Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015-2016
Số hiệu: | 1087/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Lê Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 09/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015 - 2016, cụ thể như sau:
1. Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu, khoa học công nghệ, bảo trợ xã hội:
a) Năm 2015: 21 (Tiến sĩ: 18; Bác sĩ: 03);
b) Năm 2015 - 2016: 26 (Giáo sư - Tiến sĩ: 03; Phó Giáo sư - Tiến sĩ: 10; Tiến sĩ: 13);
c) Năm 2016: 15 (Tiến sĩ: 12; Bác sĩ: 03).
2. Đơn vị sự nghiệp y tế:
a) Năm 2015: 80 (Tiến sĩ: 02; Thạc sĩ - Bác sĩ: 27; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 41; Bác sĩ, cử nhân ngành y: 10);
b) Năm 2016: 40 (Tiến sĩ: 01; Thạc sĩ - Bác sĩ: 32; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 07).
(Đính kèm Danh mục, lĩnh vực ngành nghề thực hiện chính sách thu hút năm 2015-2016)
3. Đối với các chỉ tiêu chưa thực hiện được trong năm 2015 theo danh mục được tiếp tục chuyển sang thực hiện trong năm 2016.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện chính sách thu hút phù hợp với yêu cầu phát triển của thành phố trong năm 2015 - 2016, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT NĂM 2015 - 2016
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Ngành đăng ký thu hút |
Trình độ |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
GS-TS |
PGS - TS |
Tiến sĩ |
Bác sĩ |
||||
I |
Năm 2015 |
21 |
|
|
18 |
3 |
|
|
1 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
1 |
Khoa học máy tính |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Công nghệ Thông tin |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Tự động hóa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Chế biến |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Điện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Điện tử |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Viễn thông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Quản lý Công nghiệp |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Xây dựng/Địa Kỹ thuật |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
13 |
Quản lý dự án xây dựng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
14 |
Cơ khí/Chế tạo máy |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Cơ điện tử/Tự động |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật môi trường |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
Bác sĩ (Trung tâm Bảo trợ xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Bác sĩ (Trung tâm Công tác xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Bác sĩ (Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện) |
1 |
|
|
|
1 |
|
II |
Năm 2016 |
15 |
|
|
12 |
3 |
|
|
1 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật Nhiệt lạnh |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Công nghệ sau thu hoạch |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Công nghệ Vật liệu |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Kỹ thuật Giao thông |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Kỹ thuật Năng lượng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Kỹ thuật Môi trường |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ) |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thực phẩm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Hóa dược |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Sinh học phân tử (sinh học ứng dụng) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Vật lý - cơ lượng tử (Vật lý lượng tử) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Cơ khí hóa tự động |
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
Bác sĩ (Trung tâm Bảo trợ xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Bác sĩ (Trung tâm Công tác xã hội) |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Bác sĩ (Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện) |
1 |
|
|
|
1 |
|
III |
2015-2016 |
26 |
3 |
10 |
13 |
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
15 |
|
7 |
8 |
|
|
|
|
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Kế toán |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Kinh doanh thương mại |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Pháp luật |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
6 |
Công nghệ thông tin |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
8 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Y tế |
11 |
3 |
3 |
5 |
|
|
|
|
1 |
Sản phụ khoa |
4 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
2 |
Xét nghiệm |
4 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
3 |
Điều dưỡng |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Cơ quan, đơn vị |
Ngành, lĩnh vực thu hút |
Trình độ |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
GS-TS |
PGS-TS |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ- Bác sĩ |
Bác sĩ CKI |
Bác sĩ, cử nhân ngành y |
||||
I |
Năm 2015 |
|
80 |
|
|
2 |
27 |
41 |
10 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
Ngoại thần kinh |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Chuyên khoa bỏng |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Truyền nhiễm |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Nội thần kinh |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Giải phẩu bệnh lý |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Huyết học - Truyền máu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Chuyên ngành huyết học |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Sản |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Y tế công cộng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Trung tâm chẩn đoán Y khoa |
4 |
|
|
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Nội tổng quát |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Bệnh viện đa khoa quận Ô Môn |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
Nội tổng quát |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Nhi |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại tổng quát |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Sản |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Huyết học |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Truyền nhiễm |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Tai - Mũi - Họng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
7 |
Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt |
5 |
|
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
Nội tim mạch |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Lao |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Y học cổ truyền |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Cử nhân Điều dưỡng đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
8 |
Bệnh viện đa khoa huyện Phong Điền |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Sản |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại khoa |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
9 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Thới Lai |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Sản |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
10 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
11 |
Trung tâm Y tế dự phòng quận Ninh Kiều |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Trạm Y tế phường An Lạc |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Trạm Y tế phường An Hội |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Trạm Y tế phường An Nghiệp |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Trạm Y tế phường An Hòa |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
12 |
Trung tâm Y tế dự phòng quận Thốt Nốt |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng |
Răng Hàm Mặt |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Sản phụ khoa |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Trạm Y tế phường Tân Hưng |
Sản phụ khoa |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Trạm Y tế phường Thạnh Hòa |
Sản phụ khoa |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Trạm Y tế phường Trung Nhứt |
Sản phụ khoa |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
13 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Phong Điền |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Trạm Y tế xã Nhơn Nghĩa |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Trạm Y tế xã Nhơn Ái |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Trạm Y tế xã Tân Thới |
Bác sĩ đa khoa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
14 |
Bệnh viện Phụ sản |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Sản |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
15 |
Trung tâm giám định Y khoa |
4 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
Nội tổng quát |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Tai - Mũi - Họng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Răng Hàm Mặt |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Cử nhân xét nghiệm |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
16 |
Bệnh viện Nhi đồng |
14 |
|
|
1 |
4 |
9 |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Huyết học-Truyền máu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Vi sinh y học |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại - Tiết niệu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại thần kinh - sọ não |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Chấn thương chỉnh hình |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Ngoại khoa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Ngoại tim mạch |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Nội tim mạch |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Nhãn khoa |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Tai - Mũi - Họng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Vật lý trị liệu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Dinh dưỡng |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
II |
Năm 2016 |
|
40 |
|
|
1 |
32 |
7 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
Ngoại thần kinh |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Chuyên khoa bỏng |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Truyền nhiễm |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Nội thần kinh |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Giải phẩu bệnh lý |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Huyết học - Truyền máu |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Chuyên ngành huyết học |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
3 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Sản |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Trung tâm chẩn đoán Y khoa |
9 |
|
|
1 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Nội tổng quát |
5 |
|
|
1 |
4 |
|
|
|
|
|
Xét nghiệm |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
5 |
Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Truyền nhiễm |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Nhi |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại tiết niệu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
4 |
Bệnh viện Phụ sản |
4 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
|
Hồi sức tích cực - chống độc |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Giải phẩu bệnh lý |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Sản phụ khoa |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Sơ sinh |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Bệnh viện Nhi đồng |
6 |
|
|
|
4 |
2 |
|
|
|
|
|
Huyết học-Truyền máu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ngoại - Tiết niệu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Ngoại thần kinh - sọ não |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Chấn thương chỉnh hình |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Vật lý trị liệu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung nội dung tại khoản 2, Điều 7 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và đường giao thông nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, phó phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đối với cán bộ, công, viên chức, công, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trong doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo lao động kỹ thuật trình độ trung cấp nghề trở lên và giáo viên dạy nghề tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 2, Điều 1, Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định vấn đề liên quan đến thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2011, năm 2012 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND và 01/2012/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND đặt tên, điều chỉnh độ dài đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thế thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức thù lao Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ phát lại chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014