Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 11/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 12/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2012;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số: 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH-BVG ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số: 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của Liên bộ Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số: 100/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012; Báo cáo thẩm tra số: 40/BC-VHXH ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Giá 358/447 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh với tỷ lệ bình quân chung bằng 69,6% giá tối đa quy định tại Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính (trong đó: giá khám bệnh bằng 75%; giá ngày giường điều trị bằng 70%).
2. Giá 423/904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng mức tối đa tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 11 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội; giá 481/904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh giữ nguyên theo Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
3. Giá 378 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật với tỷ lệ bình quân chung 69,6% giá tối đa quy định tại Mục C4 Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính.
4. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XV, kỳ họp thứ tư thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT |
Mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá tối đa của BYT |
Giá phê duyệt |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
1 |
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
80,000 |
60,000 |
75.0 |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng I |
|
|
|
|
|
1.1 |
Phòng khám có điều hòa | 20,000 |
15,000 |
|
|
|
1.2 |
Phòng khám chưa có điều hòa | 20,000 |
14,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
2.1 |
Phòng khám có điều hòa | 15,000 |
12,000 |
|
|
|
2.2 |
Phòng khám chưa có điều hòa | 15,000 |
11,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 10,000 |
8,000 |
|
|
|
4 |
Khám bệnh tại trạm y tế, phòng khám đa khoa, chuyên khoa | 5,000 |
5,000 |
|
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200,000 |
150,000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100,000 |
85,000 |
|
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100,000 |
60,000 |
|
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300,000 |
236,000 |
|
2 |
2 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
2,194,000 |
70.0 |
|
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335,000 |
230,000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 150,000 |
110,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II | 100,000 |
75,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 70,000 |
52,000 |
|
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
|
|
1.1 |
Có điều hòa | 80,000 |
57,000 |
|
|
|
1.2 |
Chưa có điều hòa | 80,000 |
54,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
2.1 |
Có điều hòa | 65,000 |
48,000 |
|
|
|
2.2 |
Chưa có điều hòa | 65,000 |
45,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 40,000 |
30,000 |
|
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 70,000 |
50,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 70,000 |
47,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 50,000 |
37,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 50,000 |
34,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 35,000 |
27,000 |
|
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 50,000 |
35,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 50,000 |
32,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 35,000 |
27,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 35,000 |
24,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 25,000 |
18,000 |
|
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 145,000 |
105,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 145,000 |
100,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 120,000 |
85,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 120,000 |
80,000 |
|
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 120,000 |
85,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 120,000 |
80,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 80,000 |
59,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 80,000 |
54,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 60,000 |
40,000 |
|
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 95,000 |
69,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 95,000 |
64,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 75,000 |
53,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 75,000 |
48,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 50,000 |
38,000 |
|
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 75,000 |
53,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 75,000 |
48,000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
Có điều hòa | 50,000 |
35,000 |
|
|
|
|
Chưa có điều hòa | 50,000 |
30,000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III | 35,000 |
26,000 |
|
|
|
Trạm y tế | 12,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM |
|
|
|
3 |
1 |
1 |
Siêu âm | 35,000 |
30,000 |
|
4 |
2 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 370,000 |
250,000 |
|
5 |
3 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 680,000 |
495,000 |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
6 |
1 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân | 36,000 |
27,000 |
|
7 |
2 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 36,000 |
27,000 |
|
8 |
|
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42,000 |
34,000 |
|
9 |
4 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 36,000 |
27,000 |
|
10 |
5 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42,000 |
34,000 |
|
11 |
6 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42,000 |
34,000 |
|
12 |
7 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42,000 |
34,000 |
|
13 |
8 |
8 |
Khung chậu | 42,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
14 |
1 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
36,000 |
27,000 |
|
15 |
2 |
2 |
Xương chũm, mỏm chẩm |
36,000 |
27,000 |
|
16 |
3 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
36,000 |
27,000 |
|
17 |
4 |
4 |
Khớp thái dương hàm |
36,000 |
27,000 |
|
18 |
5 |
5 |
Chụp ổ răng |
36,000 |
27,000 |
|
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
19 |
1 |
1 |
Các đốt sống cổ |
36,000 |
27,000 |
|
20 |
2 |
2 |
Các đốt sống ngực |
42,000 |
34,000 |
|
21 |
3 |
3 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
42,000 |
34,000 |
|
22 |
4 |
4 |
Cột sống cùng cụt |
42,000 |
34,000 |
|
23 |
5 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
42,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
24 |
1 |
1 |
Tim phổi thẳng |
42,000 |
34,000 |
|
25 |
2 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
42,000 |
34,000 |
|
26 |
3 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
42,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.5 |
CHỤP XQ HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
27 |
1 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
42,000 |
34,000 |
|
28 |
4 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
42,000 |
34,000 |
|
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC (SỐ HÓA) |
|
|
|
29 |
1 |
1 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
265,000 |
198,000 |
|
30 |
2 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500,000 |
500,000 |
|
31 |
3 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870,000 |
870,000 |
|
32 |
4 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 5,100,000 |
3,100,000 |
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
33 |
5 |
9 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5,100,000 |
3,100,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
34 |
6 |
11 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
8,250,000 |
5,100,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
35 |
7 |
14 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
2,300,000 |
1,360,000 |
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
36 |
8 |
15 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2,800,000 |
1,700,000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
37 |
9 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 |
58,000 |
|
38 |
# |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83,000 |
83,000 |
|
39 |
# |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
108,000 |
108,000 |
|
40 |
# |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 465,000 |
380,000 |
|
41 |
# |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) | 420,000 |
320,000 |
|
42 |
# |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 155,000 |
115,000 |
|
43 |
# |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 155,000 |
115,000 |
|
44 |
# |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 195,000 |
147,000 |
|
45 |
# |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang | 415,000 |
275,000 |
|
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
46 |
1 |
1 |
Thông đái | 64,000 |
48,000 |
Bao gồm cả sonde |
47 |
2 |
2 |
Thụt tháo phân | 40,000 |
30,000 |
|
|
|
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
58,000 |
50,000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
48 |
4 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74,000 |
60,000 |
|
49 |
5 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 97,000 |
66,000 |
|
50 |
6 |
6 |
Chọc rửa màng phổi | 130,000 |
90,000 |
|
51 |
7 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi | 86,000 |
60,000 |
|
52 |
8 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54,000 |
40,000 |
|
53 |
9 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 117,000 |
86,000 |
|
54 |
# |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
145,000 |
92,000 |
Bao gồm cả sonde |
55 |
# |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 125,000 |
125,000 |
|
56 |
# |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460,000 |
410,000 |
|
57 |
# |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300,000 |
260,000 |
|
58 |
# |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 740,000 |
560,000 |
|
59 |
# |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395,000 |
270,000 |
|
60 |
# |
19 |
Sinh thiết màng phổi | 335,000 |
207,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
61 |
# |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 445,000 |
325,000 |
|
62 |
# |
23 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 148,000 |
125,000 |
|
63 |
# |
24 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220,000 |
185,000 |
|
64 |
# |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185,000 |
142,000 |
|
65 |
# |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265,000 |
210,000 |
|
66 |
# |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120,000 |
120,000 |
|
67 |
# |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195,000 |
170,000 |
|
68 |
# |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330,000 |
270,000 |
|
69 |
# |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410,000 |
330,000 |
|
70 |
# |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 680,000 |
505,000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
71 |
# |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 575,000 |
445,000 |
|
72 |
# |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500,000 |
350,000 |
Bao gồm cả ống Kendan |
73 |
# |
35 |
Mở khí quản | 565,000 |
400,000 |
Bao gồm cả Canuyn |
74 |
# |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
465,000 |
405,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
75 |
# |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
730,000 |
530,000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
76 |
# |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
785,000 |
600,000 |
|
77 |
# |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1,030,000 |
766,000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
78 |
# |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840,000 |
650,000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
79 |
# |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) | 420,000 |
303,000 |
|
80 |
# |
42 |
Đặt nội khí quản | 415,000 |
210,000 |
|
81 |
# |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 3,200,000 |
2,400,000 |
|
82 |
# |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290,000 |
212,000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
83 |
# |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1,700,000 |
1,100,000 |
|
84 |
# |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 87,000 |
64,000 |
|
85 |
# |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104,000 |
72,000 |
|
86 |
# |
50 |
Thủ thuật chọc huyết tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc huyết tủy) | 68,000 |
54,000 |
|
87 |
# |
51 |
Thủ thuật chọc huyết tủy làm tủy đồ |
470,000 |
340,000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
88 |
# |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900,000 |
686,000 |
|
89 |
# |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,240,000 |
1,416,000 |
|
90 |
# |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570,000 |
422,000 |
|
91 |
# |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80,000 |
62,000 |
|
92 |
# |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
820,000 |
560,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
93 |
# |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1,330,000 |
975,000 |
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
94 |
# |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
115,000 |
80,000 |
|
95 |
# |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
48,000 |
32,000 |
|
96 |
# |
62 |
Điện châm |
50,000 |
35,000 |
|
97 |
# |
63 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
25,000 |
18,000 |
|
98 |
# |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
28,000 |
20,000 |
|
99 |
# |
65 |
Hồng ngoại |
23,000 |
17,000 |
|
100 |
# |
66 |
Điện phân |
24,000 |
18,000 |
|
101 |
# |
67 |
Sóng ngắn |
27,000 |
20,000 |
|
102 |
# |
68 |
Laser châm |
62,000 |
50,000 |
|
103 |
# |
69 |
Tử ngoại |
27,000 |
18,000 |
|
104 |
# |
70 |
Điện xung |
25,000 |
19,000 |
|
105 |
# |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
21,000 |
15,000 |
|
106 |
# |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
21,000 |
15,000 |
|
107 |
# |
73 |
Siêu âm điều trị |
40,000 |
30,000 |
|
108 |
# |
74 |
Điện từ trường |
25,000 |
19,000 |
|
109 |
# |
75 |
Bó Farafin |
49,000 |
35,000 |
|
110 |
# |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
18,000 |
12,000 |
|
111 |
# |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
26,000 |
18,000 |
|
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
112 |
1 |
1 |
Cắt chỉ |
45,000 |
33,000 |
|
113 |
2 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 60,000 |
45,000 |
|
114 |
3 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 80,000 |
55,000 |
|
115 |
4 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 105,000 |
70,000 |
|
116 |
5 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 115,000 |
80,000 |
|
117 |
6 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 160,000 |
110,000 |
|
118 |
7 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 190,000 |
130,000 |
|
119 |
8 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 45,000 |
35,000 |
|
120 |
9 |
9 |
Tháo bột khác | 38,000 |
25,000 |
|
121 |
# |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 155,000 |
120,000 |
|
122 |
# |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 200,000 |
150,000 |
|
123 |
# |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 210,000 |
180,000 |
|
124 |
# |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 230,000 |
205,000 |
|
125 |
# |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 180,000 |
150,000 |
|
126 |
# |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 105,000 |
75,000 |
|
127 |
# |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80,000 |
70,000 |
|
128 |
# |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 235,000 |
170,000 |
|
129 |
# |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225,000 |
200,000 |
|
130 |
# |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 165,000 |
160,000 |
|
131 |
# |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700,000 |
520,000 |
|
132 |
# |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 550,000 |
|
|
|
|
|
1. Nắn, bó bột xương đùi (bột liền) | 550,000 |
415,000 |
|
|
|
|
2. Nắn, bó bột xương chậu (bột liền) | 550,000 |
415,000 |
|
|
|
|
3. Nắn, bó bột xương cột sống (bột liền) | 550,000 |
415,000 |
|
133 |
# |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165,000 |
150,000 |
|
134 |
# |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165,000 |
140,000 |
|
135 |
# |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165,000 |
130,000 |
|
136 |
# |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 140,000 |
|
|
|
|
|
Nắn, bó bột bàn tay (bột liền) | 140,000 |
100,000 |
|
|
|
|
Nắn, bó bột bàn chân (bột liền) | 140,000 |
110,000 |
|
137 |
# |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 595,000 |
392,000 |
|
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
138 |
1 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
105,000 |
76,000 |
|
139 |
2 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
245,000 |
155,000 |
|
140 |
3 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
525,000 |
410,000 |
|
141 |
4 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
580,000 |
430,000 |
|
142 |
5 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
640,000 |
460,000 |
|
143 |
6 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
530,000 |
430,000 |
|
144 |
7 |
7 |
Soi cổ tử cung |
50,000 |
50,000 |
|
145 |
9 |
9 |
Điều trị tổ thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
60,000 |
39,000 |
|
146 |
# |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
120,000 |
75,000 |
|
147 |
# |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
215,000 |
87,000 |
|
148 |
# |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,550,000 |
1,250,000 |
|
149 |
# |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,600,000 |
1,350,000 |
|
150 |
# |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
600,000 |
420,000 |
|
151 |
# |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
155,000 |
110,000 |
|
152 |
# |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
430,000 |
306,000 |
|
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
|
153 |
1 |
1 |
Đo nhãn áp | 16,000 |
10,000 |
|
154 |
2 |
2 |
Đo Javal | 15,000 |
10,000 |
|
155 |
3 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm | 14,000 |
10,000 |
|
156 |
4 |
4 |
Thử kính loạn thị | 11,000 |
8,000 |
|
157 |
5 |
5 |
Soi đáy mắt | 22,000 |
15,000 |
|
158 |
6 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18,000 |
13,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
159 |
7 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18,000 |
13,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
160 |
8 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt | 34,000 |
25,000 |
|
161 |
9 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt | 58,000 |
40,000 |
|
162 |
# |
10 |
Chích chắp/ lẹo | 44,000 |
32,000 |
|
163 |
# |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26,000 |
18,000 |
|
164 |
# |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26,000 |
24,000 |
|
165 |
# |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220,000 |
150,000 |
|
166 |
# |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 665,000 |
506,000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
167 |
# |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê | 350,000 |
245,000 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ khâu các loại |
168 |
# |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê | 505,000 |
347,000 |
|
169 |
# |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê | 675,000 |
455,000 |
|
170 |
# |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê | 790,000 |
550,000 |
|
171 |
# |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 615,000 |
425,000 |
|
172 |
# |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1,150,000 |
790,000 |
|
173 |
# |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 535,000 |
390,000 |
|
174 |
# |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1,050,000 |
780,000 |
|
175 |
# |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 600,000 |
450,000 |
|
176 |
# |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720,000 |
520,000 |
|
177 |
# |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1,180,000 |
840,000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
178 |
# |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê | 870,000 |
550,000 |
|
179 |
# |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1,000,000 |
650,000 |
|
180 |
# |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1,160,000 |
750,000 |
|
181 |
# |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1,280,000 |
850,000 |
|
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
182 |
1 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 130,000 |
92,000 |
|
183 |
2 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 130,000 |
92,000 |
|
184 |
3 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) | 155,000 |
110,000 |
|
185 |
4 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 185,000 |
130,000 |
|
186 |
5 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 195,000 |
140,000 |
|
187 |
6 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75,000 |
52,000 |
|
188 |
7 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 155,000 |
120,000 |
|
189 |
8 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125,000 |
90,000 |
|
190 |
9 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530,000 |
415,000 |
|
191 |
# |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130,000 |
105,000 |
|
192 |
# |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175,000 |
120,000 |
|
193 |
# |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 145,000 |
100,000 |
|
194 |
# |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 230,000 |
160,000 |
|
195 |
# |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205,000 |
140,000 |
|
196 |
# |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 390,000 |
285,000 |
|
197 |
# |
16 |
Nạo VA gây mê | 485,000 |
325,000 |
|
198 |
# |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470,000 |
335,000 |
|
199 |
# |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490,000 |
335,000 |
|
200 |
# |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 470,000 |
340,000 |
|
201 |
# |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê | 395,000 |
300,000 |
|
202 |
# |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 570,000 |
382,000 |
|
203 |
# |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 570,000 |
405,000 |
|
204 |
# |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) | 660,000 |
660,000 |
|
205 |
# |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1,930,000 |
1,340,000 |
Bao gồm cả Comblator |
206 |
# |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 475,000 |
360,000 |
|
207 |
# |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 530,000 |
340,000 |
|
208 |
# |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745,000 |
512,000 |
|
209 |
# |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1,285,000 |
866,000 |
Cả chi phí dao Hummer |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
210 |
1 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21,000 |
14,000 |
|
211 |
2 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường | 105,000 |
72,000 |
|
212 |
3 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190,000 |
124,000 |
|
213 |
4 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50,000 |
30,000 |
|
214 |
5 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90,000 |
60,000 |
|
215 |
6 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30,000 |
21,000 |
|
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
|
216 |
7 |
7 |
Một răng |
230,000 |
165,000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
|
217 |
8 |
8 |
Răng chốt đơn giản | 225,000 |
160,000 |
|
218 |
9 |
9 |
Mũ chụp nhựa | 280,000 |
195,000 |
|
219 |
# |
10 |
Mũ chụp kim loại | 330,000 |
230,000 |
|
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
220 |
# |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145,000 |
108,000 |
|
221 |
# |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 200,000 |
140,000 |
|
222 |
# |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190,000 |
140,000 |
|
223 |
# |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250,000 |
175,000 |
|
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
224 |
4 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23,000 |
15,000 |
|
225 |
5 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15,000 |
10,000 |
|
226 |
7 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33,000 |
22,000 |
|
227 |
9 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
34,000 |
23,000 |
|
|
|
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm |
34,000 |
23,000 |
|
|
|
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá |
34,000 |
23,000 |
|
|
|
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy |
34,000 |
23,000 |
|
228 |
# |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
20,000 |
20,000 |
|
229 |
# |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18,000 |
18,000 |
|
230 |
# |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 33,000 |
23,000 |
|
231 |
# |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 58,000 |
40,000 |
|
232 |
# |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35,000 |
25,000 |
|
233 |
# |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27,000 |
20,000 |
|
234 |
# |
16 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 320,000 |
225,000 |
|
|
|
17 |
Tìm tế bào Hargraves | 56,000 |
37,000 |
|
235 |
# |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11,000 |
8,000 |
|
236 |
# |
19 |
Co cục máu đông | 13,000 |
10,000 |
|
237 |
# |
20 |
Thời gian Howell | 27,000 |
18,000 |
|
238 |
# |
21 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 377,000 |
255,000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
239 |
# |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49,000 |
33,000 |
|
240 |
# |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90,000 |
65,000 |
|
241 |
# |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55,000 |
38,000 |
|
242 |
# |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128,000 |
92,000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
243 |
# |
28 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67,000 |
50,000 |
|
244 |
# |
29 |
Nhuộm sudan den | 67,000 |
46,000 |
|
245 |
# |
30 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80,000 |
57,000 |
|
246 |
# |
31 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89,000 |
65,000 |
|
247 |
# |
32 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80,000 |
62,000 |
|
248 |
# |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu | 190,000 |
140,000 |
|
249 |
# |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL -) | 38,000 |
27,000 |
|
250 |
# |
35 |
Định lượng Ca++ máu | 19,000 |
13,000 |
|
251 |
# |
36 |
Định lượng Albumine; Creatinin; Globuline; Glucose;Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric. Amilaze… (mỗi chất) |
26,000 |
18,000 |
|
252 |
# |
37 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42,000 |
39,000 |
|
253 |
# |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp. Các xét nghiệm các Enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT, Cholinesterase, GGT… | 25,000 |
20,000 |
|
254 |
# |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- cholesterol hoặc LDL - cholesterol | 29,000 |
20,000 |
|
255 |
# |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32,000 |
22,000 |
|
256 |
# |
43 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30,000 |
25,000 |
|
257 |
# |
44 |
Phản ứng cố định bổ thể | 30,000 |
25,000 |
|
258 |
# |
45 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30,000 |
25,000 |
|
259 |
# |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92,000 |
65,000 |
Cho tất cả các thông số |
260 |
# |
47 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 260,000 |
180,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
261 |
# |
48 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 280,000 |
200,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
262 |
# |
49 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217,000 |
150,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
263 |
# |
50 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 435,000 |
300,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
264 |
# |
51 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990,000 |
720,000 |
|
265 |
# |
52 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 95,000 |
66,000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
266 |
# |
53 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 193,000 |
132,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
267 |
# |
54 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
625,000 |
405,000 |
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
268 |
# |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
|
|
|
|
|
|
Nghiệm pháp coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: gelcard Scangel) | 70,000 |
48,000 |
|
|
|
|
Nghiệm pháp coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm | 70,000 |
48,000 |
|
269 |
# |
56 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 105,000 |
70,000 |
|
270 |
# |
57 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 98,000 |
69,000 |
|
271 |
# |
58 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 400,000 |
278,000 |
|
272 |
# |
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 87,000 |
60,000 |
|
273 |
# |
60 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 60,000 |
41,000 |
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
274 |
# |
1 |
Pro-calcitonin | 300,000 |
206,000 |
|
275 |
# |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 380,000 |
275,000 |
|
276 |
# |
3 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 540,000 |
370,000 |
|
277 |
# |
4 |
SCC | 190,000 |
148,000 |
|
278 |
# |
5 |
PRO-GRT | 325,000 |
228,000 |
|
279 |
# |
6 |
Tacrolimus | 673,000 |
437,000 |
|
280 |
# |
7 |
PLGF | 680,000 |
454,000 |
|
281 |
# |
8 |
SFLT1 | 680,000 |
454,000 |
|
282 |
# |
9 |
Đường máu mao mạch | 22,000 |
18,000 |
|
283 |
# |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 69,000 |
46,000 |
|
284 |
# |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 42,000 |
30,000 |
|
285 |
# |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 300,000 |
205,000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
286 |
# |
1 |
Testosteron | 87,000 |
70,000 |
|
287 |
# |
2 |
HbA1C | 94,000 |
82,000 |
|
288 |
# |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh | 875,000 |
656,000 |
|
289 |
# |
4 |
Điện di protein huyết thanh | 295,000 |
205,000 |
|
290 |
# |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 180,000 |
126,000 |
|
291 |
# |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320,000 |
217,000 |
|
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
292 |
1 |
1 |
Định lượng Bacbiturate | 30,000 |
30,000 |
|
293 |
2 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) | 390,000 |
273,000 |
|
294 |
3 |
3 |
Calci niệu | 23,000 |
23,000 |
|
295 |
4 |
4 |
Phospho niệu | 19,000 |
19,000 |
|
296 |
5 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 43,000 |
43,000 |
|
297 |
6 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13,000 |
13,000 |
|
298 |
7 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59,000 |
42,000 |
|
299 |
8 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20,000 |
20,000 |
|
300 |
9 |
9 |
Amylase niệu | 38,000 |
28,000 |
|
301 |
# |
10 |
urobilinogen | 6,000 |
6,000 |
|
302 |
# |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học miễn dịch | 26,000 |
19,000 |
|
303 |
# |
12 |
nghén | 84,000 |
58,000 |
|
304 |
# |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần | 30,000 |
21,000 |
|
305 |
# |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid | 36,000 |
25,000 |
|
306 |
# |
15 |
Porphyrin: Định tính | 45,000 |
31,000 |
|
307 |
# |
16 |
Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác | 3,000 |
3,000 |
|
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
308 |
4 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32,000 |
13,000 |
|
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
309 |
1 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35,000 |
24,000 |
|
310 |
2 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57,000 |
39,000 |
|
311 |
3 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 155,000 |
110,000 |
|
312 |
4 |
4 |
Kháng sinh đồ | 165,000 |
113,000 |
|
313 |
5 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200,000 |
142,000 |
|
314 |
6 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200,000 |
142,000 |
|
315 |
7 |
7 |
Định lượng HBsAg | 420,000 |
289,000 |
|
316 |
8 |
8 |
Anti-HBs định lượng | 98,000 |
67,000 |
|
317 |
9 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV | 670,000 |
482,000 |
|
318 |
# |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1,760,000 |
1,100,000 |
|
319 |
# |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 750,000 |
517,000 |
|
320 |
# |
12 |
RPR định tính | 32,000 |
23,000 |
|
321 |
# |
13 |
RPR định lượng | 73,000 |
50,000 |
|
322 |
# |
14 |
TPHA định tính | 45,000 |
29,000 |
|
323 |
# |
15 |
TPHA định lượng | 150,000 |
105,000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
|
324 |
1 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 57,000 |
48,000 |
|
325 |
# |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85,000 |
72,000 |
|
326 |
3 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể | 480,000 |
408,000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
327 |
# |
1 |
Protein dịch | 13,000 |
13,000 |
|
328 |
# |
2 |
Glucose dịch | 17,000 |
17,000 |
|
329 |
# |
3 |
Clo dịch | 21,000 |
21,000 |
|
330 |
# |
4 |
Phản ứng Pandy | 8,000 |
8,000 |
|
331 |
# |
5 |
Rivalta | 8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
332 |
1 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205,000 |
155,000 |
|
333 |
2 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 245,000 |
160,000 |
|
334 |
3 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 260,000 |
185,000 |
|
335 |
4 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 185,000 |
128,000 |
|
336 |
5 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 255,000 |
178,000 |
|
337 |
6 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 240,000 |
170,000 |
|
338 |
7 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 275,000 |
190,000 |
|
339 |
8 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175,000 |
125,000 |
|
340 |
# |
10 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 290,000 |
240,000 |
|
341 |
# |
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 340,000 |
230,000 |
|
342 |
# |
12 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105,000 |
74,000 |
|
343 |
# |
13 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170,000 |
117,000 |
|
|
|
14 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
344 |
# |
15 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 130,000 |
89,000 |
|
345 |
# |
16 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 240,000 |
175,000 |
|
346 |
# |
17 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 130,000 |
94,000 |
|
347 |
# |
18 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 450,000 |
300,000 |
|
348 |
# |
19 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 1,130,000 |
700,000 |
|
349 |
# |
20 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 975,000 |
675,000 |
|
350 |
# |
21 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 94,000 |
67,000 |
|
351 |
# |
22 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 62,000 |
43,000 |
|
352 |
# |
23 |
Định lượng cấp NH3 trong máu | 170,000 |
119,000 |
|
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
353 |
1 |
1 |
Điện tâm đồ | 35,000 |
25,000 |
|
354 |
2 |
2 |
Điện não đồ | 60,000 |
45,000 |
|
355 |
3 |
3 |
Lưu huyết não | 31,000 |
28,000 |
|
356 |
7 |
7 |
Test thanh thải Creatinine | 55,000 |
43,000 |
|
357 |
8 |
8 |
Test thanh thải Ure | 55,000 |
43,000 |
|
358 |
9 |
9 |
Test dung nạp Glucagon | 35,000 |
30,000 |
|
|
|
|
Tỷ lệ chung của 358 dịch vụ | ######## |
69.6 |
|
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 03/2006
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Thái Bình)
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Mục C4 Thông tư 04)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Mục |
TÊN KỸ THUẬT |
Phân loại |
Giá TT 04 |
Giá phê duyệt |
Ghi chú |
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
Theo QĐ 1904 |
|
|
|
|
I |
NGOẠI TỔNG HỢP |
|
|
|
|
1 |
Cắt hậu môn trực tràng nối ngay | IB/22/M8 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
2 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | IA/08/M8 |
3,600,000 |
2,550,000 |
71 |
|
3 |
Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | IC/27/M8 |
3,600,000 |
2,600,000 |
72 |
|
4 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | IB/24/M8 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
5 |
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu KEHR lần đầu | IB/25/M9 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
6 |
Chảy máu đường mật, cắt gan | IA/50/12D |
3,600,000 |
2,620,000 |
73 |
|
7 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | IA/05/M8 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
8 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày, kèm cắt dạ dày | IB/16/M8 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
9 |
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do loét, viêm u lành | IB/17/M8 |
3,600,000 |
2,610,000 |
73 |
|
10 |
Cắt dạ dày thần kinh X có hay không kèm theo tạo hình | IC/25/M8 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
11 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | IA/12/M8 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
12 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái | IA/10/M8 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
13 |
Cắt u sau phúc mạc | IA/14/M8 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
14 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng SIGMA nối ngay | IB/15/M8 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
15 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột | IB20/M8 |
3,600,000 |
2,610,000 |
73 |
|
16 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | IC/29/M8 |
3,600,000 |
2,630,000 |
73 |
|
17 |
Cắt túi thừa tá tràng | IB/18/M8 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
18 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | IB/19/M8 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
19 |
Cắt đoạn ruột non | IC/26/M8 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
20 |
Cắt toàn bộ đại tràng | ĐB/03/M8 |
5,000,000 |
3,530,000 |
71 |
|
21 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | IC/28/M8 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
22 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | IC/31/M8 |
3,600,000 |
2,660,000 |
74 |
|
23 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm lưới) | IIC/45/12D |
2,000,000 |
1,340,000 |
67 |
|
24 |
Cắt chỏm nang gan mở bụng | IB/24/M9 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
25 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | IA/11/M9 |
3,600,000 |
2,600,000 |
72 |
|
26 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | IC/35/M9 |
3,600,000 |
2,650,000 |
74 |
|
27 |
Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu KEHR phẫu thuật lại | IA/14/M9 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
28 |
Nối ống mật chủ tá tràng | IB/26/M9 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
29 |
Nối ống mật chủ hỗng tràng | IB/27/M9 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
30 |
Lấy sỏi ống WIRSUNG, nối WIRSUNG - Hỗng tràng | IB/28/M9 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
31 |
Nối nang tụy hỗng tràng | IB/30/M9 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
32 |
Nối túi mật hỗng tràng | IC/32/M9 |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
|
33 |
Dẫn lưu áp xe tụy | IC/34/M9 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
34 |
Viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | IC/31/12D |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
|
35 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | IA/18/12D |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
36 |
Điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | IB/52/12D |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
37 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt đoạn ruột | IC/34 /M8 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
38 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột | IC/02/12A |
3,600,000 |
2,600,000 |
72 |
|
39 |
Mổ hẹp môn vị phì đại | IC/28/12D |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
|
40 |
Cắt túi thừa manh tràng | IB/18/M8 |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
|
41 |
Mổ tạo hình hậu môn | IC/4/M15 |
3,600,000 |
2,460,000 |
68 |
|
42 |
Cắt u nang tụy, không cắt tụy có dẫn lưu | IIA/55/12D |
2,000,000 |
2,000,000 |
100 |
|
43 |
Tháo lồng ruột có cắt đoạn ruột | IC/29/12D |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
|
44 |
Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong điều trị co thắt cơ tròn trong | IC/35/12D |
3,600,000 |
2,400,000 |
67 |
|
45 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | IIA/42/12D |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
|
46 |
Mở thông dạ dày | IIC/54/M8 |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
|
47 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non | IIA/35/12D |
2,000,000 |
2,000,000 |
100 |
|
48 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột | IIA/37/12D |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
49 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | IIA/39/12D |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
50 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | IIA/43 M8 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
51 |
Dẫn lưu ápxe dưới cơ hoành | IIA/49/ M8 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
52 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột | IIA/37/M8 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
|
53 |
Nối vị tràng | IIA/36/M8 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
|
54 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần | IIA/35/M8 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
55 |
Cắt bỏ trĩ từ hai bó trở lên | IIB/51/M8 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
56 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại | IIA/44/M8 |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
|
57 |
Mở bụng thăm dò | IIA/50/M8 |
2,000,000 |
1,320,000 |
66 |
|
58 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | IIB/52/M8 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
59 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | IIC/58/M8 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
60 |
Phẫu thuật vỡ tuỵ chèn gạc cầm máu | IIA/36/ M8 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
61 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | IIA/38/M8 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
62 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | IIA/39/M8 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
|
63 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa ở vị trí bình thường | IIC/56/M8 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
|
64 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | IIC/57/M8 |
2,000,000 |
1,350,000 |
68 |
|
65 |
Phãu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | IIC/59/M8 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
66 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa đơn thuần không cắt ruột thừa | IIA/41/M8 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
67 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | IA/19/M16 |
3,600,000 |
2,870,000 |
80 |
|
68 |
Cắt bỏ trĩ từ 2 bó trở lên (phương pháp Miligan-Mocgan) | IIB/51/M8 |
2,000,000 |
1,200,000 |
60 |
|
69 |
Cắt bỏ trĩ vòng (phương pháp Miligan-Mocgan) | IC/30/M8 |
3,600,000 |
1,390,000 |
39 |
|
70 |
Cắt bỏ trĩ vòng (bằng máy L-G2000) | IC/30/M8 |
3,600,000 |
1,510,000 |
42 |
|
71 |
71 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | IA/15/12D |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
72 |
72 |
Khâu thủng dạ dày hoặc tá tràng qua nội soi | IB/29/M16 |
3,600,000 |
2,560,000 |
71 |
|
II |
NGOẠI TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình ruột - bàng quang | ĐB/3/M10 |
5,000,000 |
3,600,000 |
72 |
|
74 |
Cắt u thượng thận qua nội soi | ĐB/04/N.SOI |
5,000,000 |
3,610,000 |
72 |
|
75 |
Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột | ĐB/02/M10 |
5,000,000 |
2,920,000 |
58 |
|
76 |
Đóng các lỗ dò niệu đạo | IIA/76/12E |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
|
77 |
Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da | IB/24/M10 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
78 |
Nối niệu quản - đài thận | IA/13/M10 |
3,600,000 |
2,490,000 |
69 |
|
79 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | IC/31/M10 |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
|
80 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản | IA/08/M10 |
3,600,000 |
2,420,000 |
67 |
|
81 |
Cắt một nửa thận | IA/09/M10 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
82 |
Cắt thận đơn tuần | IB/16/M10 |
3,600,000 |
2,550,000 |
71 |
|
83 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | IA/15/M10 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
84 |
Phẫu thuật cắt nối niệu quản | IB/22/M10 |
3,600,000 |
2,480,000 |
69 |
|
85 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | IB/23/M10 |
3,600,000 |
2,560,000 |
71 |
|
86 |
Cắm niệu quản bàng quang | IB/25/M10 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
87 |
Cắt cổ bàng quang | IC/32/M10 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
88 |
Cắt nối niệu đạo sau | IC/33/M10 |
3,600,000 |
2,560,000 |
71 |
|
89 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | IB/28/M10 |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
|
90 |
Cắt u bàng quang đường trên | IC/30/M10 |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
|
91 |
Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch | IA/20 khối u |
3,600,000 |
2,390,000 |
66 |
|
92 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không có vét hạch ổ bụng | IA/16 khối u |
3,600,000 |
2,650,000 |
74 |
|
93 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | IA/15 khối u |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
|
94 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì | IA/14/M10 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
95 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên (gây mê) | IIA/73/12E |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
|
96 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn (còn ống phúc tinh mạc) | IIC/82/12E |
2,000,000 |
1,330,000 |
67 |
|
97 |
Phẫu thuật treo thận | IIA/34/M10 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
98 |
Dẫn lưu thận qua da | IIC/45/M10 |
2,000,000 |
1,350,000 |
68 |
|
99 |
Lấy sỏi bàng quang | IIC/46/M10 |
2,000,000 |
1,360,000 |
68 |
|
100 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu | IIC/47/M10 |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
|
101 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | IIA/36/M10 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
102 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | IIB/44/M10 |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
|
103 |
Cắt nối niệu đạo trước | IIA/39/M10 |
2,000,000 |
1,360,000 |
68 |
|
104 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | IIC/48/M10 |
2,000,000 |
1,460,000 |
73 |
|
105 |
Vỡ vật hang do gãy dương vật | IIC/49/M10 |
2,000,000 |
1,450,000 |
73 |
|
106 |
Chữa cương cứng dương vật | IIA/37/M10 |
2,000,000 |
1,450,000 |
73 |
|
107 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | IIB/41/M10 |
2,000,000 |
1,450,000 |
73 |
|
108 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | IIB/40/M10 |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
|
109 |
Cắt u nang thừng tinh | III/53/M10 |
1,600,000 |
1,190,000 |
74 |
|
110 |
Cắt hẹp bao quy đầu (gây mê) | III/57/M10 |
1,600,000 |
1,120,000 |
70 |
|
111 |
Dẫn lưu một đầu niệu đạo ra ngoài da | III/61/M10 |
1,600,000 |
1,080,000 |
68 |
|
112 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | III/44/M10 |
1,600,000 |
1,100,000 |
69 |
|
113 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius | III/51/M10 |
1,600,000 |
1,170,000 |
73 |
|
114 |
áp xe tiền liệt tuyến | III/52/M10 |
1,600,000 |
1,080,000 |
68 |
|
115 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật | III/60/M10 |
1,600,000 |
1,090,000 |
68 |
|
116 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn | III/68/M10 |
1,600,000 |
1,140,000 |
71 |
|
117 |
Cắt u lành dương vật | III/56/M10 |
1,600,000 |
1,130,000 |
71 |
|
118 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | IC/69/M12E |
3,600,000 |
2,480,000 |
69 |
|
|
III |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
3.1. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
119 |
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | ĐB/01/M3 |
5,000,000 |
3,680,000 |
74 |
|
120 |
Cắt u máu tủy sống, di dạng động tĩnh mạch trong tủy | ĐB/06/M3 |
5,000,000 |
3,680,000 |
74 |
|
121 |
Cắt u sọ hầu,tuyến yên, vùng hố tuyến yên, tuyến tùng | ĐB/02/M3 |
5,000,000 |
3,680,000 |
74 |
|
122 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | ĐB/8/M3 |
5,000,000 |
3,680,000 |
74 |
|
123 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên,xoang hơi trán | ĐB/09/M3 |
5,000,000 |
3,690,000 |
74 |
|
124 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm) | ĐB/1/M13 |
5,000,000 |
3,680,000 |
74 |
|
125 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm) | ĐB/2/M13 |
5,000,000 |
3,680,000 |
74 |
|
126 |
Phẫu thuật gãy trật đôt sống cổ, mỏm nha (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm) | ĐB/7/M3 |
5,000,000 |
3,690,000 |
74 |
|
127 |
Phẫu thuật chèn ép tuỷ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm) | IB/15/M3 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
128 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | IA/14/M3 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
129 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở | IB/18/M3 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
130 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên (chưa bao gồm kính vi phẫu) | IA/21/M3 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
131 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não | IB/17/M3 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
132 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | IC/19/M3 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
133 |
Phẫu thuật áp xe não | IA/11/M3 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
134 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, C-arm, các dụng cụ phụ trợ khác) | IB/16/M3 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
135 |
Cắt u bán cầu đại não | IA/10/M3 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
136 |
Cắt u tủy | IA/12/M3 |
3,600,000 |
3,530,263 |
98 |
|
137 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | IA/13/M3 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
138 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | IC/20/M3 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
139 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, khung cố định, xương ghép, đĩa đệm nhân tạo và C-arm) | IA/12/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
140 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, đĩa đệm nhân tạo và C-arm) | IA14/M13 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
141 |
Dẫn lưu não thất | IIB/24/M3 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
142 |
Khoan sọ thăm dò | IIA/23/M3 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
143 |
Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp, vít, các dụng cụ phụ trợ khác) | IIB/25//M3 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
144 |
Phẫu thuật viêm xương sọ | IIA/22/M3 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
145 |
Cắt u da đầu lành đường kính từ 2 - 5cm | IIC/27/M3 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
146 |
Nâng xương đầu lún qua da ở trẻ em | III/30/M3 |
1,600,000 |
1,090,000 |
68 |
|
147 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | III/28/M3 |
1,600,000 |
1,150,000 |
72 |
|
|
|
3.2. CHI TRÊN |
|
|
|
|
148 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/38/M13 |
3,600,000 |
2,640,000 |
73 |
|
149 |
Cắt đoạn khớp khuỷu | IB/55/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
150 |
Tháo khớp vai | IC/86/M13 |
3,600,000 |
2,670,000 |
74 |
|
151 |
Phẫu thuật tách ngón cái độ II, III, IV | IC/109/12G |
3,600,000 |
2,380,000 |
66 |
|
152 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | IC/90/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
153 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/88/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
154 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/57/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
155 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/59/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
156 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | IB/50/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
157 |
Cố định nẹp vis gẫy trật khớp vai (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/16/M13 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
158 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu | IA/19/M13 |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
|
159 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/54/M13 |
3,600,000 |
2,450,000 |
68 |
|
160 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/53/M13 |
3,600,000 |
2,420,000 |
67 |
|
161 |
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | IC/104/12G |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
|
162 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta | IC/103/12G |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
|
163 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/24/M13 |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
|
164 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/107/12G |
3,600,000 |
2,470,000 |
69 |
|
165 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | IB/82/M13 |
3,600,000 |
2,420,000 |
67 |
|
166 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | IA/22/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
167 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/92/M12G |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
168 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép) | IA/18/M13 |
3,600,000 |
2,650,000 |
74 |
|
169 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/61/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
170 |
Đặt vis gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/99/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
171 |
Cố định nẹp vis gãy hai xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép) | IA/20/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
172 |
Phẫu thuật gãy Monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép) | IA/21/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
173 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít chỉ thép) | IB/52/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
174 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép) | IB/58/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
175 |
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép) | IC/85/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
176 |
Tháo khớp cổ tay | IIA/113/M13 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
|
177 |
Tháo khớp khuỷu | IIA/112/M13 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
178 |
Cắt cụt cánh tay | IIB/132/M13 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
|
179 |
Cắt cụt cẳng tay | IIA/111/M13 |
2,000,000 |
1,330,000 |
67 |
|
180 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IIA/115/M13 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
181 |
Phẫu thuật viêm xương cánh: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | IIA/110/M13 |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
|
182 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng, bàn tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | IIA/116/M13 |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
|
183 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IIA/113/M13 |
2,000,000 |
2,000,000 |
100 |
|
184 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | IIC/135/M13 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
185 |
Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | IIC/123/12G |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
186 |
Tháo đốt bàn | III/146/M13 |
1,600,000 |
1,090,000 |
68 |
|
187 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | III/145/M13 |
1,600,000 |
1,180,000 |
74 |
|
|
|
3.3. CHI DƯỚI |
|
|
|
|
188 |
Phẫu thuật nội soi khớp (chưa bao gồm dao cắt sụn, lưỡi bào) | IA/39/M13 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
189 |
Cắt cụt đùi | IC/92/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
190 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
IB/98/12G |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
191 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | IC/111/12G |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
192 |
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) |
IA/87/12G |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
193 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối (chưa bao gồm dao cắt sụn, lưỡi bào) | IC/93/M13 |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
|
194 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/89/12G |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
195 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | IB/95/12G |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
|
196 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp bánh chè | IB/96/12G |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
|
197 |
Tháo khớp háng | IA/29/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
198 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IC/113/12G |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
199 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IB/68/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
200 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IC/114/12G |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
201 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương | IB/102/12G |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
202 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IB/101/12G |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
|
203 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IC/110/12G |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
204 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | IB/83/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
205 |
Phẫu thuật trật khớp háng (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IB/64/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
206 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng | IA/27/M13 |
3,600,000 |
2,600,000 |
72 |
|
207 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IA/35/M13 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
|
208 |
Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/62/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
209 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/30/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
210 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/108/12G |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
211 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | IB/94/12G |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
|
212 |
Phẫu thuật sai khớp xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/96/12G |
3,600,000 |
2,470,000 |
69 |
|
213 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/95/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
214 |
Kết hợp xương đùi mở ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/91/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
215 |
Kết hợp xương nẹp gấp góc 95 độ hoặc vis nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/34/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
216 |
Kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép) | IA/33/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
217 |
Kết hợp xương gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép) | IB/66/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
218 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/32/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
219 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/36/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
220 |
Đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/94/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
221 |
Kết hợp xương bằng vis gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/99/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
222 |
Phẫu thuật gãy xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép, dây treo và xương ghép) | IIC/136/M13 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
223 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IIA/118/M13 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
224 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | IIA/119/M13 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
225 |
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục; chân chữ X (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IIA/123/M13 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
226 |
Phẫu thuật co gân Achille (chưa bao gồm bột, vít, các dụng cụ phụ trợ khác) | IIA/125/M13 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
227 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ may | IIB/135/M13 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
228 |
Phẫu thuật làm cứng khớp ở tư thế chức năng (chưa bao gồm bột, vít, các dụng cụ phụ trợ khác) | IIA/131/M13 |
2,000,000 |
1,440,000 |
72 |
|
229 |
Cắt cụt cẳng chân | IIA/120/M13 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
230 |
Tháo khớp gối | IIA/117/M13 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
231 |
Tháo một nửa bàn chân trước | IIA/126/M13 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
232 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff | IIA/130/M13 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
233 |
Tháo khớp ngón chân | III/145/M13 |
1,600,000 |
1,110,000 |
69 |
|
|
|
3.4. KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
234 |
1 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu | ĐB/09/M13 |
5,000,000 |
4,360,000 |
87 |
235 |
2 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu | ĐB/10/M13 |
5,000,000 |
3,390,000 |
68 |
236 |
3 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác) | IB/74/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
237 |
4 |
Chuyển vạt da có cuống mạch | IA/41/M13 |
3,600,000 |
1,700,000 |
47 |
238 |
5 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông (cắt sẹo ghép da Wolf-Kraun) | IB/73/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
239 |
6 |
Phẫu thuật bong lóc da sau chấn thương | IB/81/M13 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
240 |
7 |
Di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | IC/104/M13 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
241 |
8 |
Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IB/75/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
242 |
9 |
Cắt U xương sụn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/101/M13 |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
243 |
10 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/42/M13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
244 |
11 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính | IC/116/12G |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
245 |
12 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón | IB/160/M13 |
3,600,000 |
2,380,000 |
66 |
246 |
13 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/106/M13 |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
247 |
14 |
Phẫu thuật vết thương khớp | IB/71/M13 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
248 |
15 |
Khâu vết thương mạch máu chi | IC/36/M1 |
3,600,000 |
2,630,000 |
73 |
249 |
16 |
Nối gân gấp | IB/72/M13 |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
250 |
17 |
Nối gân duỗi | IC/102/M13 |
3,600,000 |
2,450,000 |
68 |
251 |
18 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10 cm | IB/76/M13 |
3,600,000 |
2,470,000 |
69 |
252 |
19 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm | IA/44/M13 |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
253 |
20 |
Cắt lọc vết thương gãy hở nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IC/115/12G |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
254 |
21 |
Gỡ dính gân | IC/103/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
255 |
22 |
Ghép trong mất đoạn xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép) | IA/37/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
256 |
23 |
Gỡ dính thần kinh | IB/80/M13 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
257 |
24 |
Cắt u thần kinh | IB/79/M13 |
3,600,000 |
2,590,000 |
72 |
258 |
25 |
Chuyển vạt da có cuống mạch | IA/41/M13 |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
259 |
26 |
Cắt u cơ xâm lấn | IB/78/M13 |
3,600,000 |
2,430,000 |
68 |
260 |
27 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu | IA/46/M13 |
3,600,000 |
2,640,000 |
73 |
261 |
28 |
Đục nạo xương viêm, chuyển vạt che phủ (chưa bao gồm bột,các dụng cụ phụ trợ khác) | IB/70/M13 |
3,600,000 |
2,440,000 |
68 |
262 |
29 |
Dẫn lưu mủ khớp, không sai khớp | IIC/125/12G |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
263 |
30 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | IIC/126/12G |
2,000,000 |
1,380,000 |
69 |
264 |
31 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | IIC/139/M13 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
265 |
32 |
Phẫu thuật cắt u xương lành | IIC/124/12G |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
266 |
33 |
Cắt u bao gân | IIB/134/M13 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
267 |
34 |
Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm | IIA/127/M13 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
268 |
35 |
Cắt bỏ thừa ngón đơn thuần (gây mê) | III/127/M12G |
1,600,000 |
1,100,000 |
69 |
269 |
36 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động | III/144/M13 |
1,600,000 |
1,180,000 |
74 |
270 |
37 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm | III/149/M13 |
1,600,000 |
1,130,000 |
71 |
271 |
38 |
Chích áp xe phần mềm lớn | III/128/12G |
1,600,000 |
1,110,000 |
69 |
272 |
39 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | III/62/M13 |
1,600,000 |
1,120,000 |
70 |
|
|
3.5. BỎNG |
|
|
|
|
273 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | III/Bỏng 11 |
1,600,000 |
1,130,000 |
71 |
|
274 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 3 - 8% diện tích cơ thể (trẻ em) | IIC/Bỏng 9 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
275 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em) | IC/Bỏng 7 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
276 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em) | III/Bỏng12 |
1,600,000 |
1,190,000 |
74 |
|
277 |
Cắt lọc da, cơ, cân 1 - 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | IIC/Bỏng10 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
278 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | IIA/Bỏng8 |
2,000,000 |
1,830,000 |
92 |
|
279 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (người lớn) | III/Bỏng 5 |
1,600,000 |
1,110,000 |
69 |
|
280 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể (người lớn) | IIC/Bỏng 3 |
2,000,000 |
1,440,000 |
72 |
|
281 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn) | IC/Bỏng 1 |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
282 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1-3% diện tích cơ thể (người lớn) |
III/Bỏng6 |
1,600,000 |
1,110,000 |
69 |
|
283 |
Cắt lọc da, cơ, cân 3 - 5% diện tích cơ thể (người lớn) | IIC/Bỏng4 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
284 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn) | IC/Bỏng2 |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
|
285 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể (người lớn) | IC/bỏng13 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
286 |
Ghép da dị loại độc lập | III/Bỏng 16 |
1,600,000 |
1,110,000 |
69 |
|
287 |
Ghép da tự thân 5 - 10% diện tích da cơ thể | IIC/Bỏng 14 |
2,000,000 |
1,410,000 |
71 |
|
288 |
Ghép da tự thân dưới 1 - 5% diện tích cơ thể | III/Bỏng 15 |
1,600,000 |
1,120,000 |
70 |
|
|
IV |
UNG BƯỚU |
|
|
|
|
289 |
1 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt K vú | IA/12/khối U |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
290 |
2 |
Cắt tuyến vú mở rộng co vét hạch | IA/13/khối U |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
291 |
3 |
Cắt K buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | IA/14/khối U |
3,600,000 |
2,550,000 |
71 |
292 |
4 |
Cắt âm hộ toàn bộ, vét hạch bẹn 2 bên do k | IA/22/khối U |
3,600,000 |
2,480,000 |
69 |
293 |
5 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | IA/23/khối U |
3,600,000 |
2,550,000 |
71 |
294 |
6 |
Cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm | IA/45/CT |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
295 |
7 |
Cắt u máu lan tỏa đường kính bằng và trên 10 cm | IA/44/CT |
3,600,000 |
2,500,000 |
69 |
296 |
8 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | IIA/52/TMH |
2,000,000 |
1,360,000 |
68 |
297 |
9 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | IIB/24/P.sản |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
298 |
10 |
Cắt u vú nhỏ | III/46/khối U |
1,600,000 |
1,140,000 |
71 |
299 |
11 |
Cắt u nang vú hay u vú lành | IIB/25/P.sản |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
300 |
12 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (gây mê) | IIA/128/CT |
2,000,000 |
1,490,000 |
75 |
301 |
13 |
Cắt u phần mềm đơn thuần | III/146/CT |
1,600,000 |
1,150,000 |
72 |
302 |
14 |
Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán | III/45/khối U |
1,600,000 |
1,150,000 |
72 |
|
V |
PHỤ SẢN |
|
|
|
|
303 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mặc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
ĐB 01/Sản |
5,000,000 |
3,520,000 |
70 |
|
304 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung to buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung |
ĐB 02/Sản |
5,000,000 |
3,380,000 |
68 |
|
305 |
Tạo hình âm đạo (gây mê) |
ĐB 15/Sản |
5,000,000 |
3,520,000 |
70 |
|
306 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
IA/04/Sản |
3,600,000 |
2,690,000 |
75 |
|
307 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
IA/06/Sản |
3,600,000 |
2,570,000 |
71 |
|
308 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
IB/11/Sản |
3,600,000 |
2,010,000 |
56 |
|
309 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
IB/09/Sản |
3,600,000 |
2,270,000 |
63 |
|
310 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
IA/07/Sản |
3,600,000 |
2,680,000 |
74 |
|
311 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
IC/12/Sản |
3,600,000 |
2,100,000 |
58 |
|
312 |
Cắt cụt cổ tử cung |
IIB/19/Sản |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
313 |
Phẫu thuật Lefort |
IIA/15/Sản |
2,000,000 |
1,310,000 |
66 |
|
314 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
IIB/22/Sản |
2,000,000 |
1,480,000 |
74 |
|
315 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
IIB/24/Sản |
2,000,000 |
1,350,000 |
68 |
|
316 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
IIC/26/Sản |
2,000,000 |
1,340,000 |
67 |
|
317 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
IIC/28/Sản |
2,000,000 |
1,460,000 |
73 |
|
318 |
Làm lại thành âm đạo |
IIB/23/Sản |
2,000,000 |
1,460,000 |
73 |
|
319 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
IIA/18/Sản |
2,000,000 |
1,440,000 |
72 |
|
320 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
III/31/Sản |
1,600,000 |
1,040,000 |
65 |
|
321 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
III/35/Sản |
1,600,000 |
1,200,000 |
75 |
|
322 |
Lấy khối máu tụ tầng sinh môn |
III/35/Sản |
1,600,000 |
1,200,000 |
75 |
|
323 |
Phẫu thuật treo tử cung |
IIB/20/sản |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
|
324 |
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong (gây tê) |
IB/47/M15 |
3,600,000 |
940,000 |
26 |
|
325 |
23 |
Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung |
IIB/40/2M1 |
2,000,000 |
1,390,000 |
70 |
|
VI |
LAO |
|
|
|
|
326 |
1 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ ngực (gây tê) |
IIB/36/M7 |
2,000,000 |
185,000 |
9 |
|
VII |
MẮT |
|
|
|
|
327 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
IA/08/M4 |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
|
328 |
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | IA/22/M4 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
329 |
Cắt bè củng mạc, giác mạc | IB/33/M4 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
330 |
Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý | IA/06/M4 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
331 |
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn | IIA/47/M4 |
2,000,000 |
1,400,000 |
70 |
|
|
VIII |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
332 |
Phẫu thuật gẫy XHT, XHD, cung tiếp, chính mũi, Lefort I, II, III |
IA/11/M6 |
3,600,000 |
2,540,000 |
71 |
|
333 |
Phẫu thuật khe hở môi 1 bên toàn bộ |
IA/07/M6 |
3,600,000 |
2,470,000 |
69 |
|
334 |
Phẫu thuật khe hở môi 2 bên toàn bộ |
IA/08/M6 |
3,600,000 |
2,510,000 |
70 |
|
335 |
Cắt ung thư môi có tạo hình |
IB/25/M1 |
3,600,000 |
2,520,000 |
70 |
|
336 |
Phẫu thuật cắt nửa lưỡi |
IB/31/M1 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
337 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm |
IB/27/M1 |
3,600,000 |
2,580,000 |
72 |
|
338 |
8 |
Cắt u tuyến mang tai |
IA/04/M5 |
3,600,000 |
2,530,000 |
70 |
339 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
IIA/38/M6 |
2,000,000 |
1,350,000 |
68 |
|
340 |
Cắt nang răng đường kính < 2cm |
III/47/M6 |
1,600,000 |
1,140,000 |
71 |
|
341 |
Sửa sẹo xấu nếp nhăn nhỏ |
III/68/M6 |
1,600,000 |
1,080,000 |
68 |
|
342 |
Cố định xương hàm gẫy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gãy (chưa bao gồm vít, nẹp, chỉ thép) |
III/59/M6 |
1,600,000 |
760,000 |
48 |
|
343 |
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân |
III/52/M6 |
1,600,000 |
960,000 |
60 |
|
|
IX |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
344 |
Khoét mê nhĩ |
IA/M5/12 |
3,600,000 |
2,650,000 |
74 |
|
345 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
IA/M5/09 |
3,600,000 |
2,460,000 |
68 |
|
346 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
IA/M5/05 |
3,600,000 |
2,650,000 |
74 |
|
347 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
IA/M5/07 |
3,600,000 |
2,640,000 |
73 |
|
348 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
IA/M5/08 |
3,600,000 |
2,640,000 |
73 |
|
349 |
Nạo sàng hàm |
IA/M5/18 |
3,600,000 |
2,640,000 |
73 |
|
350 |
Phẫu thuật caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
IA/M5/19 |
3,600,000 |
2,640,000 |
73 |
|
351 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
IA/M5/28 |
3,600,000 |
2,400,000 |
67 |
|
352 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
IA/M5/23 |
3,600,000 |
2,630,000 |
73 |
|
353 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
IA/M5/32 |
3,600,000 |
2,370,000 |
66 |
|
354 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
IB/M5/39 |
3,600,000 |
2,380,000 |
66 |
|
355 |
Vá nhĩ đơn thuần |
IIA/M5/44 |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
|
356 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
IIA/M5/45 |
2,000,000 |
1,370,000 |
69 |
|
357 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
IIA/M5/50 |
2,000,000 |
1,420,000 |
71 |
|
358 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
IIA/M5/48 |
2,000,000 |
1,430,000 |
72 |
|
|
C4.2 |
THỦ THUẬT |
Theo QĐ 2590 |
|
|
|
|
I |
CHẤN THƯƠNG |
|
|
|
|
359 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống (bột liền) | II/CT/29 |
900,000 |
200,000 |
22 |
|
360 |
2 |
Nẹp bột các loại không nắn |
|
|
|
|
|
|
Chi trên - bột liền | III/CT/32 |
400,000 |
70,000 |
18 |
|
|
Chi dưới - bột liền | III/CT/32 |
400,000 |
120,000 |
30 |
361 |
4 |
Nắn găm kirschner trong gãy Pouteau-Colles (gây mê) (chưa bao gồm đinh) | I/CT/18 |
1,400,000 |
960,000 |
69 |
362 |
5 |
Xuyên đinh kéo liên tục (chưa bao gồm đinh) | II/25/QĐ-308 |
900,000 |
260,000 |
29 |
|
II |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
363 |
1 |
Nắn răng xoay 60 độ (Chưa bao gồm mini Implant) |
I/1/2590 |
1,400,000 |
1,180,000 |
84 |
|
III |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
364 |
1 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
II/TMH/03 |
900,000 |
810,000 |
90 |
|
IV |
DA LIỄU |
|
|
|
|
365 |
Đốt điện sẩn cục, u vàng, ú nhú sinh dục (4 - 5 tổn thương) |
III/3/XIX/QĐ 2590 |
400,000 |
240,000 |
60 |
|
|
V |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
366 |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da (Số hoá - bao gồm cả thuốc cản quang) |
II/25/CĐHA |
900,000 |
400,000 |
44 |
|
367 |
Chụp niệu đạo ngược dòng (Số hoá - bao gồm cả thuốc cản quang) |
II/29/CĐHA |
900,000 |
390,000 |
43 |
|
368 |
Chụp mật qua da, qua gan (Kehr) (số hoá - bao gồm cả thuốc cản quang) |
I/15/CĐHA |
1,400,000 |
390,000 |
28 |
|
369 |
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông (Transit) (Số hoá) |
III/38/CĐHA |
400,000 |
160,000 |
40 |
|
|
VI |
NỘI SOI |
|
|
|
|
370 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị (gây mê) |
I/XVI/4 |
1,400,000 |
980,000 |
70 |
|
371 |
Nội soi đại tràng (tiêm kẹp cầm máu gây mê) |
I/XVI/16 |
1,400,000 |
990,000 |
71 |
|
|
VII |
NỘI KHOA |
|
|
|
|
372 |
1 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
I/22/XIV |
1,400,000 |
840,000 |
60 |
373 |
2 |
Tiêm cạnh cột sống |
III/5/XIII |
400,000 |
60,000 |
15 |
374 |
3 |
Tiêm ngoài màng cứng |
III/4/XIII |
400,000 |
110,000 |
28 |
375 |
4 |
Tiêm khớp |
III/6/XIII |
400,000 |
90,000 |
23 |
376 |
5 |
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
II/30/VI |
900,000 |
345,000 |
38 |
377 |
6 |
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | II/37/XIV |
900,000 |
540,000 |
60 |
378 |
7 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt (1 giờ) | II/12/X |
900,000 |
100,000 |
11 |
|
|
TỔNG (378 KỸ THUẬT) |
|
|
|
69.6 |
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí thực hiện tại cơ sở y tế công lập trong tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 22/09/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình của Ủy ban nhân dân quận 6 Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 19/08/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND thành lập Thanh tra huyện Bình Chánh thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND thành lập Thanh tra huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và quản lý đất đai thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND bổ sung đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư tại điểm tái định cư Tà Huổi Tráng - Tà Si Láng huyện Tủa Chùa thuộc dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/06/2008 | Cập nhật: 14/09/2009
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng HanamNet của tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND sửa đổ Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước, quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 27/07/2009
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 theo Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 03/04/2008 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND công bố giới hạn hành lang đường bộ, hành lang bảo vệ luồng đường thủy trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về miễn các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 13/12/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 02/04/2008 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thẩm quyền và trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 11/04/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND Ban hành "Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu" Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ Trường Trung cấp Công nghệ thông tin Bà Rịa do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 05/04/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn khai thác từ rừng trồng cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 10/07/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch ở nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/03/2008 | Cập nhật: 13/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu thức, tiêu chí và phân vùng, phân khu vực, phân vị trí đất, phân loại đường phố làm căn cứ định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 09/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh đến 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 03/03/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về miễn một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/03/2008 | Cập nhật: 21/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai thuộc các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 25/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với các quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/02/2008 | Cập nhật: 04/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về thành lập thôn: Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh vịnh Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/02/2008 | Cập nhật: 28/04/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích ứng dụng khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 19/11/2009
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và dấu đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút, sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh giai đoạn 2008-2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 12/03/2008 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động của tỉnh Bắc Ninh thực hiện Nghị quyết 16/2007/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 31/01/2008 | Cập nhật: 03/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đến làm việc tại tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 27/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định về thu phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 25/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 27/10/2009
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND phân cấp về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 18/03/2011
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND điều chỉnh định mức chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách bằng ôtô buýt của Hợp tác xã vận tải ôtô Bình Minh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 20/02/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 17/01/2008 | Cập nhật: 27/03/2008
Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 15/12/2012