Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1)
Số hiệu: | 4705/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: | 19/09/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4705/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá kinh doanh bán hàng miễn thuế;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định thực hiện quy tắc trong bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Công Thương nước CHDCND Lào về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định việc ngừng cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương);
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi;
Căn cứ Thông tư số 10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 sửa đổi bổ sung quy định về thủ tục hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương;
Thông tư 08/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính tại Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định số 15/2007/QĐ-BTM ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin, Cục trưởng Cục Quản lý thị trường và Chánh văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2011)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|
|
1 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
2 |
Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
3 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
5 |
Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
6 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
7 |
Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng Ô-dôn |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Bãi bỏ |
Bộ Công Thương |
8 |
Cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm. |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
9 |
Cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
10 |
Cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tạm dừng |
Bộ Công Thương |
11 |
Cấp phép nhập khẩu gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu từ Campuchia |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
12 |
Cấp phép nhập khẩu tự động |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
13 |
Cấp phép nhập khẩu tự động xe môtô phân khối lớn |
Lưu thông hàng hóa trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
20 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU |
Lưu thông hàng hóa trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
21 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
22 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
23 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
24 |
Cấp Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
25 |
Gia hạn Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
26 |
Tạm dừng Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
27 |
Khôi phục Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
28 |
Thu hồi Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
29 |
Thay đổi cặp khóa của chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
30 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý thị trường” |
Quản lý thị trường |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
II |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
32 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
33 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
Công nghiệp |
Bãi bỏ |
Sở Công Thương |
III |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
35 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Phòng Công Thương |
36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Phòng Công Thương |
37 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Phòng Công Thương |
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, HỒ SƠ VĂN BẢN
1. Hồ sơ văn bản
STT |
Số seri |
Loại văn bản |
Số và ký hiệu |
Ngày ký |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
014785 |
Thông tư |
06/2011/TT-BCT |
21/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi |
04/5/2011 |
|
2 |
014786 |
Thông tư |
10/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định về sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực XNK |
15/5/2011 |
|
3 |
014806 |
Thông tư |
02/2010/TT-BCT |
14/1/2010 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá kinh doanh bán hàng miễn thuế |
28/2/2010 |
|
4 |
014812 |
Thông tư |
24/2010/TT-BCT |
28/5/2010 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng |
12/7/2010 |
|
5 |
014813 |
Thông tư |
04/2010/TT-BCT |
25/1/2010 |
Bộ Công Thương |
Quy định thực hiện quy tắc trong bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Công Thương nước CHDCND Lào về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất nhập khẩu |
05/3/2010 |
|
6 |
015021 |
Thông tư |
30/2009/TT-BCT |
30/10/2009 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc ngừng cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) |
sau 45 ngày kể từ ngày kí |
|
7 |
015002 |
Thông tư |
02/2011/TT-BCT |
28/1/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
14/3/2011 |
|
8 |
015014 |
Thông tư |
09/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương |
15/5/2011 |
|
9 |
015022 |
Thông tư |
14/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính tại quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
15/5/2011 |
|
10 |
015025 |
Thông tư |
08/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định sửa đổi thủ tục hành chính tại Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 và Quyết định số 15/2007/QĐ-BTM ngày 5 tháng 6 năm 2007 |
15/5/2011 |
|
2. Hồ sơ thủ tục hành chính sửa đổi (không bao gồm thay thế)
STT |
Số seri |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện thống kê |
Hình thức sửa đổi |
Ghi chú |
I |
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|
|
|
1 |
173100 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết, Thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
2 |
173250 |
Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
3 |
173202 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện |
4 |
173203 |
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, thời hạn giải quyết |
5 |
173204 |
Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu điều kiện |
6 |
173205 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện |
7 |
002094 |
Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng Ô-dôn |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Bãi bỏ |
|
8 |
173206 |
Cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm. |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý |
9 |
173207 |
Cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai |
10 |
002115 |
Cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Tạm dừng |
|
11 |
173208 |
Cấp phép nhập khẩu gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu từ Campuchia |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai |
12 |
173251 |
Cấp phép nhập khẩu tự động |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý, thời hạn giải quyết |
13 |
159428 |
Cấp phép nhập khẩu tự động xe môtô phân khối lớn |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ |
14 |
173229 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
15 |
173248 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết |
16 |
173249 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết |
17 |
173231 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
18 |
173210 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
19 |
173230 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý |
20 |
161122 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
21 |
174427 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Yêu cầu, điều kiện |
22 |
174458 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu, điều kiện và Thời hạn giải quyết |
23 |
174462 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu, điều kiện và Thời hạn giải quyết |
24 |
174466 |
Cấp Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Trình tự thực hiện và thời hạn giải quyết |
25 |
174470 |
Gia hạn Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Trình tự thực hiện và thời hạn giải quyết |
26 |
174471 |
Tạm dừng Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
27 |
174472 |
Khôi phục Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
28 |
174473 |
Thu hồi Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
29 |
174477 |
Thay đổi cặp khóa của chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
30 |
174600 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý thị trường” |
Quản lý thị trường |
Cục Quản lý thị trường |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
II |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
31 |
174480 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Yêu cầu, điều kiện |
32 |
174482 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết |
33 |
174485 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
34 |
047838 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
Công nghiệp |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
Bãi bỏ |
|
III |
|
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
|
35 |
174488 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết |
36 |
174489 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết |
37 |
174490 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Số bộ Hồ sơ phải nộp và Thời hạn giải quyết |
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2020 về xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng tại khu vực Nông trường Quý Cao do lịch sử để lại Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 59/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2019 Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 59/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 09/07/2016
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2015 triển khai thi hành Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Nghị định 44/2011/NĐ-CP về sửa đổi Điều 3 Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Thông tư 08/2011/TT-BCT sửa đổi quy định về thủ tục hành chính tại Quyết định 46/2008/QĐ-BCT và Quyết định 15/2007/QĐ-BTM Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Thông tư 10/2011/TT-BCT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết 59/NQ-CP về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Thông tư 09/2011/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng chữ ký, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công thương Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Thông tư 14/2011/TT-BCT sửa đổi quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp kèm theo quyết định 136/2004/QĐ-BCN Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Thông tư 06/2011/TT-BCT về quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 23/04/2011
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Thông tư 02/2011/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP về sản xuất và kinh doanh thuốc lá Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 24/2010/TT-BCT quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 03/06/2010
Thông tư 04/2010/TT-BCT thực hiện quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Công thương Việt Nam và Bộ Công thương Lào về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Thông tư 02/2010/TT-BCT quy định việc nhập khẩu thuốc lá phục vụ kinh doanh bán hàng miễn thuế Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 20/01/2010
Nghị quyết 59/NQ-CP xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2009 – 2010 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 30/2009/TT-BCT về việc ngừng cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo Thông tư 04/2006/TT-BTM Ban hành: 30/10/2009 | Cập nhật: 07/11/2009
Quyết định 46/2008/QĐ-BCT về Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển ngành Công Thương Việt Nam” Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 25/12/2008
Nghị định 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 02/01/2008
Nghị định 119/2007/NĐ-CP về sản xuất và kinh doanh thuốc lá Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-BTM về Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “ Vì sự nghiệp quản lý thị trường” Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007
Thông tư 04/2006/TT-BTM hướng dẫn Nghị định 12/2006/ NĐ-CP thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài Ban hành: 06/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006