Nghị quyết 92/2006/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI kỳ họp thứ chín ban hành
Số hiệu: | 92/2006/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Ngô Đức Vượng |
Ngày ban hành: | 08/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2006/NQ-HĐND |
Việt Trì, ngày 08 tháng 12 năm 2006 |
VỀ DANH MỤC, MỨC THU, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Sau khi xem xét Tờ trình số 2411 /TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; thảo luận,
Điều 1. Tán thành và thông qua danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí của tỉnh Phú Thọ và được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007 (có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVI, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2006./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU CHI TIẾT DANH MỤC, MỨC THU, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 92/2006/NQ-HĐND Ngày 08 tháng 12 năm 2006 của HĐND Tỉnh Phú thọ.)
STT |
Danh mục phí |
Mức thu |
Tỷ lệ % để lại cho tổ chưc, cá nhân thu |
Tỷ lệ nộp ngân sách |
Ghi chú |
||
Tỉnh |
Huyệ, TP, TX |
Xã, phường, TT |
|||||
A |
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào thu, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
|
1 |
Công trình xây dựng để sản xuất kinh doanh: |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A: |
0,3% chi phí xây dựng công trình(không bao gồm chi phí thiết bị) |
20% |
|
|
|
|
|
- Nhóm B: |
0,5% chi phí xây dựng công trình(không bao gồm chi phí thiết bị) |
20% |
|
|
|
|
|
- Nhóm C: |
1,2% chi phí xây dựng công trình(không bao gồm chi phí thiết bị) |
20% |
|
|
|
|
2 |
Công trình nhà ở riêng lẻ: |
|
|
|
|
|
Giá trị công trình được tính theo bảng giá nhà ở xây mới do UBND tỉnh quy định. |
a |
Đối với đô thị: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đặc biệt, cấp 1: |
17.500đ/m2 theo diện tích xây dựng. |
20% |
|
|
|
|
|
- Cấp 2: |
12.800đ/m2 theo diện tích xây dựng. |
20% |
|
|
|
|
|
- Cấp 3: |
8.800đ/m2 theo diện tích xây dựng. |
20% |
|
|
|
|
|
- Cấp 4: |
4.400đ/m2 theo diện tích xây dựng. |
20% |
|
|
|
|
|
*/ Miễn thu phí cho các hộ gia đình chính sách theo quy định của Nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
b |
Đối với nông thôn: |
Tính bằng 50% mức thu so với đô thị. |
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào đo đạc, ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại. */ Mức thu không bao gồm tiền cột cắm mốc thửa đất. */ Cơ quan, đơn vị cấp nào thu, ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
|
1 |
Đo bằng dụng cụ thô sơ: |
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất dưới 200m2 |
50.000đ/1thửa |
70% |
|
|
|
|
|
- Diện tích đất từ 200m2 đến dưới 500m2 |
100.000đ/1 thửa |
70% |
|
|
|
|
|
- Diện tích đất từ 500m2 đến dưới 10.000m2 |
200.000đ/1thửa |
70% |
|
|
|
|
2 |
Đo bằng máy móc thiết bị: |
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất dưới 10.000đm2 |
390.000đ/1thửa |
70% |
|
|
|
|
|
- Diện tích đất 10.000đm2 trở lên |
40đ/m2 |
70% |
|
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất sản xuất kinh doanh: |
|
40% |
|
|
|
|
a |
Khu vực đô thị: |
500.000đ/hồ sơ |
40% |
|
|
|
|
b |
Khu vực nông thôn: |
250.000đ/hồ sơ |
|
|
|
|
|
2 |
Đất làm nhà ở: |
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực đô thị: |
250.000đ/hồ sơ |
40% |
|
|
|
|
b |
Khu vực nông thôn: |
100.000đ/hồ sơ |
40% |
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
|
*/ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí. */ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì chợ thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó được hưởng 100%. |
|
1 |
Tại địa bàn thành phố Việt trì |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Tại chợ Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Các kiốt từ A1÷A23; B1÷B33 |
21.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Các kiốt từ A26÷A57; B34÷B38; D58÷ D64 |
8.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tầng 1 nhà A1, kiốt C |
17.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tầng 1 nhà A2, A4 |
17.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tầng 2 nhà A1,A2,A4 |
13.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Hành lang nhà A1,A2,A4 |
15.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà 6A |
15.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà 6B |
13.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại(nhà tạm) |
12.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Dãy kiốt A5 |
18.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.1.2 |
Tại chợ Nông trang |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà chợ chính |
14.500đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại |
11.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
Nhà bán hàng thực phẩm tươi sống số2+số3) |
13.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.1.3 |
Tại chợ Gia cẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà chợ chính |
14.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại |
12.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà bán thịt |
11.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.1.4 |
Tại chợ Gát |
|
|
|
|
|
|
|
- Các kiốt đã bán ngoài cổng chợ |
8.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Các kiốt chưa bán |
18.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tầng 1 nhà chợ chính |
11.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tầng 2 nhà chợ chính |
9.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại |
9.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.1.5 |
Tại các chợ Vân cơ, Dữu lâu, Tân dân |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí thuận lợi |
7.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Các vị trí còn lại |
6.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.1.6 |
Tại chợ Vân phú |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí thuận lợi |
5.000đ/m2/ tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Các vị trí còn lại |
4.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.1.7 |
Tại chợ thuộc các phường còn lại |
4.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.1.8 |
Tại chợ thuộc các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
*/ Chợ họp thường xuyên |
1.500đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
*/ Chợ họp không thường xuyên |
600đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
1.2 |
Chỗ ngồi bán hàng không cố định |
|
|
|
|
|
|
|
- Bán cả ngày |
1.500đ/người/ngày |
100% |
|
|
|
|
|
- Bán 1 buổi |
600đ/người/ngày |
100% |
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá <50.000đ |
600đ/lượt chợ |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá 50.000đ÷<100.000đ |
1.500đ/lượt chợ |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá 100.000đ÷<300.000đ |
2.500đ/lượt chợ |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá 300.000đ÷<1.000.000đ |
5.000đ/lượt chợ |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá >1.000.000đ |
10.000đ/lượt chợ |
|
|
|
|
|
2 |
Tại địa bàn thị xã Phú thọ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chợ Mè |
|
|
|
|
|
|
a |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Vị trí đầu dãy bán thịt và dọc đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm |
13.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu nhà lán tạm mặt đường từ cổng phía bắc đến nhà trung tâm |
13.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Các kiốt mặt ngoài quanh chợ, khu vực trong nhà khung tiệp và các địa điểm tiếp giáp |
13.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà trung tâm A1+A2+nhà nhựa |
12.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu bán hàng rau, hành, tỏi và bán lương thực nhỏ lán tạm |
10.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu hàng chiếu, nan, thừng, toàn bộ khu C: Kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác |
10.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
b |
Chỗ ngồi bán hàng không cố định |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các hộ bán quà, hàng ăn sáng(không quá 3m2/hộ) |
12.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
+ Các hộ còn lại khác thu theo giá trị bán |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Hàng giá trị dưới 50.000đ |
600đ/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá dưới 100.000đ |
1.500đ/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá trên 100.000đ đến 300.000đ |
2.500đ/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá từ 300.000đ trở lên |
5.000đ/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá trên 1.000.000đ |
10.000đ/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
2.2 |
Chợ phường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định |
5.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động |
1.500đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
2.3 |
Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định |
2.500đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động |
600đ/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
3 |
Tại địa bàn huyện Lâm thao |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại chợ Cao Mại, Tứ xã |
5.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tại chợ Supe |
6.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện |
2.500đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện |
600đ/m2/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
4 |
Tại địa bàn các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ |
|
|
|
|
|
|
|
+/ Vị trí KD thuận lợi |
5.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
+/ Vị trí KD không thuận lợi |
4.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện |
3.000đ/m2/tháng |
100% |
|
|
|
|
4.2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện |
1.000đ/m2/lượt chợ |
100% |
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
*/ Trường hợp đơn vị thu phí đã được NSNN bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì đơn vị thu phí phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào NSNN theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục Lục NSNN hiện hành. */ Trường hợp đơn vị thu phí chưa được NSNN bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì đơn vị thu phí được sử dụng toàn bộ (100%) tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc tổ chức bán đấu giá và thu phí theo chế độ quy định. |
|
1 |
Đối với việc bán đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP |
|
100% |
|
|
|
|
a |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá: |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 1.000.000đ trở xuống |
50.000đ/lần |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ trên 1.000.000đ đến 100.000.000đ |
5% giá trị tài sản bán được |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ trên 100.000.000đ đến 1.000.000.000đ |
5 triệu đồng +1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng. |
100% |
|
|
|
|
|
- Trên 1.000.000.000đ |
18,5 triệu đồng +0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ đồng. |
50% |
50% |
|
|
|
b |
Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá: |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống |
20.000đ |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ trên 20 triệu đến 50 triệu đồng |
50.000đ |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ trên 50 triệu đến 100 triệu đồng |
100.000đ |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ trên 100 triệu đến 500 triệu đồng |
200.000đ |
100% |
|
|
|
|
|
- Trên 500 triệu đồng |
300.000đ |
100% |
|
|
|
|
2 |
Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. |
|
|
|
|
|
|
a |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình có giá khởi điểm của quyền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống |
100.000đ/hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000đ/hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
|
- Trên 500 triệu đồng |
300.000đ/hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
b |
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, có diện tích: |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống |
700.000đ/hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ trên 0,5ha đến 2ha |
2.100.000đ/hồ sơ |
40% |
60% |
|
|
|
|
- Từ trên 2ha đến 5ha |
2.800.000đ/hồ sơ |
40% |
60% |
|
|
|
|
- Từ trên 5ha |
3.500.000đ/hồ sơ |
40% |
60% |
|
|
|
c |
Trường hợp không bán được tài sản bán đấu giá |
Bằng 50% của mức thu phí quy định tại điểm 1 mục V, nhưng tối đa không quá 30 triệu đồng. |
|
|
|
|
|
VI |
0,05% giá trị 1 gói thầu |
|
|
|
|
|
|
|
- Tối thiểu |
500.000đ/1 giá trị gói thầu |
100% |
|
|
|
|
|
- Tối đa |
Không quá 30 triệu đồng. |
40% |
60% |
|
|
|
VII |
|
|
|
|
|
Địa phương chưa có quy định tuyến đường giao thông phải thu phí. |
|
VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí qua cầu do kinh phí ngoài NSNN đầu tư xây dựng: |
|
|
|
|
|
*/ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí. */ Việc miễn giảm phí cho các đối tượng được thực hiện theo quy định hiện hành. */ Thời gian tổ chức thu phí theo dự án do cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
- Xe môtô 2 bánh, 3 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự (kể cả xe cơ giới dành cho người tàn tật) |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe đạp |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Người đi bộ |
500đ/lượt |
100% |
|
|
|
|
|
- Các loại phương tiện khác |
4.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
IX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đò dọc: |
3.500đ/km/người hoặc 50kg hàng hoá |
|
|
|
|
|
|
- Đối với đò màn: |
7.000đ/người |
|
|
|
|
|
1 |
Do NSNN đầu tư: |
|
|
|
|
|
Chưa phát sinh */ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
|
2 |
Do tổ chức, cá nhân đầu tư |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mùa mưa lũ(từ 1/6 đến 30/9): |
|
|
|
|
|
|
a |
Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao |
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng |
2.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp |
2.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50kg trở lên |
4.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe máy |
4.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
b |
Đối với các sông, suối còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ |
1.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên |
2.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe máy |
3.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
2.2 |
Các tháng còn lại trong năm |
|
|
|
|
|
|
a |
Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao |
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ |
1.300đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên |
2.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe máy |
3.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
b |
Đối với các sông, suối còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ |
600đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng |
1.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp |
1.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe máy |
2.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
*/ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT; Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
|
|
1 |
Do Nhà nước đầu tư: |
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ |
1.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên |
2.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe máy |
3.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ, xe ba gác người kéo |
5.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ súc vật kéo |
12.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam, xe công nông |
20.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách trên 4 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
30.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
75.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô vận tải hàng hoá |
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại dưới 3 tấn |
30.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại từ 3 đến dưới 10tấn |
75.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại từ 10 đến 15 tấn |
120.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại từ 15 tấn trở lên |
145.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Các loại súc vật có trọng lượng từ 50kg/con trở lên |
2.500đ/lượt/con |
100% |
|
|
|
|
2 |
Do tổ chức, cá nhân đầu tư: |
|
|
|
|
|
*/ Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mức phí này là tải trọng theo thiết kế. Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT. */ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí. */ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu phí đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân thuộc cấp nào quản lý ngân sách cấp đó được hưởng 100%. |
|
- Người đi bộ |
1.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp |
2.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên |
2.500đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Người và xe máy |
4.000đ/lượt/người |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ, xe ba gác người kéo |
6.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ súc vật kéo |
15.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam, xe công nông |
20.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách trên 4 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
35.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
80.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô vận tải hàng hoá |
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại dưới 3 tấn |
35.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại từ 3 đến dưới 10 tấn |
80.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại từ 10 đến 15 tấn |
140.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại từ 15 tấn trở lên |
160.000đ/lượt/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Các loại súc vật có trọng lượng từ 50 kg trở lên |
3.000đ/lượt/con |
100% |
|
|
|
|
XI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ôtô ở những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Áp dụng đối với đối tượng được phép sử dụng để hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Tại các khu di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
a |
Khu di tích lịch sử Đền hùng |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã 5 đền Giếng đền cổng chính, từ cổng chính đến đường rẽ vào đền Mẫu Âu Cơ |
17.000đ/m2/quầy/ tháng |
20% |
80% |
|
|
|
|
- Từ cổng chính đến khu Văn Thể: bãi đỗ xe Gò Công: Dọc TL 309 khu vực lễ hội |
10.000đ/m2/quầy hàng |
20% |
80% |
|
|
|
|
- Các khu vực khác còn lại nằm trong khu di tích Đền Hùng |
7.000đ/m2/tháng |
20% |
80% |
|
|
|
b |
Các khu di tích lịch sử văn hoá khác được xếp hạng: |
1.500đ/m2/tháng |
20% |
|
|
80% |
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
1.1.2 |
Tại các địa điểm khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại các phường |
3.000đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
80% |
|
|
- Tại các thị trấn |
2.000đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
80% |
|
|
- Tại các xã: |
|
20% |
|
|
80% |
|
|
+ Vị trí thuận lợi: |
1.500đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
80% |
|
|
+ Vị trí không thuận lợi |
700đ/m2/quầy/tháng |
20% |
|
|
80% |
|
1.2 |
Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ôtô ở những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị |
3.000đ/đồng/xe/lần tạm dừng và không quá 60.000đ/xe/tháng. |
50% |
50% |
|
|
|
2 |
Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối với tàu thuyền vận tải (Không áp dụng đối với trường hợp Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất) |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Trường hợp neo đậu từ 5 ngày trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống |
200.000đ/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn |
300.000đ/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn |
400.000đ/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn |
500.000đ/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
2.1.2 |
Trường hợp neo đậu từng lượt |
|
|
|
|
|
|
|
- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống |
10.000đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn |
15.000đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn |
20.000đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn |
25.000đ/lượt/phương tiện |
20% |
|
|
|
|
2.2 |
Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối với tàu thuyền vận tải (Không áp dụng đối với trường hợp Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất) |
3% doanh thu thu được từ việc sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân được phép sử dụng bến, bãi, mặt nước vào sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí bãi đổ vật liệu (Chỉ áp dụng đối với các phường, thị trấn) |
|
|
|
|
|
*/ Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mức thu này là tải trọng theo thiết kế. |
|
- Địa điểm thuận lợi |
2.500đ/m2/tháng |
20% |
|
|
80% |
|
|
- Địa điểm không thuận lợi |
1.500đ/m2/tháng |
20% |
|
|
80% |
|
XII |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí đo đạc bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào cung cấp dịch vụ thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
- |
Bản sao tài liệu khổ A4 |
6.000đ/tờ |
40% |
|
|
|
|
- |
Bản sao tài liệu khổ A3 |
12.000đ/tờ |
40% |
|
|
|
|
- |
Bản sao tài liệu khổ A2 |
35.000đ/tờ |
40% |
|
|
|
|
- |
Bản sao tài liệu khổ A1 |
60.000đ/tờ |
40% |
|
|
|
|
- |
Bản sao tài liệu khổ A0 |
84.000đ/tờ |
40% |
|
|
|
|
- |
Số liệu ghi chú điểm GPS |
180.000đ/điểm |
40% |
|
|
|
|
- |
Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp I |
150.000đ/điểm |
40% |
|
|
|
|
- |
Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp II |
120.000đ/điểm |
40% |
|
|
|
|
- |
Số liệu, ghi chú điểm độ cao |
120.000đ/điểm |
40% |
|
|
|
|
- |
Bản đồ ghi số liệu trên đĩa |
150.000đ/lớp/mảnh |
40% |
|
|
|
|
- |
Tra cứu thông tin: |
|
40% |
|
|
|
|
|
+ Cá nhân |
12.000đ/hồ sơ |
40% |
|
|
|
|
|
+ Tổ chức |
120.000đ/hồ sơ |
40% |
|
|
|
|
2 |
Thẩm định sản phẩm đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
|
|
XIII |
|
|
|
|
|
*/ Thư viện thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
|
- Thẻ mượn, đọc người lớn |
15.000đ/người/năm |
40% |
|
|
|
|
|
- Thẻ mượn, đọc thiếu nhi |
7.000đ/người/năm |
40% |
|
|
|
|
XIV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh |
3.000đ/hộ/tháng |
10% |
|
|
|
*/ Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
- Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh. |
12.000đ/hộ/tháng |
10% |
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị HCSN. |
30.000đ/đơn vị/tháng |
10% |
|
|
|
|
|
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. |
60.000đ/đơn vị/tháng |
10% |
|
|
|
|
XV |
2.400.000đ/1lần thẩm định |
10% |
90% |
|
|
|
|
XVI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí thu đối với các phương tiện vi phạm giao thông phải lưu giữ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối với ôtô và các loại xe cơ giới khác |
|
|
|
|
|
|
a |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất |
7.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo |
5.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng |
3.500đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ không quá 01 tháng |
100.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
b |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn. |
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất |
9.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo |
7.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng |
6.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá: |
180.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
c |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/ 01ngày đêm thứ nhất |
10.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo |
8.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe /01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng |
7.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá: |
210.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
d |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn trở lên và xe trở hàng bằng container 20fit trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất |
17.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo |
12.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng |
8.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá: |
300.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
1.2 |
Đối với xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất |
5.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo |
4.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng |
2.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá: |
98.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
1.3 |
Đối với xe đạp |
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất |
2.500đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo |
700đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng |
500đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá |
19.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
2 |
Phí thu đối với các trường hợp khác |
|
|
|
|
|
*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT. */ Tổ chức cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí. */ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%. |
2.1 |
Phí trông giữ xe đạp |
|
|
|
|
|
|
a |
Tại trường học |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường mầm non tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo tháng |
2.000đ/xe/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
+ Theo lượt |
200đ/xe/lượt |
100% |
|
|
|
|
|
- Trường PTCS |
|
100% |
|
|
|
|
|
+ Theo tháng |
2.000đ/xe/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
+ Theo lượt |
200đ/xe/lượt |
100% |
|
|
|
|
|
- Trường PTTH Dân tộc nội trú tỉnh: Nội trú cấp II: TT giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp dạy nghề tỉnh, huyện, trường cao đẳng, trường trung học dạy nghề; Trường chính trị thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo tháng |
3.000đ/xe/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
+ Theo lượt |
500đ/xe/lượt |
100% |
|
|
|
|
b |
Tại bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày |
500đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Ban đêm |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
1.500đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa thuộc huyện |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày |
500đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Ban đêm |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
1.500đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
c |
Tại các chợ |
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản lý |
600đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc xã, phường quản lý |
600đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
*/ Riêng đối với các chợ mà tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động. |
600đ/lượt xe |
|
|
|
|
Chợ thuộc cấp nào quản lý, thì ngân sách cấp đó hưởng 100%. */ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT. */ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí. */ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%. */ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%. |
d |
Tại khu di tích Đền Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
2.000đ/xe/đêm |
100% |
|
|
|
|
đ |
Các khu di tích lịch sử khác |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày |
600đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
1.200đ/xe/đêm |
100% |
|
|
|
|
e |
Các nơi khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày |
600đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
1.200đ/xe/đêm |
100% |
|
|
|
|
2.2 |
Phí trông giữ xe máy |
|
|
|
|
|
|
a |
Tại trường học |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường mầm non, tiểu học |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Trường PTCS |
|
100% |
|
|
|
|
|
+ Theo tháng |
30.000đ/xe/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
+ Theo lượt |
1.000đ/xe/lượt |
100% |
|
|
|
|
|
- Trường PTTH Dân tộc nội trú tỉnh: Nội trú cấp II; TT giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp dạy nghề tỉnh, huyện; Trường Cao đẳng; Trường Trung học dạy nghề, Trường chính trị thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo tháng |
30.000đ/xe/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
+ Theo lượt |
1.000đ/xe/lượt |
100% |
|
|
|
|
b |
Tại bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Ban đêm |
1.500đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc huyện |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Ban đêm |
1.500đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
c |
Tại các chợ |
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản lý |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc xã, phường quản lý |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
*/ Riêng đối với các chợ mà tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động. |
1.000đ/lượt xe |
|
|
|
|
|
d |
Tại khu di tích Đền Hùng |
|
|
|
|
|
*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT. */ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí. */ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%. */ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT. */ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí. */ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.
|
|
+ Trong ngày |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
4.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
đ |
Các khu di tích lịch sử khác |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày |
1.500đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
3.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
e |
Các nơi khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày |
1.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
2.3 |
Phí trông giữ ôtô |
|
|
|
|
|
|
a |
Khu di tích Đền Hùng |
|
|
|
|
|
|
*/ |
Ngoài khu trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày |
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi |
5.000đ/lượt xe |
10% |
90% |
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
7.000đ/lượt xe |
10% |
90% |
|
|
|
|
+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên |
9.000đ/lượt xe |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Qua đêm |
14.000đ/xe/đêm |
10% |
90% |
|
|
|
*/ |
Trong khu trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày |
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi |
6.000đ/lượt xe |
10% |
90% |
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
8.000đ/lượt xe |
10% |
90% |
|
|
|
|
+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên |
10.000đ/lượt xe |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Qua đêm |
16.000đ/ xe/đêm |
10% |
90% |
|
|
|
b |
Các khu di tích lịch sử khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày |
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi |
5.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
6.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên |
7.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Qua đêm |
12.000đ/xe/đêm |
100% |
|
|
|
|
c |
Tại bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Ban đêm |
3.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
5.000đ/đêm/xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc huyện |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Ban đêm |
3.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Qua đêm |
5.000đ/đêm/xe |
100% |
|
|
|
|
d |
Tại các chợ |
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản lý |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc xã, phường quản lý |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
*/ Riêng đối với các chợ mà tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động |
2.000đ/lượt xe |
|
|
|
|
|
e |
Các địa điểm còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
*/ Theo tháng |
50.000đ/xe/tháng |
100% |
|
|
|
|
|
*/ Theo lượt |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày |
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe dưới 12 chỗ ngồi |
2.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi |
4.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Loại xe tải chở hàng |
5.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
+ Các loại xe còn lại |
3.000đ/lượt xe |
100% |
|
|
|
|
|
- Qua đêm |
10.000đ/xe/đêm |
100% |
|
|
|
|
XVII |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh (Đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
* Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
- Đối với người lớn: |
5.000đ/lần/người |
20% |
|
|
|
|
|
- Đối với trẻ em: |
3.000đ/lần/người |
20% |
|
|
|
|
XVIII |
Phí tham quan di tích lịch sử (đối với di tích lịch sử thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
3.000đ/vé/người |
20% |
80% |
|
|
|
|
|
* Phí chụp ảnh dịch vụ tại Đền Hùng |
7.500đ/máy/ngày |
20% |
80% |
|
|
|
|
* Phí quay camera dịch vụ tại Đền Hùng |
20.000đ/máy/ngày |
20% |
80% |
|
|
|
|
* Phí vào thăm di tích khác(trừ di tích trên núi Nghĩa Lĩnh) |
1.500đ/vé/người |
20% |
80% |
|
|
|
XIX |
Phí tham quan công trình văn hoá(đối với công trình văn hoá thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
|
* Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
- Đối với người lớn |
5.000đ/lần/người |
20% |
|
|
|
|
|
- Đối với trẻ em |
3.000đ/lần/người |
20% |
|
|
|
|
XX |
Phí dự thi, dự tuyển(đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
*/ Đối tượng nộp phí và mức thu quy định được thực hiện theo thông tư số 101/2003/TTLT/BTC-BNV của liên tịch Bộ tài chính – Bộ nội vụ ngày 29/10/2003 quy định chế độ thu và quản lý sử dụng phí dự thi tuyển công chức và thi nâng ngạch cán bộ, công chức. */ Thực hiện theo thông tư liên tịch số 22/205/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005; Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 và các quy định hiện hành.
|
1 |
Thi tuyển, thi nâng ngạch công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 thí sinh tham dự |
200.000đ/thí sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh tham dự |
180.000đ/thí sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
|
- Trên 500 thí sinh tham dự |
150.000đ/thí sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
|
- Từ 500 thí sinh tham dự trở lên |
150.000đ/thí sinh/lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
2 |
Phí xét tuyển sinh vào lớp 1 |
5.000đ/học sinh/lần xét tuyển |
100% |
|
|
|
|
3 |
Phí xét tuyển sinh vào lớp 6 |
10.000đ/học sinh/ lần xét tuyển |
100% |
|
|
|
|
4 |
Thi tuyển học sinh THPT |
27.000đ/học sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
|
*/ Riêng tuyển sinh vào trường Chuyên Hùng Vương |
54.000đ/học sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
5 |
Xét tuyển học sinh THPT |
15.000đ/học sinh/ hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
6 |
Thi tuyển sinh vào các trường Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề, cơ sở dạy nghề thuộc tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký dự thi |
30.000đ/thí sinh/ hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
|
- Dự thi |
30.000đ/thí sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
|
- Xét tuyển |
15.000đ/thí sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
|
- Riêng các ngành năng khiếu |
80.000đ/thí sinh/lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
7 |
Thi tuyển sinh vào Trường Đại học Hùng vương |
|
|
|
|
|
|
a |
Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng |
15.000đ/thí sinh/ hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
b |
Thí sinh đăng ký dự thi và dự thi |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký dự thi |
40.000đ/thí sinh/ hồ sơ |
100% |
|
|
|
|
|
- Dự thi |
30.000đ/thí sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
|
- Riêng các ngành năng khiếu |
80.000đ/thí sinh/ lần dự thi |
100% |
|
|
|
|
XXI |
3.000.000đ/1báo cáo |
70% |
|
|
|
*/ Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
|
*/ Trường hợp thẩm định BC đánh giá tác động môi trường bổ sung |
1.500.000đ/1báo cáo |
70% |
|
|
|
|
XXII |
|
|
|
|
|
Thực hiện theo thông tư số 06/TC-TCDN ngày 24/02/1997 của BTC. |
|
1 |
Phí do Công ty MT và dịch vụ đô thị tổ chức thu. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí do tổ chức, cá nhân khác tự đầu tư phương tiện tổ chức thu. |
|
100% |
|
|
|
Mức thu đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.
|
3 |
Các địa bàn thu phí |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tại địa bàn thành phố Việt trì |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống |
1.500đ/người/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.1.2 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ trên 100 người trở lên |
150.000đ/đơn vị/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.1.3 |
Các hộ kinh doanh ăn uống, khách sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
100% |
|
|
|
|
|
*/ Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3 |
100.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Các hộ KD thuế môn bài bậc 4 |
80.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6 |
60.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Các hộ KD vàng bạc, đá quý và các hộ kinh doanh khác còn lại |
40.000đ/hộ/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.1.5 |
Đối với các công trình xây dựng cơ bản(kể cả nhà nước và tư nhân) |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Tại các phường |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
|
- Tại các xã gồm: Trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ |
0,02% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
3.1.6 |
Một số địa điểm khác tại chợ |
|
100% |
|
|
|
|
|
*/ Hàng thực phẩm tươi sống, bán gia súc, gia cầm |
8.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng tạp hoá, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả |
5.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng ăn uống |
10.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
3.1.7 |
Các hộ gia đình không kinh doanh dịch vụ |
1.500đ/khẩu/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.2 |
Tại địa bàn thị xã Phú thọ |
|
100% |
|
|
|
|
3.2.1 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống |
1.500đ/người/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.2.2 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ trên 100 người trở lên. |
150.000đ/đơn vị/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.2.3 |
Các hộ KD ăn uống, khách sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3 |
60.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 4 |
40.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6 |
30.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
3.2.4 |
Các hộ KD vàng bạc đá quý và các hộ KD khác |
40.000đ/hộ/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.2.5 |
Các hộ gia đình không KD dịch vụ |
1.500đ/khẩu/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.2.6 |
Đối với các công trình xây dựng cơ bản(kể cả nhà nước và tư nhân) |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Tại các phường |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
|
- Tại các xã gồm: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ. |
0,02% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
3.2.7 |
Một số địa điểm khác tại các chợ |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Hàng thực phẩm tươi sống, hàng ăn uống |
9.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
- Các hàng khác còn lại |
4.500đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
3.3 |
Tại địa bàn huyện Lâm thao |
|
100% |
|
|
|
|
3.3.1 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống |
1.500đ/người/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.3.2 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ trên 100 người trở lên |
150.000đ/đơn vị/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.3.3 |
Các hộ KD ăn uống, khách sạn, sản xuất KD vật liệu xây dựng |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3 |
80.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 4 |
60.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6 |
35.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
3.3.4 |
Các hộ KD vàng, bạc, đá quý và các hộ KD khác |
35.000đ/hộ/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.3.5 |
Các hộ gia đình không KD, dịch vụ |
1.500đ/khẩu/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.3.6 |
Đối với các công trình XDCB( kể cả nhà nước và tư nhân) |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Tại các thị trấn, thị tứ |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
|
- Các xã còn lại gồm: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ |
0,02% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
3.3.7 |
Một số địa điểm khác tại các chợ |
|
100% |
|
|
|
|
|
*/ Hàng thực phẩm tươi sống, bán gia súc, gia cầm |
15.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng tạp hoá, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả |
6.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng ăn uống |
22.500đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
3.3.8 |
Tại khu vực lễ hội Đền Hùng |
|
100% |
|
|
|
|
|
*/ Hộ KD ăn uống, giải khát |
60.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Hộ KD hàng hoá dịch vụ khác |
20.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Phí vệ sinh cá nhân |
500đ/người/lượt |
|
|
|
|
|
3.4 |
Tại địa bàn các huyện còn lại |
|
100% |
|
|
|
|
3.4.1 |
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống |
1.500đ/người/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.4.2 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người trên 100 người trở lên |
150.000đ/đơn vị/ tháng |
100% |
|
|
|
|
3.4.3 |
Các hộ KD ăn uống, khách sạn, sản xuất KD vật liệu xây dựng |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3 |
60.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 4 |
40.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
- Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6 |
20.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
3.4.4 |
Các hộ KD vàng bạc, đá quý và các hộ KD khác |
30.000đ/hộ/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.4.5 |
Các hộ gia đình không KD dịch vụ |
1.500đ/khẩu/tháng |
100% |
|
|
|
|
3.4.6 |
Đối với các CT xây dựng cơ bản(kể cả nhà nước và tư nhân) |
|
100% |
|
|
|
|
|
- Tại các thị trấn |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
|
- Tại các xã, gồm trung tâm cụm xã, ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ |
0,02% giá trị xây lắp công trình |
|
|
|
|
|
3.4.7 |
Một số địa điểm khác tại các chợ |
|
100% |
|
|
|
|
|
*/ Hàng thực phẩm tươi sống, bán gia súc, gia cầm |
9.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng tạp hoá, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả |
4.500đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng ăn uống |
15.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
|
|
XXIII
1 |
Đối với các cơ sở SXKD |
|
|
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
a |
Không có tác động xấu đến môi trường: |
100.000đ/năm |
10% |
|
|
|
|
b |
Có tác động xấu trực tiếp đến môi trường: |
700.000đ/năm |
10% |
|
|
|
|
2 |
Đối với các hộ gia đình: |
3.000đ/hộ/năm |
10% |
|
|
|
|
XXIV |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
|
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
a |
Dưới 200m3/ngày đêm: |
140.000đ/1đề án |
70% |
|
|
|
|
b |
Từ 200m2÷dưới 500m3/ngày đêm: |
390.000đ/1đề án |
70% |
|
|
|
|
c |
Từ 500m3÷ dưới 1.000m3/ngày đêm: |
900.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
d |
Từ 1.000m3÷dưới 3.000m3/ngày đêm: |
1.800.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt: |
|
|
|
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw, hoặc cho mục đích khác dưới 500m3/ngày đêm: |
210.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
b |
Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3÷ dưới0,5m3/giây, hoặc để phát điện công suất 50kw÷ dưới 200kw, hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500m3÷ dưới 3.000m3/ngày đêm: |
630.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
c |
Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp lưu lượng 0,5m3÷ dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất 200kw ÷ dưới1.000kw, hoặc cho mục đích khác với lưu lượng 3.000m3÷ dưới 20.000m3/ ngày đêm: |
1.500.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
d |
Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp lưu lượng 1m3÷ dưới 2m3/giây, hoặc phát điện với công suất 1.000kw đến dưới 2.000 kw, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3÷ dưới 50.000m3/ngày đêm: |
2.900.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi: |
|
|
|
|
|
|
a |
Đối với đề án, BC có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm: |
210.000đ/1lần đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
b |
Đối với đề án, BC có lưu lượng nước từ 100m3 ÷ dưới 500m3/ngày đêm: |
630.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
c |
Đối với đề án, BC có lưu lượng nước từ 500m3÷ dưới 2.000m3/ngày đêm: |
1.500.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
d |
Đối với đề án, BC có lưu lượng nước từ 2.000m3 ÷ dưới 5.000m3/ngày đêm: |
2.900.000đ/1đề án, báo cáo |
70% |
|
|
|
|
4 |
Trường hợp thẩm định, gia hạn bổ sung: |
Bằng 50% mức thu theo quy định |
|
|
|
|
|
XXV |
|
|
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
1 |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: |
140.000đ/1 báo cáo |
70% |
|
|
|
|
2 |
Đối với BCKQ thăm dò có lưu lượng 200m3÷dưới 500m3/ngày đêm |
500.000đ/1 báo cáo |
70% |
|
|
|
|
3 |
Đối với BCKQ thăm dò có lưu lượng nước 500m3÷ dưới1.000m3/ngày đêm: |
1.200.000đ/1 báo cáo |
70% |
|
|
|
|
4 |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3÷ dưới 3.000m3/ ngày đêm: |
2.100.000đ/1báo cáo |
70% |
|
|
|
|
5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Bằng 50% mức thu theo quy định |
|
|
|
|
|
XXVI |
500.000đ/hồ sơ |
30% |
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
1 |
Trường hợp gia hạn bổ xung: |
250.000đ/hồ sơ |
30% |
|
|
|
|
XXVII |
|
|
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
1 |
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: |
1.400.000đ/1lần bình tuyển, công nhận |
50% |
|
|
|
|
2 |
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
3.500.000đ/1 lần bình tuyển, công nhận |
50% |
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hộ tịch tại xã: |
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh |
4.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Kết hôn |
20.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Khai tử: |
4.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Nuôi con nuôi: |
20.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
10.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
10.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2.000đ/1bản sao |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
3.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
4.000đ |
10% |
|
|
90% |
|
2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
10.000đ |
10% |
|
90% |
|
|
|
-Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
3.000đ/1 bản sao |
10% |
|
90% |
|
|
|
-Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
25.000đ |
10% |
|
90% |
|
|
3 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh |
35.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Kết hôn |
700.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Khai tử |
35.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Nuôi con nuôi |
1.400.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú: |
700.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
-Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
4.000đ/bản sao |
10% |
90% |
|
|
|
|
-Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
6.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
|
-Các việc đăng ký hộ tịch khác |
35.000đ |
10% |
90% |
|
|
|
4 |
Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc 1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
10.000đ/lần đăng ký |
10% |
|
|
90% |
|
|
-Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
10.000đ/ lần đăng ký |
10% |
|
|
90% |
|
|
-Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên phố, số nhà: |
5.000đ/ lần cấp |
10% |
|
|
90% |
|
|
-Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
10.000đ/lần đăng ký |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên phố, số nhà: |
3.000đ/lần cấp |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình: |
10.000đ/ lần cấp |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời hạn: |
3.000đ/ lần cấp |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu: |
5.000đ/lần cấp |
10% |
|
|
90% |
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể ( không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu): |
5.000đ/ lần cấp |
10% |
|
|
90% |
|
6 |
Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi. |
Bằng 50% mức thu quy định đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường của thành phố thuộc tỉnh. |
10% |
|
|
90% |
|
7 |
Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ(hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi dăng ký hộ khẩu trở lại, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định củaUỷ ban dân tộc. |
|
|
|
|
|
|
8 |
Lệ phí chứng minh nhân dân: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
5.000đ/lần cấp |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi |
6.000đ/ lần cấp |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn miền núi. |
Bằng 50% mứcthu quy định đối với cấp chứng minh nhân dân tại các phường của thành phố thuộc tỉnh. |
10% |
90% |
|
|
|
|
*/ Không thu lệ phí chứng minh nhân dân: Bố, mẹ, vợ(hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc. |
|
|
|
|
|
|
II |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới giấy phép lao động: |
400.000đ/1 giấy phép |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Cấp lại giấy phép lao động: |
300.000đ/1 giấy phép |
10% |
90% |
|
|
|
|
- Gia hạn giấy phép lao động: |
200.000đ/ 1 giấy phép |
10% |
90% |
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
-Cấp GCN QSDĐ. Cá nhân, hộ gia đình |
25.000đ/1 giấy |
60% |
|
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. Cá nhân, hộ gia đình |
15.000đ/1 lần |
60% |
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. Cá nhân, hộ gia đình. |
10.000đ/1 lần |
60% |
|
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi GCN QSDĐ, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. Cá nhân, hộ gia đình. |
20.000đ/1 lần |
60% |
|
|
|
|
2 |
Mức thu áp dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác. |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh. |
60% |
|
|
|
|
3 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp GCNQSDĐ: |
100.000đ/1 giấy |
60% |
|
|
|
|
|
-Chứng nhận đăng ký biến động về đất |
20.000đ/1 lần |
60% |
|
|
|
|
|
-Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
20.000đ/1 lần |
60% |
|
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy CN QSD Đ, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: |
20.000đ/1 lần |
60% |
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân(thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
50.000đ/ 1 giấy phép |
10% |
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
2 |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
100.000đ/1 giấy phép |
10% |
|
|
|
|
3 |
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: |
10.000đ/ lần |
10% |
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
|
1 |
Cấp mới |
20.000đ/1biển |
10% |
|
|
|
|
2 |
Cấp lại |
15.000đ/1 biển |
10% |
|
|
|
|
VI |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cùng cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
1 |
Thành lập mới: - Hộ kinh doanh cá thể |
30.000đ/1 lần cấp |
10% |
|
|
|
|
|
- HTX, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND huyện cấp giấy CN đăng ký KD, DNTN, Công ty hợp danh |
100.000đ/1 lần cấp |
10% |
|
|
|
|
|
- HTX, liên hiệp HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp GCN đăng ký KD, công ty cổ phần, Công ty TNHH, DNNN: |
200.000đ/1lần cấp |
10% |
|
|
|
|
2 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký KD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp: |
20.000đ/1 lần cấp |
10% |
|
|
|
|
3 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký KD, giấy CN thay đổi đăng ký KD hoặc bản trích lục nội dung đăng ký KD |
2.000đ/1 lần cấp |
10% |
|
|
|
|
4 |
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký KD(Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan |
10.000đ/1 lần cấp |
10% |
|
|
|
|
5 |
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký KD đối với DN cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
VII |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
700.000đ/1giấy phép |
10% |
|
|
|
CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại. |
VIII |
100.000đ/1giấy phép |
10% |
|
|
|
||
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép,. |
50.000đ/1 giấy phép |
10% |
|
|
|
|
IX |
100.000đ/1giấy phép |
10% |
|
|
|
||
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
50.000đ/1giấy phép |
10% |
|
|
|
|
X |
100.000đ/1giấy phép |
10% |
|
|
|
||
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
50.000đ/1 giấy phép |
10% |
|
|
|
|
XI |
100.000đ/1giấy phép |
10% |
|
|
|
||
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng. |
50.000đ/1 giấy phép |
10% |
|
|
|
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 54/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 26/05/2006 | Cập nhật: 03/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013