Nghị quyết 59/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2009 – 2010 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 59/NQ-CP Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 08/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 22/12/2009 Số công báo: Từ số 591 đến số 592
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 59/NQ-CP

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2009 – 2010 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2009), của Bộ Tài nguyên và Môi truờng (tờ trình số 19/TTr-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2009),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2008

Quy hoạch năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.312.537

100,00

1.312.537

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.085.634

82,71

1.090.309

83,07

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

478.546

44,08

517.371

47,45

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

205.855

 

217.627

 

 

Trong đó đất trồng lúa nước

LUA

24.845

 

24.651

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

272.691

 

299.744

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

605.280

55,75

569.651

52,25

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

320.467

 

286.506

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

64.982

 

63.315

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

219.831

 

219.831

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.796

0,17

3.035

0,28

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

12

 

252

0,02

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

102.531

7,81

125.831

9,59

2.1

Đất ở

OTC

14.341

13,99

16.164

12,85

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

12.033

 

13.091

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.308

 

3.073

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

50.069

48,83

71.577

56,88

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

427

 

594

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

8.631

 

10.723

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.797

 

2.797

 

2.2.4

Đất SX, KD phi nông nghiệp

CSK

2.210

 

4.930

 

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

405

 

1.059

 

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

998

 

2.106

 

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

263

 

689

 

2.2.4.4

Đất SXVL xây dựng, gốm sứ

SKX

543

 

1.076

 

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

36.005

 

52.532

 

2.2.5.1

Đất giao thông

DGT

29.680

 

34.581

 

2.2.5.2

Đất thuỷ lợi

DTL

2.024

 

2.891

 

2.2.5.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

DNT

2.054

 

10.801

 

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

14

 

14

 

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hoá

DVH

180

 

432

 

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

DYT

139

 

247

 

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

1.088

 

1.528

 

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

424

 

833

 

2.2.5.9

Đất chợ

DCH

109

 

230

 

2.2.5.10

Đất có di tích, danh thắng

LDT

144

 

466

 

2.2.5.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

148

 

509

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

100

0,1

106

0,08

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1.791

1,75

2.156

1,71

2.5

Đất sông suối và MNCD

SMN

36.212

35,32

35.321

28,07

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18

0,02

507

0,40

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

124.372

9,48

96.397

7,34

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

21.141

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.253

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.883

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

194

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.370

1.2

Đất lâm nghiệp

9.884

1.2.1

Đất rừng sản xuất

7.917

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.968

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản  

4

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

42.908

2.1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5.163

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

37.745

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

53

3.1

Đất chuyên dùng

50

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

3. Diện tích đất thu hồi

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

21.141

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.253

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.883

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

194

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.370

1.2

Đất lâm nghiệp

9.884

1.2.1

Đất rừng sản xuất

7.917

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.968

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4

2

Đất phi nông nghiệp

978

2.1

Đất ở

233

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

204

2.1.2

Đất ở tại đô thị

30

2.2

Đất chuyên dùng

706

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

20

2.2.2

Đất quốc phòng

644

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

31

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

11

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

28

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

10

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

1

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

24.298

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.968

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.050

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

504

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

918

1.2

Đất lâm nghiệp

12.000

1.2.1

Đất rừng sản xuất

11.700

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

300

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

330

1.4

Đất nông nghiệp khác

92

2

Đất phi nông nghiệp

3.585

2.1

Đất ở

210

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

210

2.2

Đất chuyên dùng

3.213

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất quốc phòng

1.056

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

311

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.844

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

69

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

93

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk xác lập ngày 05 tháng 5 năm 2009).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2009-2010 của tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2008 (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

1.312.537

1.312.537

1.312.537

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.085.634

1.090.127

1.090.309

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

478.546

499.148

517.371

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

205.855

214.101

217.627

 

Đất trồng lúa nước

24.845

24.845

24.651

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

272.691

285.047

299.744

1.2

Đất lâm nghiệp

605.280

589.024

569.651

1.2.1

Đất rừng sản xuất

320.467

304.417

286.506

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

64.982

64.777

63.315

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

219.831

219.831

219.831

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.796

1.943

3.035

1.4

Đất nông nghiệp khác

12

12

252

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

102.531

108.565

125.831

2.1

Đất ở

14.341

14.687

16.164

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

12.033

12.339

13.091

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.308

2.348

3.073

2.2

Đất chuyên dùng

50.069

55.726

71.577

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

427

477

594

2.2.2

Đất quốc phòng

8.631

9.361

10.723

2.2.3

Đất an ninh

2.797

2.797

2.797

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.210

3.043

4.930

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

405

615

1.059

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

998

1.268

2.106

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

263

275

689

2.2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

543

885

1.076

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

36.005

40.048

52.532

2.2.5.1

Đất giao thông

29.680

30.702

34.581

2.2.5.2

Đất thuỷ lợi

2.024

2.189

2.891

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

2.054

4.573

10.801

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

14

14

14

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hoá

180

225

432

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

139

176

247

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.088

1.146

1.528

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

424

444

833

2.2.5.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

0

0

0

2.2.5.10

Đất chợ

109

131

230

2.2.5.11

Đất có di tích, danh thắng

144

149

466

2.2.5.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

148

299

509

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

100

100

106

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.791

1.854

2.156

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

36.212

36.162

35.321

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

18

35

507

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

124.372

113.845

96.397

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

21.141

5.528

15.614

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.253

2.570

8.683

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.883

1.359

3.524

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

194

-

194

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.370

1.210

5.159

1.2

Đất lâm nghiệp

9.884

2.958

6.926

1.2.1

Đất rừng sản xuất

7.917

2.958

4.959

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.968

 

1.968

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4

 

4

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

42.908

20.602

22.306

2.1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây trồng cây lâu năm

5.163

1.809

3.354

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

37.745

18.793

18.952

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

53

 

53

4.1

Đất chuyên dùng

50

 

50

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

 

3

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

21.141

5.549

15.592

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.253

2.570

8.683

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.883

1.359

3.524

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

194

-

194

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.370

1.210

5.159

1.2

Đất lâm nghiệp

9.884

2.958

6.926

1.2.1

Đất rừng sản xuất

7.917

2.958

4.959

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.968

 

1.968

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4

0

4

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

978

21

957

2.1

Đất ở

233

13

220

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

204

8

195

2.1.2

Đất ở tại đô thị

30

5

25

2.2

Đất chuyên dùng

706

4

702

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

20

1

20

2.2.2

Đất quốc phòng

644

 

644

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

31

1

30

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

11

2

9

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

28

5

23

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

10

 

10

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

1

 

1

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Mục đích sử dụng  

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

24.298

9.971

14.327

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.968

4.091

7.877

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.050

3.684

7.366

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

504

40

464

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

918

407

511

1.2

Đất lâm nghiệp

12.000

5.850

6.150

1.2.1

Đất rừng sản xuất

11.700

5.700

6.000

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

300

150

150

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

330

30

300

1.4

Đất nông nghiệp khác

92

 

92

2

Đất phi nông nghiệp

3.585

556

3.029

2.1

Đất ở

210

-

210

2.1.1

Đất ở tại nông thôn 

210

 

210

2.2

Đất chuyên dùng

3.213

537

2.676

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

 

2

2.2.2

Đất quốc phòng

1.056

55

1.001

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

311

30

281

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.844

451

1.393

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

69

14

55

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

93

5

88

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.

3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND tỉnh Đắk Lắk;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng   

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.