Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
Số hiệu: | 1365/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 01/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm sóat thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 45 (bố mươi lăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 38 thủ thục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 307/QĐ-UBND ngày 16/3/2012, số 1246/QĐ-UBND ngày 28/6/2013, số 1810/QĐ-UBND ngày 27/9/2013, số 1262/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Đầu tư |
|
1 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
6 |
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
7 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) |
8 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
9 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
11 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
12 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
16 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
17 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 |
Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
20 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng. |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình |
6 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
7 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
8 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
III. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công. |
|
1 |
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
IV. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước. |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam. |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục dạy nghề và y tế. |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là chào bán dịch vụ |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong Giấy phép lao động nhưng không thay đổi người sử dụng lao động. |
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động. |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy phép lao động, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP |
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày. |
14 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
V. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
|
1 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. |
2 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư ra nước ngoài |
||
1 |
Thủ tục Xác nhận ưu đãi đầu tư hoặc cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam. |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh. |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
7 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
8 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
|
9 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh. |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài mà sau khi điều chỉnh, dự án đó có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
|
11 |
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án đó không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
|
12 |
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện mà sau khi điều chỉnh, dự án đó không thay đổi mục tiêu và vẫn đáp ứng các điều kiện đầu tư quy định đối với dự án đó. |
|
13 |
Thủ tục Đăng ký sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam của nhà đầu tư nước ngoài. |
|
14 |
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi hình thức đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
15 |
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký thành lập Công ty TNHH 02 thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh. |
|
16 |
Thủ tục Xác nhận máy móc, thiết bị đồng bộ của dây chuyền sản xuất công nghiệp, tạo thành tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu theo quy định hiện hành. |
|
II. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
||
1 |
T-TVH-266586-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. |
2 |
T-TVH-266587-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
3 |
T-TVH-266588-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với dự án |
4 |
T-TVH-266589-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
5 |
T-TVH-266590-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với di dời công trình. |
6 |
T-TVH-266591-TT |
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
7 |
T-TVH-266569-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng |
8 |
T-TVH-266570-TT |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây dựng. |
9 |
T-TVH-266584-TT |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
10 |
T-TVH-266583-TT |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động thực tập khi doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. |
V |
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước |
|
1 |
T-TVH-266571-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động. |
2 |
T-TVH-266572-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp. |
3 |
T-TVH-266573-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế. |
4 |
T-TVH-266574-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài cung cấp dịch vụ theo hợp đồng. |
5 |
T-TVH-266576-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại Việt Nam. |
6 |
T-TVH-266577-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. |
7 |
T-TVH-266578-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam. |
8 |
T-TVH-266579-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên, ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc. |
9 |
T-TVH-266580-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với trường hợp giấy phép lao động hết hạn |
10 |
T-TVH-266582-TT |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
VI. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp. |
|
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2020 về chuyển thôn, xóm thành tổ dân phố và chuyển phố thành xóm thuộc xã, phường, thị trấn khi thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã theo Nghị quyết 830/NQ-UBTVQH14 Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung kế hoạch chuyển đổi áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thay thế tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đang áp dụng tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2020 về chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2019 quy định về An toàn phòng cháy, chữa cháy đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ trong khu dân cư, nhà ở hộ gia đình và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch Cúm gia cầm giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2019 về bảng đơn giá đào tạo nghề Điện công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp cho trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 307/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1246/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 30/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ của Dự án đầu tư xây dựng Trường Mầm non Rạng Đông, phường 8, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1246/QĐ-UBND công bố đợt 18 danh sách thương nhân được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới tỉnh Lạng Sơn trong năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường giao thông và hệ thống rãnh thoát nước mưa cụm công nghiệp Cầu Yên, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 402/QĐ-TTg Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Tuyến đường Đồng Lãnh-Ngọc Sơn, tại xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây 110KV Sơn La - Mường La mạch 2 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 26-CTr/TU, Nghị quyết 26/NQ-CP và 36a/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Vận tải ô tô tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tin học - Thống kê thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và cấp kinh phí cho dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2012-2015 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 1246/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch về Công tác Thi hành án dân sự năm 2014 Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển chăn nuôi Gà đồi Yên Thế theo hướng VietGAHP giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 1262/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí đầu tư xây dựng trạm truyền thanh không dây tại xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1790/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Tây Nam Hà Nội - Khu xây dựng đợt đầu, tỷ lệ 1/500, địa điểm : phường Yên Hòa, Trung Hòa, quận Cầu Giấy; xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn để ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi xây dựng cơ bản năm 2010 Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2009 ban hành kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2009 thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung Quy hoạch phát triển thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2007 đính chính Chỉ thị 19/2007/CT-UBND về tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013