Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 725/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 11/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 4705/QĐ-BCT , 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương và Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 708/SCT-VP ngày 20/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ- UBND ngày 23/10/2017 và Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||||
I. Lĩnh vực hóa chất |
||||||||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|||||
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân) |
03 ngày làm việc |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
03 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất) |
08 ngày làm việc |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
08 ngày làm việc |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân) |
03 ngày làm việc |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
06 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh) |
08 ngày làm việc |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
08 ngày làm việc |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức,cá nhân) |
03 ngày làm việc |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
09 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh) |
08 ngày làm việc |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
|||||||
II. Lĩnh vực thương mại |
||||||||||
01 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực) |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; |
Phí thẩm định: + Địa bàn thành phố là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Địa bàn còn lại: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
|||||
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực) |
20 ngày làm việc |
Phí thẩm định: + Địa bàn thành phố là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Địa bàn còn lại: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|||||||
03 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợp hết hiệu lực) |
20 ngày làm việc |
Phí thẩm định: + Địa bàn thành phố là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Địa bàn còn lại: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|||||||
III. Lĩnh vực điện |
||||||||||
01 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; |
Phí thẩm định cấp phép: 700.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 12/2017/TT- BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
|||||
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV trở xuống |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí thẩm định: 800.000 đồng |
|||||||
03 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí thẩm định: 800.000 đồng |
|||||||
04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực Thương mại |
|||
01 |
T-QNG-268612-TT |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
02 |
T-QNG-268615-TT |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
03 |
T-QNG-268618-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
|
04 |
T-QNG-268622-TT |
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
05 |
T-QNG-268624-TT |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
06 |
T-QNG-268629-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
|
07 |
T-QNG-268631-TT |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bô Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
08 |
T-QNG-268642-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
|
09 |
T-QNG-268644-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
|
10 |
T-QNG-268667-TT |
Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
11 |
T-QNG-268669-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
12 |
T-QNG-268671-TT |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực |
|
13 |
T-QNG-268674-TT |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị hủy hoàn toàn hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
14 |
T-QNG-268676-TT |
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
15 |
T-QNG-268678-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
16 |
T-QNG-268684-TT |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
|
17 |
T-QNG-268686-TT |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
II. Lĩnh vực công nghiệp |
|||
01 |
T-QNG-268660-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh |
02 |
T-QNG-268661-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
|
III. Lĩnh vực điện |
|||
01 |
T-QNG-268594-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
02 |
T-QNG-268595-TT |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
|
03 |
T-QNG-268597-TT |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
|
04 |
T-QNG-268599-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hóa chất |
|||
01 |
T-QNG-268675-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
02 |
T-QNG-268677-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
|
03 |
T-QNG-268679-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
|
04 |
T-QNG-268680-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
|
05 |
T-QNG-268681-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
|
06 |
T-QNG-268682-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (trong trường hợp GCN hết hiệu lực) |
|
07 |
T-QNG-268683-TT |
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011) |
|
08 |
T-QNG-268685-TT |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
|
09 |
T-QNG-268688-TT |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
10 |
T-QNG-268689-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
|
11 |
T-QNG-268690-TT |
Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về phân bón từ Sở Công Thương cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế (Phí bảo vệ môi trường) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tại cộng đồng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Thông tư 08/2018/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 03/02/2018
Thông tư 32/2017/TT-BCT về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Thông tư 28/2017/TT-BCT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 25/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ đổi mới thiết bị, công nghệ trong khu vực sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020; Chương trình khoa học và công nghệ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 21/09/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ một phần khu đất có ký hiệu D14 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán mua sắm thiết bị chẩn đoán thuộc Dự án trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Bắc Giang theo Quyết định 1956/QĐ-TTg, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ huy Phòng chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện chính sách pháp luật về đất đai theo Chương trình hành động 15-CTr/TU Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2012 Quy định tạm thời về tiêu chuẩn chức danh những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1) Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh định mức kỹ thuật, suất đầu tư công trình lâm sinh Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (Dự án FLITCH) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng - Khu Kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi trường hợp được miễn lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân tại Quyết định 25/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 13/01/2011