Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 17/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Dân Mạc |
Ngày ban hành: | 15/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2014/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính Phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5276/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu đối với một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như Phụ biểu kèm theo, trong đó:
- Mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu đối với một số khoản phí: Phụ biểu số 01.
- Mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu đối với một số khoản lệ phí: Phụ biểu số 02.
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung quy định về phí, lệ phí tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ như sau:
- Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Phú Thọ về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Nghị quyết số 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/04/2009 của HĐND tỉnh Phú Thọ về sửa đổi, bổ sung mức thu: Phí chợ; phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh.
- Nghị quyết số 121/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh, sửa đổi Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Phú Thọ về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- Nghị quyết số 144/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc không thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT DANH MỤC, MỨC THU TỶ LỆ ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Mức thu |
Để lại cơ quan thu (%) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
1.050 đồng/m2 |
70% |
|
II |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
1.1 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
1.1.1 |
Khu vực đô thị: |
|
|
|
|
Diện tích dưới 5.000 m2 |
650.000 đồng/hs |
40% |
|
|
Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha |
1.300.000 đồng/hs |
40% |
|
|
Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha |
2.625.000 đồng/hs |
40% |
|
|
Diện tích trên 5 ha |
5.250.000 đồng/hs |
40% |
|
1.1.2 |
Khu vực nông thôn: |
|
|
|
|
Diện tích dưới 5.000 m2 |
325.000 đồng/hs |
40% |
|
|
Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha |
650.000 đồng/hs |
40% |
|
|
Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha |
1.300.000 đồng/hs |
40% |
|
|
Diện tích trên 5 ha |
2.625.000 đồng/hs |
40% |
|
1.2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
a |
Khu vực đô thị |
700.000 đồng/hs |
40% |
|
b |
Khu vực nông thôn |
300.000 đồng/hs |
40% |
|
2 |
Đất làm nhà ở |
|
|
|
2.1 |
Khu vực đô thị |
500.000 đồng/hs |
40% |
|
2.2 |
Khu vực nông thôn |
200.000 đồng/hs |
40% |
|
III |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
210.000 đồng/hs,tài liệu |
60% |
|
IV |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
1 |
Trường hợp thẩm định báo cáo ĐTM chính thức: |
|
|
|
1.1 |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
3.500.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng |
4.550.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng |
8.400.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng |
9.800.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 500 tỷ đồng |
11.900.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
1.2 |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
4.830.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng |
5.950.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng |
10.500.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng |
11.200.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 500 tỷ đồng |
17.500.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
1.3 |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
5.250.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng |
6.650.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng |
11.900.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng |
12.600.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 500 tỷ đồng |
17.500.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
1.4 |
Nhóm 4: Dự án Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
5.460.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng |
6.650.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng |
11.900.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng |
12.600.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 500 tỷ đồng |
16.800.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
1.5 |
Nhóm 5: Dự án giao thông |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
5.670.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng |
7.000.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng |
12.600.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng |
14.000.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 500 tỷ đồng |
17.500.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
1.6 |
Nhóm 6: Dự án công nghiệp |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
5.880.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng |
7.350.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng |
13.300.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng |
14.000.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 500 tỷ đồng |
18.200.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
1.7 |
Nhóm 7: Dự án khác (Không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
3.500.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ >50 đến ≤ 100 tỷ đồng |
4.200.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng |
7.560.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng |
8.400.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
|
từ > 500 tỷ đồng |
10.920.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
1.8 |
Trường hợp thẩm định lại, bổ sung báo cáo ĐTM |
50% mức thu phí thẩm định báo cáo ĐTM chính thức tương ứng |
70% |
|
V |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|||
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
1.1 |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày.đêm |
280.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
1.2 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày.đêm |
770.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
1.3 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày.đêm |
1.820.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
1.4 |
Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày.đêm |
3.500.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
2.1 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw, hoặc cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày.đêm |
420.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
2.2 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw, hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày.đêm |
1.260.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
2.3 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 1.000 kw, hoặc cho mục đích khác dưới 20.000 m3/ngày.đêm |
3.080.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
2.4 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw, hoặc cho mục đích khác dưới 50.000 m3/ngày.đêm |
5.880.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
3.1 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày.đêm |
420.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
3.2 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày.đêm đến dưới 500 m3/ngày.đêm |
1.260.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
3.3 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày.đêm đến dưới 2.000 m3/ngày.đêm |
3.080.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
3.4 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3/ngày.đêm đến dưới 5.000 m3/ngày.đêm |
5.880.000 đồng/đề án, báo cáo |
70% |
|
3.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
50% mức thu phí thẩm định báo cáo, đề án chính thức tương ứng |
70% |
|
VI |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
1 |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày.đêm |
280.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
2 |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày.đêm đến dưới 500 m3/ngày.đêm |
980.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
3 |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày.đêm đến dưới 1.000 m3/ngày.đêm |
2.380.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
4 |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày.đêm đến dưới 3.000 m3/ngày.đêm |
4.200.000 đồng/báo cáo |
70% |
|
5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
50% mức thu phí thẩm định báo cáo, đề án chính thức tương ứng |
70% |
|
VII |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
|
1 |
Trường hợp thẩm định lần đầu |
980.000 đồng/hồ sơ |
70% |
|
2 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
50% mức thu phí thẩm định báo cáo, đề án chính thức tương ứng |
70% |
|
VIII |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhân do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
||
1 |
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
3.000.000 đ/lần |
60% |
|
2 |
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
7.500.000 đ/lần |
60% |
|
IX |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). |
4.200.000 đ/1 lần |
70% |
|
X |
PHÍ CHỢ |
|
|
|
1 |
TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
|
|
|
1.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
|
1.1.1 |
Tại chợ Trung tâm: |
|
100% |
|
|
- Các kiốt từ A1 đến A23; B1 đến B33. |
26.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Các kiốt từ A26 đến A57; B34 đến B38; D58 đến D64. |
11.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Các kiốt C. |
21.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tầng 1 nhà A1, A2, A4. |
21.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tầng 2 nhà A1, A2, A4 |
16.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Hành lang nhà A1, A2, A4. |
19.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà 6A. |
19.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà 6B. |
16.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm). |
15.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
-Dãy kiốt A5. |
20.000 đ/m2/tháng |
|
|
1.1.2 |
Tại chợ Nông Trang |
|
100% |
|
|
- Nhà chợ chính số 1. |
15.500 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm). |
12.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà bán hàng thực phẩm tươi sống (số 2+số 3). |
14.000 đ/m2/tháng |
|
|
1.1.3 |
Tại chợ Gia Cẩm |
|
100% |
|
|
- Nhà chợ chính số 1. |
18.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm). |
14.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà bán thịt. |
12.000 đ/m2/tháng |
|
|
1.1.4 |
Tại chợ Gát |
|
100% |
|
|
- Các kiốt đã bán ngoài cổng chợ. |
10.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Các kiốt chưa bán. |
20.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tầng 1 nhà chợ chính. |
12.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tầng 2 nhà chợ chính. |
10.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm). |
10.000 đ/m2/tháng |
|
|
1.1.5 |
Tại các chợ Vân Cơ, Tân Dân, Minh Phương |
|
100% |
|
|
- Vị trí thuận lợi. |
10.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Các vị trí còn lại. |
8.000 đ/m2/tháng |
|
|
1.1.6 |
Tại chợ Vân Phú, Dữu Lâu |
|
100% |
|
|
- Vị trí thuận lợi. |
7.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Các vị trí còn lại. |
5.000 đ/m2/tháng |
|
|
1.1.7 |
Tại chợ thuộc các phường còn lại |
5.000 đ/m2/tháng |
100% |
|
1.1.8 |
Tại chợ thuộc các xã còn lại |
|
100% |
|
|
*/Chợ họp thường xuyên. |
2.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
*/Chợ họp không thường xuyên. |
1.000 đ/m2/tháng |
|
|
1.2 |
Chỗ ngồi bán hàng không cố định |
|
100% |
|
|
- Bán cả ngày. |
2.000 đ/người/ngày |
|
|
|
- Bán 1 buổi. |
1.000 đ/người/ngày |
|
|
|
*/Hàng trị giá <50.000 đ |
1.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
*/Hàng trị giá 50.000 đ đến <100.000 đ |
2.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
*/Hàng trị giá 100.000 đ đến <300.000 đ |
3.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
*/Hàng trị giá 300.000 đ đến<1.000.000 đ |
5.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
*/Hàng trị giá >1.000.000 đ |
10.000 đ/lượt chợ |
|
|
2 |
TẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ |
|
|
|
2.1 |
Chợ TX Phú Thọ |
|
100% |
|
2.1.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
|
|
Nhà A3 + A4 (vị trí đầu dãy bán thịt và dọc đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm, |
13.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
Dãy Kiốt cổng số 1 (khu nhà lán tạm mặt đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm) |
15.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
Các kiốt mặt ngoài quanh chợ và các địa điểm tiếp giáp. |
15.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Nhà trung tâm A1+A2+Nhà nhựa. |
12.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Khu bán hàng rau, hành, tỏi và bán lương thực nhỏ lán tạm. |
10.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Khu hàng chiếu, nan, thừng, toàn bộ khu C: kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác. |
10.000 đ/m2/tháng |
|
|
2.1.2 |
Chỗ ngồi bán hàng không cố định |
|
|
|
|
- Đối với các hộ bán quà, hàng ăn sáng (không quá 3m2/hộ) |
12.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
+ Các hộ còn lại khác thu theo giá trị bán: |
|
|
|
|
- Hàng giá trị dưới 50.000 đ |
1.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
- Hàng trị giá từ 50.000 đến dưới 100.000 đ |
2.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
- Hàng trị giá từ 100.000 đ đến dưới 300.000 đ |
3.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
- Hàng trị giá từ 300.000 đ đến dưới 1.000.000 đ. |
6.000 đ/lượt chợ |
|
|
|
- Hàng trị giá trên 1.000.000 đ |
12.000 đ/lượt chợ |
|
|
2.2 |
Chợ Hùng Vương |
|
100% |
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
5.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động. |
2.000 đ/m2/lượt chợ |
|
|
2.3 |
Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác. |
|
100% |
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
3.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động. |
1.000 đ/m2/lượt chợ |
|
|
3 |
TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO |
|
|
|
3.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định: |
|
|
|
|
- Tại chợ Tứ Xã, Cao Xá |
8.000 đ/m2/tháng |
100% |
|
|
- Tại chợ Cao Mại |
10.000 đ/m2/tháng |
100% |
|
|
- Tại chợ Supe: |
|
100% |
|
|
+ Khu vực có ki ốt |
15.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
+ Khu vực không có ki ốt |
10.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện. |
4.000 đ/m2/tháng |
100% |
|
3.2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện. |
1.000 đ/m2/lượt chợ |
100% |
|
4 |
HUYỆN THANH BA + HẠ HÒA |
|
|
|
4.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
|
100% |
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi. |
7.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh không thuận lợi. |
6.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm KD khác trong huyện. |
4.000 đ/m2/tháng |
|
|
4.2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện. |
1.500 đ/m2/lượt chợ |
100% |
|
5 |
HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
|
5.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
|
100% |
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
|
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi. |
6.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm KD khác trong huyện. |
4.000 đ/m2/tháng |
|
|
5.2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện. |
15.00 đ/m2/lượt chợ |
100% |
|
6 |
TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN CÒN LẠI |
|
|
|
6.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
|
100% |
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
|
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi. |
5.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh không thuận lợi. |
4.000 đ/m2/tháng |
|
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm KD khác trong huyện. |
3.000 đ/m2/tháng |
|
|
6.2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện. |
1.000 đ/m2/lượt chợ |
100% |
|
XI |
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC. |
|
|
|
A |
Phí sử dụng lề đường. |
|
20% |
|
1 |
Áp dụng đối với đối tượng được phép sử dụng để hoạt động sản xuất kinh doanh |
20% |
|
|
|
- Tại các phường |
3.000 đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
- Tại các thị trấn |
2.000 đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
- Tại các xã: |
|
20% |
|
|
+ Vị trí thuận lợi: |
1.500 đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
+ Vị trí không thuận lợi |
700 đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
2 |
Tại các khu di tích lịch sử |
|
20% |
|
2.1 |
Khu di tích lịch sử Đền hùng |
|
20% |
|
|
- Từ ngã 5 đền Giếng đền cổng chính, từ cổng chính đến đường rẽ vào đền Mẫu Âu Cơ |
17.000 đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
- Từ cổng chính đến khu Văn Thể: bãi đỗ xe Gò Công: Dọc TL 309 khu vực lễ hội |
10.000 đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
- Các khu vực khác còn lại nằm trong khu di tích Đền Hùng |
7.000 đ/m2/tháng |
20% |
|
2.2 |
Các khu di tích lịch sử văn hóa khác được xếp hạng: |
1.500 đ/m2/tháng |
20% |
|
3 |
Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ôtô ở những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị |
20% |
|
|
|
Mức thu theo lần |
3.000 đ/đồng/xe/lần tạm dừng |
20% |
|
|
Mức Thu theo tháng |
60.000 đ/xe/tháng (không quá). |
20% |
|
B |
Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối với tàu thuyền vận tải (Không áp dụng đối với trường hợp Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất) |
|
|
|
1 |
Phí bãi đổ vật liệu (Chỉ áp dụng đối với các phường, thị trấn) |
|
20% |
|
|
- Địa điểm thuận lợi |
2.500 đ/m2/tháng |
20% |
|
|
- Địa điểm không thuận lợi |
1.500 đ/m2/tháng |
20% |
|
2 |
Trường hợp neo đậu từ 5 ngày trở lên ( Tải trọng theo thiết kế) |
|
|
|
|
- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống |
200.000 đ/phương tiện |
20% |
|
|
- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn |
300.000 đ/phương tiện |
20% |
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn |
400.000 đ/phương tiện |
20% |
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn |
500.000 đ/phương tiện |
20% |
|
2.1 |
Trường hợp neo đậu từng lượt |
|
|
|
|
- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống |
10.000 đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
|
- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn |
15.000 đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn |
20.000 đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn |
25.000 đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
3 |
Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối với tàu thuyền vận tải |
3% doanh thu thu được từ việc sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân được phép sử dụng bến, bãi, mặt nước vào sản xuất, kinh doanh |
20% |
|
XII |
PHÍ THƯ VIỆN |
|
|
|
1 |
- Thẻ mượn, đọc người lớn |
15.000 đ/người/năm |
40% |
|
2 |
- Thẻ mượn, đọc thiếu nhi |
7.000 đ/người/năm |
40% |
|
3 |
-Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau: |
|
|
|
|
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. |
|||
|
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
|||
|
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện. |
|||
|
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
CHI TIẾT DANH MỤC, MỨC THU TỶ LỆ ĐỂ LẠI CHO CƠ QUAN THU LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
5 |
I |
Lệ phí hộ tịch (đối với hoạt động hộ tịch do cơ quan địa phương thực hiện). |
|
|
|
|||
1 |
Đăng ký hộ tịch tại xã: |
|
|
|
- Khai sinh |
4,000 đ |
|
|
- Kết hôn |
20,000 đ |
|
|
- Khai tử: |
4,000 đ |
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
10,000 đ |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2,000 đ/1 bản sao |
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
3,000 đ |
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
4,000 đ |
|
2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện: |
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
10,000 đ |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
3,000 đ/1 bản sao |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
25,000 đ |
|
3 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
|
- Khai sinh |
35,000 đ |
|
|
- Kết hôn |
700,000 đ |
|
|
- Khai tử |
35,000 đ |
|
|
- Nhận con ngoài giá thú: |
700,000 đ |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
4,000 đ/bản sao |
|
|
-Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
6,000 đ |
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
35,000 đ |
|
4 |
Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch. |
|
|
II |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam |
|
|
|
- Cấp mới giấy phép lao động: |
600,000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Cấp lại giấy phép lao động: |
450,000 đ/1 giấy phép |
|
III |
Lệ phí địa chính |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: |
|
|
|
- Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
100,000 đ/1 giấy |
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy CN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
50,000 đ/1 lần |
|
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
25,000 đ/1 giấy |
|
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) đối với cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
20,000 đ/1 lần |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28,000 đ/1 lần |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15,000 đ/1 lần |
|
2 |
Đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác. |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh. |
|
3 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
- Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
500,000 đ/1 giấy |
|
|
- Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
100,000 đ/1 giấy |
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50,000 đ/1 lần cấp |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30,000 đ/1 lần |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30,000 đ/1 lần |
|
4 |
- Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận |
||
5 |
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường trực thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận |
||
IV |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân(thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
75,000 đ/1 giấy phép |
|
2 |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
150,000 đ/1 giấy phép |
|
3 |
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: |
15,000 đ/1 giấy phép |
|
V |
Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
1 |
Cấp mới |
45,000 đ/1 biển số nhà |
|
2 |
Cấp lại |
30,000 đ/1 biển số nhà |
|
VI |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin) |
|
|
1 |
Thành lập mới: |
|
|
|
- HTX, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND cấp B62 huyện cấp giấy CN đăng ký KD |
150,000 đ/1 lần cấp |
|
|
- HTX, liên hiệp HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp GCN đăng ký KD |
300,000 đ/1 lần cấp |
|
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký KD (chứng nhận hoặc thay đổi) |
30,000 đ/1 lần cấp |
|
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký KD, giấy CN thay đổi đăng ký KD hoặc bản trích lục nội dung đăng ký KD |
3,000 đ/1 bản |
|
|
Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký KD (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan QLNN) |
15,000 đ/1 lần cấp |
|
VII |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương thực hiện) |
700,000 đ/1 giấy phép |
|
VIII |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp giấy phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
150,000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép. |
75,000 đ/1 giấy phép |
|
IX |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt( đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
150,000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
75,000 đ/1 giấy phép |
|
X |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
150,000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
75,000 đ/1 giấy phép |
|
XI |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện lần đầu) |
150,000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
75,000 đ/1 giấy phép |
|
XII |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
200,000 đ/1 giấy phép |
|
|
- Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng, hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy phép) |
50,000 đ/1 lần cấp |
|
* Khoản lệ phí thu được là khoản thu NSNN, trong trường hợp ủy quyền cho cơ quan thu, thì cơ quan được ủy quyền thu lệ phí được trích lại 60% để lại, 40% còn lại nộp NSNN.
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê chuẩn “Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Nam Định” Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 26/03/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường giai đoạn II trên địa bàn thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (giai đoạn II) Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về sửa đổi nghị quyết 07/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục cao đẳng, trung cấp từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm trích lại trên số tiền thu phí đấu giá tài sản, tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 28/06/2014
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định hỗ trợ bồi dưỡng đối với vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi dưỡng đối với học sinh trường năng khiếu nghệ thuật và thể thao tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2009 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê chuẩn cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân đến năm 2015 và những năm tiếp theo Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2011 Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND Về định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 07/09/2012
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về Chương trình thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012 Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2012 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng 5 năm (2011-2015) tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND điều chỉnh phân kỳ thời gian thăm dò và khai thác khoáng sản cát lòng sông đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp chuyên đề tháng 9 năm 2011 ban hành Ban hành: 08/10/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về chương trình tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long kèm theo Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về trích ngân sách địa phương hỗ trợ hoạt động Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011 - 2015” Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hòa Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2012
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 07/09/2011
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động của Dân quân Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2009
Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu ban hành để sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 19/11/2009
Nghị quyết 144/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển cây cao su và chính sách hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Nghị quyết 144/2008/NQ-HĐND về không thu phí dự thi, dự tuyển vào trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 27/01/2015
Chỉ thị 24/2007/CT-TTg về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 01/11/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Nghị quyết 92/2006/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI kỳ họp thứ chín ban hành Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 19/11/2009
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012