Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
Số hiệu: 21/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 01/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2011/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Qua xem xét Tờ trình số 2184/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy định giá các loại đất năm 2012, sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.

(Có bản Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp khác và đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thành phố.

(Có bản Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề gì phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2011./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(kèm theo Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

33

22

20

Vị trí 2

26

18

15

Vị trí 3

20

14

11

Vị trí 4

14

10

9

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

35

22

18

Vị trí 2

26

19

14

Vị trí 3

20

14

11

Vị trí 4

14

11

7

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

8

7

6

Vị trí 2

6

5

4

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

27

21

20

Vị trí 2

22

17

16

Vị trí 3

16

13

12

Vị trí 4

10

8

6

5. Giá đất làm muối

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

27

18

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(kèm theo Nghị Quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Huyện Minh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Thành phố Đồng Hới

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

1. Khu vực đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 Xã Tiến Hóa:

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

975

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

660

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

440

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

235

 

 

 

 

 

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

610

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

410

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

270

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

145

 

 

 

 

 

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

270

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

180

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

120

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

60

 

 

 

 

 

2. Xã Đồng bằng

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

156

156

180

175

150

 - Vị trí 2

 

 

120

120

132

125

109

 - Vị trí 3

 

 

72

72

84

81

69

 - Vị trí 4

 

 

36

36

48

44

40

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

114

108

144

125

115

 - Vị trí 2

 

 

85

84

108

88

85

 - Vị trí 3

 

 

50

48

72

63

50

 - Vị trí 4

 

 

30

30

35

33

30

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

85

80

126

88

75

 - Vị trí 2

 

 

66

60

90

66

55

 - Vị trí 3

 

 

42

42

60

44

40

 - Vị trí 4

 

 

30

30

30

30

25

3. Xã trung du 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

104

98

 

108

95

 - Vị trí 2

 

 

81

75

 

84

72

 - Vị trí 3

 

 

58

52

 

60

50

 - Vị trí 4

 

 

29

29

 

30

29

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

69

69

 

72

69

 - Vị trí 2

 

 

52

52

 

54

52

 - Vị trí 3

 

 

35

35

 

36

35

 - Vị trí 4

 

 

17

17

 

18

17

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

40

35

 

35

30

 - Vị trí 2

 

 

29

25

 

25

25

 - Vị trí 3

 

 

23

20

 

20

20

 - Vị trí 4

 

 

14

14

 

13

13

4. Xã miền núi 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

45

60

58

58

 

55

60

 - Vị trí 2

30

50

40

40

 

40

40

 - Vị trí 3

20

35

29

29

 

30

30

 - Vị trí 4

15

23

17

17

 

20

18

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

25

40

35

35

 

40

35

 - Vị trí 2

20

30

23

23

 

23

23

 - Vị trí 3

15

23

20

20

 

17

17

 - Vị trí 4

12

14

14

14

 

14

14

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

20

33

28

29

 

29

28

 - Vị trí 2

16

22

20

21

 

21

20

 - Vị trí 3

12

14

14

15

 

15

14

 - Vị trí 4

10

11

10

10

 

10

10

II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại Đô thị

 Đất ở tại TT Quy Đạt

Đất ở tại TT Đồng Lê

Đất ở tại TT Ba Đồn

Đất ở tại TT Hoàn Lão

Đất ở tại TP Đồng Hới

Đất ở tại TT Quán Hàu

Đất ở TT Kiến Giang

 

 

a) Đường loại 1 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

2.150

1.975

4.220

4.050

12.010

3.570

3.880

 

 - Vị trí 2

1.290

1.090

2.190

2.100

6.005

1.850

2.015

 

 - Vị trí 3

445

470

1.095

1.050

3.005

925

1.005

 

 - Vị trí 4

230

210

565

540

1.860

480

520

 

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

1.380

1.140

3.170

2.620

7.475

1.850

1.930

 

 - Vị trí 2

610

505

1.120

1.080

5.235

1.035

1.080

 

 - Vị trí 3

220

230

505

485

2.245

465

485

 

 - Vị trí 4

140

130

290

235

1.270

265

275

 

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

600

570

1.295

1.295

6.040

1.240

1.240

 

 - Vị trí 2

240

230

720

720

3.020

690

690

 

 - Vị trí 3

100

100

280

245

1.410

265

180

 

 - Vị trí 4

70

70

145

145

805

140

110

 

d) Đường loại 4 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

175

200

570

450

2.415

450

330

 

 - Vị trí 2

85

105

205

200

1.610

265

155

 

 - Vị trí 3

50

70

130

130

1.210

140

100

 

 - Vị trí 4

45

50

65

70

605

70

50

 

e) Đường loại 5 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

 

1.160

 

 

 

 - Vị trí 2

 

 

 

 

870

 

 

 

 - Vị trí 3

 

 

 

 

580

 

 

 

 - Vị trí 4

 

 

 

 

290

 

 

 

Đất ở tại đô thị

 

 

Đất ở tại
TT Nông Trường
Việt Trung

 

 

Đất ở tại
TT Nông Trường
Lệ Ninh

 

a) Đường loại 1 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

2.185

 

 

1.656

 

 - Vị trí 2

 

 

 

1.095

 

 

830

 

 - Vị trí 3

 

 

 

425

 

 

340

 

 - Vị trí 4

 

 

 

195

 

 

145

 

b) Đường loại 2 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

1.210

 

 

930

 

 - Vị trí 2

 

 

 

505

 

 

385

 

 - Vị trí 3

 

 

 

210

 

 

160

 

 - Vị trí 4

 

 

 

115

 

 

85

 

c) Đường loại 3 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

505

 

 

385

 

 - Vị trí 2

 

 

 

210

 

 

155

 

 - Vị trí 3

 

 

 

100

 

 

80

 

 - Vị trí 4

 

 

 

65

 

 

45

 

d) Đường loại 4 

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

210

 

 

155

 

 - Vị trí 2

 

 

 

100

 

 

75

 

 - Vị trí 3

 

 

 

65

 

 

50

 

 - Vị trí 4

 

 

 

40

 

 

40

 

2. Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới

ĐVT: Nghìn đồng

TT

Tên đường

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Phường Hải Đình 

 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Cầu Nam Thành

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Hùng Vương

Cầu Nam Thành

Cầu Bắc Thành

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Mẹ Suốt

Bờ sông Nhật Lệ

 Quảng Bình Quan

15.620

7.810

3.910

2.420

4

Nguyễn Hữu Cảnh

Quang Trung

Nguyễn Trãi

13.210

6.600

3.300

2.050

5

Lê Lợi

Quảng Bình Quan

Nguyễn Hữu Cảnh

14.410

7.210

3.600

2.230

Nguyễn Hữu Cảnh

Cống 10

13.755

6.550

3.275

2.030

6

Thanh Niên

Quang Trung

Nguyễn Trãi

9.300

6.510

2.790

1.580

7

Cô Tám

Quách Xuân Kỳ

Thanh Niên

7.870

5.500

2.360

1.330

8

Nguyễn Viết Xuân

Hương Giang

Thanh Niên

7.870

5.500

2.360

1.330

9

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Lợi

Quang Trung

6.350

3.180

1.490

850

II

Phường Đồng Mỹ 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Lê Thành Đồng

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Nguyễn Du

Quách Xuân Kỳ

Cầu Hải Thành

13.210

6.600

3.300

2.050

3

Trần Hưng Đạo

Cầu Nhật Lệ

Lý Thường Kiệt

15.620

7.810

3.910

2.420

4

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

8.580

6.010

2.570

1.460

5

Dương Văn An

Trần Hưng Đạo

Giáp Phan Bội Châu

7.870

5.500

2.360

1.330

6

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

7.870

5.500

2.360

1.330

7

Đường chưa có tên

Ngõ 101 Lý Thường Kiệt

Ngõ 107 Lý Thường Kiệt

2.770

1.850

1.390

690

8

Ngõ 46 Bùi Thị Xuân

Bùi Thị Xuân

Huyền Trân Công Chúa

2.770

1.850

1.390

690

9

Ngõ 14 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

3.000

2.000

1.500

750

10

Ngõ 32 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

3.000

2.000

1.500

750

11

Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh

Nhà ông Duyễn

Nhà ông Dương

2.770

1.850

1.390

690

III

Phường Đồng Phú 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Hùng Vương

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Trần Hưng Đạo

Cầu Rào

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

14.410

7.210

3.600

2.230

4

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

7.870

5.500

2.360

1.330

5

Trần Quang Khải

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

7.870

5.500

2.360

1.330

IV

Phường Hải Thành 

 

 

 

 

 

1

Trương Pháp

Cầu Hải Thành

Khách sạn 30.4

14.410

7.210

3.600

2.230

V

Phường Nam Lý 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Rào

Nam chân Cầu Vượt

15.620

7.810

3.910

2.420

Nam chân Cầu Vượt

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

13.210

6.600

3.300

2.050

2

Hữu Nghị

Trần Hưng Đạo

Giáp phường Bắc Lý

14.410

7.210

3.600

2.230

3

Hoàng Diệu

Trần Hưng Đạo

Cây xăng Vật tư cũ

13.210

6.600

3.300

2.050

4

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Nam Lý

13.210

6.600

3.300

2.050

Trụ sở UBND phường Nam Lý

Đường Tôn Thất Tùng

7.870

5.500

2.360

1.330

Đường Tôn Thất Tùng

Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa

13.210

6.600

3.300

2.050

5

Đường vào cổng Bệnh viện CuBa

Hữu Nghị

Giáp Bệnh viện CuBa

14.410

7.210

3.600

2.230

6

Xuân Diệu

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Trung tâm Bảo trợ XH - NCC

6.350

3.180

1.490

850

7

Ngô Gia Tự

Bảo hiểm

xã hội

 Chi cục Kiểm lâm

8.580

6.010

2.570

1.460

Chi cục Kiểm lâm

Võ Thị Sáu

15.620

7.810

3.910

2.420

8

Trần Quang Khải

Hữu Nghị

Giáp Đồng Phú

7.870

5.500

2.360

1.330

9

Tố Hữu

Võ Thị Sáu

Hữu Nghị (Phòng Cảnh sát 113)

15.620

7.810

3.910

2.420

10

Nguyễn Văn Linh

Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo)

Trần Quang Khải

8.580

6.010

2.570

1.460

11

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

Giáp Đức Ninh Đông

13.210

6.600

3.300

2.050

12

Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) 

8.580

6.010

2.570

1.460

VI

Phường Bắc Lý 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

15.620

7.810

3.910

2.420

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

 Cầu Xa Lộc Ninh

13.210

6.600

3.300

2.050

2

Hữu Nghị

Giáp phường Nam Lý

Lý Thường Kiệt

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Phan Đình Phùng

Bùng binh Hoàng Diệu

Giáp F 325

7.870

5.500

2.360

1.330

VII

Phường Phú Hải 

 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Nhà máy Súc sản

9.300

6.510

2.790

1.580

Nhà máy Súc sản

Giáp Quảng Ninh

6.350

3.180

1.490

850

 VIII

Phường Bắc Nghĩa 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Quốc Việt

Giáp phường Đồng Sơn

Hà Huy Tập

2.770

1.850

1.390

690

XIX

Xã Bảo Ninh 

 

 

 

 

 

 

2

Đường ARCD liên xã

Khu Du lịch Mỹ Cảnh

Hết thôn Đồng Dương

1.333

1.000

670

330

III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

630

600

1.645

1.520

1.825

1.645

1.520

 - Vị trí 2

490

445

1.140

1.050

1.320

1.120

1.035

 - Vị trí 3

310

280

675

620

910

750

690

 - Vị trí 4

155

145

330

305

510

360

335

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

465

410

930

965

1.265

995

960

 - Vị trí 2

320

270

650

655

970

655

630

 - Vị trí 3

210

190

405

415

780

415

400

 - Vị trí 4

110

95

240

250

390

250

240

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

320

290

620

635

765

660

570

 - Vị trí 2

210

185

385

425

595

500

385

 - Vị trí 3

140

120

290

265

425

330

255

 - Vị trí 4

70

60

150

160

255

165

130

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

770

 

 

655

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 - Vị trí 2

 

 

 

505

 

 

430

 - Vị trí 3

 

 

 

345

 

 

290

 - Vị trí 4

 

 

 

170

 

 

145

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

505

 

 

430

 - Vị trí 2

 

 

 

345

 

 

290

 - Vị trí 3

 

 

 

230

 

 

190

 - Vị trí 4

 

 

 

115

 

 

100

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

345

 

 

290

 - Vị trí 2

 

 

 

230

 

 

190

 - Vị trí 3

 

 

 

145

 

 

130

 - Vị trí 4

 

 

 

75

 

 

65

IV. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT KHÔNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CỤ THỂ:

1. Đất nông nghiệp khác:

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá thửa đất nông nghiệp có giá cao nhất trong khu vực.

2. Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:

Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố được tính bằng 70% giá trị của đất ở tại tất cả các khu vực, vị trí, các loại đường, vị trí tương ứng.

3. Giá các loại đất phi nông nghiệp khác.

3.1) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng Bảo tàng, Nhà bảo tồn, Nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) thì được tính bằng giá đất ở liền kề; trường hợp không có thửa đất ở liền kề thì được tính bằng giá đất ở cùng loại đường phố, vị trí (đối với đô thị) hoặc cùng khu vực, vị trí đối với nông thôn và vùng ven.

3.2) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 188/2004/ NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: Đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) không phải tại nông thôn thì được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; trường hợp không có thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng theo mức giá thấp nhất của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cùng loại đường phố tại khu vực đô thị, cùng khu vực tại nông thôn và vùng ven.

3.2) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dụng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; trường hợp không có thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề thì được tính bằng giá của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cùng loại đường phố, vị trí tại khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn và vùng ven.

4. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng

Các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), được tính bằng mức giá các loại đất liền kề, trường hợp có nhiều loại đất liền kề thì giá được xác định là trung bình cộng của giá các loại đất liền kề với thửa đất đó. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá đất của loại đất được phép sử dụng tương ứng với loại đường, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.