Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2530/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 23/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2530/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2338/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long, đã được công bố tại Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cử điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
1. |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
2. |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
3. |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
4. |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. TTHC: Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo xem xét quyết định - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
2. TTHC: Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo xem xét quyết định - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
3. TTHC: Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo xem xét quyết định - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
4. TTHC: Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
Phòng ĐKKD – Sở KHĐT |
4.5 |
Bước 3 |
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
01 ngày (8 giờ) |
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về kế hoạch Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án thực hiện khâu đột phá về cải cách hành chính; trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thể dục, thể thao tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2011 xác định Hội có tính chất đặc thù Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 25/10/2013