Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 47/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 07/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 652/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích huyện phân bổ |
Thị trấn xác định |
Chênh |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 =6-5 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
1.696,90 |
100,00 |
1.696,90 |
1.696,90 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.231,46 |
72,57 |
1.105,45 |
1.119,99 |
66,00 |
14,54 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
568,14 |
46,14 |
358,30 |
358,30 |
31,99 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
140,44 |
11,40 |
|
36,82 |
3,29 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
522,88 |
42,46 |
713,41 |
724,87 |
64,72 |
11,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
446,54 |
26,32 |
588,68 |
574,14 |
33,83 |
-14,54 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5,00 |
1,12 |
5,96 |
5,75 |
0,99 |
-0,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,50 |
0,34 |
1,60 |
1,60 |
0,28 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
20,00 |
20,00 |
3,48 |
0 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
7,75 |
1,74 |
7,75 |
7,75 |
1,35 |
0 |
2.5 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
|
|
5,59 |
5,59 |
0,97 |
0 |
2.6 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
1,20 |
0,27 |
2,10 |
2,10 |
0,37 |
0 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,78 |
0,62 |
2,88 |
2,88 |
0,50 |
0 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
25,10 |
5,62 |
40,08 |
40,08 |
6,98 |
0 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,10 |
2,93 |
|
13,10 |
2,28 |
|
2.10 |
Đất sông, suối |
99,77 |
22,34 |
|
99,77 |
17,38 |
|
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
185,75 |
41,60 |
251,39 |
251,86 |
43,87 |
0,47 |
|
- Đất giao thông |
100,55 |
54,13 |
111,09 |
111,09 |
44,11 |
0 |
|
- Đất thủy lợi |
63,80 |
34,35 |
83,80 |
83,80 |
33,27 |
0 |
|
- Đất công trình năng lượng |
|
|
0,56 |
0,56 |
0,22 |
0 |
|
- Đất công trình BC - VT |
|
|
|
0,21 |
0,08 |
0,21 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3,60 |
1,94 |
21,50 |
21,50 |
8,54 |
0 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2,30 |
1,24 |
4,10 |
4,10 |
1,63 |
0 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
11,10 |
5,98 |
22,54 |
22,80 |
9,05 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
3,70 |
1,99 |
4,90 |
4,90 |
1,95 |
0 |
|
- Đất chợ |
0,70 |
0,38 |
2,90 |
2,90 |
1,15 |
0 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,50 |
0,78 |
|
3,50 |
0,61 |
|
2.13 |
Đất ở đô thị |
101,09 |
22,64 |
118,82 |
118,82 |
20,70 |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
18,90 |
1,11 |
2,77 |
2,77 |
0,16 |
0 |
4 |
Đất đô thị |
1.696,90 |
100,00 |
1.696,90 |
1.696,90 |
100,00 |
0 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
131,01 |
82,87 |
48,14 |
1.1 |
Đất lúa nước |
66,23 |
36,73 |
29,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
27,20 |
17,06 |
10,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
37,58 |
29,08 |
8,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
143,61 |
143,61 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
143,61 |
143,61 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
5,00 |
5,00 |
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5,00 |
5,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11,13 |
9,63 |
1,50 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
2,50 |
2,50 |
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7,00 |
7,00 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
1,63 |
0,13 |
1,50 |
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.231,46 |
1.227,59 |
1.223,29 |
1.189,89 |
1.172,38 |
1.168,13 |
1.1 |
Đất lúa nước |
568,14 |
478,70 |
416,30 |
399,71 |
392,40 |
387,80 |
1.2 |
Đất trồng cây HN còn lại |
140,44 |
131,44 |
122,24 |
104,66 |
87,46 |
76,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
522,88 |
617,45 |
684,75 |
685,52 |
692,52 |
703,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
446,54 |
451,41 |
456,71 |
493,64 |
519,25 |
524,50 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5,00 |
5,39 |
5,64 |
5,64 |
5,75 |
5,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,50 |
1,50 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
2.3 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
1,20 |
1,20 |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
20,00 |
20,00 |
20,00 |
2.5 |
Đất cơ sở SX kinh doanh |
7,75 |
7,75 |
7,75 |
7,75 |
7,75 |
7,75 |
2.6 |
Đất SX VLXD, gốm sứ |
|
|
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2.7 |
Đất TG, tín ngưỡng |
2,78 |
2,78 |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
2.8 |
Đất NT, nghĩa địa |
25,10 |
25,10 |
25,10 |
25,08 |
40,08 |
40,08 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,10 |
13,10 |
13,10 |
13,10 |
13,10 |
13,10 |
2.10 |
Đất sông, suối |
99,77 |
99,77 |
99,77 |
99,77 |
99,77 |
99,77 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
185,75 |
187,76 |
188,40 |
199,95 |
208,55 |
211,06 |
|
- Đất giao thông |
100,55 |
100,55 |
100,79 |
104,38 |
105,18 |
105,54 |
|
- Đất thủy lợi |
63,80 |
63,80 |
63,80 |
63,80 |
63,80 |
63,80 |
|
- Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,16 |
0,56 |
0,56 |
|
- Đất công trình B.chính V.thông |
|
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
6,10 |
9,50 |
10,50 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2,30 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
11,10 |
11,10 |
11,10 |
16,10 |
18,60 |
18,55 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
3,70 |
3,70 |
4,10 |
4,40 |
4,90 |
4,90 |
|
- Đất chợ |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
1,70 |
2,90 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
101,09 |
103,56 |
106,87 |
109,27 |
111,17 |
113,91 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
18,90 |
17,90 |
16,90 |
13,37 |
5,27 |
4,27 |
4 |
Đất đô thị |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
1.696,90 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
82,87 |
5,27 |
6,40 |
43,20 |
19,41 |
8,59 |
1.1 |
Đất lúa nước |
36,73 |
4,37 |
2,50 |
16,89 |
8,11 |
4,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
17,06 |
|
0,20 |
9,58 |
7,20 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
29,08 |
0,90 |
3,70 |
16,73 |
4,10 |
3,65 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
143,61 |
83,61 |
60,00 |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
143,61 |
83,61 |
60,00 |
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Mục đích sử dụng |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
5,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9,63 |
|
|
2,53 |
7,10 |
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,13 |
|
|
0,03 |
0,10 |
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm.
1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân thị trấn Ma Lâm tổ chức công bố công khai để nhân dân biết, thực hiện và giám sát thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch và quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch: rà soát quy hoạch của các lĩnh vực có nội dung sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ huyện đến thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ giữa việc triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển đô thị, công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và thương mại - dịch vụ, đầu tư hạ tầng kỹ thuật, nhất là hệ thống thủy lợi, giao thông với thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt để nâng cao hiệu quả, tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất theo đúng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt.
4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người có đất bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án.
5. Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, Ủy ban nhân dân thị trấn Ma Lâm tập trung, rà soát để tổ chức cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Quản lý, sử dụng đất đúng theo quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiên các trường vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn trấn Ma Lâm và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2021 về biện pháp cấp bách phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2020 về xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng tại khu vực Nông trường Quý Cao do lịch sử để lại Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2020 về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra Ban hành: 28/01/2020 | Cập nhật: 30/01/2020
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 59/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2019 Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2019 về tăng cường chấn chỉnh công tác quy hoạch xây dựng, quản lý phát triển đô thị theo quy hoạch được duyệt Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp lập, thẩm định hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình Khuyến công tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 giao chỉ tiêu cung ứng lao động cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 07/02/2017
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2016 về thu hồi và giao đất cho Công an tỉnh Thừa Thiên Huế để xây dựng trụ sở Công an thị trấn Phong Điền tại huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Nghị quyết 59/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 09/07/2016
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2016 về kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm tại đô thị Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách chủ tàu dịch vụ khai thác hải sản của tỉnh Thanh Hóa đăng ký thường xuyên hoạt động dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2015 triển khai thi hành Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2015 về tăng cường thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghiệp Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2014 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban, ngành, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2013 về kết thúc thu phí hoàn vốn dự án chuyển nhượng quyền thu phí đường Điện Biên Phủ và đường Kinh Dương Vương, tiến hành thu phí hoàn vốn đầu tư dự án cầu Rạch Chiếc mới trên xa lộ Hà Nội Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 06/12/2014
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2010 Quy định việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân cấp huyện Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 07/12/2015
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Nghị quyết 59/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2009 – 2010 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012