Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh
Số hiệu: | 1810/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 27/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh tại Tờ trình số 29/TTr-BQLKKT ngày 08/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung 03 (ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 03 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh đã được công bố theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện – thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1810 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài |
||
1 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký thành lập Công ty TNHH 02 thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh. |
TTHC công bố mới |
2 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam |
TTHC bãi bỏ |
3 |
Xác nhận ưu đãi đầu tư hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 3000 tỷ đồng Việt Nam |
TTHC sửa đổi |
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||
1 |
Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp |
TTHC sửa đổi |
2 |
Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp. |
TTHC sửa đổi |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
||
1 |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động |
TTHC bãi bỏ |
2 |
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế; nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
TTHC bãi bỏ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài
1. Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký thành lập Công ty TNHH 02 thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh.
A. Nội dung thực hiện thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Nhà đầu tư tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2. Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Bước 3. Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ thì nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư làm lại, bổ sung cho kịp thời.
Bước 4. Sau thời gian quy định Nhà đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
- Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân (kèm theo bản gốc để đối chiếu).
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu (Theo mẫu tại Phụ lục số I-3; I-4; I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
- Dự thảo điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật đối với trường hợp chủ sở hữu là cá nhân; người đại diện theo uỷ quyền, người đại diện theo pháp luật đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức. Chủ sở hữu công ty phải chịu trách nhiệm về sự phù hợp pháp luật của điều lệ công ty.
- Bản sao hộ chiếu (kèm theo bản gốc để đối chiếu).
- Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức.
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại điều của Luật Đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính Phủ.
* Số lượng hồ sơ: 04 (bốn)-trong đó có 01 bộ gốc
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đầu tư.
h) Lệ phí, phí thực hiện thủ tục hành chính: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Theo mẫu Phụ lục I-3, I-8, I-9, I-10 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư).
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục I-3; I-4; I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005.
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính Phủ.
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính Phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] |
NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-8
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÓ TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH)
Số TT |
Tên thành viên sáng lập |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập |
Vốn góp |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn góp |
Phương thức góp vốn |
Thời điểm góp vốn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........ năm ......... |
Ghi chú:
Cột (2) Thành viên là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa chỉ: Thành viên là cá nhân: Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Đối với thành viên là tổ chứ: địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
Cột (6) Phương thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
PHỤ LỤC I-9
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐỐI CÔNG TY CỔ PHẦN
Số TT |
Tên Cổ đông sáng lập |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của cổ đông sáng lập |
|||||
Tổng số cổ phần |
Loại cổ phần |
||||||||||
Phổ thông |
..... |
||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........ năm ......... |
Ghi chú:
Cột (2) Cổ đông sáng lập là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa chỉ: Cổ đông sáng lập là cá nhân: Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Cổ đông sáng lập là pháp nhân: địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với cổ đông sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
PHỤ LỤC I-10
DANH SÁCH THÀNH VIÊN SÁNG LẬP ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH
(Kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH)
Số TT |
Tên thành viên |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập |
Nghề nghiệp, trình độ chuyên môn của thành viên hợp danh |
Vốn góp |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn góp |
Phần vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........ năm ......... |
Ghi chú:
Cột (2) Thành viên là cá nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa chỉ: Thành viên là cá nhân: Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Đối với thành viên là tổ chứ: địa chỉ trụ sở chính
Cột (4) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
Cột (6) Phương thức góp vốn: liệt kê tên loại tài sản gó
PHỤ LỤC I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, ngày …... tháng …… năm ……..
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………………..
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………….. Giới tính: …………
Chức danh: .............................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ …… Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: .....................
Chứng minh nhân dân số: .......................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …….Nơi cấp: .......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ …….. Ngày hết hạn: ……./ ……/ ………. Nơi cấp: ................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………………Fax: ..................................
Email: …………………………………………………………Website:............................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………………….Fax: .........................
Email: ……………………………………………………………….Website:...................
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………….
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ)
8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): ........................................................................................................................... Điện thoại:.......................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .................................................................... Họ và tên Kế toán trưởng:................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .............................................. Điện thoại:......................................................................................................... |
||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):............................................................................................................. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..................................................................... .......................................................................................................................... .................... ..................................................................................................... Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ................................................................................................... ...................... ............................................................................................................ Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:....................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tỉnh/Thành phố:............................................................................................... Điện thoại: ………………………………………..Fax:........................................ Email:............................................................................................................... |
||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/ …../ ….. |
||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp) |
||
|
Hạch toán độc lập |
□ |
|
|
Hạch toán phụ thuộc |
□ |
|
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../ ……đến ngày ……../……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||
6 |
Tổng số lao động (dự kiến):.................................................................................................... |
||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không):......................................................................... |
||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)................................................. Tài khoản ngân hàng:......................................................................................... Tài khoản kho bạc:........................................................................................ ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ..................................................................................... |
||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp) |
||
|
Giá trị gia tăng |
□ |
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
□ |
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
□ |
|
|
Tài nguyên |
□ |
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
□ |
|
|
Môn bài |
□ |
|
|
Tiền thuê đất |
□ |
|
|
Phí, lệ phí |
□ |
|
|
Thu nhập cá nhân |
□ |
|
|
Khác |
□ |
|
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính1: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..................... |
||
|
|
|
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY |
PHỤ LỤC I-4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, ngày …... tháng …… năm ……..
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………………..
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………….. Giới tính: …………….
Chức danh: .............................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ …… Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: .....................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …….Nơi cấp: ......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ …….. Ngày hết hạn: ……./ ……/ ………. Nơi cấp: .................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………………Fax: ..................................
Email: …………………………………………………………Website:............................
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................
Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………………….Fax: ..........................
Email: ……………………………………………………………….Website:....................
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………….
Tổng số cổ phần: .......................................................................................................
Mệnh giá cổ phần: .....................................................................................................
6. Số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán: ....................................................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ)
9. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
10. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): .................................................................................................................................. Điện thoại:.................................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Họ và tên Kế toán trưởng:........................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Điện thoại:......................................................................................................... |
||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................ ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tỉnh/Thành phố:........................................................................................................ Điện thoại: ………………………………………..Fax:................................................ Email:....................................................................................................................... |
||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/ …../ ….. |
||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp) |
||
|
Hạch toán độc lập |
□ |
|
|
Hạch toán phụ thuộc |
□ |
|
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../ ……đến ngày ……../……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||
6 |
Tổng số lao động (dự kiến):.................................................................................................... |
||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không):................................................................................................ |
||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)................................................. Tài khoản ngân hàng:.................................................................................. Tài khoản kho bạc:................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ |
||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp) |
||
|
Giá trị gia tăng |
□ |
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
□ |
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
□ |
|
|
Tài nguyên |
□ |
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
□ |
|
|
Môn bài |
□ |
|
|
Tiền thuê đất |
□ |
|
|
Phí, lệ phí |
□ |
|
|
Thu nhập cá nhân |
□ |
|
|
Khác |
□ |
|
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính: ............................................................................................... ............................................................................................................................................... |
||
|
|
|
|
11. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY |
PHỤ LỤC I-5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………, ngày …... tháng …… năm ……..
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………………..
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính:
Chức danh: .................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ …… Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: .........................
Chứng minh nhân dân số: .........................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …….Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):........................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ....................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ …….. Ngày hết hạn: ……./ ……/ ………. Nơi cấp: ...................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………………Fax: .................................
Email: …………………………………………………………Website:...........................
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
□ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................
Tỉnh/Thành phố:.........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………………….Fax: .........................
Email: ……………………………………………………………….Website:...................
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………….
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ)
.................................................................................................................................
8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): .............................................................................................................................. Điện thoại:.............................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ........................................................................ Họ và tên Kế toán trưởng:...................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................... Điện thoại:.............................................................................................................. |
||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................... ........................................................................................................................... Điện thoại: ………………………………………..Fax:................................... Email:............................................................................................................. |
||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/ …../ ….. |
||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp) |
||
|
Hạch toán độc lập |
□ |
|
|
Hạch toán phụ thuộc |
□ |
|
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../ ……đến ngày ……../……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||
6 |
Tổng số lao động (dự kiến):........................................................................... |
||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không):................................................................................ |
||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai)................................................. Tài khoản ngân hàng:....................................................................................... Tài khoản kho bạc:....................................................................................... |
||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp) |
||
|
Giá trị gia tăng |
□ |
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
□ |
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
□ |
|
|
Tài nguyên |
□ |
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
□ |
|
|
Môn bài |
□ |
|
|
Tiền thuê đất |
□ |
|
|
Phí, lệ phí |
□ |
|
|
Thu nhập cá nhân |
□ |
|
|
Khác |
□ |
|
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính1: ............................................................................................... ........................................................................................................................... |
||
|
|
|
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ hộ kinh doanh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN |
Các giấy tờ gửi kèm: |
|
2. Thủ tục Xác nhận ưu đãi đầu tư hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 3000 tỷ đồng Việt Nam.
Được điều chỉnh lại tên thủ tục hành chính: Xác nhận ưu đãi đầu tư hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam.
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo
1. Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế, của cán bộ, công chức do Ban Quản lý Khu kinh tế quản lý trực tiếp
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1. Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
Bước 3. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh tiếp nhận đơn khiếu nại khi có đủ điều kiện
Bước 4. Cán bộ phụ trách thanh tra trực tiếp gặp gỡ, đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của người khiếu nại và hướng giải quyết khiếu nại.
Bước 5. Cá nhân, tổ chức nhận quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại ;
- Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp ;
- Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có) ;
- Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có), các tài liệu khác có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu:
- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai:
- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý ; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản kết luận vụ việc khiếu nại hoặc Quyết định xử lý khiếu nại.
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Không
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
m) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội.
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại.
2. Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và những người khác do Ban Quản lý Khu kinh tế bổ nhiệm và quản lý trực tiếp
Bước 1. Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
Bước 3. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh tiếp nhận đơn tố cáo khi có đủ điều kiện
Bước 4. Cán bộ phụ trách thanh tra trực tiếp gặp gỡ, đối thoại với người tố cáo, người bị tố cáo để làm rõ nội dung tố cáo, yêu cầu của người tố cáo và hướng giải quyết khiếu nại.
Bước 5. Cá nhân, tổ chức nhận quyết định giải quyết tố cáo bằng văn bản tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo.
- Văn bản về trưng cầu giám định và kết quả giám định (nếu có).
- Các tài liệu có liên quan đến vụ việc nội dung tố cáo được thu thập trong quá trình tố cáo.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
d) Thời hạn giải quyết:
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản kết luận vụ việc tố cáo hoặc Quyết định xử lý tố cáo.
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Không
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
m) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội.
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo.
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2020 về chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 307/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường giao thông và hệ thống rãnh thoát nước mưa cụm công nghiệp Cầu Yên, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 307/QĐ-UBND Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá giống cây trồng phục vụ trồng cây phân tán theo kế hoạch của tỉnh Sơn La Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và cấp kinh phí cho dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2012-2015 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch về Công tác Thi hành án dân sự năm 2014 Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1790/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Nghị định 75/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khiếu nại Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị định 76/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật tố cáo Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 09/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 15/04/2010 | Cập nhật: 19/04/2010
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006