Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 47/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 07/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình 4762/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 446/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2018 |
Kế hoạch năm 2019 |
Diện tích Tăng (+) giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
7.067,31 |
100,00 |
7.067,31 |
100,00 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
2.342,64 |
33,15 |
2.144,47 |
30,34 |
-198,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
968,31 |
41,33 |
836,79 |
39,02 |
-131,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
968,31 |
100,00 |
836,79 |
100,00 |
-131,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
314,40 |
13,42 |
281,80 |
13,14 |
-32,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
736,76 |
31,45 |
706,72 |
32,96 |
-30,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
300,81 |
12,84 |
292,37 |
13,63 |
-8,44 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3,08 |
0,13 |
3,08 |
0,14 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11,75 |
0,50 |
11,04 |
0,51 |
-0,71 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
7,53 |
0,32 |
12,67 |
0,59 |
5,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.548,59 |
64,36 |
4.773,07 |
67,54 |
224,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
52,86 |
1,16 |
50,44 |
1,06 |
-2,42 |
2.2 |
Đất an ninh |
14,86 |
0,33 |
22,76 |
0,48 |
7,90 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
29,59 |
0,65 |
29,59 |
0,62 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
79,39 |
1,75 |
104,07 |
2,18 |
24,68 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
51,80 |
1,14 |
59,80 |
1,25 |
8,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1,47 |
0,03 |
1,47 |
0,03 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.085,51 |
23,86 |
1.162,31 |
24,35 |
76,80 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
49,63 |
4,57 |
58,58 |
5,04 |
8,95 |
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
22,17 |
2,04 |
27,28 |
2,35 |
5,11 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
191,67 |
17,66 |
211,04 |
18,16 |
19,37 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
33,78 |
3,11 |
33,75 |
2,90 |
-0,03 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
0,54 |
0,05 |
3,76 |
0,32 |
3,22 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
4,41 |
0,41 |
4,41 |
0,38 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
704,73 |
64,92 |
726,88 |
62,54 |
22,15 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
55,52 |
5,11 |
71,89 |
6,19 |
16,37 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
10,75 |
0,15 |
11,48 |
0,99 |
0,73 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2,44 |
0,03 |
2,42 |
0,21 |
-0,02 |
2.9.11 |
Đất chợ |
9,86 |
0,91 |
10,81 |
0,93 |
0,95 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
251,40 |
5,53 |
259,14 |
5,43 |
7,74 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.454,84 |
20,58 |
1.584,27 |
33,19 |
129,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
31,05 |
0,68 |
32,83 |
0,69 |
1,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,53 |
0,10 |
5,02 |
0,11 |
0,49 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
115,02 |
2,53 |
114,85 |
2,41 |
-0,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
650,93 |
14,31 |
613,36 |
12,85 |
-37,57 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
17,25 |
0,38 |
6,78 |
0,14 |
-10,47 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,72 |
0,04 |
2,58 |
0,05 |
0,86 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
68,73 |
1,51 |
104,32 |
2,19 |
35,59 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
82,35 |
1,81 |
79,17 |
1,66 |
-3,18 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
519,75 |
11,43 |
508,96 |
10,66 |
-10,79 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
35,39 |
0,78 |
31,20 |
0,65 |
-4,19 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,17 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
176,08 |
2,49 |
149,77 |
2,12 |
-26,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế * |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị * |
7.067,31 |
100.00 |
7.067,31 |
100.00 |
0.00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
203,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
131,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
131,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8,44 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,71 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
104,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,42 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,15 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
25,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
37,57 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
10,47 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,64 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,18 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
10,79 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
4,19 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã loại đất |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
199,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
130,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
100,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
8,44 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,61 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
41,80 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
5,59 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,22 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,10 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,04 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,49 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,62 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Huế được thể hiện tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án khác theo Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và quy định pháp luật đất đai;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Công An phường Kim Long |
Kim Long |
0,10 |
2 |
Công An phường Tây Lộc |
Tây Lộc |
0,12 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến số 05 Lê Lợi |
Vĩnh Ninh |
0,62 |
2 |
Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền Sông Hương và đầm phá: Bên Voi ré - Hổ Quyền |
Thủy Biều |
0,39 |
3 |
Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW2) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (vay vốn KfW) |
An Tây, An Cựu, Trường An |
0,20 |
4 |
Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện |
Phường Đúc, Phú Nhuận |
0,01 |
5 |
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành (phần bổ sung) |
Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành |
16,18 |
6 |
Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành (phần bổ sung) |
Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành |
2,20 |
7 |
Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn (phần bổ sung) |
Phú Thuận, Kim Long |
1,75 |
8 |
Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba (phần bổ sung) |
Phú Hiệp, Phú Bình, Phú Hậu |
0,67 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp sông Lấp (phần bổ sung) |
Kim Long |
0,69 |
10 |
Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân (phần bổ sung) |
Thủy Biều |
2,38 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ (phần bổ sung) |
Vỹ Dạ, Phú Hội, Xuân Phú |
1,28 |
Công trình liên huyện |
|||
12 |
Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (phần bổ sung) |
Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy |
0,93 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND tỉnh |
|||
1 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) |
Thuận Thành, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc |
17,87 |
2 |
Dự án HTKT khu nhà biệt thự trục đường QL 1A - Tự Đức |
An Tây |
0,33 |
3 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 2 |
An Đông |
0,33 |
4 |
Khu ở - Thương mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
An Đông |
22,62 |
5 |
Khu quy hoạch LK7, BT1, DV1, DV2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
An Đông, Xuân Phú |
8,70 |
6 |
Khu thương mại kết hợp khu công viên văn hóa đa năng, thuộc khu A khu Đô thị mới An Vân Dương (TM1, CX1, CX2) |
An Đông, Xuân Phú |
17,90 |
7 |
Khu văn hóa đa năng, thuộc khu A Đô thị mới An Vân Dương (CX4) |
An Đông |
12,10 |
8 |
Khu đất có ký hiệu CC1 |
An Đông |
9,25 |
9 |
Cầu Đông Ba |
Phú Hoà |
0,08 |
10 |
Mở rộng khu dân cư Xóm Hành |
An Tây |
0,16 |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Hương Sơ giai đoạn 4, đợt 2 |
An Hoà, Hương Sơ |
6,09 |
12 |
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu (phần bổ sung) |
Phú Hậu |
0,50 |
13 |
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực miền Trung |
An Hoà |
1,19 |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
An Tây, An Cựu |
7,60 |
15 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 8 tờ bản đồ số 19 |
Vỹ Dạ |
0,72 |
16 |
Khu tái định cư Phú Hiệp Giai đoạn 2 |
Phú Hiệp |
0,03 |
Công trình liên huyện |
|||
17 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy thoát lũ sông Hương (giai đoạn 1) (tổng quy mô dự án là 8,97 ha; trong đó thành phố Huế: 6,24 ha; thị xã Hương Trà: 2,73 ha) |
Vĩnh Ninh, Phú Hoà, Phú Hậu - TP Huế và thị xã Hương Trà |
6,24 |
18 |
Khu Đô thị phía Nam sông Như Ý, thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 30,54; xã Thủy Thanh 26,34 ha, phường An Đông 4,20 ha) |
Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
4,20 |
19 |
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương). Trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 9,20 ha, phường An Đông thành phố Huế 14,33 ha |
Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh |
14,33 |
20 |
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha; trong đó thuộc thành phố Huế 2,80 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68) |
An Đông - TP Huế và Thị xã Hương Thủy |
2,80 |
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
||||||
1 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 2 |
An Đông |
0,33 |
0,33 |
|
|
2 |
Khu quy hoạch LK7,BT1, DV1, DV2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
An Đông |
8,70 |
7,80 |
|
|
3 |
Khu thương mại kết hợp khu công viên văn hóa đa năng, thuộc khu A khu Đô thị mới An Vân Dương (TM1,CX1,CX2) |
An Đông, Xuân Phú |
17,90 |
9,10 |
|
|
4 |
Khu đất có ký hiệu CC1 |
An Đông |
9,25 |
8,94 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Hương Sơ giai đoạn 4, đợt 2 |
An Hoà, Hương Sơ |
6,09 |
4,88 |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
An Tây, An Cựu |
7,60 |
2,90 |
|
|
7 |
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực miền Trung |
An Hoà |
1,19 |
1,19 |
|
|
|
Công trình dự án, liên huyện |
|
|
|
|
|
8 |
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,80 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha) |
An Đông -TP Huế và Thị xã Hương Thủy |
2,80 |
2,80 |
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|||
1 |
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy |
4,05 |
2 |
Trụ sở doanh trại phòng cảnh sát bảo vệ và cơ động (PK20) |
An Tây |
3,00 |
3 |
Công An phường Hương Long |
Hương Long |
0,10 |
4 |
Công An phường Phú Thuận |
Phú Thuận |
0,12 |
5 |
Công An phường Thủy Biều |
Thủy Biều |
0,14 |
6 |
Công An phường Thủy Xuân |
Thủy Xuân |
0,11 |
7 |
Công An phường Vĩnh Ninh |
Vĩnh Ninh |
0,16 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành |
Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành |
1,82 |
2 |
Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành |
Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành |
0,3 |
3 |
Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn |
Phú Thuận, An Hoà |
1,35 |
4 |
Nạo vét, xây dựng kè sông An Hoà |
An Hoà, Phú Bình |
2,50 |
5 |
Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba |
Phú Hiệp, Phú Bình |
0,53 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp sông Lấp |
Kim Long |
0,81 |
7 |
Kè sông Như Ý (theo đường Hàn Mặc Tử đoạn từ cầu Vỹ Dạ đến Vân Dương) |
Vỹ Dạ |
1,08 |
8 |
Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân |
Thủy Biều |
3,42 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ |
Vỹ Dạ, Phú Hội |
0,52 |
Công trình dự án, liên huyện |
|||
10 |
Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa |
Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy |
4,07 |
11 |
Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý.); (Tổng quy mô công trình là 4,50 ha) |
Xuân Phú- thành phố Huế và xã Thủy Vân- thị xã Hương Thủy |
2,83 |
12 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KTW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
0,10 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA 220 KV Hoà Khánh - TBA 220KV Huế 1 |
An Tây |
0,04 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 |
Xuân Phú |
0,06 |
2 |
Văn phòng làm việc một số cơ quan thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh) |
Xuân Phú |
2,00 |
3 |
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu |
An Cựu |
4,64 |
4 |
Khu nhà ở Tam Thai |
An Cựu |
6,80 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) |
An Hòa |
3,45 |
2 |
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3 |
Thủy Xuân |
5,00 |
3 |
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên |
Thủy Biều |
12,00 |
4 |
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) |
Xuân Phú |
0,80 |
5 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông |
An Đông |
0,34 |
6 |
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư |
An Đông |
0,68 |
7 |
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 |
Trường An Phường Đúc |
4,60 |
8 |
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế |
An Tây |
5,14 |
9 |
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu |
Phú Hậu |
1,00 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 |
Xuân Phú |
0,46 |
11 |
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ |
Trường An |
0,40 |
12 |
Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều |
An Đông |
1,44 |
13 |
Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục thuế Tỉnh |
An Đông, Xuân Phú |
0,30 |
14 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung |
Thủy Xuân |
0,07 |
15 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung |
Thủy Xuân |
1,30 |
16 |
Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 đường Minh Mạng |
Thủy Xuân |
0,01 |
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hoà, Hương Sơ |
2,56 |
2 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hoà, Hương Sơ |
3,60 |
3 |
Trường THPT Đặng Trần Côn |
Hương Long |
3,10 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2 |
Kim Long |
2,90 |
5 |
Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long |
Kim Long |
0,20 |
6 |
Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn) |
Phú Hội |
0,43 |
7 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ) |
Phước Vĩnh |
0,37 |
8 |
Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trường An |
0,48 |
9 |
Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương |
Xuân Phú |
1,90 |
10 |
Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương) |
An Đông |
1,18 |
11 |
Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế |
An Cựu |
11,00 |
12 |
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ |
Thủy Biều |
37,40 |
Công trình, dự án liên huyện |
|||
13 |
Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha; thị xã Hương Thủy 42,0 ha) |
Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy |
2,00 |
14 |
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 8,00 ha; thị xã Hương Thủy 8,07 ha) |
An Tây, thành phố Huế- xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
8,00 |
IV |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc Hương Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh thành Huế (Giai đoạn 1,2) |
Hương Sơ |
9,80 |
2 |
Bãi đỗ xe Buýt |
An Đông |
1,50 |
3 |
Mở rộng, chỉnh trang khu vực phía Nam dự án Khu văn phòng và Nhà ở tại lô LK2 |
An Đông, Xuân Phú |
1,20 |
4 |
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương (Đổi tên Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5) |
An Đông |
6,70 |
5 |
Bãi đỗ xe du lịch |
An Đông |
0,80 |
6 |
Giải toả khu đất 42 và 42/2 Lê Lợi |
Phú Hội |
0,25 |
7 |
Cầu Vân Dương |
Xuân Phú |
0,70 |
8 |
Xây mới điểm quan trắc (QT5) tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
Thủy Biều |
0,01 |
9 |
Thu hồi diện tích đất còn lại không đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự án Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế |
An Hoà |
0,01 |
10 |
Dự án khu văn phòng và nhà ở thương mại Hương Long |
Hương Long |
4,86 |
11 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương |
An Đông |
2,75 |
12 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại tổ 19, khu vực 7 |
An Đông |
1,59 |
13 |
Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương-Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi 3 |
Phường Đúc; Thủy Xuân |
8,34 |
14 |
Dự án chỉnh trang vỉa hè đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Lê Lai đến đường Hai Bà Trưng) |
Vĩnh Ninh |
0,25 |
15 |
Dự án di dời giải tỏa các hộ dân tại số 01 Lê Trực, phường Thuận Thành, thành phố Huế |
phường Thuận Thành |
0,30 |
16 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại khu đất có ký hiệu OTM1, OTM5, OTM6 |
An Đông, Xuân Phú |
9,80 |
17 |
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 |
An Đông -TP Huế và Thị xã Hương Thủy |
2,80 |
Công trình, dự án liên huyện |
|||
18 |
Khu dân cư Thủy Thanh (Dự án có tổng diện tích 17,0 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn TP là 12,0ha) |
An Đông |
12,00 |
19 |
Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,0 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế và thị xã Hương Thủy |
0,33 |
20 |
Chợ du lịch (Khu vực Đài phát sóng Thủy Dương; Tổng quy mô 19,8 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn phường An Đông - thành phố Huế là 2,90 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy |
2,90 |
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu |
An Cựu |
4,64 |
1,60 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông |
An Đông |
0,34 |
0,15 |
|
|
2 |
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế |
An Tây |
5,14 |
0,78 |
|
|
3 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung |
Thủy Xuân |
1,30 |
1,30 |
|
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Đặng Trần Côn |
Hương Long |
3,10 |
1,36 |
|
|
2 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) |
An Hòa |
3,45 |
2,97 |
|
|
3 |
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ |
Thủy Biều |
37,40 |
1,70 |
|
|
Công trình liên huyện |
||||||
4 |
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,50 ha, trong đó phần diện tích thuộc thành phố Huế là 2,83 ha) |
Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
2,83 |
0,77 |
|
|
5 |
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha) |
Phường An Tây- TP Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy |
8,00 |
- |
- |
8,00 |
6 |
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 4,95 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha) |
Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy |
4,05 |
4,04 |
|
|
IV |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc Hương Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh thành Huế |
Hương Sơ |
9,80 |
9,80 |
|
|
2 |
Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương) |
An Đông |
1,18 |
0,46 |
|
|
3 |
Bãi đỗ xe Buýt |
An Đông |
1,50 |
1,50 |
|
|
4 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hoà, Hương Sơ |
2,56 |
0,50 |
|
|
5 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hoà, Hương Sơ |
3,60 |
1,50 |
|
|
6 |
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương (Đổi tên Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5) |
An Đông |
6,70 |
3,70 |
|
|
7 |
Bãi đỗ xe du lịch |
An Đông |
0,80 |
0,80 |
|
|
8 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương |
An Đông |
2,75 |
2,75 |
|
|
9 |
Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương-Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi 3 |
Phường Đúc; Thủy Xuân |
8,34 |
0,65 |
|
|
10 |
Dự án mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên |
Phường Thủy Biều |
11,86 |
- |
- |
0,44 |
11 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại khu đất có ký hiệu OTM1, OTM5, OTM6 |
An Đông, Xuân Phú |
9,80 |
5,29 |
|
|
Công trình liên huyện |
||||||
12 |
Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,00 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha) |
Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
0,33 |
0,33 |
|
|
13 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
0,10 |
0,10 |
|
|
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
1 |
Phần đất thuộc thửa đất số 33 tờ bản đồ số 30 |
Vĩnh Ninh |
0,01 |
2 |
Phần đất thuộc thửa đất số 35 tờ bản đồ số 30 |
Vĩnh Ninh |
0,01 |
3 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 146 tờ bản đồ số 10 |
Trường An |
0,01 |
4 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 9 tờ bản đồ số 16 |
Thủy Xuân |
0,01 |
5 |
Khu đất thuộc thửa đất số 255 tờ bản đồ số 12 |
Thủy Xuân |
0,01 |
6 |
Điểm thương mại dịch vụ |
An Hoà |
0,13 |
7 |
Điểm thương mại dịch vụ |
An Hoà |
0,17 |
8 |
Chỉnh trang đường vào trường tiểu học Ngự Bình |
An Cựu |
0,01 |
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tại đình Dương Phẩm |
Phú Nhuận |
0,05 |
10 |
Mở rộng kiệt số 42 đường Đào Tấn |
Phước Vĩnh |
0,02 |
11 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở đô thị |
Thành phố Huế |
4,00 |
Các công trình đã hoàn thành thiếu thủ tục giao đất |
|||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) |
An Hòa |
4,09 |
2 |
Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế (các Khu xử lý) |
Phước Vĩnh, Thủy Xuân, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông, Vĩnh Ninh |
11,06 |
3 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế |
Thuận Thành |
0,64 |
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1 |
An Cựu |
0,04 |
2 |
Khu đất xen ghép tại thửa đất số 873 (269 cũ) tờ bản đồ số 14 |
An Đông |
0,11 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc các thửa đất số 70,71 tờ BĐ 22; |
Hương Sơ |
0,47 |
4 |
Nhà VH cộng đồng tổ 8 |
Hương Sơ |
0,10 |
5 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 149,203 tờ BĐ số 13; phần đất giáp thửa đất số 3 tờ BĐ số 9 |
Phú Bình |
0,06 |
6 |
Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha |
Phú Hiệp |
1,00 |
7 |
Xây dựng trụ sở UBND phường |
Phú Hiệp |
0,08 |
8 |
Phần đất B1, A, C thuộc thửa đất 112-2 tờ BĐ số 23; |
Phú Hội |
0,02 |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng thửa đất số 123-1, tờ bản đồ số 19 |
Phú Hội |
0,01 |
10 |
Trung tâm học tập cộng đồng KV3 |
Phú Thuận |
0,06 |
11 |
Trường mầm non Phú Thuận |
Phú Thuận |
0,13 |
12 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 84 tờ BĐ số 20; |
Phường Đúc |
0,01 |
13 |
Nhà văn hóa khu vực 5 |
Thủy Xuân |
0,25 |
14 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 115 tờ BĐ số 15. |
Trường An |
0,01 |
15 |
Nhà văn hóa KV 6 |
Phước Vĩnh |
0,09 |
16 |
Nhà văn hóa phường Phước Vĩnh |
Phước Vĩnh |
0,15 |
17 |
Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất số 10, 11, 27, 28 tờ bản đồ số 3; phần đất giáp các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 23, 24, 25 tờ BĐ số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35; |
Xuân Phú |
0,10 |
18 |
Đấu giá khu đất 73 Nguyễn Huệ |
Vĩnh Ninh |
0,07 |
19 |
Cửa hàng xăng dầu Thủy Xuân |
Thủy Xuân |
0,22 |
20 |
Đường xung quanh Học viện Âm nhạc Huế |
Vĩnh Ninh |
0,47 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Dự án khu đất tại số 134 đường Nguyễn Phúc Nguyên (thửa đất số 41 và 43, tờ bản đồ số 42) |
Hương Long |
0,23 |
2 |
Nhà văn hóa khu vực 4 |
Hương Long |
0,09 |
3 |
Trường mầm non Hương Long |
Hương Long |
0,20 |
4 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa 120 tờ BĐ 37; thửa 180 tờ BĐ 12; thửa 90 tờ BĐ 11; thửa 115, tờ BĐ 10 và thửa 20, 21, 22, 23, 24, 25 tờ BĐ 27 |
An Cựu |
0,08 |
5 |
Phần đất có vị trí giáp thửa đất số 961 (46 cũ) tờ bản đồ số 22 |
An Đông |
0,01 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng kiệt 15 (nối dài) đường Hoàng Quốc Việt |
An Đông |
0,02 |
7 |
Thửa đất số 488, tờ bản đồ số 11 (18) |
Hương Sơ |
0,02 |
8 |
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 9 |
Phú Bình |
0,08 |
9 |
Khu đất thuộc một phần thửa đất số 2, 17 tờ bản đồ số 39 và một phần thửa đất số 25, 26 tờ bản đồ số 46 (Khu vực A1, A2 - Dự án Hạ tầng kỹ thuật Nam Vỹ Dạ đợt 7) |
Vỹ Dạ |
0,36 |
10 |
Khu đất thuộc thửa đất số 29, tờ bản đồ số 3 |
Xuân Phú |
0,01 |
11 |
Mở rộng trường THCS Chu Văn An |
Xuân Phú |
0,15 |
12 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 24 |
Kim Long |
1,80 |
13 |
Nhà hát múa rối và nghệ thuật cổ truyền cố đô Huế |
Vỹ Dạ |
0,09 |
14 |
Thửa đất số 237 tờ bản đồ số 20 |
Phước Vĩnh |
0,02 |
15 |
Phần đất lối đi giáp thửa đất số 335, tờ bản đồ số 14 |
An Đông |
0,01 |
16 |
Phần đất lối đi giáp thửa đất số 197, tờ bản đồ số 34 |
Vỹ Dạ |
0,01 |
17 |
Dự án thương mại, dịch vụ |
Phú Hội |
0,39 |
18 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho hộ dân liền kề để làm lối đi |
Phú Hội |
0,01 |
19 |
Cơ sở nhà đất tại địa chỉ số 107 Chi Lăng, thành phố Huế (thửa đất: 270, tờ bản đồ: 10) |
Phú Cát |
0,02 |
20 |
Cơ sở nhà đất tại địa chỉ số 09 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế (thửa đất: 209, tờ bản đồ: 18) |
Phú Hoà |
0,04 |
21 |
Cơ sở nhà đất số 239 Trần Hưng Đạo, phường Phú Hòa (thửa đất: 239, tờ bản đồ: 11) |
Phú Hoà |
0,03 |
22 |
Cơ sở nhà đất số 249 Trần Hưng Đạo, phường Phú Hòa (thửa đất: 221, tờ bản đồ: 11) |
Phú Hoà |
0,02 |
23 |
Cơ sở nhà đất trường Mầm non thôn Trường Đá, phường Thủy Biều (thửa đất: 216-1, tờ bản đồ: 21) |
Thủy Biều |
0,02 |
24 |
Cơ sở nhà đất Trường tiểu học Đức Bưu cũ, phường Hương Sơ (thửa đất: 536 (300 cũ), tờ bản đồ: 16 (23 cũ)) |
Hương Sơ |
0,10 |
25 |
Cơ sở nhà đất tại địa chỉ số 80 Tuệ Tĩnh, phường Thuận Hòa (thửa đất: 22, tờ bản đồ: 08) |
Thuận Hoà |
0,05 |
26 |
Đất xen ghép phường Phú Cát (Thửa đất 561 -Lô 01, thuộc thửa 312, tờ bản đồ 13) |
Phú Cát |
0,04 |
PHỤ LỤC 7.
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
I |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|||||
|
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ |
Phước Vĩnh |
0,70 |
|
|
|
2 |
Khu biệt thự Thủy Trường |
Trường An |
6,76 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Hương An (Tổng quy mô công trình là 45,00 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 20,00 ha.) |
Phường An Hòa, Hương Long- TP Huế và phường Hương An- TX Hương Trà. |
20,00 |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) |
Phường An Hòa- TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. |
1,20 |
|
|
|
|
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu chung cư Đào Tấn |
Trường An |
0,84 |
|
|
|
6 |
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải toả nhà số 126, đường Xuân 68) |
Thuận Lộc |
0,02 |
|
|
|
|
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
7 |
Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xuân Phú |
1,00 |
|
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|||||
|
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,60 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) |
Phường An Hòa- TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
2 |
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới) |
Hương Sơ |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75, 76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16 |
An Đông |
0,43 |
0,37 |
|
|
|
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xuân Phú |
1,00 |
1,00 |
|
|
5 |
Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường An Đông thành phố Huế 12,9 ha) |
Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh |
12,90 |
7,70 |
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án do thành phố xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016, 2017, 2018 |
|||||
1 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 80 tờ BĐ số 17 |
An Hòa |
0,12 |
|
|
|
2 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 95,182 tờ BĐ số 43 |
An Tây |
0,07 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép (đường Sư Vạn Hạnh) thuộc các thửa đất số 105, 163, 178, 214, 215, 234, 235, 236, 237, 238, 357, 358, 359, 390 tờ bản đồ 38 |
Hương Long |
0,55 |
|
|
|
4 |
Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số 82,83 tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 211 tờ bản đồ số 19 |
Kim Long |
0,21 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ 6, khu vực 3 (các thửa 346, 708, 342, 709, tờ bản đồ số 12 và các thửa đất số 267, 517, tờ bản đồ số 11) thửa đất 236, tờ bản đồ số 15; |
Hương Sơ |
0,76 |
|
|
|
6 |
Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số 241, tờ bản đồ số 11 |
Trường An |
0,01 |
|
|
|
7 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 247 tờ BĐ số 19; |
Trường An |
0,03 |
|
|
|
8 |
Khu đất xen ghép thửa đất số 142 tờ BĐ số 10 |
Thủy Biều |
0,08 |
|
|
|
9 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ bản đồ số 12 |
Hương Sơ |
0,02 |
|
|
|
10 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 349 tờ BĐ số 12; (thuộc dự án HTKT tổ 6 KV 3) |
Hương Sơ |
0,04 |
|
|
|
11 |
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 243 tờ BĐ 25 |
An Cựu |
0,01 |
|
|
|
12 |
Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa 1,3,4 tờ bản đồ số 10 |
Vỹ Dạ |
0,04 |
|
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ |
Vỹ Dạ |
0,15 |
|
|
|
14 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ số 4; thửa 177 tờ số 7; |
Trường An |
0,02 |
|
|
|
15 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 101 tờ BĐ số 22 và thửa 485 tờ BĐ số 26 |
Thủy Xuân |
0,04 |
|
|
|
16 |
Lô 2, khu phân lô xen ghép tờ BĐ số 20 |
Thủy Xuân |
0,04 |
|
|
|
17 |
Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04 |
Phú Hiệp |
0,23 |
|
|
|
18 |
Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ số 6 |
Phú Cát |
0,01 |
|
|
|
19 |
Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23 |
Xuân Phú |
0,24 |
|
|
|
20 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 123-1, 123-2 tờ BĐ số 28 |
Xuân Phú |
0,01 |
|
|
|
21 |
Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 6 (Thửa 273, 492 tờ BĐ số 11); |
Hương Sơ |
0,05 |
|
|
|
22 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ BĐ 19; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ BĐ 9 |
Vỹ Dạ |
0,22 |
|
|
|
23 |
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 19,20 tờ BĐ số 01 |
Thủy Xuân |
0,10 |
|
|
|
24 |
Xây dựng trung tâm thể thao |
Trường An |
0,56 |
|
|
|
25 |
Thửa đất số 84, tờ bản đồ số 4 và phần đất thuộc thửa số 5, tờ bản đồ số 10 |
Phú Hiệp |
0,02 |
|
|
|
26 |
Khu đất thuộc thửa số 14, 245, tờ bản đồ số 19 và thửa đất số 87, tờ bản đồ số 20 |
Trường An |
0,18 |
|
|
|
27 |
Hội Gặp gỡ Việt Nam |
Thủy Xuân |
0,57 |
|
|
|
PHỤ LỤC 8.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 |
|||
1 |
Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế |
Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông |
5,08 |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh; Thông báo 257/TB-UBND ngày 2/11/2015 về việc thu hồi đất |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|||
1 |
Trụ sở Trung tâm công viên cây xanh Huế |
An Tây |
0,49 |
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
2 |
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 284 tờ BĐ 20 |
An Cựu |
0,12 |
Công văn 3481/UBND-ND ngày 21/12/2015 của UBND thành phố về việc khai thác quỹ đất xen ghép bán đấu giá năm 2016. Đang tiến hành đo đạc |
3 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 166, 171, 172 tờ BĐ số 12 |
Thủy Xuân |
0,19 |
Công văn 3481/UBND-ND ngày 21/12/2015 của UBND thành phố về việc khai thác quỹ đất xen ghép bán đấu giá năm 2016. Đang lập dự án đầu tư |
4 |
Bến xe tải Phú Hậu |
Phú Hậu |
2,00 |
Công văn 6510/UBND-XTĐT ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh. |
5 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 4 tờ BĐ số 14 |
Tây Lộc |
0,03 |
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016. Đang thực hiện công tác GPMB |
6 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 16 tờ BĐ số 30 |
Phường Đúc |
0,04 |
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
7 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 114 tờ BĐ số 26 |
Hương Long |
0,18 |
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
Các công trình, dự án có chủ trương của UBND tỉnh |
|||
8 |
Làng Truyền thông và công nghệ Viegrid |
Xuân Phú |
3,22 |
Đã có quyết định 1999/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 về việc thu hồi đất nhưng chưa giải phóng mặt bằng. |
9 |
Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng |
Vỹ Dạ |
2,40 |
Thông báo số 122/TB-UBND ngày 5/05/2014 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư. |
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 161/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ, một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ và nội dung chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bầu Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chế độ hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi một số điều quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định về mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của chính sách kèm theo Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về chính sách phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi phí cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức đóng góp, mức hỗ trợ và chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma tuý trong thời gian cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm nghèo ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020” ban hành kèm theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bổ sung Khoản 13 Điều 4 tại quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Xây dựng và phát triển sản xuất nông sản hàng hóa chủ lực theo chuỗi giá trị đảm bảo an toàn thực phẩm” giai đoạn 2018-2020, định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1340/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2015-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Đức, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định quản lý quy hoạch chung đô thị theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng kè chống sạt lở cấp bách khu dân cư trung tâm huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 22/07/2010
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức chi bồi dưỡng làm đêm, làm thêm giờ, bồi dưỡng công tác kiêm nhiệm cho cán bộ, chiến sỹ tham gia công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 1995 về Quy chế đấu giá nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 23/06/1995 | Cập nhật: 26/11/2014