Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2017 giao chỉ tiêu cung ứng lao động cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: | 2651/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Vũ Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2651/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU CUNG ỨNG LAO ĐỘNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về việc quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1416/TTr-SLĐTBXH ngày 28/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện cung ứng lao động cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 như sau:
1. Số lượng lao động cung ứng hằng năm cho các doanh nghiệp: (Phụ biểu chi tiết kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ chỉ tiêu được giao tại Khoản 1 Điều này để chỉ đạo, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp nhằm đảm bảo hỗ trợ cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh tuyển dụng được tối thiểu đủ số lượng lao động theo chỉ tiêu của địa phương, đơn vị.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế theo dõi, đôn đốc và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này; hằng năm tham mưu cho UBND tỉnh việc điều chỉnh chỉ tiêu cung ứng lao động trên cơ sở nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế và lực lượng lao động của các địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này ./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
CHỈ TIÊU CUNG ỨNG LAO ĐỘNG CHO DOANH NGHIỆP TRONG KCN, KKT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Người
TT |
Địa phương |
Dân số |
Lực lượng lao động hiện có của địa phương |
Chỉ tiêu giải quyết việc làm năm 2017 |
Chỉ tiêu cung ứng lao động hằng năm cho doanh nghiệp |
||||
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tập đoàn Texhong |
Chi nhánh Cty TNHH Yazaki |
Các DN khác trong KCN, KKT |
|||
1 |
Thị xã Đông Triều |
180.279 |
89.598 |
87.795 |
43.634 |
2.200 |
- |
- |
- |
2 |
Thị xã Quảng Yên |
138.617 |
68.124 |
77.720 |
38.456 |
1.500 |
- |
100 |
- |
3 |
Thành phố Uông Bí |
126.018 |
60.489 |
64.525 |
35.869 |
2.500 |
- |
150 |
- |
4 |
Huyện Hoành Bồ |
53.249 |
25.136 |
28.810 |
14.191 |
400 |
- |
- |
150 |
5 |
Thành phố Hạ Long |
246.167 |
117.133 |
115.622 |
55.013 |
3.800 |
- |
- |
250 |
6 |
Thành phố Cẩm Phả |
193.652 |
94.465 |
92.957 |
45.315 |
2.500 |
- |
- |
150 |
7 |
Huyện Vân Đồn |
46.072 |
23.520 |
25.200 |
11.060 |
700 |
- |
- |
- |
8 |
Huyện Cô Tô |
6.528 |
3.164 |
3.710 |
1.955 |
100 |
- |
- |
- |
9 |
Huyện Tiên Yên |
50.345 |
24.669 |
30.096 |
14.139 |
600 |
150 |
- |
- |
10 |
Huyện Ba Chẽ |
21.905 |
10.660 |
13.520 |
6.330 |
200 |
100 |
- |
- |
11 |
Huyện Bình Liêu |
32.064 |
15.415 |
20.263 |
9.723 |
200 |
100 |
- |
- |
12 |
Huyện Đầm Hà |
39.520 |
20.131 |
22.315 |
11.277 |
400 |
150 |
- |
- |
13 |
Huyện Hải Hà |
61.028 |
29.906 |
39.457 |
16.571 |
1.500 |
200 |
- |
- |
14 |
Thành phố Móng Cái |
105.692 |
52.517 |
56.326 |
25.990 |
2.400 |
350 |
- |
- |
15 |
Sở Lao động TBXH |
|
|
Cung ứng lao động ngoài tỉnh |
4.700 |
200 |
450 |
||
|
Tổng |
1.301.136 |
634.927 |
678.316 |
329.523 |
19.000 |
5.750 |
450 |
1.000 |
Nghị quyết 221/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 55/NQ-HĐND về phê chuẩn Đề án xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Nghị quyết 221/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 52/NQ-HĐND thông qua Đề án cứng hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 221/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015