Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025
Số hiệu: 2365/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 09/07/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2365/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2020-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 242/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2020 và Văn bản số 2105/SKHĐT-QLN ngày 16/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025.

Điều 2. Quyết định này chỉ ban hành danh mục dự án được hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, không phải là Quyết định chủ trương đầu tư cho các dự án có trong danh mục. Trường hợp dự án thuộc diện cấp Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 32 của Luật Đầu tư, nhà đầu tư có dự án thuộc danh mục cần thực hiện thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư trước khi được xem xét hỗ trợ theo quy định.

UBND các địa phương chịu trách nhiệm về sự phù hợp các loại quy hoạch tại vị trí dự án trong danh mục được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Đồng Nai, Trưởng ban Ban quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Công Thương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, KTN.
(Khoa/320.Qddanhmucdautu)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Kèm theo Quyết định số: 2365/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Lĩnh vực

Quy mô/công suất (dự kiến)

Địa bàn

Địa điểm (dự kiến)

Dự kiến vốn đầu tư (tr.đ)

Dự kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ)

Doanh nghiệp dự kiến đầu tư

Công nghệ áp dụng

Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng

Ghi chú

HUYỆN TRẢNG BOM

1

Chợ Đồi 61

Chợ nông thôn

1700 m2

TB

Ấp Tân Thịnh, xã Đồi 61

 

 

 

 

Theo Nghị định 57/2018/NĐ- CP

 

2

Ứng dụng công nghệ cao sản xuất phân compost từ chất thải chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Trảng Bom

SXNN

20 tấn/ngày

TB

Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện

3.800

Theo quy định chung

Kêu gọi đầu tư

 

Theo quy định chung

 

3

Nhà máy chế biến nông sản trên địa bàn huyện Trảng Bom

SXNN

10 tấn/ngày

TB

Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện

3.000

Theo quy định chung

Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Elite

 

Theo quy định chung

 

4

Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị rau và trái cây theo tiêu chuẩn an toàn (VietGAP, GlobalGAP, hữu cơ) trên địa bàn huyện Trảng Bom

SXNN

10 tấn/ngày

TB

Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện

90000

Theo quy định chung

Công ty CP Thăng Long Xanh; Công ty CP SX và XNK Nông sản Việt; Trung tâm nghiên cứu và phát triển nông nghiệp bền vững

 

Theo quy định chung

 

5

Nhà máy sản xuất máy cơ giới phục vụ cơ giới hóa ngành nông nghiệp ở huyện Trảng Bom

SXNN

200 máy/năm

TB

Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện

20.000

Theo quy định chung

Công ty TNHH Cơ khí Xây dựng Thương mại Thái Long

 

Theo quy định chung

 

6

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ các chất thải chăn nuôi (gà, heo, bò,...)

SXNN

60 tấn/ngày

TB

Huyện Trảng Bom: Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện

30.000

Theo quy định chung

Công ty CP Thăng Long Xanh; Công ty TNHH Thái Long Newtek

 

Theo quy định chung

 

7

Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Thanh Đình - Cây Gáo (giai đoạn 1)

Nước sạch

3000 (m3/ngđ)

TB

Thanh Bình

67.406

13.481

 

 

 

 

8

Xây dựng hệ thống CNTT xã Đông Hòa

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

TB

Đông Hòa

40.000

8.000

 

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống CNTT xã Tây Hòa

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

TB

Tây Hòa

40.000

8.000

 

 

 

 

10

Xây dựng hệ thống CNTT xã Trung Hòa

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

TB

Trung Hòa

40.000

8.000

 

 

 

 

11

Xây dựng hệ thống CNTT xã An Viễn

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

TB

An Viễn

40.000

8.000

 

 

 

 

12

Xây dựng hệ thống CNTT xã Sông Trầu huyện Trảng Bom

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

TB

Sông Trầu

20.168

4.034

 

 

 

 

13

Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Thanh Bình - Cây Gáo (giai đoạn 2)

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

TB

Thanh Bình

13.000

2.600

 

 

 

 

14

Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (giai đoạn 2)

Nước sạch

9000 (m3/ngđ)

TB

Nối đường ống cấp nước NMNĐN

117.000

23.400

 

 

 

 

15

Xây dựng hệ thống CNTT xã Hưng Thịnh

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

TB

Hưng Thịnh

34.000

6.800

 

 

 

 

16

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Đồi 61

Nước sạch

1200 (m3/ngđ)

TB

Xã Đồi 61

15.600

3.120

 

 

 

 

17

Lắp đặt tuyến ống cấp nước D400 từ Ngã ba Trị An đến cầu Sông Thao

Nước sạch

15000 (m3/ngày)

TB

Bắc Sơn

28.411

14.206

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

ng nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đang thực hiện năm 2020

HUYỆN THỐNG NHẤT

1

Chợ Dốc Mơ

Chợ nông thôn

2959 m2

TN

Ấp Dốc Mơ 1- xã Gia Tân 1

2.000

 

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo chợ đã có sẵn

2

Chợ Phúc Nhạc

Chợ nông thôn

962 m2

TN

Ấp Phúc Nhạc, xã Gia Tân 3

1.500

 

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo chợ đã có sẵn

HUYỆN XUÂN LỘC

1

Chợ Xuân Lộc

Chợ nông thôn

2418 m2

XL

TT Gia Ray

3.000

1.800

 

 

 

 

2

Áp dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp

SXNN

10 ha

XL

Xã Xuân Trường

 

300/ha

Công ty TNHH MTV Trang Trại Việt

 

Khoản 6 Điều 9 NĐ 57

 

3

Áp dụng công nghệ cao, tự động trong chăn nuôi gia cầm đẻ trứng thương phẩm

SXNN

8,9ha

XL

Xã Xuân Phú

 

300/ha

Công ty TNHH TMDV Chăn nuôi Thanh Đức

 

Khoản 6 Điều 9 NĐ 57

 

4

Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Thọ

Nước sạch

3000 (m3/ngđ)

XL

Xuân Thọ

20.000

4.000

 

 

 

 

5

Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Suối Nho - Xuân Bắc - Suối Cao

Nước sạch

4500 (m3/ngđ)

XL

Suối Cao

87.850

17.570

 

 

 

 

6

Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Định

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

XL

Xuân Định

26.000

5.200

 

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Lang Minh

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

XL

Lang Minh

10.000

2.000

 

 

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia Tỵ

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

XL

Suối Cát

25.500

5.100

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia Ui cấp cho xã Xuân Hòa

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

XL

Xuân Hòa

26.000

5.200

 

 

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Xuân Phú

Nước sạch

5000 (m3/ngđ)

XL

Xuân Phú

65.000

13.000

 

 

 

 

11

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT TT Gia Ray (Cấp xã Xuân Hiệp - Suối Cát) (giai đoạn 2)

Nước sạch

3000 (m3/ngđ)

XL

TT. Gia Ray

39.000

7.800

 

 

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia Ui cấp cho xã Xuân Tâm

Nước sạch

1200 (m3/ngđ)

XL

Xuân Tâm

15.600

3.120

 

 

 

 

13

Xây dựng hệ thống cấp nước HDPE OD160 dọc hai bên đường ĐT766 xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc

Nước sạch

3000 (m3/ngày)

XL

Xuân Trường

10.037

5.018

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đã hoàn thành năm 2017

14

Nâng công suất nhà máy nước Gia Ray từ 7000 m3/ngày lên 15000m3/ngày

 

8000 (m3/ngày)

XL

TT Gia Ray

22.600

11.300

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Trạm bơm nước thô - Bể trộn - Bể phản ứng + Bể lắng Lamen - Bể lọc nhanh - BCNS - Trạm bơm nước sạch

Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đang thực hiện năm 2020

15

Cải tạo tuyến ống chính và tuyến ống phân phối trạm bơm Gia Ray

 

8000 (m3/ngày)

XL

TT Gia Ray

11.704

5.852

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đang thực hiện năm 2020

16

Cải tạo ống cấp nước phân phối trạm bơm Tâm Hưng Hòa, xã Xuân Tâm

 

3000 (m3/ngày)

XL

Xuân Tâm

6.383

3.192

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đang thực hiện năm 2020

HUYỆN CẨM MỸ

1

Trung tâm nghiên cứu triển khai công nghệ sinh học nông nghiệp nông thôn và nhà máy chiết xuất dược liệu công nghệ cao vùng Đông Nam bộ

SXNN

44.200 m2

CM

Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai

13500

2850

Công ty TNHH Nông trại hữu cơ Gen xanh

Công nghệ sinh học nông nghiệp nông thôn

Điểm a Khoản 1 Điều 11 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Xây dựng mới

2

Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng công nghệ cao trong nhân giống, sơ chế và bảo quản dược liệu Việt Nam

SXNN

31.257 m2

CM

Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai

72000

 

Công ty CP Dược Nam Yên

Công nghệ chế tạo, sản xuất các chế phẩm sinh học thế hệ mới phục vụ bảo quản, chế biến dược liệu

 

Xây dựng mới

3

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô và lai ghép tiên tiến trong nhân giống và bảo tồn quỹ gen dược liệu và cây quý tại Cẩm Mỹ, Đồng Nai

SXNN

Diện tích 50.900m2 / Quy mô 2,2 triệu cây/năm

CM

Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai

12758

11300

Công ty TNHH Nông Sinh

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật

Khoản 1, Khoản 4 Điều 9; Khoản 1 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Xây dựng mới

4

Trung tâm nghiên cứu phát triển kỹ thuật cao trong tạo cây giống, canh tác dược liệu an toàn làm nguyên liệu sản xuất dược phẩm và thực phẩm chức năng

SXNN

Diện tích 35.400m2 / Quy mô 2,2 triệu cây/năm

CM

Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai

12681

11300

Công ty TNHH Công nghệ sinh học DENBA

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật

Khoản 1, Khoản 4 Điều 9; Khoản 1 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Xây dựng mới

5

Xây dựng hệ thống CNTT xã Long Giao

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

CM

TT Long Giao

40000

8000

 

 

 

 

6

Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Bảo - Bảo Bình

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

CM

Xuân Bảo

44938

8987,6

 

 

 

 

7

Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Đường

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

CM

Xuân Đường

30000

6000

 

 

 

 

8

Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Quế

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

CM

Xuân Quế

20000

4000

 

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống CNTT xã Nhân Nghĩa

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

CM

Nhân Nghĩa

20256

4051

 

 

 

 

10

Xây dựng hệ thống CNTT xã Bảo Bình

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

CM

Bo Bình

25500

5100

 

 

 

 

11

Nâng cấp hệ thống CNTT Sông Ray cấp cho xã Xuân Tây

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

CM

Xuân Tây

19500

3900

 

 

 

 

12

Nâng cấp hệ thống CNTT Sông Ray cấp cho xã Xuân Đông

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

CM

Xuân Đông

19500

3900

 

 

 

 

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

1

Chợ Phú Vinh

Chợ nông thôn

2040 m2

ĐQ

xã Phú Vinh

12900

2000

Công ty TNHH Đầu tư Tư vấn Xây dựng Môi trường An Phúc

 

 

 

HUYỆN TÂN PHÚ

1

Chợ Núi Tượng

Chợ nông thôn

1601 m2

TP

Xã Núi Tượng

 

2.000

 

 

 

 

2

Chợ Phú Thịnh

Chợ nông thôn

1000 m2

TP

xã Phú Thịnh

 

2.000

 

 

 

 

3

Chợ Tà Lài

Chợ nông thôn

8000 m2

TP

p 3, xã Tà Lài

 

2.000

 

 

 

Xây dựng mới

4

Chợ Trà cổ

Chợ nông thôn

3093 m2

TP

p 5, xã Trà C

 

2.000

 

 

 

Xây dựng mới

5

Chợ Phú Thanh

Chợ nông thôn

5000 m2

TP

Ấp Bàu Mây- xã Phú Thanh

 

2.000

 

 

 

Xây dựng mới

6

Chợ Nam Cát Tiên

Chợ nông thôn

2796 m2

TP

Ấp 5, xã Nam Cát Tiên

 

2.000

 

 

 

Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn

7

Dự án sản xuất lúa giống xác nhận

SXNN

500000 m2

TP

xã Thanh Sơn

2.000

1.400

 

 

 

 

8

Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Núi Tượng - Phú Lập - Tà Lài

Nước sạch

2500 (m3/ngđ)

TP

Núi Tượng

44.938

8.988

 

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống CNTT xã Phú Sơn

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

TP

Phú Sơn

40.000

8.000

 

 

 

 

10

Xây dựng hệ thống CNTT Xã Phú Trung

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

TP

Phú Trung

5.783

1.157

 

 

 

 

11

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Bình

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

TP

Phú Bình

15.000

3.000

 

 

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Lập

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

TP

Phú Lập

10.000

2.000

 

 

 

 

13

Xây dựng hệ thống CNTT xã DakLua

Nước sạch

800 (m3/ngđ)

TP

DarkLua

16.000

3.200

 

 

 

 

14

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Thịnh

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

TP

Phú Thịnh

10.000

2.000

 

 

 

 

15

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp 6, xã Phú An

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

TP

Phú An

5.000

1.000

 

 

 

 

16

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Phú Kiên, xã Phú Bình

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

TP

Phú Bình

5.000

1.000

 

 

 

 

HUYỆN LONG THÀNH

1

Chợ p 6 Tân Hiệp

Chợ nông thôn

7889,7 m2

LT

p 6, xã Tân Hiệp

20.000

2.000

Công ty TNHH Đầu tư Tư vấn Xây dựng Môi trường An Phúc

 

 

Di dời- xây mới ở vị trí khác

2

Chợ ấp 1 Tam An

Chợ nông thôn

5074 m2

LT

p 1, xã Tam An

 

 

Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh

 

 

Xây dựng mi

3

Chợ ấp 5 Tam An

Chợ nông thôn

21000 m2

LT

p 5, xã Tam An

 

 

 

 

 

Xây dựng mi

4

Chợ ấp 6 Bàu Cạn

Chợ nông thôn

4500 m2

LT

p 6, xã Bàu Cạn

 

 

 

 

 

y dng mới

5

Chợ p 8 Bàu Cạn

Chợ nông thôn

18500 m2

LT

p 8, xã Bàu Cạn

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

6

Chợ Phước Hòa

Chợ nông thôn

8707 m2

LT

Ấp Phước Hòa - xã Long Phước

 

 

Công ty CP CICLT Long Thành

 

 

Di dời- xây mới ở vị trí khác

7

Chợ Long Đức

Chợ nông thôn

20000 m2

LT

Khu 15, xã Long Đức

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

8

Chợ An Viễng

Chợ nông thôn

10000 m2

LT

p An Viễng, xã Bình An

 

 

Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh

 

 

Di dời- xây mới ở vị trí khác

9

Chợ An Bình

Chợ nông thôn

130007 m2

LT

p 8, xã An Phước

 

 

DNTN Long Tỉnh

 

 

Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn

10

Chợ ấp 6 Phước Bình

Chợ nông thôn

14932 m2

LT

p 6, xã Phước Bình

 

 

Công ty CP BĐS Vi Như

 

 

Xây dựng mới

11

Chợ p 8 Bình Sơn

Chợ nông thôn

14403 m2

LT

p 8, xã Bình Sơn

 

 

Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh

 

 

Xây dựng mới

12

Chợ ấp 10 Bình Sơn

Chợ nông thôn

8793 m2

LT

p 10, xã Bình Sơn

 

 

Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Phú Thịnh

 

 

Di dời- xây mới ở vị trí khác

13

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Bình Sơn

Nước sạch

800 (m3/ngđ)

LT

Bình Sơn

21.858

4.372

 

 

 

 

14

Xây dựng hệ thống CNTT xã Lộc An

Nước sạch

300 (m3/ngđ)

LT

Lộc An

5.374

1.075

 

 

 

 

15

Nâng cấp, mở hệ thống CNTT xã Bình An

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

LT

Bình An

14.632

2.926

 

 

 

 

16

Xây dựng hệ thống CNTT xã An Phước

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

LT

An Phước

25.500

5.100

 

 

 

 

17

Xây dựng hệ thống CNTT xã Long Đức

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

LT

Long Đức

17.000

3.400

 

 

 

 

18

Xây dựng hệ thống CNTT xã Tam An

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

LT

Tam An

17.000

3.400

 

 

 

 

19

Xây dựng hệ thống CNTT xã Suối Trầu

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

LT

Suối Trầu

25.500

5.100

 

 

 

 

20

Xây dựng hệ thống CNTT xã Cẩm Đường

Nước sạch

2000 (m3/ngđ)

LT

Cẩm Đường

34.000

6.800

 

 

 

 

21

Xây dựng hệ thống CNTT xã Bình An

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

LT

Bình An

17.000

3.400

 

 

 

 

22

Hệ thống cấp nước xã Long An

Nước sạch

3000 (m3/ngày)

LT

Long An

11.016

5.508

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

ng nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đã hoàn thành năm 2018

23

Hệ thống cấp nước xã Bình Sơn

Nước sạch

2700 (m3/ngày)

LT

Bình Sơn

12.136

6.068

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đã hoàn thành năm 2018

24

Lắp đặt tuyến ống cấp nước xã Long Đức

Nước sạch

3000 (m3/ngày)

LT

Long Đức

6.917

3.459

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đang thực hiện năm 2020

HUYỆN NHƠN TRẠCH

1

Chợ Phú Hội đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

Chợ nông thôn

 

NT

 

 

 

 

 

 

 

2

Chợ Long Tân đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

Chợ nông thôn

 

NT

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN VĨNH CỬU

1

Chợ Hiếu Liêm

Chợ nông thôn

 

VC

Ấp 3, xã Hiếu Liêm - Vĩnh Cửu

 

 

 

 

 

Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn

2

Chợ Thạnh Phú

Chợ nông thôn

 

VC

Ấp 2, xã Thạnh Phú- huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

 

 

Di dời- xây mới ở vị trí khác

3

Phân xưởng giết mổ gia súc và Phân xưởng chế biến thực phẩm

SXNN

400-600 con heo/ngày và chế biến thực phẩm 4-

VC

 

50.000

15.000

Công ty TNHH Hương Vĩnh Cửu

 

 

 

4

Xây mới và nâng cấp cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

SXNN

50 con heo, 400 con gà/giờ

VC

Xã Thạnh Phú

12.000

8.000

Công ty TNHH Anh Hoàng Thy

 

 

 

5

Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Tân An - Vĩnh Tân

Nước sạch

4000 (m3/ngđ)

VC

Tân An

80.880

16.176

 

 

 

 

6

Xây dựng hệ thống cấp nước Vĩnh Cửu cung cấp cho các xã Bình Lợi, Tân Bình, Bình Hòa (giai đoạn 1)

c sạch

2800 (m3/ngày)

VC

Bình Lợi, Tân Bình, Bình Hòa

28.594

14.297

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đang thực hiện năm 2020

7

Xây dựng hệ thống CNTT xã Bình Hòa

 

300 (m3/ngđ)

VC

Bình Hòa

7.000

1.400

 

 

 

 

8

Hệ thống cấp nước Vĩnh Cửu

 

15000 (m3/ngày)

VC

Thiện Tân

85.876

45.000

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Trạm bơm nước thô - Bể trộn - Bể phản ứng + Bể lắng Lamen - Bể lọc nhanh - BCNS - Trạm bơm nước sạch

Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đã hoàn thành năm 2017

9

Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú (giai đoạn 1)

 

5100 (m3/ngày)

VC

Thạnh Phú

42.486

21.243

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống gang dẻo và ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đã hoàn thành năm 2017

10

Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú điều chỉnh (giai đoạn 2)

 

5100 (m3/ngày)

VC

Thạnh Phú

9.903

4.952

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

Ống nhựa HDPE

Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

Đang thực hiện năm 2020

THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

1

Chợ Suối Tre

Chợ nông thôn

 

LK

Xã Suối Tre

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

2

Nhà máy bảo quản và chế biến nông sản

SXNN

Bảo quản 1000 tấn, chế biến 1200 tấn sản

LK

KCN Long Khánh

90.000

15.000

Công ty CP Công nghệ thực phẩm Lương Gia

 

 

 

3

Nhà máy chế biến nông sản (chôm chôm, cà phê)

SXNN

Trên 100 lao động

LK

 

Do nhà đầu tư quyết định

 

Đăng ký mời gọi

 

Theo Nghị định 57/2018/NĐ- CP

 

4

Nâng cấp hệ thống CNTT xã Bàu Trâm

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

LK

Bàu Trâm

8.500

1.700

 

 

 

 

5

Nâng cấp hệ thống CNTT ấp Suối Chồn, xã Bảo Vinh

Nước sạch

700  (m3/ngđ)

LK

Bo Vinh

11.900

2.380

 

 

 

 

6

Xây dựng hệ thống CNTT từ hồ chứa nước Cầu Dầu, xã Hàng Gòn

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

LK

Hàng Gòn

8.500

1.700

 

 

 

 

7

Xây dựng hệ thống CNTT từ hồ chứa nước Suối Tre, xã Suối Tre

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

LK

Suối Tre

17.000

3.400

 

 

 

 

8

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Cáp Rang, xã Suối Tre

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

LK

Suối Tre

8.500

1.700

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Bình Lộc cấp cho ấp Cây Da

Nước sạch

50 (m3/ngđ)

LK

Bình Lộc

500

100

 

 

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Bảo Vinh B, xã Bảo Vinh

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

LK

Bảo Vinh

17.000

3.400

 

 

 

 

11

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Nông Doanh, xã Xuân Tân

Nước sạch

100 (m3/ngđ)

LK

Xuân Tân

1.700

340

 

 

 

 

12

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Ruộng Lớn, xã Bảo Vinh

Nước sạch

100 (m3/ngđ)

LK

Bo Vinh

1.700

340

 

 

 

 

13

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Lác Chiếu, xã Bảo Quang

Nước sạch

100 (m3/ngđ)

LK

Bo Quang

1.700

340

 

 

 

 

14

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Thọ An, xã Bảo Quang

Nước sạch

100 (m3/ngđ)

LK

Bo Quang

1.700

340

 

 

 

 

15

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang

Nước sạch

100 (m3/ngđ)

LK

Bo Quang

1.700

340

 

 

 

 

16

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Dưỡng Đường, xã Suối Tre

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

LK

Suối Tre

6.500

1.300

 

 

 

 

17

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT cấp khu ĐBDT ấp Bàu Trâm

Nước sạch

500 (m3/ngđ)

LK

Bàu Trâm

6.500

1.300

 

 

 

 

18

Xây dựng hệ thống CNTT cấp khu ĐBDT ấp Bàu Trâm

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

LK

Bàu Trâm

17.000

3.400

 

 

 

 

19

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT cho ấp Bảo Vinh, xã Bảo Vinh và ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang

Nước sạch

1000 (m3/ngđ)

LK

Bo Vinh

17.000

3.400

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2020-2025 ĐÃ ĐƯỢC CẤP QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Lĩnh vực

Quy mô/công suất (dự kiến)

Địa bàn

Địa điểm (dự kiến)

Dự kiến vốn đầu tư (tr.đ)

Dự kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ)

Doanh nghiệp đầu tư

Tiến độ thực hiện dự án đầu tư

Công nghệ áp dụng

Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng

Ghi chú

1

Cơ sở kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm Bình Minh

SXNN

 

TB

xã Bình Minh, huyện Trng Bom

32.435

 

Công ty TNHH Vạn Kiến Đạt

06/2019-12/2019

 

 

351/QĐ-UBND ngày 29/01/2019

2

Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực 05 xã Kiệm Tân và Khu đô thị Dầu Giây

Nước sạch

20000 (m3/ngđ)

TN

05 xã Kiệm Tân và Khu đô thị Dầu Giây, huyện Thống Nhất

300.643

60.000.000

Công ty CP Cấp nước Gia Tân

2019-2020

 

Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ- CP

QĐ CTĐT số 1719/QĐ- UBND ngày 25/5/2017; QĐ điều chỉnh số 1087/QĐ-UBND ngày 12/4/2019

3

Nhà máy ấp trứng giống

SXNN

 

XL

Ấp 2, xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc

45.235

 

Công ty CP 3F Việt- CN Đồng Nai

2016-2018

 

 

56/QĐ-UBND ngày 12/01/2016

4

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản

SXNN

 

XL

Ấp Tân Hữu, xã Xuân Thành, huyện Xuân Lộc

58.881

 

Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm

2016-2018

 

 

3673/QĐ-UBND ngày 01/11/2016

5

Mở rộng trang trại chăn nuôi gà đẻ và các Khu vực phụ trợ

SXNN

 

XL

xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc

26.488

 

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất và Chăn nuôi Thanh Đức

2018-2019

 

 

3724/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

6

Trại chăn nuôi và nghiên cứu gia cầm Proconco - Xuân Lộc

SXNN

 

XL

xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc

25.000

 

Công ty CP Việt - Pháp sản xuất thức ăn gia súc

2018-2019

 

 

4601/QĐ-UBND ngày 26/12/2018

7

Trang trại chăn nuôi vịt quy mô 130.000 con

SXNN

 

XL

xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc

45.000

 

Công ty TNHH MTV Quang Vinh Việt

2019-2020

 

 

1819/QĐ-UBND ngày 14/06/2019

8

Vina Gà

SXNN

 

XL

xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc

9.200

 

Công ty TNHH Vina Gà

2019-2021

 

 

1985/QĐ-UBND ngày 26/06/2019

9

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sn

SXNN

 

CM

Ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ

40.000

 

Công ty TNHH Chăn nuôi Khôi Nguyên

2017-2018

 

 

247/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

10

Trại chăn nuôi gà thịt 80.000 con

SXNN

 

CM

xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ

18.000

 

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Chăn nuôi Khánh Ngân

2018-2020

 

 

3315/QĐ-UBND ngày 20/09/2018

11

Nhà máy giết mổ thủy cầm Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi

SXNN

 

CM

xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ

20.000

 

Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi

06/2019-12/2019

 

 

419/QĐ-UBND ngày 31/01/2019

12

Xây dựng trang trại chăn nuôi 180.000 con gà thịt

SXNN

 

ĐQ

xã Phú Hòa, huyện Định Quán

60.000

 

Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai

2019-2021

 

 

3871/QĐ-UBND ngày 01/11/2018

13

Nhà máy chế biến nông sản

SXNN

 

ĐQ

xã Phú Túc, huyện Định Quán

9.000

 

Công ty TNHH thương mại sản xuất Thuận Hương

2019-2021

 

 

1170/QĐ-UBND ngày 22/04/2019

14

Trang trại chăn nuôi vịt giống

SXNN

20.000 con/năm

ĐQ

xã Phú Ngọc, huyện Định Quán

50.000

 

Công ty TNHH Nông nghiệp Bình An Phát

2019-2021

 

 

3014/QĐ-UBND ngày 25/09/2019

15

Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000 con

SXNN

 

TP

xã Núi Tượng, huyện Tân Phú

38.628

 

Công ty CP Đầu tư Xây dựng Nam Nguyên

2019-2020

 

 

2110/QĐ-UBND ngày 05/07/2019

16

Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ

SXNN

 

LT

xã Phước Bình, huyện Long Thành

20.000

 

Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm

2019-2020

 

 

1915/QĐ-UBND ngày 21/06/2019

17

Cơ sở giết mổ tập trung Thy Thọ

SXNN

 

LK

xã Bàu Trâm, Long Khánh

4.817

 

Công ty TNHH Thy Thọ

2019-2020

 

 

350/QĐ-UBND ngày 29/01/2019

18

Nhà máy chế biến trái cây sấy

SXNN

 

LK

xã Bảo Quang, Long Khánh

15.500

 

Công ty TNHH Vật tư tổng hợp Hưng Nguyên

2019-2022

 

 

431/QĐ-UBND ngày 01/02/2019

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN CHƯA ĐƯA VÀO DANH MỤC HỖ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Lĩnh vực

Quy mô/công suất (dự kiến)

Địa bàn

Địa điểm (dự kiến)

Dự kiến vốn đầu tư (tr.đ)

Dự kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ)

Doanh nghiệp dự kiến đầu tư

Tiến độ thực hiện dự án đầu tư

Công nghệ áp dụng

Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng

Thời hạn hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư

Ghi chú

1

Mở rộng hệ thống CNTT sinh hoạt xã Phú Túc cấp nước cho ấp Tam Bung, ấp Tân Lập.

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

ĐQ

Phú Túc

30000

6000

 

 

 

 

 

Sử dụng vốn ngân sách

2

Xây dựng hệ thống CNTT TT Định Quán - xã Gia Canh

Nước sạch

3000 (m3/ngđ)

ĐQ

Gia Canh

60000

12000

 

 

 

 

 

Sử dụng vốn ngân sách

3

Nhà máy sản xuất và chế biến thực phẩm

SXNN

600 tấn sn phẩm/năm

ĐQ

Xã La Ngà

30000

7000

Công ty TNHH sản xuất chế biến thương mại Phú Lộc Thành

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

4

Xây dựng hệ thống CNTT liên xã La Ngà - Phú Ngọc - Ngọc Định

 

 

ĐQ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

5

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Bến Nôm 1

 

300 (m3/ngđ)

ĐQ

Phú Cường

3900

780

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

6

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Hiệp Nhất 2

 

500 (m3/ngđ)

ĐQ

TT Định Quán

6500

1300

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

7

Xây dựng hệ thống CNTT xã Phú Tân

 

1500 (m3/ngđ)

ĐQ

Phú Tân

19500

3900

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

8

Xây dựng hệ thống CNTT ấp 5, xã Thanh Sơn

 

1000 (m3/ngđ)

ĐQ

Thanh Sơn

17000

3400

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

9

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp 9 xã Gia Canh

 

700 (m3/ngđ)

ĐQ

Gia Canh

4500

900

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

10

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp 5, 7, 8 xã Phú Tân

 

700 (m3/ngđ)

ĐQ

Phú Tân

8000

1600

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

11

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Phú Túc

 

700 (m3/ngđ)

ĐQ

Phú Túc

4500

900

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

12

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Suối Nho

 

500 (m3/ngđ)

ĐQ

Phú Cường

8500

1700

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

13

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Suối Dzui

 

500 (m3/ngđ)

ĐQ

Túc Trưng

6500

1300

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

14

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Suối Sơn

 

300 (m3/ngđ)

ĐQ

Phú Túc

2500

500

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

15

Chợ ấp 9/4

Chợ nông thôn

6752 m2

TN

p 9/4, xã Xuân Thanh

8.000

 

 

 

 

 

 

Chưa phù hợp QHXD

16

Chợ Bạch Lâm

Chợ nông thôn

2430 m2

TN

Ấp Bạch Lâm 2, xã Gia Tân 2

8.000

 

 

 

 

 

 

Chưa phù hợp QHXD

17

Chợ Tân Lập

Chợ nông thôn

1360 m2

TN

Ấp 5, xã Lộ 25

2.000

 

 

 

 

 

 

Chưa phù hợp QHXD

18

Sn xut phân hữu cơ vi sinh từ chất thải vật nuôi, rác thi

SXNN

200 tấn/ngày

TN

xã Lộ 25

20.000

10.000

Công ty TNHH Thành Long

Cuối năm 2019

 

 

 

Chưa phù hợp QH SDĐ, QHXD

19

Xây dựng hệ thống CNTT tại UBND xã Xuân Thiện

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

TN

Xuân Thiện

30.000

6.000

 

 

 

 

 

Chưa phù hợp QH SDĐ, QHXD

20

Xây dựng hệ thống CNTT ấp Hưng Nghĩa, xã Hưng Lộc

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

TN

Hưng Lộc

30.000

6.000

 

 

 

 

 

Chưa phù hợp QH SDĐ, QHXD

21

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Hưng Lộc

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

TN

Hưng Lộc

30.000

6.000

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

22

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Xuân Thiện

Nước sạch

1000  (m3/ngđ)

TN

Xuân Thiện

20.000

4.000

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

23

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Xuân Thạnh

Nước sạch

3000 (m3/ngđ)

TN

Xuân Thạnh

60.000

12.000

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

24

Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Lộ 25

Nước sạch

1500 (m3/ngđ)

TN

Xã Lộ 25

22.500

4.500

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch

25

Khu nuôi tôm nước lợ tập trung

SXNN

682ha

NT

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa xác định sự phù hợp quy hoạch