Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
Số hiệu: | 1246/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Khiêu |
Ngày ban hành: | 28/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1246/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 6 (sáu) thủ tục hành chính và bãi bỏ 8 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh đã được công bố theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1246/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
Phần 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
TTHC công bố mới |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn |
TTHC công bố mới |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án |
TTHC công bố mới |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
TTHC công bố mới |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với di dời công trình |
TTHC công bố mới |
6 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
TTHC công bố mới |
Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 4/6/2010 của Chính phủ |
TTHC bãi bỏ |
2 |
Thủ tục cấp đổi giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 4/6/2010 của Chính phủ |
TTHC bãi bỏ |
Lĩnh vực: Môi trường |
||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
TTHC bãi bỏ |
2 |
Thủ tục đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
TTHC bãi bỏ |
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
||
1 |
Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể |
TTHC bãi bỏ |
2 |
Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương |
TTHC bãi bỏ |
3 |
Thủ tục đăng ký nội quy an toàn lao động, vệ sinh lao động |
TTHC bãi bỏ |
4 |
Thủ tục cấp sổ lao động |
TTHC bãi bỏ |
Phần II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng
1. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến
A. Nội dung thực hiện thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời.
Bước 4. Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
- Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (sử dụng cho công trình không theo tuyến) theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1 Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Hai (02) bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa; nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012.
* Số lượng: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng
h) Lệ phí, phí thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
- Nhà trệt: 50.000 đồng/1 giấy phép;
- Nhà có lầu: 100.000 đồng/1 giấy phép
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1 Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
(Mẫu 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:........................................................................................
- Người đại diện:.............................................Chức vụ:.................................
- Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................
- Số nhà:................. Đường....................Phường (xã)......................................
- Tỉnh, thành phố:.............................................................................................
- Số điện thoại:.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích............m2.
- Tại:............................................................................................
- Phường (xã)..........................................Quận (huyện).....................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..........................................................................
- Loại công trình:.................................................Cấp công trình:.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...............do ………….. Cấp ngày:.....................
- Địa chỉ:.................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):.............................cấp ngày.....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - |
......... ngày......... tháng......... năm......... |
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến theo giai đoạn
A. Nội dung thực hiện thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời.
Bước 4. Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
- Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn theo mẫu tại Phụ lục số 10 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Bản sao công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai (02) bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
Giai đoạn 1:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
Giai đoạn 2:
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012.
* Số lượng: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng
h) Lệ phí, phí thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
- Nhà trệt: 50.000 đồng/1 giấy phép;
- Nhà có lầu: 100.000 đồng/1 giấy phép.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn theo mẫu tại Phụ lục số 10 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:........................................................................................
- Người đại diện:.............................................Chức vụ:.................................
- Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................
Số nhà:................. Đường....................Phường (xã)......................................
Tỉnh, thành phố:.............................................................................................
Số điện thoại:.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích............m2.
- Tại:............................................................................................
- Phường (xã)..........................................Quận (huyện).....................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..........................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình:.................................................Cấp công trình:.......................
- Diện tích xây dựng:.........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...............do ………….. Cấp ngày:.....................
- Địa chỉ:.................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):.............................cấp ngày.....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - |
......... ngày......... tháng......... năm......... |
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép xây dựng cho dự án
A. Nội dung thực hiện thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời.
Bước 4. Sau thời gian quy định nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
- Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án, theo mẫu tại Phụ lục số 12 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng);
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Hai (02) bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ.
* Số lượng: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng
h) Lệ phí, phí thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
- Nhà trệt: 50.000 đồng/1 giấy phép;
- Nhà có lầu: 100.000 đồng/1 giấy phép
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án, theo mẫu tại Phụ lục số 12 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án..................
Kính gửi:.... (cơ quan cấp GPXD)..................
1. Tên chủ đầu tư:............................
- Người đại diện.................... Chức vụ:...............
- Địa chỉ liên hệ:.........................................
Số nhà:........Đường............ Phường (xã)...........
Tỉnh, thành phố:................................
Số điện thoại:......................................
2. Địa điểm xây dựng:...................................
- Lô đất số......................Diện tích..............m2.
- Tại:....................... Đường:...................
- Phường (xã)................. Quận (huyện)..................
- Tỉnh, thành phố..........................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:................................
- Tên dự án:........................................................
- Đã được:..............phê duyệt, theo Quyết định số:............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
- Loại công trình:....................................Cấp công trình:.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế:...........................
+ Công trình số (1-n):........................
- Địa chỉ..............................................
- Điện thoại.............................................
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế:..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án:................ tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - |
........, ngày..... tháng.... năm.... |
4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
A. Nội dung thực hiện thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời.
Bước 4. Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
- Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; theo mẫu tại Phụ lục số 16 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
- Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
- Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ.
* Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: không quá 20 ngày làm việc (đối với công trình) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép sửa chữa, cải tạo
h) Lệ phí, phí thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
- Nhà trệt: 50.000 đồng/1 giấy phép;
- Nhà có lầu: 100.000 đồng/1 giấy phép
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở; theo mẫu tại Phụ lục số 16 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi:..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:........................................................................................
- Người đại diện:.............................................Chức vụ:.................................
- Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................
Số nhà:................. Đường....................Phường (xã)......................................
Tỉnh, thành phố:.............................................................................................
Số điện thoại:.................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:......................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích............m2.
- Tại:............................................................................................
- Phường (xã)..........................................Quận (huyện).....................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................
- Loại công trình:.................................................Cấp công trình:.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:..........................................................................
- Loại công trình:.................................................Cấp công trình:.......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...............do ………….. Cấp ngày:.....................
- Địa chỉ:.................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):.............................cấp ngày.....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - |
......... ngày......... tháng......... năm......... |
5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với giấy phép di dời công trình
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời.
Bước 4. Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
- Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình, theo mẫu Phụ lục số 20 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ 1/50 -1/200;
- Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;
- Bản sao có chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình;
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình;
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh: Nếu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
* Số lượng: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 20 ngày làm việc (đối với công trình) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép di dời công trình
h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
- Nhà trệt: 50.000 đồng/1 giấy phép;
- Nhà có lầu: 100.000 đồng/1 giấy phép
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình, theo mẫu Phụ lục số 20 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi:..............................................................
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời.......................................................................
- Người đại diện:..............................................Chức vụ:.......................................
- Địa chỉ liên hệ:........................................................................................................
- Số nhà:................. Đường....................Phường (xã)..........................................
- Tỉnh, thành phố:......................................................................................................
- Số điện thoại:...........................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình:.................................................Cấp công trình:.......................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:.............................................................................m2.
+ Tổng diện tích sàn:..........................................................................................m2.
+ Chiều cao công trình:......................................................................................m.
3. Địa điểm công trình cần di dời; ………………...................................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích.......................................... m2.
- Tại:......................................................... Đường:................................................
- Phường (xã)..........................................Quận (huyện).....................................
- Tỉnh, thành phố:..................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….
- Lô đất số:...............................................Diện tích.......................................... m2.
- Tại:......................................................... Đường:................................................
- Phường (xã)..........................................Quận (huyện).....................................
- Tỉnh, thành phố:..................................................................................................
+ Số tầng:..................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời:.......................................................
- Địa chỉ:..................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ:.......................................................... Điện thoại:.....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):.............................cấp ngày.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình:.........................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - |
......... ngày......... tháng......... năm......... |
6. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời.
Bước 4. Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
- Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu Phụ lục số 17 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện.
- Đối với công trình đã khởi công xây dựng, phải được cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận bằng văn bản việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng.
* Số lượng: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng điều chỉnh
h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
- Nhà trệt: 50.000 đồng/1 giấy phép;
- Nhà có lầu: 100.000 đồng/1 giấy phép
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu Phụ lục số 17 (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng.
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi:..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:......................................................................................................
- Người đại diện:..............................................Chức vụ:.......................................
- Địa chỉ liên hệ:........................................................................................................
Số nhà:................. Đường....................Phường (xã)..........................................
Tỉnh, thành phố:......................................................................................................
Số điện thoại:...........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:.............................................................................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích.......................................... m2.
- Tại:......................................................... Đường:................................................
- Phường (xã)..........................................Quận (huyện).....................................
- Tỉnh, thành phố:..................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh:.................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:.......................... Cấp ngày:.....................
- Địa chỉ:..................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ:.......................................................... Điện thoại:.....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):.............................cấp ngày.....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh:....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - |
........ ngày......... tháng......... năm......... |
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2020 về chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 307/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường giao thông và hệ thống rãnh thoát nước mưa cụm công nghiệp Cầu Yên, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 307/QĐ-UBND Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và cấp kinh phí cho dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2012-2015 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch về Công tác Thi hành án dân sự năm 2014 Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1790/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 24/12/2012
Nghị định 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 08/09/2012
Nghị định 46/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2003/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định 130/2006/NĐ-CP quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 09/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 61/2010/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND quy định đánh số và gắn biển số nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 21/03/2011
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (phần đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả) do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 16/10/2009
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về ủy quyền và phân cấp phê duyệt quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư, thiết kế, dự toán và lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân Quận Tân Phú ban hành Ban hành: 26/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Giám định Y khoa thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp đối với lực lượng công an, quân sự thường trực ở xã, phường, thị trấn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 13/01/2007 | Cập nhật: 28/07/2009
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND sửa đổi chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến ngư Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 11/09/2017
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về thành lập thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 12 Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành của Quyết định 102/2003/QĐ-UB về chế độ hỗ trợ dạy và học bổ túc trung học phổ thông và Quyết định 77/2004/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 102/2003/QĐ-UB Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2006/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND quy định tổ chức quản lý vệ sinh môi trường và an ninh trật tự tại khu du lịch Ninh Chữ - Bình Sơn Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện công tác đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND sửa đổi về lập, thẩm định quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư dự án thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 68/2006/QĐ-UBND Ban hành: 02/03/2007 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trong Khu công nghiệp An Nghiệp tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 12/11/2010
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành bản quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 08/09/2010
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tây Pleiku Ban hành: 09/01/2007 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch công tác giáo dục quốc phòng - an ninh giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 02/2007/QÐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2007 Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 11/09/2017
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 06/10/2009
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện Quyết định 42/2004/QĐ-UBBT do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về phân bổ chi ngân sách năm 2007 cho khối Giáo dục quận 5 do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các Sở, ban, ngành; các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh và các huyện, thành, thị Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về Quy định cơ cấu nguồn vốn đầu tư công trình giao thông trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế quản lý, sử dụng vốn ủy thác từ ngân sách thành phố Đà Nẵng sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức kiểm tra hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 31/01/2007
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND về Bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc tại tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 02/2007/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 05/03/2009
Nghị định 35/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật phòng cháy và chữa cháy Ban hành: 04/04/2003 | Cập nhật: 17/09/2012