 |
780,31 |
92,07 |
454,06 |
684,04 |
958,06 |
543,37 |
998,60 |
1.476,07 |
1.053,97 |
2.712,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.260,00 |
67,78 |
523,25 |
593,83 |
3,71 |
201,92 |
536,96 |
293,44 |
299,45 |
618,95 |
1187,09 |
732,60 |
2268,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.176,20 |
16,20 |
54,76 |
31,91 |
|
1,99 |
110,93 |
174,64 |
55,08 |
20,82 |
240,87 |
350,68 |
134,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
720,78 |
9,93 |
10,12 |
|
|
|
79,52 |
128,88 |
23,75 |
- |
203,26 |
274,81 |
0,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
481,19 |
6,63 |
10,72 |
28,28 |
3,71 |
9,20 |
45,66 |
66,98 |
4,17 |
8,11 |
107,89 |
126,68 |
69,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
599,47 |
8,26 |
89,17 |
84,41 |
|
68,81 |
88,66 |
6,63 |
3,14 |
33,51 |
80,17 |
9,05 |
135,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.844,07 |
52,95 |
236,45 |
|
|
56,16 |
291,38 |
14,03 |
- |
400,21 |
749,98 |
241,40 |
1.854,46 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.144,18 |
15,76 |
129,64 |
448,87 |
- |
65,56 |
- |
28,43 |
235,87 |
155,73 |
6,87 |
- |
73,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,89 |
0,21 |
2,51 |
0,36 |
|
0,20 |
0,33 |
2,73 |
1,19 |
0,57 |
1,31 |
4,79 |
0,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.410,34 |
31,84 |
433,84 |
183,30 |
88,36 |
251,32 |
146,52 |
656,43 |
242,94 |
372,45 |
284,90 |
319,26 |
431,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
181,75 |
5,33 |
1,24 |
11,84 |
0,13 |
10,68 |
3,86 |
46,09 |
4,50 |
- |
44,49 |
0,54 |
58,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
57,31 |
1,68 |
3,22 |
0,02 |
0,43 |
4,12 |
0,50 |
3,19 |
0,73 |
27,10 |
18,00 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
170,26 |
4,99 |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
85,63 |
- |
- |
- |
- |
83,45 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,07 |
0,00 |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,07 |
0,47 |
- |
2,06 |
2,17 |
8,88 |
0,80 |
1,79 |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
158,79 |
4,66 |
19,55 |
6,56 |
1,36 |
36,02 |
4,42 |
3,94 |
24,35 |
3,09 |
- |
32,00 |
27,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
461,71 |
13,54 |
- |
- |
|
91,34 |
- |
1,50 |
89,70 |
183,54 |
- |
- |
95,63 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
600,78 |
17,62 |
77,40 |
37,75 |
25,62 |
36,49 |
34,50 |
100,41 |
26,85 |
14,79 |
101,38 |
75,33 |
70,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,39 |
0,01 |
0,11 |
- |
0,14 |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
89,24 |
2,62 |
- |
- |
- |
22,00 |
- |
48,85 |
- |
- |
- |
- |
18,39 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
184,73 |
5,42 |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32,20 |
117,47 |
35,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
785,41 |
23,03 |
277,65 |
73,08 |
33,78 |
17,48 |
41,30 |
272,26 |
43,23 |
26,63 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
62,05 |
1,82 |
5,88 |
0,72 |
6,59 |
0,02 |
2,65 |
45,12 |
0,27 |
0,07 |
0,10 |
0,37 |
0,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,55 |
0,25 |
0,39 |
- |
1,89 |
- |
- |
5,42 |
- |
- |
- |
0,85 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,64 |
0,08 |
0,79 |
- |
0,06 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,69 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
150,90 |
4,42 |
24,54 |
14,75 |
- |
6,80 |
19,53 |
11,51 |
22,10 |
5,71 |
12,48 |
32,79 |
0,69 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
174,13 |
5,11 |
3,80 |
- |
- |
1,16 |
13,66 |
0,96 |
3,50 |
94,30 |
26,68 |
18,17 |
11,90 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,23 |
0,15 |
1,24 |
0,34 |
0,46 |
0,27 |
0,45 |
0,42 |
0,19 |
0,22 |
0,46 |
0,90 |
0,28 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,73 |
0,02 |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,13 |
0,03 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,06 |
0,05 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
298,47 |
8,75 |
16,85 |
36,16 |
15,00 |
15,89 |
24,85 |
29,20 |
27,52 |
17,00 |
48,05 |
38,73 |
29,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
41,29 |
0,39 |
1,83 |
3,18 |
- |
0,82 |
0,56 |
8,19 |
0,98 |
7,20 |
4,08 |
2,11 |
12,34 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.469,43 |
51,06 |
958,92 |
780,31 |
92,07 |
454,06 |
684,04 |
958,06 |
543,37 |
998,60 |
|
|
|
BIỂU 07/CH |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bàng |
Phường Hợp Giang |
Phường Tân Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Đề Thám |
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
516,05 |
138,70 |
13,76 |
0,87 |
30,93 |
5,13 |
168,55 |
44,64 |
0,78 |
71,71 |
23,80 |
17,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
82,50 |
3,89 |
7,19 |
|
5,22 |
0,05 |
39,03 |
7,04 |
0,04 |
12,60 |
6,77 |
0,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
41,45 |
2,00 |
|
|
|
|
29,19 |
|
|
4,10 |
6,06 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
96,16 |
12,11 |
3,44 |
0,55 |
7,50 |
2,15 |
35,28 |
12,13 |
0,10 |
5,76 |
14,60 |
2,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
103,62 |
30,19 |
1,76 |
0,32 |
6,64 |
2,47 |
39,74 |
8,97 |
0,64 |
4,94 |
2,43 |
5,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
56,91 |
|
|
|
|
0,46 |
0,39 |
|
|
48,41 |
|
7,65 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
174,86 |
92,51 |
1,37 |
|
11,57 |
|
54,11 |
14,50 |
|
|
|
0,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
15,70 |
3,00 |
|
|
|
|
8,50 |
|
|
|
4,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
15,70 |
3,00 |
|
|
|
|
8,50 |
|
|
|
4,20 |
|
BIỂU 08/CH |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bàng |
Phường Hợp Giang |
Phường Tân Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Đề Thám |
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
3 |
(4)=(5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
516,05 |
138,70 |
13,76 |
0,87 |
30,93 |
5,13 |
168,55 |
44,64 |
0,78 |
71,71 |
23,80 |
17,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
82,50 |
3,89 |
7,19 |
|
5,22 |
0,05 |
39,03 |
7,04 |
0,04 |
12,60 |
6,77 |
0,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
41,45 |
2,00 |
|
|
|
- |
29,19 |
- |
- |
4,10 |
6,06 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,16 |
12,11 |
3,44 |
0,55 |
7,50 |
2,15 |
35,28 |
12,13 |
0,10 |
5,76 |
14,60 |
2,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,62 |
30,19 |
1,76 |
0,32 |
6,64 |
2,47 |
39,74 |
8,97 |
0,64 |
4,94 |
2,43 |
5,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
56,91 |
|
|
|
|
0,46 |
0,39 |
- |
- |
48,41 |
- |
7,65 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
174,86 |
92,51 |
1,37 |
- |
11,57 |
- |
54,11 |
14,50 |
- |
- |
- |
0,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
73,27 |
3,05 |
0,95 |
0,05 |
18,16 |
0,05 |
15,83 |
26,20 |
0,45 |
3,89 |
4,64 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,42 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,55 |
- |
- |
|
1,50 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
0,44 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,01 |
0,05 |
0,20 |
0,05 |
16,20 |
0,05 |
3,11 |
26,20 |
0,15 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
0,77 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,64 |
3,00 |
0,75 |
- |
1,96 |
- |
2,11 |
- |
- |
1,12 |
2,70 |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 09/CH |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bàng |
Phường Hợp Giang |
Phường Tân Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Đề Thám |
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
3 |
(4)=(5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,40 |
|
0,18 |
|
0,10 |
|
1,12 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,42 |
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,98 |
- |
0,18 |
- |
0,10 |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tai đô thị |
ODT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019) Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 47/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của tỉnh An Giang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 27/01/2018
Quyết định 47/QĐ-UBND về Chương trình trọng tâm công tác tư pháp năm 2018 của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 47/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2014 Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2013 Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cấp huyện tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2011 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 27/06/2015