Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 1087/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Thanh Đức
Ngày ban hành: 23/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1087/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo).

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.

Giao Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Số TT

Mã hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

BTP-TGG-277415-HGTM

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp (Số 43 đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại (Nghị định số 22/2017/NĐ-CP);

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại (Thông tư số 02/2018/TT-BTP). 

2

BTP-TGG-277416-HGTM

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Không quy định

nt

Không

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .

3

BTP-TGG-277417-HGTM

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

nt

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .

4

BTP-TGG-277418-HGTM

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm

nt

Không

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .

5

BTP-TGG-277419-HGTM

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

nt

Không

Ng Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .

6

BTP-TGG-277420-HGTM

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .

7

BTP-TGG-277421-HGTM

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

nt

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .

8

BTP-TGG-277422-HGTM

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.

nt

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .

9

BTP-TGG-277423-HGTM

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .

10

BTP-TGG-277424-HGTM

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

nt

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .

11

BTP-TGG-277425-HGTM

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chi nhánh.

nt

Không

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .

12

BTP-TGG-277426-HGTM

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP .

13

BTP-TGG-277427-HGTM

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của chi nhánh.

nt

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP .