Quyết định 47/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 47/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Bích Ngọc
Ngày ban hành: 15/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài nguyên, Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV kỳ họp thứ 14 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV kỳ họp thứ 14 thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016: Theo Biểu 09/CH;

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Kế hoạch và đầu tư; Tài chính; NN&PTNT; Công thương; Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế;
- Phòng TNMT thành phố Cao Bằng;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP, CV (TH, XD, GT, NC, VX, CN, TD);
- Lưu: VT, NĐ (TT.37b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bích Ngọc

 

Biểu 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ %

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.711,63

100,00

958,92

780,31

92,07

454,06

684,04

958,06

543,37

998,60

1.476,07

1.053,97

2.712,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.265,85

67,83

523,25

594,85

3,71

203,51

536,96

296,01

299,45

618,95

1188,60

731,76

2268,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.179,13

16,23

54,76

32,11

 

2,02

110,93

176,84

55,08

20,82

240,87

351,18

134,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

722,93

9,95

10.12

 

 

 

79,52

130,53

23,75

-

203,26

275,31

0,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

465,21

6,40

6,28

28,52

3,71

10,15

45,66

66,98

4,17

8,11

108,65

125,75

69,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

611,31

8,41

99,17

84,99

 

69,67

88,66

7,00

3,14

33,51

80,17

9,08

135,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.865,36

53,20

236,45

 

 

56,16

291,82

14,03

-

400,21

770,83

241,40

1.854,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.130,20

15,55

136,64

448,87

-

65,56

 

28,43

235,87

155,73

 

 

73,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,64

0,20

2,51

0,36

 

0,05

0,33

2,73

1,19

0,57

1,31

4,79

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.404,21

31,78

433,84

182,10

88,36

249,63

146,52

653,86

242,94

372,45

283,39

320,10

431,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

179,35

5,27

1,24

11,84

0,13

10,68

3,86

46,09

4,50

-

42,09

0,54

58,38

2.2

Đất an ninh

CAN

57,31

1,68

3,22

0,02

0,43

4,12

0,50

3,19

0,73

27,10

18,00

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

170,26

5,00

1,18

-

-

-

-

85,63

-

-

-

-

83,45

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,07

0,00

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,07

0,47

-

2,06

2,17

8.88

0,80

1,79

-

-

-

0,37

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

158,79

4,66

19,55

6,56

1,36

36,02

4,42

3,94

24,35

3,09

-

32,00

27,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

461,41

13,55

-

-

-

91,04

-

1,50

89,70

183,54

-

-

95,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

594,18

17,45

77,40

35,75

25,62

32,99

34,50

98,91

26,85

14,79

101,38

75,73

70,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,39

0,01

0,11

-

0,14

-

-

0,14

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

89,24

2,62

-

-

-

22,00

-

48,85

-

-

-

-

18,39

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

185,17

5,44

-

-

-

-

-

-

-

-

32,20

117,91

35,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

784,54

23,05

277,65

73,13

33,78

17,63

41,30

271,19

43,23

26,63

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,05

1,82

5,88

0,72

6,59

0,02

2,65

45,12

0,27

0,07

0,10

0,37

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,55

0,25

0,39

-

1,89

-

-

5,42

-

-

-

0,85

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,64

0,08

0,79

-

0,06

0,10

-

-

-

-

-

1,69

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

150,90

4,43

24,54

14,75

-

6,80

19,53

11,51

22,10

5,71

12,48

32,79

0,69

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

174,90

5,14

3,80

-

-

1,16

13,66

0,96

3,50

94,30

27,45

18,17

11,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,23

0,15

1,24

0,34

0,46

0,27

0,45

0,42

0,19

0,22

0,46

0,90

0,28

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,73

0,02

-

-

0,73

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,13

0,03

-

0,02

-

-

-

-

-

-

1,06

0,05

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

301,30

8,85

16,85

36,91

15,00

17,85

24,85

29,20

27,52

17,00

48,17

38,73

29,22

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41,57

0,39

1,83

3,36

-

0,92

0,56

8,19

0,98

7,20

4,08

2,11

12,34

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) + (7) + ...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

510,50

138,70

12,74

0,87

29,64

5,13

165,98

44,64

0,78

70,20

24,64

17,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,57

3,89

6,99

 

5,19

0,05

36,33

7,04

0,04

12,60

6,27

0,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,30

2,00

 

 

 

 

27,54

 

 

4,10

5,56

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,69

29,11

3,20

0,55

7,10

2,15

35,28

12,13

0,10

5,00

15,53

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91,78

20,19

1,18

0,32

5,78

2,47

39,37

8,97

0,64

4,94

2,40

5,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

35,62

 

 

 

 

0,02

0,39

 

 

27,56

 

7,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

188,84

85,51

1,37

 

11,57

0,44

34,10

14,50

 

20,10

0,44

0,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/NPP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,70

3,00

 

 

 

 

8,50

 

 

 

4,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,70

3,00

 

 

 

 

8,50

 

 

 

4,20

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

510,50

138,70

12,74

0,87

29,64

5,13

165,98

44,64

0,78

70,20

24,64

17,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79,57

3,89

6,99

 

5,19

0,05

36,83

7,04

0,04

12,60

6,27

0,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,30

2,00

 

 

 

-

27,54

-

-

4,10

5,56

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

112,69

29,11

3,20

0,55

7,10

2,15

35,28

12,13

0,10

5,00

15,53

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

91,78

20,19

1,18

0,32

5,78

2,47

39,37

8,97

0,64

4,94

2,40

5,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35,62

 

 

 

 

0,02

0,39

-

-

27,56

-

7,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

188,84

85,51

1,37

-

11,57

0,44

54,11

14,50

-

20,10

0,44

0,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.00

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,88

3,05

0,15

0,05

16,05

0,05

15,68

26,20

0,45

3,00

4,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,72

-

-

-

-

-

2,42

-

0,30

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,50

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,05

-

-

-

-

-

3,55

-

-

-

1,50

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,66

0,05

0,15

0,05

16,05

0,05

2,96

26,20

0,15

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17.

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,64

-

-

-

-

-

2,64

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,81

3,00

-

-

-

-

2,11

-

-

1,00

2,70

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,12

 

 

 

 

 

1,12

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,42

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,70

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-