Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1241/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 30/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1241/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1153/TTr- SCT ngày 19/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 439/STP- KSTTHC ngày 24/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 và Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Thương mại (40 thủ tục) |
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
10 |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
13 |
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
16 |
5 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
19 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
22 |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
25 |
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
28 |
9 |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
31 |
10 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
36 |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
39 |
12 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
42 |
13 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
45 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
48 |
15 |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
51 |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
55 |
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
58 |
18 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
61 |
19 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực |
65 |
20 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
69 |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
72 |
22 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
77 |
23 |
Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
82 |
24 |
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
86 |
25 |
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
91 |
26 |
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
94 |
27 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
101 |
28 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực |
104 |
29 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
111 |
30 |
Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
114 |
31 |
Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
120 |
32 |
Sửa đổi, bổ sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. |
126 |
33 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
132 |
34 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
136 |
35 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
140 |
36 |
Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
143 |
37 |
Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
146 |
38 |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
149 |
39 |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP |
152 |
40 |
Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
155 |
II |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 thủ tục) |
|
01 |
Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
159 |
III |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (05 thủ tục) |
|
01 |
Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
161 |
02 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi |
164 |
03 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
169 |
04 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
171 |
05 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
174 |
IV |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (8 thủ tục) |
|
01 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
176 |
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức |
181 |
03 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác |
184 |
04 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
188 |
05 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện |
191 |
06 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài. |
194 |
07 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý |
197 |
08 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
200 |
V |
Lĩnh vực điện (12 thủ tục) |
|
01 |
Cấp Giấy phép tư vấn ĐT XD công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
203 |
02 |
Cấp giấp phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
207 |
03 |
Cấp giấp phép hoạt động phát điện có quy đối với các nhà máy có mô công suất dưới 3MW |
212 |
04 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện. |
217 |
05 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
223 |
06 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
225 |
07 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
227 |
08 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
228 |
09 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
229 |
10 |
Thủ tục thẩm định dự án, thiết kế cơ sở xây dựng công trình năng lượng, dầu khí |
231 |
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí |
236 |
12 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình năng lượng, dầu khí |
243 |
VI |
Lĩnh vực công nghiệp (45 thủ tục) |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
250 |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
253 |
3. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
256 |
4. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
259 |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
262 |
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
265 |
7. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
268 |
8. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
271 |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
274 |
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
277 |
11. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
280 |
12. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
283 |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
286 |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
289 |
15. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp TNG vào phương tiện vận tải. |
292 |
16. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
295 |
17. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
298 |
18. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
301 |
19. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
304 |
20. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
307 |
21. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
310 |
22. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
313 |
23. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
316 |
24. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
319 |
25. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
322 |
26. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
325 |
27. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
328 |
28. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
331 |
29. |
Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (trừ phân bón vô cơ) |
334 |
30 |
Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
337 |
31 |
Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần thứ 2 trở đi) |
339 |
32 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
341 |
33 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN |
345 |
34 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN |
349 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
353 |
36 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
357 |
37 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
365 |
38 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng |
373 |
39 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
376 |
40 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
379 |
41 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực |
382 |
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng |
385 |
43 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
388 |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
391 |
45 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
396 |
VII |
Lĩnh vực hóa chất (11 thủ tục) |
|
01 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
400 |
02 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
406 |
03 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
412 |
04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
419 |
05 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
422 |
06 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết hiệu lực) |
425 |
07 |
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (Áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011) |
428 |
08 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
437 |
09 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
442 |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (Trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
447 |
11 |
Thủ tục Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ |
450 |
VIII |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm (11 thủ tục) |
|
01 |
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
453 |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
460 |
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
469 |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
472 |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất) |
479 |
06 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
482 |
07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
485 |
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh) |
492 |
09 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương. |
495 |
10 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) do Sở Công Thương thực hiện. |
499 |
11 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
502 |
IX |
Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (05 thủ tục) |
|
01 |
Thủ tục tiếp công dân |
507 |
02 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
510 |
03 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
514 |
04 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
517 |
05 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
520 |
|
TỔNG CỘNG : 138 TTHC |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin và vận hành đón lũ, xả lũ đối với nhà máy thủy điện trên lưu vực Sông Miện, Sông Lô trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2018 của tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng tỷ lệ 1/2.000 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách năm 2016 của Dự án Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo Hà Tĩnh (SRDP) Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống các công trình bảo vệ rừng - phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm 2016 của Ban quản lý dự án di dân, tái định cư của các dự án Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển thương mại điện tử năm 2015 Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long an Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2014 quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2012/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1599/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai, ba bánh và xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND “Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành bảng giá tính thu phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo dự án Khu Đô thị - Dịch vụ - Công nghiệp Đồng Phú tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch Đảm bảo an toàn thông tin số trong hoạt động cơ quan Nhà nước năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị định 26/2011/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 108/2008/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hóa chất Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch "Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của Đất nước" trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2012 Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục ngành nghề không được cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không được cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư, không chấp nhận báo cáo đánh giá tác động môi trường và không cấp giấy phép xây dựng trong khu dân cư tập trung trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2008 phân bổ chỉ tiêu biên chế sự nghiệp cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 07/07/2012