Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 1599/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
Ngày ban hành: 31/07/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1599/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 7 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TỔI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (Tờ trình số 1836/TTr-STC ngày 08/7/2015, Tờ trình số 1972/TTr-STC ngày 14/7/2015); Cục trưởng Cục Thuế tỉnh (Tờ trình số 4158/TTr-CT ngày 02/7/2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.

- Trường hợp giá xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên thị trường tăng, giảm đến 10%; xe ô tô tăng, giảm đến 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh thống nhất ban hành điều chỉnh cho phù hợp.

- Trường hợp giá xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên thị trường tăng, giảm trên 10%; xe ô tô tăng giảm trên 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định này và trường hợp tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan trình UBND tỉnh điều chỉnh giá, bổ sung danh mục tài sản theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2015 và thay thế bảng giá quy định tại các Quyết định: số 275/QĐ-UBND ngày 21/2/2012, số 906/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Dũng

 

BẢNG QUY ĐỊNH

GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định là bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện mới 100%. Chi tiết tại:

- Phụ lục 1: Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô;

- Phụ lục 2: Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy;

- Phụ lục 3: Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện.

2. Đối với những loại phương tiện đã qua sử dụng (kể cả xe nhập khẩu) thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng giá quy định tại Bảng giá nhân (X) với tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của phương tiện tính lệ phí trước bạ như sau:

a) Tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại của phương tiện tính lệ phí trước bạ được quy định như sau:

- Thời gian đã sử dụng trong 01 năm:  85%;

- Thời gian đã sử dụng từ trên 01 năm đến 03 năm: 70%;

- Thời gian đã sử dụng từ trên 03 năm đến 06 năm: 50%;

- Thời gian đã sử dụng từ trên 06 năm đến 10 năm: 30%;

- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%.

b) Thời gian sử dụng được tính từ năm sản xuất, nếu không xác định được năm sản xuất thì thời gian sử dụng được xác định từ năm đăng ký lần đầu đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

3. Quy định về giá để tính lệ phí trước bạ của các loại phương tiện

a) Giá để tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp (giá thực tế chuyển nhượng.

b) Đối với trường hợp không có hóa đơn bán hàng hợp pháp hoặc giá trên hóa đơn thấp hơn giá quy định tại Bảng giá thì áp dụng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Bảng giá này.

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Phần I

THƯƠNG HIỆU XE THÔNG DỤNG

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

LOẠI XE

Giá tối thiểu

Chương I

AUDI (ĐỨC)

1

AUDI A3 dung tích 1.8L, 7AT

1.395

2

AUDI A3 2.0T Sport

1.715

3

AUDI A3 dung tích 2.0

1.625

4

AUDI A4 dung tích 1.8L, 8AT

1.47

5

AUDI A4 1.8 TFSI

1.46

6

AUDI A4 2.0T Quattro Prestige

1.935

7

AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)

2 125

8

AUDI A5 1.8 dung tích 2.0L, 7AT

2.05

9

AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige

2.6

10

AUDI A5 Sline

2 400

11

AUDI A5 dung tích 3.2

1 934

12

AUDI A6 dung tích 2.0L, 7AT

2.16

13

AUDI A6 dung tích 2.0

1 890

14

AUDI A6 dung tích 2.8

2 300

15

AUDI A6 dung tích 3.0L, 7AT

3.04

16

AUDI A6 dung tích 3.0

2 800

17

AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0

2 539

18

AUDI A7 dung tích 3.0L, 7AT

3.06

19

AUDI A8L dung tích 3.0L, 8AT

4.4

20

AUDI A8 dung tích 3.0

4.21

21

AUDI A8L dung tích 4.0L, 8AT

4.8

22

AUDI A8 dung tích 4.2

5.25

23

AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro

3.47

24

AUDI A8L FSI dung tích 4.2

4.75

25

AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2

4 .370

26

AUDI Q3 dung tích 2.0, 7AT

1.64

27

AUDI Q5 dung tích 2.0L, 8AT

2.12

28

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI

2.268

29

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus

2 200

30

AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)

2 300

31

AUDI Q5 2.0

1 911

32

AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro

2 840

33

AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline

2 840

34

AUDI Q7 dung tích 3.0L, 8AT

3.3

35

AUDI Q7 dung tích 3.0 

3 200

36

AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI

3 600

37

AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI

3 870

38

AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige

2 998

39

AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro

2 954

40

AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline

3 095

41

AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro

2 998

42

AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI

3 150

43

AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline

3 224

44

AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro

3 385

45

AUDI Q7 dung tích 4.2 FSI

2 430

46

AUDI R8 4.2

3 700

47

AUDI R8 V10

2 707

48

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

2 500

49

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

2 160

50

AUDI TT dung tích 3.2

2 128

Chương I

BMW (ĐỨC)

1

BMW Alpina B7

6 126

2

BMW 116i, dung tích 1.6L sản xuất 2014

1.262

3

BMW 116i dung tích 1.6

800

4

BMW 118i dung tích 2.0

900

5

BMW 316i

1 200

6

BMW 318i

1 200

7

BMW 320i (F30), dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Series)

1.418

8

BMW 320i GT, dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Gran Turismo)

1.837

9

BMW 320 Excutive

1 160

10

BMW 320 LifeStyle

1 270

11

BMW 320i dung tích 2.0, 8AT

1 418

12

BMW 320i Cabriolet dung tích 2.0, 6AT

2 455

13

BMW 320i dung tích 2.5

1 400

14

BMW 320i LCI

1 430

15

BMW 320i Business

1 150

16

BMW 320i Professional

1 300

17

BMW 323i

1 400

18

BMW 325i

1 927

19

BMW 325i LifeStyle

1 460

20

BMW 325i Cabriolet dung tích 2497, 6AT

2 791

21

BMW 325i Business

1 350

22

BMW 325i Professional

1 450

23

BMW 328i (F30), dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Series)

1.719

24

BMW 328i GT, dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 3 Gran Turismo)

1.979

25

BMW 328i dung tích 1997, 8AT

1 719

26

BMW 328i Convertible

1 500

27

BMW 335i Convertible 3.0

1 600

28

BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu

1 700

29

BMW 428i Coupe 2014 (F32), dung tích 2.0L sản xuất 2014

2.046

30

BMW 518i

1 630

31

BMW 520i, dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 5 Series)

2.136

32

BMW 520i

2 136

33

BMW 520i sản xuất 2009 về trước

1 550

34

BMW 523i

2 260

35

BMW 523i Business

1 600

36

BMW 523i Professional

1 800

37

BMW 525i dung tích 2.5

1 500

38

BMW 525i dung tích 3.0

2 100

39

BMW 528i, dung tích 2.0L sản xuất 2014 (BMW 5 Series)

2.629

40

BMW 528i

2 623

41

BMW 530i

2 600

42

BMW 535i GT, dung tích 3.0L sản xuất 2014 (BMW 535 Gran Turismo)

3.298

43

BMW 535i Gran Turismo

3 211

44

BMW 630i Cabrio

3 350

45

BMW 630i, 3.0

3 500

46

BMW 640i Gran Coupe, dung tích 3.0L sản xuất 2014

3.825

47

BMW 645ci

2 400

48

BMW 650i

2 500

49

BMW 730Li, dung tích 3.0L sản xuất 2014

4.288

50

BMW 730i

3 000

51

BMW 730Li

4 279

52

BMW 740Li

6 696

53

BMW 745i

2 700

54

BMW 750Li, dung tích 4.4L sản xuất 2014

5.699

55

BMW 750Li

5 699

56

BMW 760Li, dung tích 4.4L sản xuất 2014

6.696

57

BMW 760Li

6.969

58

BMW Z4 sDrive Cab 2.0i, dung tích 2.0L sản xuất 2014

2.378

59

BMW Z4 dung tích 3.0

1 935

60

BMW Z4 sDrive 23i

2 413

61

BMW X1 sDrive18i, dung tích 2.0L sản xuất 2014

1.527

62

BMW X1 sDrive 18i

1 527

63

BMW X1 sDrive 28i

1 797

64

BMW X1 2.8Xi

1 970

65

BMW X3 sDrive20i, dung tích 2.0L sản xuất 2014

2.148

66

BMW X3

1 850

67

BMW X5 sDrive35i, dung tích 3.0L sản xuất 2014

3.467

68

BMW X5 3.0 SI

3 125

69

BMW X5 dung tích 4.8

5 288

70

BMW X5 sDrive 35i

3 467

71

BMW X6 sDrive35i, dung tích 3.0L sản xuất 2014

3.388

72

BMW X6 35i

3 364

73

BMW X6 dung tích 3.0

3 869

74

BMW X6 M dung tích 4.4

4 482

75

BMW X6 dung tích 5.0

4 514

76

BMW M3 Convertible

2 300

Chương III

CADILAC (M )

1

Cadillac CTS dung tích 3.6

1.806

2

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6

2.45

3

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0

2.386

4

Cadillac De ville concours 4.6

2.08

5

Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2

3 611

6

Cadillac Escalade EXV 6.2

1 720

7

Cadillac Escalade 6.2

3 224

8

Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2

2 250

9

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu

2 750

10

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu

2 820

11

Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2

4 192

12

Cadillac SRX 3.0

2 699

13

Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8

2 297

14

Cadillac SRX Premium dung tích 3.0

2 055

15

Cadillac SRX 4 Premium dung tích 3.0

2.2

16

Cadillac Fleetwood 5.7

1 920

17

Cadillac Seville 4.6

2 400

Chương IV

CITROEL (PHÁP)

1

Citroel DS3 dung tích 1.6, 4AT

1 014

2

Citroel AX dung tích 1.1

304

3

Citroel AX dung tích 1.4

320

4

Citroel ZX Loại dung tích dưới 1.8

400

5

Citroel ZX Loại dung tích từ 1.8 trở lên

440

6

Citroel BX Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0

400

7

Citroel BX Loại dung tích từ 2.0 trở lên

510

8

Citroel XM Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

720

9

Citroel XM Loại dung tích trên 2.5

880

Chương V

COOPER (ANH )

1

Cooper Convertible Mini 1.6

900

2

Cooper S 1.6

860

Chưưng VI

DAIHATSU (NHẬT BẢN)

1

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback)

380

2

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan)

420

3

Daihatsu Applause 1.6

480

4

Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc

270

5

Daihatsu MATRIA dung tích 1.5

451

6

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

7

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6

590

8

Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ

450

9

Daihatsu 6 chỗ, số tự động

230

10

Daihatsu Terios 1.5

429

11

Daihasu Citivan (S92LV ) Duluxe

314

12

Daihasu Citivan (S92LV ) Super - Duluxe

327

13

Daihasu Citivan (S92LV ) Semi - Duluxe

295

14

Daihasu Devan (S92LV )

238

15

Daihasu Victor

296

16

Daihatsu Applause 1.6

480

17

Daihatsu Citivan Semi - Deluxe

255

18

Daihatsu Citivan Deluxe

273

19

Daihatsu Citivan Super - Deluxe

283

20

Daihatsu Detal Wide

448

21

Daihatsu Devan

206

22

Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6

592

23

Daihatsu X471 Citivan

267

24

Daihatsu Hijet Jumbo

140

25

Daihatsu Hijet Q.Bic

150

26

Daihatsu Jumbo Pickup

200

27

Daihatsu Victor

257

28

Daihatsu Terios

315

29

Daihatsu Mira, Opti, Atrai

272

30

Daihatsu tải 1,5 tấn

270

31

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

Chương VII

CHEVROLET & DEAWOO (MỸ - HÀN QUỐC)

AVEO (1.5L)

1

AVEO LT 1.5L

415

2

AVEO KLANSN1FYU

430

3

AVEO KLANSN1FYU, sản xuất từ tháng 4/2014

423

4

AVEO KLAS SN4/446

452

5

AVEO KLAS SN4/446, sản xuất từ tháng 5/2014 

459

CAPTIVA

1

CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE

905

2

CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, sản xuất từ T5/2014

914

3

CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE

790

4

CAPTIVA LTZ - MAXX 2.0 (động cơ dầu)

782

5

CAPTIVA LT - MAXX 2.0 (động cơ dầu)

725

6

CAPTIVA LTZ - MAXX 2.4 (động cơ xăng)

792

7

CAPTIVA LT - MAXX 2.4 (động cơ xăng)

736

8

CAPTIVA LTZ dung tích 2384cc, máy xăng

906

9

CAPTIVA LTA

630

10

CAPTIVA CA26R

688

11

CAPTIVA CF26R

638

12

CAPTIVA KLACAFF dung tích 2.4

496

13

CAPTIVA KLAC1FF

655

14

CAPTIVA KLAC1DF

698

15

CAPTIVA KLAC CM51/2256

684

16

CAPTIVA KLAC CM51/2257

750

CRUZE

1

CRUZE LT 1.6, số sàn

561

2

CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L

504

3

CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L (sản xuất từ 9/2014)

530

4

CRUZE KL1J-JNB11/AC5 1.796L

564

5

CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L

612

6

CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L (sản xuất từ 8/2014)

642

COLORADO

1

COLORADO LTZ 2.8, 5 chỗ (CBU)

689

2

COLORADO LTZ 2.8, 5 chỗ, (CBU) thông quan từ T4/2014

719

LACETTI

1

LACETTI SE 1.6

480

2

LACETTI CDX 1.6

577

3

LACETTI Premiere SE 1.6

460

4

LACETTI Premiere CDX 1.6

500

5

LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn

470

6

LACETTI KLANF6U 1.6L

421

7

LACETTI CDX 1.8 số tự động

595

8

LACETTI CDX 1.8 số tự động VN 2007 về trước

500

VIVANT

1

VIVANT 2.0 SE

507

2

VIVANT 2.0 CDX; số sàn

548

3

VIVANT 2.0 CDX; số tự động

573

4

VIVANT KLAUFZU

410

5

VIVANT KLAUAZU

470

6

VIVANT 2.0, số sàn

546

7

VIVANT 2.0, số tự động

571

SPARK

1

SPARK dung tích 0.8

280

2

SPARK Líte 0.8 Van

219

3

SPARK VAN 0.8L

238

4

SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT), số sàn

303

5

SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT ), số tự động

335

6

SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE 1.0

354

7

SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE 1.0, sản xuất T5/2014 về sau

362

8

SPARK KL1M-MHA12/AA5 ( 1.0 LS )

329

9

SPARK KL1M-MHA12/AA5 ( 1.0 LT ), sản xuất T5/2014 về sau

339

10

SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)

335

11

SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)

335

12

SPARK LS 1.2

362

13

SPARK LT 1.2

379

14

SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LS

336

15

SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LT

353

OLANDO

1

OLANDO KL1Y YMA11/BB7 1.8L, 7 chỗ

718

LANOS

1

LANOS 1.5 LS

330

2

LANOS 1.5 SX; SX -ECO

335

NUBIRA

1

NUBIRA 2.0

400

2

NUBIRA 1.6

350

MAGNUS

1

MAGNUS DIAMOND

560

2

MAGNUS 2.0

480

3

MAGNUS 2.0 L6

600

4

MAGNUS 2.5 L6

650

5

MAGNUS LF 69Z

525

6

MAGNUS EAGLE

545

MATIZ

1

MATIZ city 0.8

260

2

MATIZ 0.8 (tải van)

200

3

MATIZ Joy 0.8

260

4

MATIZ Super 0.8

299

5

MATIZ SX 0.8

280

6

MATIZ GROOVE

430

7

MATIZ S

243

8

MATIZ SE

253

9

MATIZ SE AUTO

302

10

MATIZ SE COLOR

258

11

MATIZ JAZZ 1.0

300

GENTRA

1

Gentra SX 1.2

399

2

Gentra S 1.2

369

3

Gentra X SX 1.2

450

4

Gentra X 1.6

350

5

Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.6

345

6

Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.5

339

CÁC LOẠI DEAWOO DU LỊCH KHÁC

1

DAEWOO CIELO 1.5

210

2

DAEWOO ESPERO 2.0

315

3

DAEWOO PRINCE 2.0

336

4

DAEWOO SUPPER SALOON 2.0

440

Ô TÔ TẢI

1

Daewoo 15 tấn tải tự đổ

1 400

2

Daewoo K4DEA1

1 350

3

Daewoo K4DVA

1 570

4

Daewoo K4DVA1

1 630

5

Daewoo K9CEA

1 350

6

Daewoo K9CRF

1 525

7

Daewoo BL3TM

1 300

8

Daewoo 7 tấn đến 8 tấn sản xuất 2000 về trước

500

9

Daewoo trên 8 tấn sản xuất 2000 về trước

600

Ô TÔ KHÁCH

1

DAEWOO D11146

800

2

DAEWOO DEO8TIS, 1 cửa lên xuống

1.207

3

DAEWOO DEO12TIS, 1 cửa lên xuống

1.907

4

DAEWOO YC4G180-20

713

5

DAEWOO xe khách 33 chỗ

1.003

6

DAEWOO xe khách 45 chỗ

1.338

7

DAEWOO D1146 30 chỗ

800

8

DAEWOO DE08TIS 30 chỗ 1 cửa lên xuống

1 207

9

DAEWOO D1146 47 chỗ

800

10

DAEWOO DE08TIS 50 chỗ

1 189

11

DAEWOO YC4G180-20

595

12

DAEWOO DE08TIS 46 chỗ

1 222

13

DAEWOO DE12TIS 1cửa lên xuống, hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi 46 chỗ

1 907

LOẠI KHÁC

1

Daewoo Winstorm dung tích 2.0

746

2

Daewoo Kalos 1.2

350

3

Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn

2 357

4

Daewoo V3TNF đầu kéo

1 650

5

Daewoo V3TVF, đầu kéo

1 100

6

Daewoo K4MVF xe trộn bê tông

1 912

7

Daewoo P9CVF chassis

1 789

8

Daewoo M9CVF chassis

1 566

9

Daewoo N7DVF tải tự đổ

1 949

10

Daewoo HEC-F2-2500 Sơmi rơmooc trọng tải 25 tấn

370

1

Fiat 500 (Lounge)

902

2

Fiat 500 (Pop)

842

3

Fiat Bravo Dynamic

1.172

4

Fiat Gbrunto Dynamic

842

5

Fiat 500 dung tích 1.2

722

6

FIAT 500 1.2 DUALOGIC

900

7

Fiat Grand Punto

740

8

FIAT500 1.2 Dualogic (hộp số hai chế độ )

900

9

FIAT Bravo 1.4 MTA

1 092

10

FIAT Punto 1368cc

800

11

FIAT TEPMPRA 1.6

268

12

FIAT SIENA (1.3)

220

13

FIAT SIENA (1.6)

280

14

FIAT SIENA ED

295

15

FIAT SIENA HLX

368

16

FIAT SIENA ELX

280

17

FIAT ALBEA ELX

325

18

FIAT ALBEA HLX

360

19

FIAT DOBLO ELX

310

20

FIAT BRAVO 1.4 MTA

1 050

Chương VIII: FORD (VIỆT - MỸ)

FOCUS

1

NEW FOCUS 1.6 - MT Ambiente

639

2

NEW FOCUS 1.6 - AT Trend

699

3

NEW FOCUS 2.0 - AT Sport

843

4

NEW FOCUS 2.0 - AT Titanium

849

5

FORD FOCUS DA3 QQDD AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa

599

6

FORD FOCUS DB3 QQDD MT, số sàn động cơ xăng 1.798 cm3, 4 cửa

569

7

FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT động cơ 1.999cm3, 4 cửa, ICA2

687

8

FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa

730

9

FORD FOCUS DB3 AODB MT, số MT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa

699

10

FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT, 1596, 5 chỗ

669

11

FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT, 1596, 5 chỗ

729

12

FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT, 1596, 5 chỗ

729

13

FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT, 1999, 5 chỗ

849

14

FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT, 1999, 5 chỗ

843

RANGGER

1

Ford Ranger UL1E LAA, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL, 916 kg

595

2

Ford Ranger XL UL2W LAA, xe oto tải pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, DIESEL XL

629

3

Ford Ranger XL UL2W LAB, xe oto tải pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, DIESEL XL

635

4

Ford Ranger XL UL3A LAA, xe oto tải pickup, cabin kép, số AT, 4 x 4, DIESELwildtrak

804

5

Ford Ranger UG1H LAE, xe oto tải - pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2, DIESEL XLS

611

6

Ford Ranger UG1H LAD, tải pick up , 4 x 2 MT-XLS, 2.2L (2013, 2014)

605

7

Ford Ranger UG1H 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng sau canopy

631

8

Ford Ranger UG1S LAA, tải pick up 4 x 2 AT-XLS, 2.2L (2013, 2014)

632

9

Ford Ranger UG1S LAD, tải pick up 4 x 2 AT-XLS

638

10

Ford Ranger UG1S 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng canopy

658

11

Ford Ranger UG1T 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng sau canopy

770

12

Ford Ranger UG1T LAA, tải pick up 4 x 4 MT-XLT, 2.2L (2013, 2014)

744

13

Ford Ranger UG1T LAB, tải pick up 4 x 4 MT-XLT, 2.2L (2013, 2014)

747

14

Ford Ranger UK8J LAB, tải pick up 4 x 4 MT-XLT, 3.2L (2013, 2014)

838

15

Ford Ranger UG1V LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL wildtrak

772

16

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, Diesel XLT Wildtrak

718

17

Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XLT

630

18

Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XL

558

19

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XLT

634

20

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XL

562

21

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 1F2-2 XL

496

22

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XLT

630

23

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XL

543

24

Ford Ranger UF3WLAE, pickup, cabin kép; 4 x 4, 737 kg; 2.6 L PETROL

1 400

25

Ford Ranger UF4M901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4,Diesel XL

696

26

Ford Ranger UF4L901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2,Diesel XL

582

27

Ford Ranger UF4MLAC, pickup, cabin kép, số tự động, 4 x 2, Diesel XLT

670

28

Ford Ranger UF4LLAD, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2, Diesel XL

557

29

Ford Ranger UF4MLLAD, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 2, Diesel XL

521

30

Ford Ranger UF5901, pickup, cabin kép, số tự động, Diesel, XLT

554

31

Ford Ranger UF5F901, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4,Diesel XL

622

32

Ford Ranger UF5F902, pickup, cabin kép, số sàn; 4 x 4, Diesel XLT

708

33

Ford Ranger UF5F903, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, Diesel XLT Wildtrak

669

34

Ford Ranger UF5FLAA, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4,Diesel XL

595

35

Ford Ranger UF5FLAB, pickup, cabin kép, số sàn, 4 x 4, Diesel XLT

681

36

Ford Ranger UG1J LAC, chassis cab-pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL

585

37

Ford Ranger UG1J LAB, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL

592

38

Ford Ranger UG1S LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4 x 4, 2 cầu, DIESEL XLT

632

39

Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy

631

40

Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số tự động, 4 x 2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy

770

FIESTA

1

FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT, 1.0L, 5 cửa

659

2

FIESTA JA8 4D M6JA MT, động cơ xăng, 1.4 cm3

489

3

FIESTA 1.4MT - 4D, động cơ xăng, 1.4 cm3

532

4

FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 1.5L

545

5

FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA, 1.5L

599

6

FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 1.5L

566

7

FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT, 1.5L

604

8

FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6

522

9

FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6

522

10

FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động

769

11

FIESTA JA8 4D TSJA AT, số AT dung tích 1.596 cm3

535

12

FIESTA JA8 5D TSJA AT, số AT động cơ xăng, 1.596 cm3

589

13

FIESTA 1.6L Sport 1.6AT - 5D, động cơ xăng, 1.6 cm3

593

ECOSPORT

1

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID, 1498 cm3 Mid trend, Non-Pack (2014, 2015)

598

2

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID, 1498 cm3 Mid trend, Pack (2014, 2015)

606

3

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID, 1498 cm3 Mid trend, Non-Pack (2014, 2015)

644

4

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID, 1498 cm3 Mid trend, Pack (2014, 2015)

652

5

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA, 1498 cm3 Titanium, Non-Pack (2014, 2015)

673

6

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA, 1498 cm3 Titanium, Pack (2014, 2015)

681

FORD EXCAPE

1

ESCAPE EV65, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 1 cầu, XLS

709

2

ESCAPE EV24, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 2 cầu, XLT

772

3

ESCAPE IN2ENLD4

880

4

ESCAPE IN2ENGZ4

766

FORD EVEREST

1

EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, số AT, 1 cầu diesel, 2.499 cm3 (2014,2015)

825

2

EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, số sàn, 1 cầu diesel, 2.499 cm3 (2014, 2015)

780

3

EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, số sàn, 2 cầu diesel, 2.499 cm3

865

4

EVEREST UW 852-2, 7 chỗ ngồi

879

5

EVEREST UV9G, UV9F, UV9R, UV9P 7chỗ

605

6

EVEREST UV9H, UV9S 7chỗ

705

7

EVEREST chở tiền tải trọng 186 Kg

855

FORD MODEO

1

MONDEO 2.0L

775

2

MONDEO BA7, 5 chỗ, số AT, động cơ xăng 2.261 cm3

859

3

MONDEO B4Y-LCBD

985

4

MONDEO B4Y-CJBB

845

5

MONDEO dung tích 2.3 (Đài Loan)

875

6

MONDEO Ghia 2.5L

730

7

MONDEO 2.5 V6

890

FORD TRANSIT

1

Ford Transit SL 2.4 - MT, 16 chỗ 2013

836

2

Ford New Transit LSX 16 chỗ 2013

865

3

Ford transit 16 chỗ FCC6-PHFA Diesel

780

4

Ford transit 16 chỗ FCCY-HFFA

686

5

Ford transit 16 chỗ FCCY-E5FA Xăng

652

6

Ford transit 16 chỗ FCA6-PHFA 9S Diesel

722

7

Ford transit 16 chỗ (2007 - 2010)

700

8

Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (2003 - 2006)

600

9

Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (1999 - 2002)

500

10

Ford transit VAN

494

11

Ford transit JX6582T-M3 lazang thép, ghế bọc vải Mid

851

12

Ford transit JX6582T-M3 lazang hợp kim nhôm, ghế bọc da High

904

FORD LASER

1

Laser LXI, 5 chỗ 1.6L

565

2

Laser Ghia 1.8 AT, 5 chỗ

625

3

Laser Ghia 1.8L MT, 5 chỗ số sàn

548

LOẠI KHÁC

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

415

2

Ford Coutour 2.5

630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

880

4

Ford Edge Limited

1 547

5

Ford Explorer dung tích 4.0

1 773

6

Ford Explorer Limited

1 660

7

Ford FreeLander (MM2600SO-F)

2 100

8

Ford Flex Limited

2 860

9

Ford Imax Ghia

485

10

Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009)

621

11

Ford Mustang 4.0

1 348

12

Ford 550 Ôtô nâng người

2 100

13

Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích 7200 cm3, ô tô sửa chữa lưu động

2 800

14

Ford 750 đầu kéo

900

Chương IX

HONDA (NHẬT)

ACCORD

1

Accord 1.6

660

2

Accord 1.8 sản xuất 2001 đến 2005

700

3

Accord 1.8 sản xuất 2000 về trước

550

4

Accord 2.0 AT (Đài Loan)

950

5

Accord 2.0 VTi số tự động

1 100

6

Accord 2.0 sản xuất 2001 đến 2005

800

7

Accord 2.0 sản xuất 2000 về trước

650

8

Accord 2.4S sản xuất 2014

1.47

9

Accord 2.4, số tự động (Thái Lan) i-VTEC

1 435

10

Accord 2.4 (Đài Loan)

995

11

Accord EX VTi-S 2.4

1 100

12

Accord EX 2.4; số tự động

1 305

13

Accord EX 2.4; số sàn

1 070

14

Accord LX-P 2.4

1 243

15

Accord 3.0

1.3

16

Accord EX 3.5

1 386

17

Accord EX-L 3.5

1 483

18

Accord 3.5 số tự động (AT)

1 780

19

Accord CrossTour

1 978

ACURA

1

Acura RDX Technology dung tích 2.3

1 320

2

Acura TSX dung tích 2.4

1 260

3

Acura 2.5

515

4

Acura LEGEND 2.7 trước năm 2000

500

5

Acura TL dung tích 3.2

1 600

6

Acura LEGEND dung tích 3.2 trước năm 2000

950

7

Acura RL dung tích 3.5

1 840

8

Acura TL dung tích 3.5

1 670

9

Acura MDX 3.7

2 700

10

Acura MDX Sport 3.7

2 800

11

Acura RL dung tích 3.7

2 030

12

Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7

2 590

13

Acura MDX Advance

2 900

14

Acura ZDX SH

3 200

ASCOT

1

Ascot Innova 2.0

960

2

Ascot Innova 2.3

1 120

CITY

1

CITY 1.5L MT

552

2

CITY 1.5L AT

580

3

CITY 1.5L CVT (RLHGM6660EY*******)

599

4

CITY 1.5L AT (RLHGM267DY32*******)

615

5

CITY trước năm 2000

300

CIVIC

1

CIVIC 1.5-1.7

640

2

CIVIC 1.8MT, số khung: RLHFB252CCY2xxxxxxxx

725

3

CIVIC 1.8L MT sản xuất 2012 về sau

725

4

CIVIC 1.8AT, số khung: RLHFB262CCY2xxxxxxxx

780

5

CIVIC 1.8L AT, số khung: (RLHFB262**Y5*****)

780

6

CIVIC 1.8L5AT FD1

682

7

CIVIC 1.8L5MT FD1

637

8

CIVIC 2.0AT, số khung: RLHFB362CCY2xxxxxxxx

860

9

CIVIC 2.0L AT, số khung: (RLHFB362**Y5*****)

869

10

CIVIC 2.0L5AT FD2

772

CR-V

1

Honda CR-V 2.0L AT (Mã số khung: RLHRM183*EY4****)

998

2

Honda CR-V 2.0L AT (Mã số khung: RLHRM183*EY5****)

1.008

3

Honda CR-V 2.0L AT

998

4

Honda CR-V EX 2.0

950

5

Honda CR-V SX 2.0

900

6

Honda CR-V Modulo 2.0

1 110

7

Honda CR-V 2.4L AT (Mã số khung: RLHRM385*EY5****)

1.158

8

Honda CR-V 2.4L AT (Mã số khung: RLHRM385*EY4****)

1.143

9

Honda CR-V 2.4L AT

1 140

10

Honda CR-V EX 2.4

1 181

11

Honda CR-V EX -L 2.4

1 274

12

Honda CR-V LX 2.4

1 243

13

Honda CR-V TYPER

1 090

14

Honda CR-V special edition

1 138

ELEMENT

1

Honda Element LX 2.4

930

2

Honda Element SC dung tích 2.4

1 075

FIT

1

Honda Fit 1.5

780

2

Honda Fit 1.5 (Đài Loan)

571

3

Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5

811

INSPIRE, INTERGRA

1

Honda Integra 1.5 -1.6

515

2

Honda Inspire 2.0

960

3

Honda Inspire 2.5

1 040

ODYSSEY

1

Honda Odyssey 2.2

700

2

Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5

1 786

3

Honda Odyssey Touring dung tích 3.5

1 817

STREAM

1

Honda Stream 2.0

630

LOẠI KHÁC

1

Honda Jazz dung tích 1.5

811

2

Honda Insight LX dung tích

902

3

Honda Passport, dung tích 3.2

885

4

Honda Pilot EXL dung tích 3.5

1 902

Ô TÔ TẢI

1

Honda Acty dưới 1.0

230

2

Honda Acty từ 1.0 đến 2.0

285

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

850

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

1 000

Chương X

 HUYNDAI

ACCENT

1

ACCENT 1.4 số tự động (AT)

553

2

ACCENT 1.4 số sàn (MT)

522

3

ACCENT 1.4 số tự động (AT), 5 cửa

542

4

ACCENT Blue, 5 chỗ, máy xăng 1.4 lít, số AT 4 cấp

571

5

ACCENT Blue, 1.4, Mt 6 cấp

525

6

ACCENT 1.5 số sàn

460

7

ACCENT 1.6 số tự động

659

AVANTE

1

AVANTE 1.6 (M16GDI)

836

2

AVANTE 1.6, số sàn HD-16GS-M4 (MT)

507

3

AVANTE 1.6, số tự động HD-16GS-A5 (AT)

548

4

AVANTE 2.0, số tự động HD-20GS-A4 (AT)

609

AZERA

1

AZERA 2.7

760

2

AZERA 3.3 GLS

775

CLICK

1

CLICK W 1.4

380

2

CLICK 1.4; số sàn

350

3

CLICK 1.4; số tự động

380

EQUUS

1

EQUUS VS460 4.6

2 600

2

EQUUS 3.8 số tự động

2 757

3

EQUUS VS380, số tự động

2 689

4

EQUUS VS460 số tự động

3 206

5

EQUUS 4.6 số tự động

3 288

6

EQUUS Limousine VL500

3 935

ELANTRA

1

ELANTRA 1.6 số tự động (AT)

626

2

ELANTRA 1.6 số sàn HD-16-M4 (MT)

456

3

ELANTRA GLS 1.6 số tự động 6 cấp

675

4

ELANTRA GLS 1.6 số sàn 6 cấp

618

5

ELANTRA 1.8 số sàn GLS (MT)

666

6

ELANTRA GLS 1.8, số sàn 6 cấp, sản xuất 2015

733

7

ELANTRA 1.8 số tự động GLS (AT)

720

GETZ

1

GETZ 1.1 số sàn

377

2

GETZ 1.4 số tự động

462

3

GETZ 1.6 số sàn

466

4

GETZ 1.6 số tự động

494

GENESIS

1

GENESIS Coupe 2.0 số tự động

1 119

2

GENESIS Sedan 3.3 số tự động

1 550

3

GENESIS BH380 3.8

1 650

GRANDER

1

GRANDEUR Q270 2.7

1 100

H-1

1

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng (5.150 x 1.920 x 2.135)

623

2

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng (5.125 x 1.920 x 1.925)

733

3

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy dầu cứu thương

650

4

H-1 dung tích 2.4 số AT 4 cấp, 9 chỗ, máy xăng (5.125 x 1.920 x 1.925)

885

5

H-1 dung tích 2.4 số AT 4 cấp, 9 chỗ, máy xăng (5.125 x 2.010 x 2.215)

1.35

6

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

786

7

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng, sản xuất 2015

823

8

H-1 dung tích 2.5 số sàn, 6 chỗ, máy dầu

762

9

H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

848

10

H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, sản xuất 2015

867

11

H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van

666

I

1

i10 Grand, 1.0 MT, sản xuất Ấn Độ

334

2

i10 Grand, 1.0 AT, sản xuất Ấn Độ

397

3

I10 1.1

333

4

i10 Grand, 1.2 AT, sản xuất Ấn Độ

435

5

i10 Grand, 1.2 MT, sản xuất Ấn Độ

380

6

I20 1.4, số tự động

520

7

I20 1.4, số sàn

400

8

I30 1.6, số sàn

520

9

I30 1.6, số tự động

615

10

I30 CW 1.6 số tự động 4 cấp

647

11

I30, 5chỗ, máy xăng 1.6 lít, số AT 6 cấp

722

STAREX

1

Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

742

2

Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

806

3

Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng

780

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

870

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay

880

5

Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng

700

6

Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng

690

7

Grand Starex 2.4; 6 Chỗ

683

8

Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van)

428

9

Grand Starex 2.5; 9 Chỗ

800

10

Grand Starex 2.4; 9 Chỗ

741

11

Starex H1 (Xe chở tiền)

790

12

Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ

650

13

Grand Starex 2.4 CVX

595

SONATA

1

SONATA 2.0 số sàn

580

2

SONATA 2.0 số tự động 6 cấp

946

3

SONATA 2.0 số tự động 6 cấp sản xuất 2015

1.01

4

SONATA 2.0 số tự động VIP

923

5

SONATA 2.4 GL số tự động

923

6

SONATA 2.4, số tự động

1.057

7

SONATA Y20; số sàn

760

8

SONATA Y20; số tự động

989

9

SONATA YF

969

10

SONATA Y20-Royal

1.051

11

SONATA Royal

1.051

12

SONATA Royal Sport

1.009

13

SONATA G 2.0

950

SANTAFE

1

SANTAFE 2.0 số AT 6 cấp, máy diesel

1 091

2

SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu

1 145

3

SANTAFE GOLD 2.0

1 050

4

SANTAFE 2.0 chở tiền

995

5

SANTAFE 2.0 số MT

700

6

SANTAFE DM2-W72FC5F, 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4 x 2 (CKD)

1.124

7

SANTAFE DM3-W72FC5G, 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4 x 4 (CKD)

1.238

8

SANTAFE 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4 x 2(CBU)

1 267

9

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381)

1 114

10

SANTAFE 2.2, số MT

750

11

SANTAFE DM5-W7L661F, 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 2

1.076

12

SANTAFE DM6-W7L661G, 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 4

1.191

13

SANTAFE 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 2

1 237

14

SANTAFE 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4 x 4 (phiên bản cũ)

1 111

15

SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu

1 091

16

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu

1 181

17

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu

1 145

18

SANTAFE Limited 2.4

1 030

19

SANTAFE 2.7 số AT

1 200

20

SANTAFE 2.7 số MT

800

21

SANTAFE SLX 

1 145

22

SANTAFE MLX

1 090

23

SANTAFE GOLX

875

TERRACAN

1

TERRACAN 2.9

820

TUCSON

1

TUCSON LX20

960

2

TUCSON IX LX20

848

3

TUCSON IX X20

830

4

TUCSON LMX20

848

5

TUCSON LX35

830

6

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động

904

7

TUCSON 2.0 một cầu, số tự động 6 cấp, sản xuất 2015

891

8

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn

850

9

TUCSON 2.0 một cầu; số tự động

850

10

TUCSON 2.0 một cầu, hai cầu; số tự động sản xuất 2009 về trước

637

11

TUCSON 2.0 một cầu; số sàn

830

12

TUCSON MLX 2.0

1 051

VERACRUZ

1

VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền

1 567

3

VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền

1 630

4

VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu

1 075

5

VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu

1 113

6

VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng

1 024

7

VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng

1 054

8

VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu

1 111

9

VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu

1 120

10

VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu

1 511

11

VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng

1 660

12

VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng

1 054

13

VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng

1 145

VERNA

1

VERNA 1.4; số sàn

439

2

VERNA 1.4; số tự động

478

3

VERNA 1.5; số tự động

400

4

VERNA 1.5; số sàn

365

VELOSTER

1

VELOSTER GDi 1.6

896

2

VELOSTER 1.6, số tự động 6 cấp

817

EON

1

Hyundai EON, 05 chỗ

330

HUYNDAI TẢI

1

Hyundai H100/TC-TL 1,2 tấn

340

2

Hyundai H100/TCN-MP.S 0,99 tấn

365

3

Hyundai H100/TCN-TK.S 0,92 tấn

365

4

Hyundai Grace tải 1 tấn

273

5

Hyundai PorteII 1 tấn

273

6

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng)

325

7

Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín

331

8

Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ)

355

9

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh)

429

10

Hyundai HD65/THACO 2,5 tấn

450

11

Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui 2 tấn

490

12

Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín 2 tấn

490

13

Hyundai HD65-LTK tải thùng kín 1,6 tấn

490

14

Hyundai HD65-LTL tải 1,99 tấn

540

15

Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui 1,55 tấn

495

16

Hyundai HD65-BNTK tải thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn

579

17

Hyundai HD65-BNMB tải có thiết bị nâng hạ hàng 1,75 tấn

613

18

Hyundai HD65-BNLMB tải có thiết bị nâng hạ hàng

605

19

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh)

683

20

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis)

430

21

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

465

22

Hyundai Mighty HD 65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín

513

23

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn

504

24

Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn có mui

527

25

Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn thùng kín

528

26

Hyundai HD65-LTL tải trọng 1,99 tấn

505

27

Hyundai HD65-LMBB tải trọng 1,55 tấn

528

28

Hyundai HD65-LTK tải trọng 1,6 tấn thùng kín

529

29

Hyundai HD65-BNTK tải trọng 1,8 tấn thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng

558

30

Hyundai HD65-BNMB tải trọng 1,75 tấn có mui thiết bị nâng hạ hàng

569

31

Hyundai HD65-BNLMB có mui thiết bị nâng hạ hàng

569

32

TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn

855

33

TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn

393

34

TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn

393

35

TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn

393

36

TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn

393

37

TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn

393

38

TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn

395

39

TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn

422

40

TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn

425

41

TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn

424

42

Huyndai HD72/DT-TBM1

595

43

Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis)

466

44

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn

574

45

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ

544

46

Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn

521

47

Hyundai HD72-TK tải trọng 3 tấn thùng kín

603

48

Hyundai HD72-MBB tải trọng 3 tấn

598

49

Hyundai HD72-CS tải trọng 7,3 tấn sát xi

555

50

Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn

1 055

51

Hyundai HD170 tải tự đổ

1 305

52

Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn

1 054

53

Hyundai HD 260 (ô tô xitéc)

1 604

54

Hyundai HD 260 (ô tô bơm bê tông)

5 440

55

Hyundai HD 260/THACO-XTNL ô tô xi téc

1 919

56

Hyundai HD 270/D340, ben tự đổ 12,7 tấn

1 615

57

Hyundai HD 270/D340A, ben tự đổ 12,7 tấn

1 615

58

Hyundai HD 270/D380, ben tự đổ 12,7 tấn

1 648

59

Hyundai HD 270/D380A, ben tự đổ 12 tấn

1 709

60

Hyundai HD 270/D380B, ben tự đổ 12 tấn

1 687

61

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ - 15 m3

1 674

62

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông)

1 686

63

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn

1 314

64

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben)

1 504

65

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7 m3)

1 560

66

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg

1 217

67

Hyundai HD 310 trọng tại 17,6 tấn (ôtô xitéc)

1 808

68

Hyundai HD 320

1 609

69

Hyundai HD320, sát xi có buồng lái đã đóng thùng, 12.920cc sản xuất 2014

2.405

70

Hyundai HD320, sát xi có buồng lái đã đóng thùng, 11149cc sản xuất 2014

2.295

71

Hyundai HD345, tải trọng 3,45 tấn

517

72

Hyundai HD345 - MB1, tải trọng 3 tấn có mui

545

73

Hyundai HD345 -TK thùng kín

544

74

Hyundai HD370/THACO-TB, ben tự đổ 18 tấn

2 240

75

Hyundai HD700 16,5 tấn; 11.149L, đầu kéo

1.755

76

Hyundai HC750

874

77

Hyundai HC750-MBB, tải trọng 6,8 tấn

925

78

Hyundai HC750-TK, tải trọng 6,5 tấn

927

79

Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn

617

80

Huyndai 7 tấn đến 8 tấn sản xuất năm 2000 về trước

605

81

Huyndai trên 8 tấn đến 10 tấn sản xuất năm 2000 về trước

708

82

Hyundai 9,5 tấn

1 230

83

Hyundai 14 tấn

1 605

84

Hyundai 15 tấn

1 900

85

Hyundai 25 tấn

2 277

86

Hyundai HD1000

1 500

87

Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông

2 457

88

Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông

1 609

89

Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông

1 609

90

Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn

1 450

91

Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn

1 604

92

Hyundai Galloper Innovation (tải Van)

302

93

Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền

1 569

94

Hyundai đông lạnh tải trọng 4,25 tấn

755

THACO HUYNDAI KHÁCH TRƯỜNG HẢI

1

Hyundai HB70ES

1.035

2

Hyundai HB70CS

1.05

3

Hyundai HB70CT

1.015

4

Hyundai HB90ES

1 673

5

Hyundai HB90ETS

1 703

6

Hyundai HB90LF

1 598

7

Hyundai HB90HF

1 598

8

Hyundai HB120S

2 608

9

Hyundai HB120SS (giường nằm)

2 828

10

Hyundai HB120SLS (giường nằm)

2 820

11

Hyundai HB120SL (giường nằm)

2 840

12

Hyundai HB120SLD (giường nằm)

2 840

13

Hyundai HB120ELS (giường nằm)

3 000

14

Hyundai HB120SSL (giường nằm)

3 020

15

Hyundai HB120SLD-B (giường nằm)

3 020

16

Hyundai HB120 SLD, xe khách có giường nằm

2 700

17

Hyundai TB120S-W, xe khách có giường nằm

2 617

18

Thaco TB120SL-W (GIƯỜNG NẰM)

2 777

19

Thaco TB120SL-WW (GIƯỜNG NẰM)

2 797

20

THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi, 29 chỗ

920

21

THACO HYUNDAI HB90ES, ô tô khách

2 010

22

THACO HYUNDAI HB115

950

23

THACO HYUNDAI HB 115L

1 335

24

THACO TB75S-C oto khách

1.06

25

THACO TB82S-W oto khách

1.46

26

THACO TB82S-WH oto khách

1.52

27

THACO TB95S-W oto khách

1.915

28

THACO TB94CT-WLF oto khách

1.675

29

THACO TB94CT-WLF-H oto khách

1.675

30

THACO KB120SH, ô tô khách có giường nằm

2 518

31

THACO KB120SE, ô tô khách có giường nằm

2 290

XE KHÁCH HUYNDAI CÁC HÃNG SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP

1

Hyundai Grace khách

400

2

Huyndai 29 chỗ do ô tô Thống Nhất Huế đóng - K29DD

915

3

Huyndai 29 chỗ do ô tô Thống Nhất Huế đóng - K29S3

915

4

Hyundai County HMK29B

880

5

Huyndai COUNTY 29 chỗ ô tô Sài gòn sản xuất

1 070

6

Huyndai Haeco đóng mới trên khung gầm Trung Quốc 2003 - 2006

650

7

Huyndai County 29c ( Công ty Đồng Vàng sản xuất )

1 185

8

Huyndai HAECO UNIVERSE TK45G-330 (42 Giường)

2 350

9

Huyndai HAECO UNIVERSE TK45G-375 (42 giường)

2500

10

Hyundai Country 30 - 40 chỗ

1 471

11

Universe Space Luxury 47 chỗ

2 628

12

Universe Express Noble 47 chỗ

3 008

13

Hyundai UNIVERSE LX ô tô khách 47 chỗ

2 598

14

HYUNDAI UNIVERSE NB ô tô khách 47 chỗ

2 938

15

TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 42 chỗ

3 300

16

TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 47 chỗ

3 330

17

HYUNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ

1 500

18

HYUNDAI AERO SPACE LD

2 150

19

HYUNDAI AERO EXPRESS HSX, 47 chỗ ngồi

2 150

20

HYUNDAI AERO SPACE LS 47 chỗ

1 965

21

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi

2 770

Chương XI

HIỆU ISUZU

1

D - Max LX 4X2 AT, 2999cc, 4AT

664

2

D - Max LX 4X2 MT, 2999cc, 5MT

606

3

D - Max LX 4X4 AT, 2999cc, 4AT

747

4

D - Max LX 4X4 MT, 2999cc, 5MT

689

5

D - Max S 4X4 MT, 2999cc, 5MT

622

6

D - Max SC 4X4 MT, 2999cc, 5MT

729

7

D - Max X Limited 4X2 MT, 2999cc, 5MT

606

8

D - Max- TFS54H, 5 chỗ

493

9

D - Max TFS77H MT, 5 chỗ

535

10

D - Max TFS77H AT, 5 chỗ

598

11

D - Max TFR85H - AT, 5 chỗ

495

12

D - Max -TFR85H MT-LS

469

13

D - Max -TFS85H

521

14

D - Max S(3.0 MT)

530

15

D - Max S(3.0 MT) FSE

555

16

D - Max LS(3.0AT) FSE

590

17

D - Max -TFR85H MT-LS

627

18

Forward F-Series FRV34L

1 353

19

Forward F-Series FRV34Q

1 407

20

Forward F-Series FRV34S

 1 441

21

Forward F-Series FVM34T

1 806

22

Forward F-Series FVM34W

1 874

23

Forward F-Series NLR55E

567

24

Forward F-Series NMR85E

642

25

Forward F-Series NMR85H

651

26

Forward F-Series NPR85K

680

27

Forward F-Series NQR75L

779

28

Trooper (3.2)

680

29

Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G - Loại SE

1 020

30

Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G - Loại LS

965

31

Trooper 2 cầu 7 chỗ, Model UBS25G hạng S

745

32

Trooper 2 cầu 7 chỗ, Model UBS25G hạng SE

929

33

Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền)

650

34

Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F - Loại - TREME

520

35

Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F - Loại LS

483

36

Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F - Hạng LX

483

37

Hi - Lander 8chỗ, Model V - SPE - TBR54F

409

38

Hi - Lander, Model V-SPEC - TBR54F, hạng X - TREME

560

39

Hi - Lander, Model V-SPEC - TBR54F - AT

447

40

Hi - Lander, Model V-SPEC - TBR54F - AT, X - TREME

585

ISUZU TẢI

1

Isuzu - QKR55F 4 x 2, tải 1400 kg

465

2

Isuzu - QKR55H 4 x 2, tải 1900 kg

512

3

Isuzu - QKR55F-STD, tải 1,25 tấn

460

4

Isuzu - QKR55F-VAN12, tải 1,15 tấn

475

5

Isuzu - QKR55H-VC12, tải 1,95 tấn

514

6

Isuzu - QKR55H/QTH-MB, tải có mui 1,95 tấn

515

7

Isuzu - NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn

283

8

Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn

257

9

Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn

346

10

Isuzu - NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

309

11

Isuzu - NKR66L-QUYENAUTO-26DL, tải đông lạnh 1,65 tấn

379

12

Isuzu - NKR66L-Van 05, tải thùng kín 1,85 tấn

335

13

Isuzu - NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn

335

14

Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn

323

15

Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn

378

16

Isuzu - NPR66P, trọng tải 3,95 tấn

325

17

Isuzu - NPR66P/XC -CK 327, Tải có cần cẩu

600

18

Isuzu - NPR-66G, nâng người làm việc trên cao

1 800

19

Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn

346

20

Isuzu - NQR71R -CRANE01- 4 tấn, Xe tải có cần cẩu

655

21

Isuzu - NQR75LCAB-CHASSIS-TCG8/HĐ - 4,95 tấn

600

22

Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn

393

23

Isuzu - NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn

475

24

Isuzu - NQR trọng tải 16 tấn (ô tô quét đường)

2 900

25

Isuzu - MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK - 1,8 tấn

520

26

Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn

398

27

Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn

392

28

Isuzu - NMR85H, CAB-Chassis/THQ-MB, trọng tải 4700 kg

649

29

Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn

430

30

Isuzu - NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-MB1, trọng tải 3,4 tấn

600

31

Isuzu - NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn

273

32

Isuzu - FRR90N, trọng tải 6,2 tấn

620

33

Isuzu - FTR33P, trọng tải 9 tấn

703

34

Isuzu - FTR33H, trọng tải 9,5 tấn

630

35

Isuzu - FTR33P, trọng tải 8,5 tấn

785

36

Isuzu - FTR33M, tải 8 tấn

2 050

37

Isuzu - FVR34L, trọng tải 9 tấn

869

38

Isuzu - FVR34S/STD, trọng tải 9,1 tấn

1 258

39

Isuzu - FVR34S/CV, trọng tải 9,1 tấn

1 298

40

Isuzu - FVM34T/STD, trọng tải 15,1 tấn

1 652

41

Isuzu - FVM34T/CV,trọng tải 15,1 tấn

1 702

42

Isuzu - FVM34W/STD, trọng tải 15,1 tấn

1 731

43

Isuzu - FVM34W/CV, trọng tải 15,1 tấn

1 785

44

Isuzu - FVR34Q, trọng tải 9 tấn

906

45

Isuzu - FVR34Q/THQ-TK, trọng tải 8 tấn

1 551

46

Isuzu - FVR34L/THQ - STD, trọng tải 9 tấn

1 349

47

FVZ34U-P

1 690

48

FVZ34U-P (tải ben)

2 090

49

FVZ34U-T

1 720

50

FVM34W

1 713

51

PIAZZA 1.8

515

52

FARGO

550

53

CYZ51QLX

2 075

54

CYZ51KLD

1 960

55

CYZ51KLD (tải ben)

2 400

56

CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister)

6 300

ISUZU ĐẦU KÉO

1

GVR tải trong 40 tấn (đầu kéo)

1 375

2

EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo)

1 050

3

EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo)

1 670

4

EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo)

2 100

5

EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo)

1 700

ISUZU KHÁCH

1

Jouney 16 - 26 chỗ

770

2

Jouney 27 - 30 chỗ

860

3

Xe chở khách 31 - 40 chỗ

880

4

Xe chở khách 41 - 50 chỗ

1 080

5

Xe chở khác 51 - 60 chỗ

1 200

6

Xe chở khách loại trên 60 chỗ

1 375

Chương XII

HIỆU JEEP

1

Jeep Wrangler

500

2

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8

1 692

3

Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8

1 557

4

Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8

1 557

6

Jeep Cherokee loại trên 4.0

1 056

7

Jeep Grand Cherokee 2.5

992

8

Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6

2 037

9

Jeep Grand Cherokee trên 4.0

2 656

10

Jeep trước 1975

200

Chương XIII

HIỆU KIA

CARENS

1

KIA CARENS MT 2.0 (FGKA42) số sàn 5 cấp

495

2

KIA CARENS S MT (FGKA42) 07 chỗ, 1.998 cm3, số số sàn 5 cấp

554

3

KIA CARENS EXMT-High FGKA42 số sàn 5 cấp

539

4

KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2)

458

5

KIA CARENS S AT (FGKA43) 07 chỗ, 1.998 cm3, số tự động 4 cấp

589

6

KIA CARENS SXAT FGKA43 số tự động 4 cấp

584

7

KIA CARENS FCKA43 (RNYFG5213)

514

8

KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT)

577

9

KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ

489

10

KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA)

481

11

KIA CARENS 1.685 cm3; số sàn 7 chỗ máy dầu (CBU)

720

12

KIA CARENS 2.0, máy xăng (CBU)

716

13

KIA CARENS 2.0, số sàn (MT)

525

14

KIA CARENS 2.0, số tự động (AT)

570

15

KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT)

544

16

KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT)

592

17

KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT)

572

CARNIVAL

1

CARNIVAL (KNAMH812BB)

820

2

CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA)

756

3

CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA)

750

4

CARNIVAL 2.9, số sàn (MT)

785

5

CARNIVAL 2.7, số sàn (MT)

785

6

CARNIVAL 2.7, số tự động (AT)

855

CERATO

1

CERATO 1.6 GAT HATCHBACK (KNAFW511BC ) 05 chỗ, 1.6LAT

656

2

CERATO 1.6, số tự động

628

3

CERATO 1.6, sốsàn

539

4

CERATO HATCHBACK 1.6

661

5

CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA)

443

6

CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA)

480

7

CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA)

504

8

CERATO LX; số sàn 1.6 dòng tiêu chuẩn

443

9

CERATO (KNAFW511BB)

589

10

CERATO (KNAFW511BC)

656

11

CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA)

751

12

CERATO KOUP 2.0 máy xăng, 5 chỗ, số tự động 6 cấp (CBU)

800

K3

1

K3 GMT, 1.6L K3YD16GE2 MT (RNYYD41M6)

553

2

K3 GAT, 1.6L K3YD16GE2 AT ( RNYYD41A6 )

623

3

K3 CERATO GMT, 1.6L số MT KNAFX411AD

598

4

K3 CERATO GAT, 1.6L số AT KNAFX411BD

658

5

K3 CERATO 5DR GAT, 1.6L số AT KNAFZ511BE (CBU)

708

6

K3 GAT, 2.0L K3YD20GE2 AT ( RNYYD42A6 )

669

7

K3 CERATO GAT, 2.0L số AT KNAFX417BD

729

FORTE

1

KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5)

443

2

KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4)

504

3

KIA FORTE EXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn

465

4

KIA FORTE SXMT-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn

510

5

KIA FORTE SXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn

499

6

KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động

540

7

KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động - 2013

554

8

KIA FORTE S AT-TD16GE2 số tự động RNYTD41A6

564

9

KIA FORTE S MT-TD16GE2 số sàn RNYTD41M6

520

10

KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT)

502

11

KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT)

548

12

KIA FORTE 1.6 SX, số tự động (AT)

582

13

KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6

680

14

KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6

500

15

KIA FORTE SI; số tự động; 1.6

530

16

KIA FORTE SI; số sàn; 1.6

500

17

KIA FORTE S 1.6

480

18

KIA FORTE KOUP

773

19

KIA FORTE GDI

700

20

KIA FORTE GDI Hachback

721

MORNING

1

KIA MORNING 1.0 (Tải van)

220

2

KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động

350

3

KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn

305

4

KIA MORNING TA 10G E2 MT, số sàn

310

5

KIA MORNING TA 10G E2 AT, số tự động 4 cấp

363

6

KIA MORNING LXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn

319

7

KIA MORNING SXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn

341

8

KIA MORNING SXAT BAH43F8 (RNYSA2433) 05 chỗ, số AT

355

9

KIA MORNING TA EXMT TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn

329

10

KIA MORNING TA EXMTH TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn

354

11

KIA MORNING MT (TA 12G E2 MT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp

347

12

KIA MORNING S MT (TA 12G E2 MT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp

364

13

KIA MORNING AT (TA 12G E2 AT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số tự động 4 cấp

374

14

KIA MORNING S AT (TA 12G E2 AT) 05 chỗ, 1.248 cm3, số tự động 4 cấp

389

MAGENTIS

1

MAGENTIS (KNAGH417BA)

704

2

MAGENTIS (KNAGN411BB)

704

3

MAGENTIS 2.0 số tự động

765

OPTIMA

1

OPTIMA CBU 5 chỗ máy xăng 1998 cm3 số AT 6 cấp

895

2

OPTIMA 2.0 GAT 4WD ( KNAGN411BC ) 05 chỗ 2.0L, số AT

925

3

OPTIMA (KNAGN411BB)

910

4

OPTIMA K5 2.0

854

5

OPTIMA AT 2.0 số tự động 6 cấp 5 chỗ

910

RIO

1

RIO 4 cửa ( KNADN412BC ) 05 chỗ, máy xăng 1.4L, số AT

539

2

RIO 4 cửa máy xăng 1.4L, số sàn 6 cấp (CBU)

463

3

RIO 4 cửa máy xăng 1.4L, số tự động 4 cấp (CBU)

504

4

RIO 5DR 5 cửa, số tự động; (KNADN512BC)

544

5

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADN512BD)

564

6

RIO 5 cửa AT 05 chỗ, 1.4L, số tự động 4 cấp (CBU)

518

7

RIO EX

490

8

RIO 1.4, số tự động

574

9

RIO 1.4, số sàn

486

10

RIO 1.6 số sàn

420

11

RIO 1.6 số tự động

457

12

RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA)

396

13

RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA)

429

14

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA)

448

RONDO

1

RONDO RP 17D E2 AT, 7 chỗ máy dầu 1.685 cm3, AT 6 cấp

726

2

RONDO RP 20G E2 AT, 7 chỗ máy xăng 2.0L, AT 6 cấp

686

SORENTO

1

NEW SORENTO 2WD DMT (XM 22DE2MT-2WD) 07 chỗ, 2.199 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu

828

2

NEW SORENTO 2WD DAT (XM 22DE2AT-2WD) 07 chỗ, 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu

931

3

NEW SORENTO 2WD MT (RNYXM51M6BC) 07 chỗ, máy xăng, số sàn

844

4

NEW SORENTO 2WD AT (RNYXM51A6BC) 07 chỗ, máy xăng, số AT

878

5

NEW SORENTO 4WD AT (RNYXM51D6BC) 07 chỗ, máy xăng

920

6

SORENTO 2WD MT, XM 24G E2 (RNYXM51M6) 07c xăng 2.4L

854

7

SORENTO MT 2WD (XM 24GE2MT-2WD) 07 chỗ, 2.359 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu

774

8

SORENTO S AT 2WD (XM 24GE2AT-2WD) 07 chỗ, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu

810

9

SORENTO S AT 4WD (XM 24GE2AT-4WD) 07 chỗ, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu

810

10

SORENTO 2WD AT, XM 24G E2 (RNYXM51A6) 07c xăng 2.4L

863

11

SORENTO 4WD AT, XM 24G E2 (RNYXM51D6) 07C xăng 2.4L, 2 cầu

879

12

SORENTO LIMITED

1 246

13

SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)

945

14

SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS

1 033

15

SORENTO EX 2.4

860

16

SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)

934

17

SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)

950

18

SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB)

960

19

SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS

993

20

SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA)

952

21

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng

990

22

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA)

995

SOUL

1

SOUL 1.6 số sàn

504

2

SOUL 1.6 số tự động

523

3

SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA)

522

4

SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA)

497

5

SOUL 05 chỗ, 1.999cm3 số tự động 6 cấp

745

SPORTAGE

1

SPORTAGE AT 2WD 5 chỗ máy xăng 1998 cm3 số AT 6 cấp 1 cầu

850

2

SPORTAGE 2.0 GAT 2WD (KNAPC811BC) 05 chỗ AT

839

3

SPORTAGE 2.0 GAT 4WD (KNAPC811DC) 05 chỗ, số AT, 2 cầu

875

4

SPORTAGE TLX 2.0 một cầu

937

5

SPORTAGE (KNAPC811CB)

785

6

SPORTAGE (KNAPC811DB)

810

7

SPORTAGE (KNAPC811AB)

774

8

SPORTAGE (KNAPC811BB)

799

9

SPORTAGE (KNAPC811BC)

829

10

SPORTAGE R Limited

885

11

SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT)

855

12

SPORTAGE 2.0 số sàn, một cầu (MT)

830

13

SPORTAGE limited

927

14

SPORTAGE LX

822

KIA PICANTO

1

KIA PICANTO EX AT - 05 chỗ, máy xăng 1.1L

365

2

KIA PICANTO TA SXMT -12G E2 (RNYTA51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn

377

3

KIA PICANTO TA SXAT - 12G E2 (RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT

402

4

KIA PICANTO TA S MT - 12G E2 (RNYTA51M5) 05c 1.2L, số MT 5cấp

406

5

KIA PICANTO S AT - 12G E2 (RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT4 cấp

428

6

KIA PICANTO SXAT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số AT

444

7

KIA PICANTO SXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn

417

8

KIA PICANTO EXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn

365

KIA KOUP

1

KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BA) 05 chỗ, máy xăng, số AT

668

2

KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BB) 05 chỗ, máy xăng, số AT, thêm Option

729

KHÁC

1

KIA K5

1 009

2

KIA K5 Noblesse

1 028

3

KIA K7

1 170

4

KIA K7 VG240

1 112

5

KIA CADENZA (KNALN414BC)

1 320

6

KIA ROSTE SLI 1.6

500

7

KIA Pride CD5

150

8

KIA Pride 1.3

170

9

KIA Spectra, 5 chỗ

379

10

KIA Carnival 2.5; 07 chỗ

578

11

KIA Carnival 2.5, 09 chỗ

532

Ô TÔ TẢI

1

KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn

370

2

KIA Frontier tải trọng 2,2 tấn

450

3

KIA BONGO III 1200

350

4

KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn

370

5

KIA TITAN TẢI BEN 1,5 tấn

400

Chương XIV

LAND ROVER

1

Land rover Evoque 6AT 2.0 (phiên bản 2013 - 2014)

1 800

2

Land rover Free Lander 2 6AT 2.0 (phiên bản 2013 - 2014)

1 600

3

Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2

1 165

4

Ranger Rover 8AT 3.0 (phiên bản 2013-2014)

3 000

5

Discovery 4 (phiên bản 2013 - 2014)

2 400

6

Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2

1 630

7

Land rover Defender dung tích 2.4

1 119

8

Landrover Discovery dung tích 4.4

2 370

9

Land rover Range Rover Sport HSE 3.6

1 750

10

Land rover Range Rover Vogue 3.6

3 060

11

Land rover Range Rover Autobiography

4 754

12

Land rover Range Rover Sport HSE 4.4

2 902

13

Land rover LR3 HSE 4.4

1 760

14

Land rover Range Rover dung tích 5.0

3 289

15

Land rover Discovery-4HSE dung tích 5.0

2 579

16

Land rover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0

3 306

17

Land rover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0

3 676

Chương XV

MAZDA

MAZDA 2

1

MAZDA 2DE-MT (RN2DE5YM5) 5 chỗ, 5 cửa, 1.5L, số MT (CKD)

494

2

MAZDA 2DE-AT (RN2DE5YA4) 5 chỗ, 5 cửa, 1.5L, số AT 4 cấp (CKD)

544

3

Mazda 2 số sàn

629

4

Mazda 2 số tự động

660

MAZDA 3

1

MAZDA 3 15G AT SD 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.5 lít, số AT 6 cấp (CKD)

677

2

MAZDA 3 15G AT HB 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.5 lít, số AT 6 cấp (CKD)

698

3

Mazda 3 dung tích 1.5 đời cũ

665

4

MAZDA 3BL-MT(RN2BL4ZM5) 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.6 lít, số sàn (CKD)

618

5

MAZDA 3BL-AT(RN2BL4ZA4) 5 chỗ, 4 cửa, xăng 1.6 lít, số AT 4 (CKD)

640

6

MAZDA 3, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.6 lít, số AT 4 cấp (NK)

845

7

Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động

557

8

Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn (NK)

705

9

Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động (NK)

769

10

Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan)

655

11

Mazda 3, 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0L, số sàn 6 cấp (NK)

825

12

Mazda 3 20G AT SD 5chỗ, 4 cửa, xăng 2.0L, số AT 6 cấp (CKD)

807

13

Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan)

685

14

Mazda 3 dung tích 2.0 S

765

15

Mazda 3 Sport 2.0; số tự động;

753

16

Mazda 3 Sport 2.5; số tự động;

854

17

MAZDA3 MT (phiên bản nâng cấp facelift)

733

18

MAZDA3 AT (phiên bản nâng cấp facelift)

785

19

MAZDA3 MT (BVSN)

518

20

MAZDA3 MT (BVSP)

544

21

MAZDA 323 (đời cũ)

404

22

MAZDA 626 (đời cũ)

507

23

MAZDA 929 (đời cũ)

704

24

MAZDA Premacy 7 chỗ

479

MAZDA 5

1

Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan)

544

2

Mazda 5 dung tích 2.0

815

3

Mazda 5 dung tích 2.3

984

MAZDA 6

1

Mazda 6 dung tích 1.6, số tự động

789

2

Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn

759

3

Mazda 6 dung tích 2.0 số sàn sản xuất 2005 về trước

805

4

Mazda 6 dung tích 2.0, số tự động 5 cấp (CKD)

1.015

5

Mazda 6 dung tích 2.0 G AT, số tự động 6 cấp (CKD)

927

6

Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động 6 cấp (NK) Nhật Bản

1.048

7

Mazda 6 dung tích 2.5 G AT , số tự động 6 cấp (CKD)

1.076

8

Mazda 6 dung tích 2.5 , số tự động 6 cấp (NK) Nhật Bản

1.187

MAZDA CX

1

MAZDA CX-5AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1 cầu (CKD)

1.01

2

MAZDA CX-5AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1 cầu (NK)

1 030

3

MAZDA CX-5AT-AWD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 2 cầu (CKD)

1.05

4

MAZDA CX-5AT-AWD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 2 cầu (NK)

1 075

5

Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5

1 195

6

MAZDA CX-9AT-AWD, 7 chỗ, dung tích 3.7, số AT 6 cấp, 4 cửa (Nhật)

1.748

BT-50 (Pick-Up)

1

Mazda BT-50 máy xăng 2.2 MT 6 cấp (CBU) Thailan

615

2

Mazda BT-50 máy dầu 2.2 AT 6 cấp (CBU) Thailan

647

3

Mazda BT-50 máy dầu 3.2 AT 6 cấp ( CBU) Thailan

755

MX-5

1

Mazda MX-5 ROADSTER 2.0L, 2 cửa số AT 6 cấp (CBU) Nhật Bản

1 592

LOẠI KHÁC

1

Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1 - 1.3,

325

2

Mazda Autozam CLEF 2.0

805

3

Mazda Autozam CLEF 2.5

934

4

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

462

5

Mazda Laser, Mazda Famila

 

 

Loại dung tích từ1.5 - 1.8

517

 

Loại dung tích trên 1.8

576

6

Mazda Eunos 500

882

7

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe

724

8

Mazda MPV.L 3.0

881

9

Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0

882

10

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda Telstar

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

961

 

Loại dung tích trên 3.0

1 204

11

Mazda RX8 dung tích 1.3

1 142

12

Mazda Tribute dugn tích 2.3 (Đài Loan)

747

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mazda E 1800

562

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 - 15 chỗ

643

Chương XVI

MERCEDES - BENZ (ĐỨC)

1

C180 K Classic

960

2

C180 Sport

1 065

3

C180 Sport Automatic

1 107

4

C180 K Elegance

1 125

5

C180 Kompressor

1 175

6

NEW C200 BLUE EFFICIENCY

1 382

7

C200 BLUE EFFICIENCY

1 329

8

C200 dung tích 1.8

1 505

9

C200K Advantgarde

1 235

10

C200K sản xuất 2006 về trước

1.105

11

NEW C250 BLUE EFFICIENCY

1 497

12

C250 BLUE EFFICIENCY

1 423

13

C280K Advantgarde

1 295

14

NEW C300 AMG Plus

1 687

15

C300 AMG

1.648

16

C320

1 005

17

E200 BLUE EFFICIENCY

1 899

18

E200 New

1 940

19

E200K

1 425

20

E200K Avantgarde

1 693

21

E240 Elegance

1 960

22

E250 BLUE EFFICIENCY

2 109

23

E250 mới

2 155

24

E280

1 805

25

E300

2 515

26

E300 AMG

2 850

27

E320

2 725

28

E350 Coupe

2 457

29

E350 Carbiolet

3 145

30

E400 New

2.725

31

E400 AMG

2 940

32

E550 Coupe

2 907

33

E63 AMG

4 605

34

GL AMG

1 750

35

GLK 220 CDI 4 Matic Sport

1 697

36

GLK 250 4 Matic

1 540

37

GLK 250 AMG

1 709

38

GLK 300

1 635

39

GLK300 4 Matic (X204)

1 567

40

A 200

1 265

41

A 250 AMG

1 627

42

ML 250 CDI 4 Matic

3 084

43

ML 350 BE

3 399

44

SLK 350 BE AMG

3 248

45

SLK CLASS 350

2 145

46

SLK350

2 225

47

SLK200 Coupe

2 089

48

CLK 320

1 507

49

CLK 350

2 578

50

CLS 350 BE AMG

4 095

51

CLS 350 Shooting brake

4 307

52

CL500 BLUE EFFICIENCY

5 207

53

A150, dung tích 1.5

1 024

54

A200

1 265

55

A250 AMG

1 627

56

B180 dung tích 1.7

1 143

57

CL500

5 937

58

CL550

5 035

59

CLS 300 Coupe

3 217

60

CLS 350

2 834

61

200D

1 045

62

200TD

1 137

63

200E

1 045

64

200TE

1 136

65

S300L

4 308

66

S300 Blue Efficiency

3 267

67

S300

4 265

68

S350

3 610

69

S400 Hybrid

4 507

70

S500 L

5 695

71

S500 L New

5 887

72

S500 Sedan Long

4 236

73

S500 CGI

5 582

74

S500L (Blue Efficiency)

5 645

75

S500L Face-lift

4 267

76

S550

5 095

77

S600 Sedan Long

5 465

78

S63 AMG

7 739

79

S65 AMG

10 810

80

220G

804

81

230G

805

82

240G

882

83

250G

883

84

280G

967

85

290G

968

86

300G

1 045

87

R350 SUV Long

2 317

88

R300 & R300 L

3 147

89

R500 L 4Matic SUV

2 945

90

SL350

5 205

91

SL350 Night Edition

3 754

92

SLS AMG

9 675

93

ML320 - 4Matic

2 516

94

ML350

3.399

95

ML350 4Matic

3 003

96

ML350 4Matic Off - Road

2 644

97

ML63 AMG

3 923

98

GL AMG

1 749

99

GL320

2 805

100

GL350 CDI 4 MATIC

3.777

101

GL350 (Bluetec)

3 000

102

GL450b 

4 558

103

GL450 4 Matic

4 514

104

GL500 4 Matic

5 391

105

GL550

4 320

106

SPRINTER PANEL VAN

688

107

SPRINTER 311 ESP (đời mới )

881

108

SPRINTER 311 CDI (đèn vuông)

720

109

SPRINTER 313 ESP (đời mới )

946

110

SPRINTER 313 CDI (đèn vuông)

768

111

MB140 16 chỗ, đèn tròn (đời 1997 - 2004)

600

Chương XVII

MITSUBISHI (NHẬT)

ATTRAGE

1

Attrage CVT 5 chỗ, 1.2L MIVEC tự động vô cấp (Thái Lan)

548

2

Attrage MT 5 chỗ, 1.2L MIVEC số sàn 5 cấp (Thái Lan)

498

3

Attrage MT - STD 5 chỗ, 1.2L MIVEC số sàn 5 cấp (Thái Lan)

468

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero XX sản xuất 2005 về trước

745

2

Mitsubishi Pajero Supreme sản xuất 2005 về trước

912

3

Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD) AT, 2.5L

877

4

Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động sản xuất 2006 về sau

1.6

5

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động 4 cấp, 3.0L MIVEC (6B31) 2 cầu (Nhật)

1.88

6

Mitsubishi Pajero Sport G4WD; số tự động 5 cấp, 3.0L MIVEC (6B31) 2 cầu (VN)

1.015

7

Mitsubishi Pajero Sport G2WD; số tự động 5 cấp, 3.0L MIVEC (6B31) 1 cầu (VN)

930

8

Mitsubishi Pajero Sport G2MT; số sàn 5 cấp diesel, 3.0L MIVEC (6B31) 1 cầu (VN)

835

9

Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD)

888

10

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn 3.0L

1.72

11

Mitsubishi Pajero GL, 3.0L 

1 791

12

Mitsubishi Pajero 3.5

1 900

13

Mitsubishi Pajero cứu thương 4 + 1 chỗ

964

14

Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6 + 1

784

MIRAGE

1

Mitsubishi Mirage Ralliart 1.2AT (Thai Lan)

520

2

Mitsubishi Mirage 1.2AT (Thai Lan)

510

3

Mitsubishi Mirage 1.2MT (Thai Lan)

440

ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLRHEYVT)

586

2

Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLNLEYVT)

467

3

Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLRHEYVT)

680

4

Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLNHEYVT)

515

TRITON

1

Mitsubishi Triton GLS; số tự động 5 cấp máy dầu, 2 cầu 4WD Easy Select Thái Lan

690

2

Mitsubishi Triton GLS; số sàn 5 cấp máy dầu, 2 cầu 4WD Easy Select Thái Lan

663

3

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động

664

4

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn

631

5

Mitsubishi Triton GLX số sàn 5 cấp máy dầu, 1 cầu

576

6

Mitsubishi Triton DC GLX

564

7

Mitsubishi Triton GL số sàn 5 cấp máy xăng , 2 cầu

530

8

Mitsubishi Triton DC GL

517

9

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)

460

10

Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)

466

11

Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)

340

12

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) KB5TNJNMEL

429

13

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL2WD 2351CC

377

14

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL4WD 2351CC

412

15

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLX 2477CC

525

16

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLS (AT) 2477CC

674

GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

1 033

2

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT

1 074

LANCER

1

Mitsubishi Lancer 1.5

450

2

Mitsubishi Lancer 1.6AT

500

3

Mitsubishi Lancer 1.6MT

450

4

Misubishi Lancer Fortis 1.8

370

5

Mitsubishi Lancer 2.0

839

6

Mitsubishi Lancer Gala 2.0

542

7

Mitsubishi Lancer GLS 2.0

870

8

Misubishi Lancer Fortis 2.0

400

9

Mitsubishi Lancer IO 2.0

730

OUTLANDER

1

Mitsubishi Out Lander 2.4

1 019

2

Mitsubishi Out Lander GLS

1 818

3

Mitsubishi Out Lander XLS

750

4

Mitsubishi Out Lander 2.0L, CVT Premium số tự động vô cấp Sport-mode (Nhật)

968

5

Mitsubishi Out Lander 2.0L, CVT số tự động vô cấp Sport-mode (Nhật)

870

JOLIE

1

Mitsubishi Jolie SS

466

2

Mitsubishi Jolie MB

448

LOẠI DU LỊCH KHÁC

1

Mitsubishi Brand L200 2.8

1 602

2

Mitsubishi Charidt, RVR

880

3

Mitsubishi Colt Plus

540

4

Mitsubishi Debonair 3.5

1 920

5

Misubishi Diamante loại 2.0

900

6

Misubishi Diamante loại 2.4-2.5

1 040

7

Misubishi Diamante loại 3.0

1 440

8

Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4

1 130

9

Mitsubishi Eclipse 2.4

995

10

Mitsubishi Emeraude 1.8

880

11

Mitsubishi Emeraude 2.0

910

12

Mitsubishi Enterna 1.8-2.0

900

13

Mitsubishi Galant 1.8

830

14

Mitsubishi Galant 2.0

880

15

Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan)

1 119

16

Mitsubishi Grunder 2.4

1 019

17

Mitsubishi Libero 1.8

750

18

Mitsubishi Libero 2.0

830

19

Mitsubishi L300 khách

642

20

Mitsubishi L400 khách

515

21

Mitsubishi Mini cab

370

22

Mitsubishi Mini Cooper 1.6

1 034

23

Mitsubishi Montero 3.0

1 280

24

Mitsubishi Montero 3.5

1 310

25

Mitsubisshi Navita GLX

1 523

26

Misubishi Savrin 2.4

1 019

27

Mitsubishi Sioma 2.0

880

28

Mitsubishi Sioma 2.4-2.5

1 010

29

Mitsubishi Sioma 3.0

1 280

CANTER TẢI

1

Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3

272

2

Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3

283

3

Mitsubishi Canter 1.9LW TNK

298

4

Mitsubishi Canter 1.9LW TCK

303

5

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E

293

6

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín

315

7

Mitsubishi Canter 3.5 Wide - FE645E

310

8

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK

324

9

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK

334

10

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3

320

11

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK

346

12

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK

356

13

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

569

14

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

610

15

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

640

16

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

615

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

656

18

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

686

19

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

642

20

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

688

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

725

22

Mitsubishi Canter 25 chỗ

600

Chương XVIII

NISSAN

X-TRAIL

1

X-TRAIL 2.0L

870

2

X-TRAIL 200X

937

3

X-Trail CVT QR25 LUX 05 chỗ, 2 cầu, TDBNLJWT31EWABKDL

1.511

4

X-TRAIL 2.5L

1 085

5

X-TRAIL SLX 2.5L

1 554

NAVARA

1

Nisan Navara XE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép (Thai Lan)

770

2

Nisan Navara LE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép (Thai Lan)

687

JUKE

1

Nisan Juke MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, FDPALUYF15UWCC-DJA (2013, 2014)

1.195

2

Nisan Juke CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số AT, FDTALUZF15EWCCADJB

1.06

3

Nisan Juke CVT HR16 UPPER, 1.6L, 5 chỗ, FDTALCZF15EWA - CCMB (2014, 2015)

1.06

NAVARA PICK UP

1

Nissan Navara 2.5, số sàn

687

2

Nissan Navara LE 2.5, số sàn

642

3

Nissan Navara XE, số AT, 2 cầu dung tích 2.5

769

LIVANA

1

Nissan Grand Livina 1.6

541

2

Nissan Grand Livina L10M

633

3

Nissan Grand Livina L10A

655

4

Nissan Grand Livina 1.8AT

685

5

Nissan Grand Livina 1.8MT

636

SUNNY

1

Sunny N17XL 5 chỗ số MT, 1.5L

515

2

Sunny N17XV 5 chỗ số AT, 1.5L

565

3

Sunny N17, 1.5L

483

4

Sunny 1.3 (1996 về trước )

350

5

Sunny 1.5: 1.6 (1996 về trước )

400

6

Sunny 1.8 (1996 về trước )

450

INFINITIVE

1

Infiniti G35 (Coupe)

1 850

2

Infiniti G35 (Jouney)

1 740

3

Infiniti G35 (Sedan)

1 710

4

Infiniti G35 Sport (MT)

1 760

5

Infiniti G35 Sport (AT)

1 820

6

Infiniti G35x

1 850

7

Infiniti G37 (sedan)

2 280

8

Infiniti G37x GT (sedan)

3 701

9

Infiniti G37x GT Premium (sedan)

4 079

10

Infiniti G37 S Premium (sedan)

4 110

11

Infiniti G37 GT (Couple)

3 735

12

Infiniti G37 S Premium (couple)

4 270

13

Infiniti G37 GT Premium Convertible

4 660

14

Infiniti GT S (couple)

3 940

15

Infiniti M35 (Sedan)

2 262

16

Infiniti M35 Sport

2 431

17

Infiniti M45 (Sedan)

2 679

18

Infiniti M45 Sport

2 758

19

Infiniti EX35

2 230

20

Infiniti EX35 Journey

2 370

21

Infiniti FX35

2 559

22

Infiniti FX45

2 718

23

Infiniti QX45 (Sedan)

3 169

24

Infiniti QX56, hai cầu

2 890

25

Infiniti QX56, một cầu

2 725

26

Infiniti QX70 2 cầu, SUV 5 chỗ số AT dung tích 3696cc

3.099

27

Infiniti QX80 2 cầu, SUV 7 chỗ số AT dung tích 5552cc

4.499

28

Infiniti 4.5 1996 về trước

1 300

29

Infiniti 3.0 1996 về trước

1 000

MAXIMA

1

MAXIMA SE

1 405

2

MAXIMA 30J 3.0

1 440

3

MAXIMA 30GV 3.0

1 440

TEANA

1

TEANA 1.8 (Đài Loan)

750

2

TEANA 2.0

927

3

TEANA 2.5 (Đài Loan)

1.36

4

TEANA 2.5 SL số AT vô cấp (Mỹ sản xuất 2013, 2014, 2015)

1 400

5

TEANA 3.5 SL 5 chỗ số AT vô cấp, 1 cầu dung tích 3.5L (Mỹ sản xuất 2013, 2014, 2015)

1.695

6

TEANA 3.5

1.419

7

TEANA 3.5 L

1 700

8

TEANA TA

917

9

TEANA TB

937

10

TEANA 200XE

950

11

TEANA 200XL

1 161

12

TEANA 250XV

1 267

13

TEANA 350XV (2012, 2013)

2.125

14

TEANA VQ35 LUX, 5 chỗ, số tự động

2 125

MURANO

1

Murano 3.5

1 547

2

Murano SE 3.5

1 741

3

Murano 3.5 LE

2 123

4

Murano CVT VQ35 LUX, TLJNLWWZ51ERA-ED 5 chỗ, 3.5L (2012, 2013)

2 489

5

Murano TLJNLWWZ51ERA-ED 5 chỗ, số AT, 3.5L, 2 cầu (2012, 2013)

2489

LOẠI KHÁC

1

Nissan 180SX 2.0 coupe

800

2

Nissan 350Z

1 779

3

Nissan 370Z

2.802

4

Nissan Aveniri 1.8-2.0

500

5

Nissan Altima 2.5

1 088

6

Nissan Cima 4.2

1 920

7

Nissan Gloria, Nissan Cedric

1 000

8

Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

450

9

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

550

10

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5

650

11

Nissan March loại 1.0

300

12

Nissan March loại 1.2 - 1.3

400

13

Nissan Micra 1.2 - 1.3

400

14

Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

800

15

Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

830

16

Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0

930

17

Nissan Praire 1.8 - 2.0

720

18

Nissan Praire 2.4 - 2.5

880

19

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

505

20

Nissan Primera 1.5 - 1.6

450

21

Nissan Primera 1.8

530

22

Nissan Primera 2.0

550

23

Nissan President 4.5

2 240

24

Nissan Patrol GL Station

2 386

25

Nissan Quest SL 3.5

1 675

26

Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2

880

27

Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2

1 200

28

Nissan Serena 2.5 (Đài Loan - 2009)

816

29

Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar

640

30

Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0

550

31

Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5

800

32

Nissan Skyline loại trên 2.5

900

33

Nissan Presea, Sentra loại 1.3

350

34

Nissan Presea, Sentra loại 15 - 1.6

400

35

Nissan Presea, Sentra loại 1.8

450

36

Nissan Terrano 2.4;

500

37

Nissan Vannette (7-9 chỗ)

672

38

Nissan Verita, dung tích 1.3

370

Ô TÔ TẢI

1

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

640

2

Nissan Vannette blindvan

528

3

Nissan Vannette (2 - 5 chỗ, có thùng chở hàng)

512

4

Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao

1 890

5

Nissan Frontier (tải Van)

260

6

Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4

432

7

Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4 - 3.0

672

8

Nissan Pickup Double CAD

640

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

550

2

Nissan Queen

735

3

Nissan Cilivan

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

935

 

Loại trên 26 chỗ đến 30 chỗ

990

Chương XIX

PEUGEOT ( PHÁP )

1

Peugeot 104

450

2

Peugeot 106 dung tích 1.1

300

3

Peugeot 106 dung tích 1.3

400

3

Peugeot 107

573

4

Peugeot 205

480

5

Peugeot 206

480

6

Peugeot 208

898

7

Peugeot 305

500

8

Peugeot 306 dung tích 1.4

510

9

Peugeot 306 dung tích 1.6

530

10

Peugeot 306 dung tích 1.8

540

11

Peugeot 3008 16GAT dung tích 1.6 Turbo số AT 6 cấp

1.11

12

Peugeot 309 dung tích 1.4

450

13

Peugeot 309 dung tích 1.6

480

14

Peugeot 309 dung tích 2.0

560

15

Peugeot 405 dung tích 1.6

640

16

Peugeot 405 dung tích 1.9

720

17

Peugeot 407

720

18

Peugeot 408 20G AT (CKD)

865

19

Peugeot 505

720

20

Peugeot 508 (CBU)

1.495

21

Peugeot 5008 G AT máy xăng 1.6L số AT 6 cấp (CBU)

1.355

22

Peugeot RCZ máy xăng 1.6L Turbo GAT. số AT 6 cấp (CKD)

1.855

23

Peugeot 604, 605 dung tích 2.0

800

24

Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0

800

25

Peugeot 504 Pickup

320

Chương XX

 PORSCHE (ĐỨC)

1

Macan dung tich 1984 cm3

2.687

2

Macan S V6 dung tích 2997 cm3

3.196

3

Macan Turbo V6 dung tích 3.604 cm3

4.296

4

Porsche 911 Carrera Cabriolet

5 546

5

Porsche 911 Carrera, dung tích 3.436

5.44

6

Porsche 911 Carrera S dung tích 3.8

6.281

7

Porsche 911 Carrera 2S

6 126

8

Porsche 911 Carrera GTS

6 182

9

Porsche 911 Carrera Cabriolet, dung tích 3.436

6.17

10

Porsche 911 Carrera S Cabriolet, dung tích 3.8

7.018

11

Porsche 911 GT2

8 000

12

Porsche 911 GT3

7 148

13

Porsche 911 GT3 RS

8 738

14

Porsche 911 Targa 4

5 962

15

Porsche 911 Targa 4S

6 698

16

Porsche 911 Turbro Cabriolet

9 394

17

Porsche 911 Turbro

8 738

18

Porsche 911 Turbro S

10 034

19

Porsche 968, dung tích 3.0

1 600

20

Porsche 928, dung tích 5.4

3 520

21

Porsche Boxter, dung tích 2.706, đời 2013

3 040

22

Porsche Boxter, dung tích 2.706, đời 2014, 2015

3.012

23

Porsche Boxter, dung tích 2.893

2 530

24

Porsche Boxter S, dung tích 3.436, đời 2014, 2015

3.731

25

Porsche Boxter S, dung tích 3.436, đời 2013

3 787

26

Porsche Boxter Spyder

3 940

27

Porsche Cayenne, dung tích 2.706

3 215

28

Porsche Cayenne S, dung tích 3.436

4 075

29

Porsche Cayenne V6, dung tích 3.598

3.124

30

Porsche Cayenne S, V6 dung tích 3.604 cm3

4.207

31

Porsche Cayenne V6 dung tích 3.598 cm3

3.466

32

Porsche Cayenne GTS V6 dung tích 3.604 cm3

5.276

33

Porsche Cayenne GTS V8 dung tích 4806 cm3

4.908

34

Porsche Cayenne S V8, dung tích 4.806

4.129

35

Porsche Cayenne S Hybrid

4.452

36

Porsche Cayenne Turbo, 4.806 cm3

6.56

37

Porsche Cayenne Turbo S

6 771

38

Porsche Cayenne GTS (4WD)

5 100

39

Porsche Cayman S, 3436L

3.947

40

Porsche Cayman S, 3436L, đời 2014, 2015

3.885

41

Porsche Cayman 2.7L

3.09

42

Porsche Panamera dung tích 3.6

4.357

43

Porsche Panamera dung tích 4.8

6 964

44

Porsche Panamera GTS V8, 4.806 cm3

6.87

45

Porsche Panamera S, 2997 cm3

5.952

46

Porsche Panamera 4S, 2997 cm3

6.252

47

Porsche Panamera Turbo

8 048

48

Porsche Panamera 4, V6, 3.605 cm3

4.411

Chương XXI

RENAULT (PHÁP)

1

KOLEOS (sản xuất Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013

1 120

2

LATITUDE (sản xuất Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013

1 300

3

LATITUDE (sản xuất Hàn Quốc), 05c, 2.0L, số AT máy xăng 2013

1 200

4

MEGANE (sản xuất Hàn Quốc), Hatchback 5 cửa, 2.0L, số AT 2012

820

5

MEGANE R.S (sản xuất Hàn Quốc), 5 chỗ, 2.0L, số AT 2012

1 220

6

Renault 18

400

7

Renault 19

450

8

Renault 20

530

9

Renault 21

670

10

Renault 25

750

11

Renault Safrane

880

12

Renault Express loại dưới 1.4

290

13

Renault Express loại từ 1.4 - 1.7

350

14

Renault Express loại trên 1.7

380

15

Renault Clíto

200

16

Renault (dưới 10 chỗ)

330

17

Renault Fluence

1 046

18

Renault - trọng tải 2,5 tấn

455

Chương XXII

SAMSUNG

1

SAMSUNG SM3 RE 1.6

580

2

SAMSUNG SM3 PE 1.6

430

3

SAMSUNG SM3 1.6

580

4

SAMSUNG SM5 2.0

746

5

SAMSUNG SM5 RE 2.0

710

6

SAMSUNG QM5 LE

390

7

SAMSUNG QM5

968

8

SAMSUNG QM5 BOSE

1 046

9

SAMSUNG SM510 Đầu kéo

800

Chương XXIII

SSANYONG

SSANYONG DU LỊCH

1

SSanyong Actyon 2.0

760

2

SSanyong Chairman 5.0

2 257

3

SSanyong Chairman WCWW700 3.6

1 619

4

SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 kg)

270

5

SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 kg)

270

6

SSanyong Korando TX-7

300

7

SSanyong Kyron M270

570

8

SSanyong Kyron 2.0

330

9

SSanyong Kyron 2.7

907

10

SSanyong Rexton 2.7

1 028

11

SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7

450

12

SSanyong Rexton RX4 2.0

1 020

13

SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2

680

14

SSanyong Stavic SV270

490

15

SSANYONG MUSSO 2.3

456

16

SSANGYONG MUSSO 602

450

17

SSANGYONG MUSSO 230

567

18

SSANGYONG MUSSO E 32 P

792

19

SSANGYONG MUSSO E23

432

20

SSANGYONG MUSSO 661

468

21

SSANGYONG MUSSO CT

378

22

SSANGYONG MUSSO LIBERO

535

23

SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT

464

24

SSANGYONG sơmi rơmooc

330

Chương XXIV

SUBARU FUJI (NHẬT)

1

Subaru Bighon 3.2

960

2

Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6

665

3

Subaru Legacy loại dung tích từ 16 - 1.8

665

4

Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5

770

5

Subaru Legacy 2.5 GT

1 782

6

Subaru Legacy 2.5

1 088

7

Subaru Impreza 4D 2.5

907

8

Subaru Impreza 5D TSI 2.0

1 268

9

Subaru Impreza WSX STI

1 929

10

Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 - đến 1.6

580

11

Subaru Impreza loại dung tích 1.8

670

12

Subaru Impreza loại dung tích 2.0

760

13

Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2,

350

14

Subaru Fuji Vivico 658 cc

265

15

Subaru Fuji Domingo 

285

16

Subaru Forester XT 2.5

1 636

17

Subaru Forester 2.0X

1 363

18

Subaru Outback 2.5

1 112

19

Subaru Outback 3.6

1 992

20

Subaru Tribeca B9 3.0

1 320

21

Subaru TRIBECA 3.6R LIMITED

1 992

Chương XXV

SUZUKI (NHẬT)

SUZUKI DƯỚI 10 CHỖ

1

Suzuki Alto 657 cc

290

2

Suzuki Jimny 657cc

320

3

Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5

530

4

Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0

400

5

Suzuki Swift 1.5 số tự động

604

6

Suzuki Swift1.5 số sàn

567

7

Suzuki Swift GL

599

8

Suzuki Samurai 1.3

460

9

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0

720

10

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

560

11

Suzuki XL7 Limited 3.6

840

12

SUZUKI 8APV GL, ô tô con 8 chỗ

465

13

SUZUKI 7APV GLX, ô tô con 7 chỗ

482

14

SUZUKI APV gand vitara ô tô con 5 chỗ

870

15

SUZUKI APV GL

486

16

SUZUKI APV GLS

511

17

SUZUKI GRAND VITARA, ô tô con 5 chỗ

870

18

SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu

357

19

SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu

336

20

SUZUKI hatch 2.0AT

693

21

SUZUKI hatch 4.0MT

665

22

SUZUKI WINDOW VAN, 7 chỗ

344

23

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động

547

24

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn

521

25

SUZUKI WAGON

150

26

SUZUKI Wagon R

210

27

SUZUKI WAGON R SL410R 5 chỗ

274

SUZUKI TẢI

1

SUZUKI SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực

212

2

SUZUKI SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực

221

3

SUZUKI SK410BV thùng kín

189

4

SUZUKI SK410K tải

172

5

SUZUKI SK410WV

338

6

SUZUKI SK410BV Ôtô tải VAN

344

7

SUZUKI GRAND CARRY 1590cc

232

8

SUZUKI GRAND SK410K

221

9

SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K

193

10

SUZUKI EURO II - SK410K

135

11

SUZUKI EURO II - SK410BK ô tô tải thùng kín

174

12

SUZUKI VAN SK410BK, 970cc

174

13

SUZUKI BLIRD VAN SK410BV ô tô tải thùng kín

226

CAMRY

1

Camry ACV51L-JEPNKU 05 chỗ, số AT 4 cấp, dung tích 1.998 cm3 (Camry 2.0E )

999

2

Camry 2.0

820

3

Camry 2.0 (Đài Loan)

900

4

Camry 2.2 sản xuất 2002 về trước

700

5

Camry 2.2

1 010

6

Camry 2.4G 5MT

800

7

Camry 2.4G 5AT

1 093

8

Camry 2.4 (Đài Loan)

963

9

Camry (CE, SE, GXL, GL, LE) 2.4

1.150 

10

Camry XLE 2.4

1 305

11

Camry Hybrid 2.4

1 368

12

Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494 cm3 (2.5Q)

1292

13

Camry ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494 cm3 (2.5G)

1164

14

Camry LE 2.5; số tự động

1 483

15

Camry LE 2.5; số sàn

1 150

16

Camry LE 2.5 (Đài Loan)

1 038

17

Camry XLE 2.5; số tự động

1 524

18

Camry SE 2.5

1 212

19

Camry GRANDER 3.0

1 050

20

Camry LE 3.5

1 290

21

Camry XLE 3.5

1 612

22

Camry SE 3.5

1 354

23

Camry 3.5 Q 6AT

1 507

FORTUNER

1

Fortuner V 4 x 4 TGN53L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 động cơ xăng

1 076

2

Fortuner TRD 4 x 4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3

1.135

3

Fortuner TRD 4 x 2 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3

1.029

4

Fortuner V 4 x 2 TGN61L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694 cm3 động cơ xăng

970

5

Fortuner G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ số MT 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3 4 x 2

892

6

Fortuner G đời cũ

846

7

Fortuner V3.0

1 167

8

Fortuner SR5

1 215

9

Fortuner SR5 GX

1 174

COROLLA

1

Corolla ZRE173L-GEXVKH 2.0 CVT, 05 chỗ số AT vô cấp, 1.987 cm3

954

2

Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 RS, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 (VN)

924

3

Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 (VN)

879

4

Corolla ZRE143L-GEPVKH 2.0L, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3 (VN)

879

5

Corolla 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3

852

6

Corolla 2.0 AT, 05 chỗ số AT, 1.987 cm3

764

7

Corolla 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN)

783

8

Corolla ZRE172L-GEXGKH 1.8 CVT, 05 chỗ số AT vô cấp, 1.798 cm3

815

9

Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN)

799

10

Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN)

756

11

Corolla ZRE142L-GEFGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798 cm3 (VN)

746

12

Corolla ZRE172L-GEFGKH 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798 cm3(VN)

757

13

Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798 cm3(VN)

734

14

Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 1.798 cm3 (VN)

723

15

Corolla 1.8 AT, 05 chỗ, số AT 04 cấp, 1.794 cm3 (VN)

695

16

Corolla ZZE142L-GEPGKH 1.8 AT, 05 chỗ, số AT, 1.794 cm3 (VN)

695

17

Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 05 cấp, 1.794 cm3 (VN)

653

18

Corolla ZZE142L-GEMGKH 1.8 MT, 05 chỗ, số MT, 1.794 cm3 (VN)

653

19

Corolla XLI, XLE, GLI, S, LE, 1.8

723

20

Corolla Verso 1.8

630

21

Corolla 1.6 sản xuất 2000 về sau

600

22

Corolla 1.6 sản xuất trước năm 2000

400

23

Corolla XLI 1.6

550

24

Corolla 1.5 đời cũ

500

25

Corolla Altis (Đời J) 1.3 L số sàn

450

INNOVA

1

INNOVA TGN40L - GKPDKU (G), số MT 5 cấp, 1.998 cm3

748

2

INNOVA G đời cũ

715

3

INNOVA TGN40L - GKPNKU (V), số AT 4 cấp, dung tích 1.998 cm3

814

4

INNOVA TGN40L -GKMDKU (E), số tay 5 cấp, 1.998 cm3

705

5

INNOVA TGN40L -GKMRKU (J), số tay 5 cấp,1.998 cm3

673

6

INNOVA J đời cũ

640

7

INNOVA TGN40L-GKPDKU (GSR) , số MT 5 cấp, 1.998 cm3

754

VIOS

1

VIOS G NCP93L-BEPGKU số AT 4cấp, 1497 cm3

612

2

VIOS G đời cũ

602

3

VIOS E NCP93L-BEMRKU số MT 5cấp, 1497 cm3

561

4

VIOS E đời cũ

552

5

VIOS J NCP151L-BEMDKU 5 chỗ, số MT

538

6

VIOS Limo NCP93L-BEMDKU cửa sổ chỉnh tay số MT 5cấp, dung tích 1497 cm3

529

7

VIOS Limo đời cũ

520

CROWN

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

1 200

2

Toyota Crown 2.5 trở xuống sản xuất 1996 về trước

750

3

Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 sản xuất 1996 về trước

850

4

Toyota Crown Supper saloon

1 435

5

Toyota Royal saloon

1 360

6

Toyota Royal saloon (Trung Quốc)

1 500

7

Toyota Royal saloon sản xuất 1996 về trước

950

8

Toyota Crown 3.0-dưới 4.0

1 000

9

Toyota Crown 4.0 trở lên

1 200

CELICA

1

Celica Coupe loại 2.0-2.4

800

2

Celica Coupe loại trên 2.4

1 040

CRESSIDA

1

Cressida loại dưới 3.0

800

2

Cressida loại 3.0 trở lên

900

LEXUS

1

Lexus ES250

1 035

2

Lexus ES350

2 531

3

Lexus HS250H

2 200

4

Lexus HS250H Premium

2 400

5

Lexus GS 300 

1 850

6

Lexus GS 350, dung tích 3.5L sản xuất 2014, số AT 8 cấp

3.537

7

Lexus GS 350, dung tích 4.6L sản xuất 2014, số AT 8 cấp

5.673

8

Lexus GS 350 

2 321

9

Lexus GS 430

2 770

10

Lexus GS450H

2 837

11

Lexus GX 460, dung tích 4.6L sản xuất năm 2014,2015

3 804

12

Lexus GX 460 Premium

3 600

13

Lexus GX 460L

2 700

14

Lexus GX470 

2 320

15

Lexus IS 250

2 100

16

Lexus IS 250C

2 170

17

Lexus IS300C

2 100

18

Lexus IS350C

2 238

19

Lexus LX460

3 400

20

Lexus LX470

3 300

21

Lexus LX 570, dung tích 5.7L sản xuất 2014, số AT 6 cấp

5.173

22

Lexus LX570 sản xuất 2008 - 2009

3 230

23

Lexus LX570

4 625

24

Lexus LS 460L

3 780

25

Lexus LS 460

3 600

26

Lexus GX 460, 7 chỗ sản xuất 2010

 2 978

27

Lexus LS400

1 780

28

Lexus LS430

1 400

29

Lexus LS600HL

5 352

30

Lexus RS 330, RX 330

1 390

31

Lexus RS350 AWD (GGL15L-AWTGKW) 5 chỗ, số AT, dung tích 3.5L

2.835

32

Lexus RX 350, dung tích 3.5L sản xuất 2014, số AT 6 cấp

2.932

33

Lexus RX 350, một cầu

2 031

34

Lexus RX 350, hai cầu

2 880

35

Lexus RX 450H, hai cầu

2 863

36

Lexus RX 450H, một cầu

2 257

37

Lexus SC430 dung tích 4.3

2 902

RAV

1

Rav 4 dưới 2.4

1 100

2

Rav 4 dung tích 2.4

1 181

3

Rav 4 dung tích 2.5

1 250

4

Rav 4 dung tích 3.5

1 321

5

Rav 4 Base 7 chỗ dung tích 2.362cm3

900

6

Rav 4 Base I4

1 150

7

Rav 4 Base một cầu

1 200

8

Rav 4 Base hai cầu

1 250

9

Rav 4 EXCLUSIVE 5chỗ dung tích 2.362 cm3

1 100

10

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ

1 750

11

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ

1 500

12

Rav 4 Limited dung tích 3.5

2 000

13

Rav 4 Sport I4

1 240

14

Rav 4 Sport

1 330

15

Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan)

995

LAND CRUISER

1

Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK 08c, ghế da, mâm đúc 4 x 4, 4608 cm3

2 702

2

Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK, 08c, ghế nỉ, mâm thép 4 x 4, 4608 cm3

2 410

3

Land Cruiser Prado TX, (TRJ150L-GKPEK) 4 x 4, 2694 cm3, 07 chỗ, số AT

2 071

4

Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L

1.386

5

Land Cruiser Prado GX 2.7

1 800

6

Land Cruiser 70

960

7

Land Cruiser 70 sản xuất 1996 về trước

700

8

Land Cruiser 80

1 120

9

Land Cruiser 80 sản xuất 1996 về trước

900

10

Land Cruiser 90

1 200

11

Land Cruiser 90 sản xuất 1996 về trước

950

12

Toyota Prado VX 3.0

2 063

13

FJ Cruser 3.5

1 289

14

Land Cruiser đến 4.0L sx 2007 về trước (không xác định được số loại)

1.5

15

Land Cruiser trên 4.0L sx 2007 về trước (không xác định được số loại)

1.85

16

Toyota Prado VX 4.0

2 579

17

Land Cruiser GXR8 4.0

2 131

18

FJ Cruiser 4.0

1 833

19

JT Cruiser 4.0

2 220

20

Land Cruiser GX 4.5

2 193

21

Land Cruiser GXR 4.5

2 200

22

Land Cruiser GXR8 4.5

2 579

23

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế da, mâm đúc

2 675

24

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế nỉ, mâm thép

2 410

25

Land Cruiser VX-R 4.7

2 569

26

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK)

2 608

27

Land Cruiser 5.7

2 945

HILUX

1

Hilux G- KUN26L- PRMSYM dung tích 2.982 cm3 chở hàng 520 kg, 4 x 4

735

2

Hilux G (KUN26L-PRMSYM) Pickup, số MT Diesel 2494 cm3, 4 x 2, 05 chỗ, NK (2012 - 2013)

627

3

Hilux E (KUN15L-PRMSYM)Pickup, số MT Diesel 2494 cm3, 4 x 2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng thấp

637

4

Hilux E (KUN35L-PRMSHM)Pickup, số MT Diesel 2494 cm3, 4 x 2, 05 chỗ, NK (2012 - 2013) dòng cao lội nước

635

5

Hilux G- KUN25L - PRMSYM

530

6

Hilux double car, 6 chỗ

500

7

Hilux loại 2.0 trở xuống

400

8

Hilux loại 2.2-2.4

670

9

Hilux loại 2.8-3.0

690

10

Hilux Vigo G (Pickup)

723

HIGHLANDER

1

HighLander 2.7

1 650

2

HighLander 3.5

2 200

3

HighLander Ltd 3.5

2 128

PREVIA

1

Previa GL 2.4

900

2

Previa GL 3.5

1

SIENNA

1

Sienna LE 2.7

1 628

2

Sienna CE 3.5

1 386

3

Sienna LE 3.5

1 793

4

Sienna XLE 3.5 Limited

1 870

5

Sienna XLE 3.5

1 806

6

Sienna SE 3.5

1 528

7

Sienna 3.5 Limited

1 870

YARIS

1

Yaris 1.0

421

2

Yaris Fleet 1.3, số tự động

630

3

Yaris Fleet 1.3, số sàn

600

4

Yaris E, NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ số AT 1.3L

620

5

Yaris G, NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ số AT, 1.3L

669

6

Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM)

661

7

Yaris RS 1.5 NCP91L-AHPRKM

688

8

Yaris 1.5 G

650

9

Yaris 1.5 Liftback

661

10

Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan)

601

VENZA

1

Venza 2.7 (AWD)

1 738

2

Venza 2.7 (FWD)

1 738

3

Venza 2.7 AT

1350

4

Venza 3.5

1 925

 

 

 

TOYOTA 86

1

TOYOTA 86 ZN6-ALE7 Coupes, 2 cửa, 4 chỗ, AT, 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3

1 678

HIACE

1

Hiace 9 chỗ

500

2

Hiace Commute 12 chỗ

570

3

Hiace Commute 16 chỗ 2.5L TRH212L-JEMDKU

704

4

Hiace Commute 16 chỗ 2.5L KDH212L-JEMDYU

704

5

Hiace Commute 16 chỗ 2.5L TRH212L-JEMDYU

704

6

Hiace Commute 16 chỗ 2.5 TRH212L-JEMDKU

704

7

Hiace Commute 16 chỗ 2.5 TRH213L-JEMDKU

681

8

Hiace Commute 16 chỗ 2.5 KDH222L-LEMDY

1 164

9

Hiace Commute 16 chỗ 2.5 TRH223L-LEMDK

1 084

10

Hiace 16 chỗ đèn tròn sản xuất 2005 về trước

600

COASTER

1

Toyota Coaster loại đến 26 chỗ ngồi

1.2

2

Toyota Coaster loại trên 26 chỗ ngồi

1.3

LOẠI KHÁC

1

Toyota Zace

500

2

Toyota Lítace van, Toyota van

600

3

Toyota Panel van khoang hàng kín

550

4

Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa

500

5

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6

500

6

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6

630

7

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0

600

8

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5

1 040

9

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0

1 200

10

Toyota Matrix 1.8

841

11

Toyota Stalet

560

12

Toyota Supra Coupe loại 2.0

880

13

Toyota Supra Coupe loại trên 2.0

1 040

14

Toyota T100

700

15

Toyota Tundra 5.7 (Pickup)

1 850

16

Toyota Window loại 2.5

1 280

17

Toyota Window loại 3.0

1 760

18

Toyota Wish 2.0

777

19

Toyota Wish 2.0 (Đài Loan)

570

Chương XXVI

VOLVO

1

Volvo 240

720

2

Volvo 440

800

3

Volvo 460

880

4

Volvo 540

900

5

Volvo 740

960

6

Volvo 850

960

7

Volvo 90 dung tích 3.0

1 600

8

Volvo 940 Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

1 040

9

Volvo 940 Loại dung tích trên 2.4

1 200

10

Volvo 960 Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

1 280

11

Volvo 960 loại dung tích trên 3.0

1 045

12

Volvo Đầu kéo sơmirơmooc

1 200

13

Volvo tải ben trọng tải 14540kg

1 400

Chương XXVII

VOLKSWAGEN

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1 055

2

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1 168

3

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động

1 353

4

Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động

1 353

5

Volkswagen Passat; số tự động

1 359

6

Volkswagen Passat CC; số tự động

1 661

7

Volkswagen Passat CC Sport

1 661

8

Volkswagen CC số tự động

1 661

9

Volkswagen Scirocco Sport 1394cc

796

10

Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport

1 394

11

Volkswagen Touareg R5

2 653

Chương XXVIII

CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG HẢI

THACO TẢI

1

KIA 2700II/THACO TRUCK-TK 830KG

269

2

KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB 930KG

264

3

KIA 2700II/THACO TRUCK-MBM 930KG

269

4

KIA 2700II/THACO-XTL, tải trọng 1 tấn

253

5

KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn

220

6

KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn

225

7

KIA 2700II/THACO TRUCK-XLT 1tấn

262

8

KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB

275

9

KIA 2700II/THACO-TMB-C 1,2 tấn có mui

296

10

KIA 2700II/THACO-TBB-C 1,2 tấn có mui

290

11

KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn

239

12

KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn

254

13

KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn

250

14

KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn

250

15

KIA 3000S 1,4 tấn

284

16

KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn

194

17

KIA 3000S/THACO TRUCK-MBB

299

18

KIA 3000S/THACO TRUCK-MBM

305

19

KIA 3000S/THACO TRUCK-TK

310

20

KIA K3600SP tải trọng 3 tấn

258

21

KIA TITAN tự đổ 1,5 tấn

400

22

KIA BONGO 1 tấn

300

23

KIA BONGO 1,2 đến 1,4 tấn

370

24

KIA FRONTIER 2,2 tấn

450

25

THACO FRONTIER 125-CS/TL oto tải 1,25 tấn

259

26

THACO FRONTIER 125-CS/MB1 oto tải có mui 1,25 tấn

272

27

THACO FRONTIER 125-CS/MB2 oto tải có mui 1,25 tấn

277

28

THACO FRONTIER 125-CS/TK oto tải thùng kín 1,25 tấn

281

29

THACO FRONTIER 125-CS/XTL oto tải tập lái có mui 990 kg

272

30

THACO FRONTIER 140-CS/TL oto tải 1,4 tấn

296

31

THACO FRONTIER 140-CS/MB1 oto tải có mui 1,4 tấn

310

32

THACO FRONTIER 140-CS/MB2 oto tải có mui 1,4 tấn

316

33

THACO FRONTIER 140-CS/TK oto tải thùng kín 1,4 tấn

317

34

THACO AUMAN 820-MBB oto tải có mui

723

35

THACO AUMAN 990-MBB oto tải có mui

822

36

THACO AUMAN 990-MBB/BN oto tải có mui, có thiết bị nâng hàng

873

37

THACO AUMAN C2300/P230-CS/MB1 oto tải (có mui)

859

38

THACO AUMAN C2400/P230-MB1 oto tải có mui

890

39

THACO AUMAN C3000/W340-MB1 oto tải có mui

1.205

40

THACO AUMAN C3000/P230-MB2 oto tải có mui

1.205

41

THACO AUMAN D2550/W340 oto tải tự đổ 11,2 tấn

1.305

42

THACO AUMAN D3300/W380 oto tải tự đổ 15,5 tấn

1.565

43

THACO AUMARK 198A-CS/TL oto tải 1,98 tấn

372

44

THACO AUMARK 198A-CS/MB1 oto tải có mui 1,98 tấn

392

45

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

359

46

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín

379

47

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui

379

48

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui

379

49

THACO AUMARK 250A-CS/TL oto tải 2,5 tấn

372

50

THACO AUMARK 250A-CS/MB1 oto tải có mui 2,5 tấn

392

51

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

379

52

THACO AUMARK250CD tải trọng 2,5 tấn

359

53

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui

379

54

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

379

55

THACO AUMARK345-MBM tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

317

56

THACO AUMARK345-MBB tải trọng 3,2 tấn

320

57

THACO AUMARK345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín

320

58

THACO AUMARK450-MBB tải trọng 4,2 tấn, thùng kín

335

59

THACO AUMARK450-TK tải trọng 4,1 tấn, thùng kín

336

60

THACO AUMARK820-MBB tải trọng 8,2 tấn, tải có mui

645

61

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui

600

62

THACO AUMARK990-MBB tải trọng 9,9 tấn, tải có mui

740

63

THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

695

64

THACO AUMAN1290-MBB

1 598

65

THACO AUMARK1290-MBB tải trọng 12,9 tấn, tải có mui

970

66

THACO AUMAN 1290-MBB oto tải có mui

975

67

THACO AUMARK1790/W380-MB1 tải trọng 17,9 tấn

1315

68

THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui

212

69

THACO FLC125-MBM tải trọng 1,1 tấn, có mui

213

70

THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

219

71

THACO FLC150 tải 1,5 tấn

191

72

THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn

212

73

THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn

215

74

THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn

217

75

THACO FLC198 tải 1,98 tấn

230

76

THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn

245

77

THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn

250

78

THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn

251

79

THACO FLC250 2,5 tấn

249

80

THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn

268

81

THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn

270

82

THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn

271

83

THACO FLC300 tải 3 tấn

258

84

THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn

279

85

THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn

280

86

THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn

261

87

THACO FLC345A tải 3,45 tấn

306

88

THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn

328

89

THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn

353

90

THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn

356

91

THACO FLC450A 4,50 tấn

348

92

THACO FLC700A-CS oto tải

511

93

THACO FLC700A-CS/MB1 oto tải (có mui)

529

94

THACO FLC800

437

95

THACO FLC800-4WD-MBB

555

96

THACO FC099L tải trọng 990 kg, thùng dài

184

97

THACO FC099L-MBB tải trọng 900 kg, thùng có mui phủ

195

98

THACO FC099L-MBM tải trọng 990 kg

195

99

THACO FC099L-TK tải trọng 830 kg tải thùng kín

200

100

THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn

180

101

THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui

192

102

THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui

193

103

THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

198

104

THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn

189

105

THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

203

106

THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

202

107

THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín

209

108

THACO FC200 tải trọng 2 tấn

219

109

THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

234

110

THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

233

111

THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín

239

112

THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn

229

113

THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

246

114

THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

245

115

THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

252

116

THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn

257

117

THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

275

118

THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

277

119

THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín

281

120

THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn

273

121

THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ

294

122

THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui

306

123

THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín

300

124

THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn

273

125

THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn

300

126

THACO FC500 tải trọng 5 tấn

266

127

THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui

292

128

THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín

341

129

THACO FC600-4WD

399

130

THACO FC700 tải trọng 7 tấn

324

131

THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui

352

132

THACO FC2200 MBB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ

160

133

THACO FC2200 TMB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ

158

134

THACO FC2200 TK-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ

162

135

THACO FC2300 MBB-C tải trọng 0,88 tấn, có mui phủ

132

136

THACO FC2300 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ

130

137

THACO FC2300 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín

134

138

THACO FC2600 MBB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ

146

139

THACO FC2600 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ

146

140

THACO FC2600 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín

148

141

THACO FC3300 MBB-C tải trọng 2,3 tấn, có mui phủ

216

142

THACO FC4100 MBB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

223

143

THACO FC4100 TMB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

255

144

THACO FC4100 TK-C tải trọng 3,1 tấn, tải thùng kín

224

145

THACO FC4200 TMB-C tải trọng 4,5 tấn, có mui phủ

326

146

THACO FC4200 TK-C tải trọng 4,5 tấn, tải thùng kín

321

147

THACO FC4800 TMB-C tải trọng 6 tấn, có mui phủ

352

148

THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

470

149

THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải có mui 3,05 tấn

470

150

THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

468

151

THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

470

152

THACO FTC345; ôtô tải 3,45 tấn

444

153

THACO FTC450; ôtô tải 4,5 tấn

444

154

THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

470

155

THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải có mui 4 tấn

470

156

THACO FTC450-TK; ôtô tải thùng kín 4 tấn

470

157

THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

496

158

THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn

497

159

THACO FTC820 tải 8,2 tấn

556

160

THACO HC600, trọng tải 6 tấn

819

161

THACO HC750 tải 7,5 tấn

853

162

THACO HC750A tải 7,5 tấn

813

163

THACO HC750-MBB tải trọng 6,8 tấn, có mui

907

164

THACO HC750-TK tải trọng 6,5 tấn, thùng kín

921

165

THACO HD270/D340; ôtô tải 12,7 tấn

1630

166

THACO HD270/D340A; ôtô tải 12,7 tấn

1630

167

THACO HD370/THACO-TB tải ben 18 tấn

2440

168

THACO TC345 tải 3,45 tấn

328

169

THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

353

170

THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn

353

171

THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn

356

172

THACO TC450 tải 4,5 tấn

328

173

THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn

353

174

THACO TC550 tải 5,5 tấn

336

175

THACO TD450

345

176

THACO TD600

398

177

THACO TD600-4WD (hai cầu)

462

178

THACO TOWNER750

135

179

THACO TOWNER750-MBB

147

180

THACO TOWNER750A-MBB tải mui phủ 650 kg

147

181

THACO TOWNER750-TK thùng kín 650 kg

151

182

THACO TOWNER750A-TK thùng kín 600 kg

151

183

THACO TOWNER750A tải 750 kg

135

184

THACO TOWNER750-BCR

133

185

THACO TOWNER950

180

186

THACO TOWNER950-TK

199

187

THACO TOWNER950-MB1

193

188

THACO TOWNER950-MB2

196

189

THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn

208

190

THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui

222

191

THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui

222

192

THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín

228

193

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

313

194

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui

330

195

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui

347

196

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín

332

197

THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín

332

198

THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui

347

199

THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,65 tấn, có mui

330

200

THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

313

201

THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

332

202

THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

347

203

THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín

332

204

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

395

205

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui

416

206

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui

419

207

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

425

208

THACO OLLIN345A-CS tải trọng 10 tấn sát xi

389

209

THACO OLLIN345A-CS/TL tải trọng 3,45 tấn

409

210

THACO OLLIN345A-CS/MB1 tải trọng 3,45 tấn

430

211

THACO OLLIN345A-CS/TK tải trọng 3,45 tấn

439

212

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

399

213

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui

420

214

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín

428

215

THACO OLLIN450A-CS tải trọng 10 tấn sát xi

389

216

THACO OLLIN450A-CS/MB1 tải trọng 5 tấn, tải có mui

447

217

THACO OLLIN700A-CS tải trọng 14,2 tấn sát xi

452

218

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

433

219

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ

479

220

THACO OLLIN800A-CS/MB1 tải trọng 8 tấn

571

221

THACO OLLIN800A-CS tải trọng 14,25 tấn sát xi

469

222

THACO OLLIN800A-CS/TL tải trọng 8 tấn

497

223

THACO OLLIN800A-CS/MB1 tải trọng 8 tấn

497

224

THACO OLLIN800-MBB

516

Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ THACO

1

THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ 520 kg

150

2

THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn

272

3

THACO FLD200

265

4

THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn

302

5

THACO FLD300

293

6

THACO FLD499

385

7

THACO FLD499-4WD

445

8

THACO FLD500

375

9

THACO FLD600

386

10

THACO FLD600A

437

11

THACO FLD600-4WD

446

12

THACO FLD600A-4WD

504

13

THACO FLD600B-4WD oto tải (tự đổ)

505

14

THACO FLD700A oto tải (tự đổ)

520

15

THACO FLD750

491

16

THACO FLD750-4WD

570

17

THACO FLD800

573

18

THACO FLD800-4WD

633

19

THACO FLD1000

667

20

THACO TD200-4WD tải tự đổ 2 tấn, 2 cầu

339

21

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn

354

22

THACO FD099 tải trọng 990 kg

204

23

THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn

209

24

THACO FD200 tải trọng 2 tấn

250

25

THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn

271

26

THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn

296

27

THACO FD345A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn

331

28

THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn

280

29

THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn

338

30

THACO FD499 hai cầu tải trọng 4,99 tấn

394

31

THACO FD600 tải trọng 6 tấn

338

32

THACO FD600A tải trọng 6 tấn

340

33

THACO FD600 hai cầu, tải trọng 6 tấn

394

34

THACO FD600B hai cầu, tải trọng 6 tấn

396

35

THACO FD800 tải trọng 8 tấn

475

36

THACO FD2300A, tải tự đổ 990 kg

155

37

THACO FD2700A, tải tự đổ 2 tấn

199

38

THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn

219

39

THACO FD3500A-tự đổ 3,45tấn - Cabin 1900

265

40

THACO FD4100, tải 4,5 tấn

183

41

THACO FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn

231

42

THACO FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn

275

43

THACO FD4200A tải trọng 6 tấn

320

44

THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn

1 125

45

THACO AUMAND 1300 (tự đổ)

1 105

46

THACO AUMAN AC820 (4 x 2)

600

47

THACO AUMAN AC990

650

48

THACO AUMAN AC1290

885

49

THACO AUMAN FTD1200

1 105

50

THACO AUMAN AD1300

1 100

51

THACO FTD1200 tải tự đổ 12 tấn

1 130

52

THACO FD2200 tải tự đổ

150

53

THACO AUMARK D2550/W340 tải tự đổ 25,5 tấn

1 300

54

THACO AUMARK D3300/W380 tải tự đổ 33 tấn

1 575

THACO HYUNDAI TẢI

1

Hyundai Porter 1,25 tấn

195

2

Hyundai HD65-LMBB oto tải có mui 1,55 tấn

579

3

Hyundai HD65-LTK oto tải thùng kín 1,6 tấn

573

4

Hyundai HD65-BNMB oto tải có mui 1,75 tấn

635

5

Hyundai HD65-BNTK oto tải thùng kín 1,8 tấn

597

6

Hyundai HD65-LTL tải 1,99 tấn

557

7

Hyundai HD65/THACO 2 tấn

453

8

Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui, 2 tấn

579

9

Hyundai HD65-TK oto tải thùng kín 2 tấn

573

10

Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui

494

11

Hyundai HD65 oto tải 2,5 tấn

557

12

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

325

13

Hyundai HD65/THACO-TB 2,5 tấn tự đổ

515

14

Hyundai HD65/THACO 2,5 tấn tự đổ

453

15

Hyundai HD65-BNLMB oto tải có mui

621

16

Hyundai HD70 DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ)

315

17

Hyundai HD72/THACO

475

18

Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui, 3 tấn

618

19

Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín 3 tấn

622

20

Hyundai HD72 oto tải 3,5 tấn

595

21

Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

362

22

Hyundai HD72-CS oto tải satxi 7,3 tấn

595

23

Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn

744

24

Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui

781

25

Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn

764

26

Hyundai HD120/THACO-L-MBB

807

27

Hyundai HD120L (cabin chassis)

825

28

Hyundai HD170, sát xi có buồng lái

1 179

29

Hyundai HD250 (cabin chassis)

1 550

30

Hyundai HD250, sát xi có buồng lái

1 489

31

Hyundai HD260 ô tô xitec

1 918

32

Hyundai HD270 tải ben

1 560

33

Hyundai HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1.63

34

Hyundai HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 555

35

Hyundai HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

1 555

36

Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn, sát xi có buồng lái

1 490

37

Hyundai HD320, sát xi có buồng lái

1 669

38

Hyundai HD320/DT-TMB sát xi có buồng lái do Công ty Đô Thành đóng thùng hòan chỉnh

2.13

39

Hyundai HD345 oto tải 3,45 tấn

545

40

Hyundai HD345-MB1 oto tải có mui 3 tấn

565

41

Hyundai HD345-TK oto tải thùng kín

595

42

Hyundai HD370/THACO-TB oto tải tự đổ 18 tấn

2440

43

Hyundai HD700, sát xi có buồng lái

1 309

44

Hyundai HD1000, sát xi có buồng lái

1 489

45

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui

305

46

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui

290

47

Hyundai H100/TC-TL xe tải

418

48

Hyundai H100/TC-MP, tải có mui

431

49

Hyundai H100/TC-TK tải

435

50

Hyundai HB70F-H410 ô tô tang lễ

1045

51

Hyundai HC550 5,5tấn

773

52

Hyundai HC600 6 tấn

793

53

Hyundai HC750 7,5 tấn

853

54

Hyundai HC750A 7,5 tấn

813

55

Hyundai HC750-MBB 7,5 tấn

853

56

Hyundai HC750-TK 7,5 tấn

921

Ô TÔ KHÁCH THACO

1

THACO BUS KB80SL

800

2

THACOBUS KB88SL

890

3

THACO BUS KB88SE

1 100

4

THACO JB70 28 chỗ

749

5

THACO Ô tô khách 35 chỗ KB80SLI

806

6

THACO Ô tô khách 35 chỗ KB88SEII

939

7

THACO Ô tô khách 39 chỗ KB88SLI

907

8

THACO Ô tô khách 39 chỗ KB88SEI

1 008

9

THACO Ô tô khách 47 chỗ KB110SL

1 093

10

THACO Ô tô khách 47 chỗ KB110SEII

1 193

11

THACO Ô tô khách 47 chỗ KB110SE

1 180

12

THACO Ô tô khách 47 chỗ KB120SH

2 365

13

THACO TB120SL-W375 oto khách (có giường nằm)

2.87

14

THACO TB120S-W375 oto khách (giường nằm)

2.69

15

THACO TB120LS-W375 (giường nằm) CKD

2.71

16

THACO TB120LS-W375-II (giường nằm) CKD

2.99

17

THACO HB120SL-H380 oto khách (có giường nằm)

3.03

18

THACO HB120SL-H380L oto khách (có giường nằm)

3.03

19

THACO HB120SL-H410 oto khách (có giường nằm)

3.22

20

THACO HB120SL-H410L oto khách (có giường nằm)

3.22

21

THACO HB120SL-H380R oto khách (có giường nằm)

3.07

22

THACO HB120SL-H410R oto khách (có giường nằm)

3.26

23

THACO TB120SL-W375R oto khách (có giường nằm)

2.91

24

THACO HB120S-H380 oto khách (có giường nằm)

2.85

25

THACO HB120S-H410 oto khách (có giường nằm)

3.05

THACO FONTON TẢI

1

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

183

2

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

150

3

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

180

4

Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

178

5

Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn

80

6

Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn

167

7

Fonton tải thùng - 1,5 tấn

120

8

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn

211

9

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn

212

10

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn

208

11

Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn

195

12

Fonton tải thùng - 2 tấn

140

13

Fonton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TMB, tải thùng có mui phủ

180

14

Foton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TK, tải thùng kín

183

15

Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

189

16

Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

187

17

Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

200

18

Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

197

19

Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

177

20

Fonton ben 2 tấn

138

21

Fonton ben 4,5 tấn

187

22

Foton HT 1250T

95

23

Foton HT 1490T

110

24

Foton HT 1950

120

Ô TÔ FOTON TẢI HẠNG NẶNG

1

FOTON BJ4188-4004

935

2

FOTON BJ4253SMFKB-12

1.1

3

FOTON BJ4259SMFKB-5

1.37

4

FOTON BJ4253SMFKB-12

1.1

5

FOTON BJ4253SMFKB-1

1.17

6

Foton BJ4188-4004 (CBU) Đầu kéo

850

7

Foton BJ4253SMFKB-1 (CBU) Đầu kéo

1120

8

Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn

598

9

Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ

500

10

Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn

598

11

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn

998

12

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn

998

13

Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn

998

14

Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn

595

15

Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn

653

16

Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn

780

17

Foton BJ141SJFJA -2

500

Phần II

CÁC HIỆU KHÁC

AN THÁI (VIỆT NAM)

1

AN THÁI - tải ben 2,5 tấn

125

2

AN THÁI - tải ben 1,8 tấn

116

3

AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn

230

4

AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn

230

5

AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ)

650

6

AN THÁI CONECO AC7000TD1

400

7

AN THÁI CONECO AC5TD

395

8

AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn

420

9

AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn

406

BALLOONCA

1

Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn

62

2

Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn

150

3

Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn

114

CHENGLONG

1

ChengLong - GMC-MPB01 Xe tải có mui

710

2

ChengLong - CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui

820

3

ChengLong - CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui

580

4

Chenglong - CK327/YC6J220-33CM, Ô tô tải (có mui)

767

5

ChengLong - LZ1310PEL

960

6

ChengLong - LZ3160LAH tải trọng 8 tấn

580

7

ChengLong - LZ3255QDJ tải tự đổ

1 219

8

ChengLong - LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn

1 060

9

ChengLong - LZ3311 QEL Xe tải tự đổ

1 370

10

ChengLong - LZ3311QEL

1.295

11

ChengLong - LZ4252QDC dung tích 8.424cc

980

12

ChengLong - TTCM/YC6L310-33-KM

1.23

13

ChengLong - TTCM/YC6M375-33-MB

1.19

CNHTC HOWO (TRUNG QUỐC)

1

CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn

930

2

CNHTC ZZ3164H4015 chassi

488

3

CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn

590

4

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi

1 074

5

CNHTC HOWO ZZ1317S chassi

1 087

6

CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng

1 100

7

CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng

1 150

8

CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

9

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

10

CNHTC 3251N3641C1

1 080

11

CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ

1 028

12

CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ

1 028

13

CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ

1 076

14

CNHTC HOWO ZZ3257M3641 tải tự đổ

720

15

CNHTC HOWO ZZ3257N4147W

1.032

16

CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ

1 040

17

CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ

1 040

18

CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ

1 030

19

CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ

1 047

20

CNHTC HOWO ZZ3257N3247B tải tự đổ

650

21

CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ

1 131

22

CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ

1 257

23

CNHTC HOWO ZZ3317N3867W tải tự đổ

1.36

24

CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ

1 674

25

CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ

850

26

CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo

520

27

CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo

560

28

CNHTC HOWO ZZ4257V3247N1B, xe đầu kéo 13370 kg được phép chở

1.035

29

CNHTC HOWO ZZ4257V3247N1B, xe đầu kéo 14490 kg

1.072

30

CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông

1 336

31

CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông

1 414

32

CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông

1 440

33

CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B

915

34

CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông

950

35

CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông

990

36

CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

37

CNHTC HOWO ZZ5317CLXN4667N1 ô tô tải có mui 9726 cm3

1.36

38

CNHTC ZZ124G5415C1, ô tô trộn bê tông

3 070

39

CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9 m3, ôtô trộn bê tông

895

40

CNHTC CL/WD615.96E-MB.336HP-MB tải trọng 15,650 tấn

1.275

CHIẾN THẮNG (VIỆT NAM)

ÔTÔ TẢI BÀN

1

Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 kg

100

2

Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 kg

142

3

Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 kg

187

4

Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 kg

218

5

Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 kg

240

Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI

1

Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 kg

136

2

Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 kg

178

3

Chiến Thắng-CT3.45T1/KM

208

4

Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 kg

228

Ô TÔ TẢI BEN

1

Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 kg

140

2

Chiến Thắng-CT1.25D2 tải trọng 1250 kg

185

3

Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 kg

201

4

Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 kg

230

5

Chiến Thắng-CT2.00D2/4 x 4 tải trọng 2000 kg

225

6

Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 kg

278

7

Chiến Thắng-CT3.45D1/4 x 4 tải trọng 3450 kg

304

8

Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 kg

278

9

Chiến Thắng-CT3.48D1/4 x 4 tải trọng 3480 kg

304

10

Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 kg

298

11

Chiến Thắng-CT4.50D2/4 x 4 tải trọng 4500 kg

325

12

Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 kg

296

13

Chiến Thắng-CT4.95D1/4 x 4 tải trọng 4950 kg

317

14

Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 kg

309

15

Chiến Thắng-CT5.00D1/4 x 4 tải trọng 5000 kg

329

16

Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 kg

323

CỬU LONG

1

Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn

108

2

Cuulong DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn

130

3

Cuulong DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn

127

4

Cuulong DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn

137

5

Cuulong DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn

147

6

Cuulong DFA 2.90T4- 2,9 tấn

153

7

Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn

147

8

Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn

141

9

Cuulong DFA 2.95T3- 2,95 tấn

166

10

Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn

140

11

Cuulong DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn

167

12

Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn

130

13

Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn

475

14

Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn

475

15

Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg

125

16

Cuulong DFA3810T tải trọng 950 kg

125

17

Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 kg

125

18

Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 kg

125

19

Cuulong DFA3810D tải trọng 950 kg

153

20

Cuulong DFA3812 T1 1,2 tấn

175

21

Cuulong DFA3812 T1-MB 1 tấn

175

22

Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn

293

23

Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn

212

24

Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn

212

25

Cuulong DFA6027T 2,5 tấn

224

26

Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ

224

27

Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

342

28

Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

342

29

Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

378

30

Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

378

31

Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn

228

32

Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

228

33

Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn

431

34

Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn

431

35

Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn

431

36

Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn

431

37

Cuulong DFA9670D 7,86 tấn

405

38

Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn

440

39

Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn

440

40

Cuulong DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn

435

41

Cuulong DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn

435

42

Cuulong DFA9670T, trọng tải 7 tấn

293

43

Cuulong DFA9670T-MB, trọng tải 7 tấn

348

44

Cuulong DFA9670T1, trọng tải 7 tấn

293

45

Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn

285

46

Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn

285

47

Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn

285

48

Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn

285

49

Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn

319

50

Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn

197

51

Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn

205

52

Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn

275

53

Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

275

54

Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn

205

55

Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn

205

56

Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn

205

57

Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn

162

58

Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn

275

59

Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn

275

60

Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn

205

61

Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn

113

62

Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

135

63

Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg

175

64

Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn

132

65

Cuulong DFA 7027T có điều hoà- trọng tải 2 tấn

138

66

Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn

132

67

Cuulong DFA 7027T1 có điều hoà - trọng tải 1,75 tấn

138

68

Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn

149

69

Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn

178

70

Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn

149

71

Cuulong DFA7050T 4,95 tấn

275

72

Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn

275

73

Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn

275

74

Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn

275

75

Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn

400

76

Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn

371

77

Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn

263

78

Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn

263

79

Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn

263

80

Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn

263

81

Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn

263

82

Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn

263

83

Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn

205

84

Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

205

85

Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn

205

86

Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn

205

87

Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn

650

88

Cuulong KC3810D- trọng tải 950 kg

141

89

Cuulong KC3810DA- trọng tải 950 kg

131

90

Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950 kg

160

91

Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn

143

92

Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn

143

93

Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn

143

94

Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn

161

95

Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn

170

96

Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn

234

97

Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn

272

98

Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn

265

99

Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn

298

100

Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn

280

101

Cuulong KC8135D-T650 tải tự đổ 3,45 tấn

330

102

Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn

336

103

Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn

280

104

Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

385

105

Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn

385

106

Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

385

107

Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn

368

108

Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

365

109

Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn

331

110

Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn

367

111

Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4950 kg

365

112

Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4950 kg

365

113

Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn

382

114

Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn

382

115

Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 tấn

365

116

Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 tấn

382

117

Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 Ttấn

365

118

Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 Ttấn

382

119

Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi

510

120

Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi

612

121

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn

730

122

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn

710

123

Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn

490

124

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn

886

125

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn

915

126

Cuulong Sinotruk - ZZ425N3241V

567

127

Cuulong Sinotruk - ZZ4257M3231V

525

128

Cuulong ZB3810T1 950 kg

153

129

Cuulong ZB3810T1-MB 850 kg

140

130

Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn

160

131

Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn

180

132

Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn

160

133

Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn

160

134

Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn

200

135

Cuulong ZB3812T1-T550 1,2 tấn

173

136

Cuulong ZB3812D-T550 1,2 tấn

173

137

Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn

166

138

Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn

166

139

Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 tấn

192

140

Cuulong ZB5225D tải tự đổ 2,35 tấn

243

141

Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 tấn

233

142

Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn

97

143

Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990 kg

95

144

Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

132

145

Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

146

Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn

145

147

Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

148

Cuulong 2810DA

110

149

Cuulong 3810DA

146

150

Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn

130

151

Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn

134

152

Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn

120

153

Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn

147

154

Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn

135

155

Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn

146

156

Cuulong 4025 QT1 - 2,5 tấn

139

157

Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

170

158

Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn

196

159

Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn

150

160

Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn

150

161

Cuulong 4025DAG2

138

162

Cuulong 4025DAG3A

142

163

Cuulong 4025DG3A

150

164

Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn

196

165

Cuulong 4025DG3C

172

166

Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn

130

167

Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn

144

168

Cuulong 4025D2A-TC

245

169

Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 kg

230

170

Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 kg

230

171

Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

147

172

Cuulong 4025QT9

147

173

Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn

197

174

Cuulong 5830 D -2,8 tấn

150

175

Cuulong 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn

158

176

Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn

163

177

Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn

173

178

Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn

176

179

Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn

241

180

Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn

207

181

Cuulong 5840DA1

213

182

Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

188

183

Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

213

184

Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn

217

185

Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn

198

186

Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75 tấn

252

187

Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 - 4,75 tấn

205

188

Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

238

189

Cuulong 7550GA

240

190

Cuulong 7550GA1

300

191

Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn

212

192

Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn

194

193

Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn

194

194

Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn

196

195

Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn

361

196

Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn

292

197

Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn

385

198

Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4750 kg

385

199

Cuulong 9670 D2A, trọng tải 6,8 tấn

435

200

Cuulong 9670 D2A-TT, trọng tải 6,8 tấn

435

201

Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn

220

202

Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn

220

203

Cuulong DFA6027T1-MB tải thùng có mui phủ, tải trọng 1,9 tấn

224

204

Cuulong DFA 3.2T3 tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

275

205

Cuulong DFA3810T tải tự đổ 950 kg

124

206

Cuulong DFA3810T-MB tải tự đổ 850 kg

124

207

Cuulong DFA3810T1 tải tự đổ 950 kg

124

208

Cuulong DFA3810T1-MB tải tự đổ 850 kg

124

209

Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn

149

210

Cuulong DFA9970T-MB tải trọng 7,2 tấn

319

211

Cuulong DFA9970T1 tải trọng 6,8 tấn

263

212

Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn

631

213

Cuulong KC13208D tải trọng 7,5 tấn

631

214

Cuulong KC6025 D2-PD tải tự đổ 2,5 tấn

263

215

Cuulong KC6025 D2-PH tải tự đổ 2,5 tấn

292

216

Cuulong KC8135D2-T tải tự đổ 3,45 tấn

365

217

Cuulong KY1016T tải trọng 650 kg

120

218

Cuulong KY1016T-MB tải trọng 550 kg

120

219

Cuulong ZB3812D-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn

188

220

Cuulong ZB5220D2 tải tự đổ 2,2 Tấn

180

221

Cuulong 4025DG3B-TC trọng tải 2,35 tấn

196

Xe hiệu CHANGHE

1

CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg

90

2

CHANGHE, Ôtô tải 950Kg

105

3

CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ

155

Xe hiệu CHONGQING

1

ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103 KW, 2 chỗ ngồi

320

2

ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi

305

Xe hiệu CHUAN MU

 

Chuan Mu, Xe tải tự đổ số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 kg

100

Xe hiệu COMTRANCO

1

Comtranco 34 chỗ có điều hòa

585

2

Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hòa

535

3

Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hòa

712

DAMSEL

1

DAMSEL tải trọng 500 kg (ôtô Đức Phương)

60

2

DAMSEL 4 bánh gắn động cơ

69

DONGBEN

1

DONGBEN DB1020-1, 650 kg

137

2

DONGBEN DB1020D-2, 870 kg

137

3

DONGBEN DB1021, 870 kg

150

4

DONGBEN DB1021/KM, 785 kg

154

5

DONGBEN DB1021/TK, 720 kg

165

6

DONGBEN DB1022 - Xe tải van

188

7

DONGBEN DB6400 - Xe 7 chỗ

250

DONGFENG

1

Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu

1 055

2

Dongfeng CLW5100GYY

635

3

Dongfeng CSC5164GYY ô tô xitec

700

4

Dongfeng CSC5250GJYD, ô tô xitec

1 265

5

Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730 kg

70

6

Dongfeng EQ1161 tải thùng

547

7

Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150 kg

460

8

Dongfeng EQ1090TJ5AD5

300

9

Dongfeng EQ1200GE1

640

10

Dongfeng EQ1201TF

100

11

Dongfeng EQ1202W/TC-MP

420

12

Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu

1 561

13

Dongfeng EQ1220GE1(DFG-PB)

648

14

Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM

460

15

Dongfeng EQ1173GE

690

16

Dongfeng EQ3312 tải tự đổ

1 150

17

Dongfeng EQ4158GE7

630

18

Dongfeng EQ5108GJY6D15

580

19

Dongfeng EQ5168GYY7DF

695

20

Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3

200

21

Dongfeng DLQ5310, ô tô xitec chở ga hóa lỏng

1 728

22

Dongfeng DLQ5310GYA1, ô tô xitec chở khí hóa lỏng

1 794

23

Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn

520

24

Dongfeng DFL1203A/HH-C320TMT Xe tải có mui

828

25

Dongfeng DFL1203A/HH-TMS xe tải có mui

788

26

Dongfeng DFL1203A Xe tải

825

27

Dongfeng DFL1250A2/HH-TM

990

28

Dongfeng DFL1311A1/HH-TM

805

29

Dongfeng DFL1311A4/HH-TMC

1 065

30

Dongfeng DFL1311A4/HH-TMT

1 055

31

Dongfeng DFL1311A1 tải thùng

995

32

Dongfeng DFL1311A4 tải thùng

1 105

33

Dongfeng DFL3160BXA tải tự đổ, tải trọng 7,7 tấn

670

34

Dongfeng DFL3160BXA tải thùng

559

35

Dongfeng DFL3250A2

670

36

Dongfeng DFL3251A tải tự đổ

1 085

37

Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ

1 011

38

Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ

1 200

39

Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ

1 120

40

Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ

1 000

41

Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ

1 112

42

Dongfeng DFL3310A tải tự đổ

1 219

43

Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ

1 219

44

Dongfeng DFL4158GE12

770

45

Dongfeng DFL4251A

840

46

Dongfeng DFL4251A8

900

47

Dongfeng DFL4254A

725

48

Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông

1 300

49

Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng

1 097

50

Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông

1 231

51

Dongfeng DFL5250GJBA chassis

1 110

52

Dongfeng DFL5250, ôtô xitec chở nhiên liêu

1 126

53

Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông

1 257

54

Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu

1 571

55

Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông

1 566

56

Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hóa lỏng

1 760

57

Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng

1 076

58

Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời

1 584

59

Dongfeng LZ1200PCS

550

60

Dongfeng LZ1200PCS tải thùng

560

61

Dongfeng LZ1360M3

990

62

Dongfeng LZ1360 tải thùng

1 126

63

Dongfeng LZ3260M

845

64

Dongfeng LZ3330M1

950

65

Dongfeng LZ4251QDC

910

66

Dongfeng LZ4251QDCA

1.075

67

Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông

1 322

68

Dongfeng LG5250GJY

645

69

Dongfeng LG5250GJBC, ô tô trộn bê tông

1 251

70

Dongfeng SLA5161GJDFL6, ô tô xitec dung tích tec 22 m3

1 055

71

Dongfeng SLA5161GJDFL6, ô tô xitec dung tích tec 16 m3

805

72

Dongfeng SLA5250GJYDFL6

1 002

73

Dongfeng SLA5253GYY2, ô tô xi tec

1 055

74

Dongfeng SLA5310GJYDYE

1 125

75

Dongfeng SLA5311GJYDFL

1 260

76

Dongfeng HH/B170-33-TM

595

77

Dongfeng HH/B190-33-TM.HS2

655

78

Dongfeng HH/C260-33TM xe tải có mui

933

79

Dongfeng HH/C260-33TM.A9 xe tải có mui

940

80

Dongfeng HH/B190-33-TM xe tải có mui

650

81

Dongfeng HH/B190-33-TMS xe tải có mui

565

82

Dongfeng HH/B210-33-TM2.S1S xe tải có mui

800

83

Dongfeng HH.TM15

1 058

84

Dongfeng HH/L315 30-TM.T

1 048

85

Dongfeng HH/L315 30-TMS.T

1 008

86

Dongfeng HH/L315 30-TM.LTR12

1.12

87

Dongfeng HH/L315 30-TMS.T

1.258

88

Dongfeng HGA/L315 30-TMB3 xe tải có mui

1.25

89

Dongfeng DFZ5311GJY ô tô xitec

1 020

89

Dongfeng DTA5312GXH, ô tô xitec chở nhựa đường

1 218

90

Dongfeng CSC5161GYY, xe Xitéc chở nhiên liệu thể tích làm việc 5880 cm3

730

91

Dongfeng XZL5050GJY

250

92

Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ

1 052

93

Dongfeng HQ1298VJ/HH-TM2 xe tải có mui

1.065

DAMCO

1

Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg

137

2

Xe Damco, tải thùng 1380 kg

140

DAMSAN

1

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1

154

2

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2

175

3

Xe tải Damsan - DS1.85T1

126

4

Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1

129

5

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3

159

6

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A

190

FAIRY

1

Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn

100

2

Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D

128

3

Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5

176

4

Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5

160

5

Xe hiệu Fairy -4JB1.C7,

208

6

Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7

190

FUSIN

1

Fusin CT1000 990 Kg

102

2

Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn

143

3

Fusin FT2500

222

4

Fusin FT2500E 2,5 tấn

222

5

Fusin LD1800 1,8 tấn

157

6

Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn

157

7

Fusin LD3450 3,45 tấn

299

8

Fusin JB28SL (xe khách)

465

9

Fusin JB35SL (xe khách)

610

FORLAND

1

Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985 kg

73

2

Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490 kg

110

3

Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990 kg

97

4

Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990 kg

103

FREIGHTLINER (đầu kéo sơmi rơmooc )

1

FREIGHTLINER CL120042ST trọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600 cm3

1 020

2

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946 cm3

1 020

3

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700 cm3

1 150

4

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000 cm3

1 250

5

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798 cm3

1 080

GIẢI PHÓNG

1

GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn

110

2

GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 kg

175

3

GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn

190

4

GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 kg

325

5

GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn

321

6

GIAI PHONG T0836.FAW-1

135

7

GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn

108

8

GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn

127

9

GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn

154

10

GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 kg

165

11

GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn

176

12

GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn

176

13

GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 kg

193

14

GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 kg

237

15

GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn

220

16

GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 kg

243

17

GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn

244

18

GIAI PHONG T4075.YJ

228

19

GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

255

20

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 kg, lốp 8.25-16

263

21

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 kg, lốp 7.50-16

259

22

GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn

308

23

GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

100

24

GIAI PHONG T1546.YJ/MPB

168

25

GIAI PHONG T1036.YJ/MPB

152

26

GIAI PHONG T2570.YJ/MPB

212

27

GIAI PHONG T4075.YJ/MPB

230

28

GIAI PHONG T4081.YJ/MPB

255

29

GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn

246

30

GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 kg

542

31

GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 kg

685

32

Xe Giải Phóng 5090.4 x 4 -1

300

HÃNG HINO

1

FC 112SA

390

2

FC 114SA

404

3

FF 3HJSA

588

4

FF 3HMSA

600

5

FF 3HGSD

610

6

FM 1JNKA

765

7

FG 1JJUB

750

8

Xe tải gắn cẩu trên Chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB

1 120

9

Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn

588

10

Xe Hino - FG8JPSB-TL9 9,4 tấn

980

11

Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA

945

12

Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685 cm3

4 100

13

FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn

520

14

FC 3JEUA

510

15

FC 3JLUA

520

16

FG1JPUB

740

17

Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn

1 000

18

FG1JTUA.MB

975

19

FL1JTUA

950

20

FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn

1 020

21

FM 2PKUM

1 150

22

FC9JESA

610

23

FC9JJSA

620

24

FC9JLSA

630

25

FC8JJSB

860

26

FC8JPSB

900

27

FM8JMSA

1 200

28

FM8JTSA

1 160

29

FM8JTSA.MB

1 250

30

FM2PKSM

1 250

31

Ô tô tải HINO FL8JTTSL-TL 6 x 2/VN

3 650

31

Ô tô tải HINO FL8JTSL-TL 6 x 2/ĐPT-MB

1.527

32

Ô tô tải (tự đổ) HINO FG8JJSB/HB-TD

1 565

33

Ô tô tải (tự đổ) HINO FM8JNSA 6 x 4/HIỆP HÒA - TD1

2 400

34

Ô tô xi téc (bơm nước áp lực cao) HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - TC5

3 600

35

Ô tô hút chất thải HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - HPN

3 750

HUANGHAI

1

HUANGHAI PREMIO DD1030

290

2

HUANGHAI PREMIO MAX

319

3

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

308

4

HUANGHAI PRONTO DD6490A

394

5

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (ô tô chở tiền)

424

6

HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)

350

7

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F/MK-CT

435

HONOR

1

Honor 950TD - tự đổ 950 kg

140

2

Honor 950TL - tải thùng 950 kg

120

3

Honor 1480TL - tải thùng 1.480 kg

130

4

Honor 1840TL - tải thùng 1.840 kg

145

5

Honor 2TD1 - tự đổ 2 tấn

200

6

Honor 3TD1 - tự đổ 3 tấn

228

7

Honor 3TD2 - tự đổ 3 tấn

250

8

Honor 750TM1 (có mui)

86

HOA MAI

1

Hoa Mai HD680A-TL

151

2

Hoa Mai HD680A-TD

162

3

Hoa Mai HD680A-E2TD

177

4

Hoa Mai HD700

155

5

Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900 kg

142

6

Hoa Mai HM990TL - 990 kg

166

7

Hoa Mai HM990TK - 990 kg

174

8

Hoa Mai HD990 tải trọng 990 kg

197

9

Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn

102

10

Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn

150

11

Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn

179

12

Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4 x 4)

206

13

Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4 x 4)

240

14

Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn

118

15

Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn

170

15

Hoa Mai HD1800A-E2TD

250

16

Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn

226

17

Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn

195

18

Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn

204

19

Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn

210

20

Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn

180

21

Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn

188

22

Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn

205

23

Hoa Mai HD2350. 4 x 4 -2,35 tấn

210

24

Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn

287

25

Hoa Mai HD2500 (4 x 4) tải ben 2,5 tấn

276

26

Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn

291

27

Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn

242

28

Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn

242

29

Hoa Mai HD3250TL(4 x 4) tải trọng 3,25 tấn

266

30

Hoa Mai HD3250 (4 x 4) tải trọng 3,25 tấn

266

31

Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn

332

32

Hoa Mai HD3450A-E2MP

352

33

Hoa Mai HD3450A-MP.4 x 4

382

34

Hoa Mai HD3450A-E2MP.4 x 4

390

35

Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

300

36

Hoa Mai HD3450A

316

37

Hoa Mai HD3450A-E2TD

377

38

Hoa Mai HD3450A.4 x 4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

357

39

Hoa Mai HD3450B

334

40

Hoa Mai HD3450B.4 x 4

375

41

Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn

255

42

Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn

332

43

Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn

316

44

Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn

300

45

Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn

250

46

Hoa Mai HD4950A

364

47

Hoa Mai HD4950A.4 x 4

405

48

Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn

382

49

Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn

346

50

Hoa Mai HD4950.(4 x 4) tải trọng 4,95 tấn

387

51

Hoa mai HD5000C.4 x 4-E2MP

418

52

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn

310

53

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4 x 4)

345

54

Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn

415

55

Hoa Mai HD5000A-MP.4 x 4 tự đổ trọng tải 5 tấn

409

56

Hoa Mai HD5000MP.4 x 4 tự đổ trọng tải 5 tấn

415

57

Hoa Mai HD5000A.4 x 4-E2MP

422

58

Hoa Mai HD5000B.4 x 4-E2MP

425

59

Hoa Mai HD6450A-E2TD

376

60

Hoa Mai HD6450A.4 x 4-E2TD

413

61

Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn

410

62

Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn

480

63

Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn

205

64

Hoa Mai T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn

200

65

Hoa Mai TĐ3T(4 x 4) -1, tải ben 3 tấn

260

66

Hoa Mai TĐ3Tc - 1, tải ben 3 tấn

236

67

Hoa Mai T.3T - 3 tấn

206

68

Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn

187

69

Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn

218

70

Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn

169

71

Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn

186

72

Hoa Mai HD550A-TK

160

73

Hoa Mai HD680A-TL

151

74

Hoa Mai HD720A-TK

155

75

Hoa Mai HM990A-E2TD

222

76

Hoa Mai HD990TL

166

77

Hoa Mai HD990TK

174

78

Hoa Mai HD1800A-E2TD

245

79

Hoa Mai HD2000A-TK

205

80

Hoa Mai HD3450A.4 x 4-E2TD

377

81

Hoa Mai HD4950

346

82

Hoa Mai HD4950A-E2TD

366

83

Hoa Mai HD4950A.4x4-E2TD, tải trọng 4,95 tấn

407

MEKONG

1

Paso 1.5TD-C oto sátxi tải

170

2

Paso 1.5TD oto tải

180

TRANSICO

1

TRANSINCO 1,7 tấn

140

2

TRANSINCO 29 chỗ

565

3

TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ

355

4

TRANSINCO A-CA6900D210-2-KIE, 46 chỗ

848

5

TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA

565

6

TRANSINCO Haeco K29S2

732

7

TRANSINCO Haeco K29ST

420

8

TRANSINCO AEPK47

1 350

9

TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ

460

10

TRANSINCO 1-5 K29/H6

480

11

TRANSINCO 1-5 K29H5B

670

12

TRANSINCO 1-5 K29H7

470

13

TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2)

850

14

TRANSINCO 1-5 K29NJ

740

15

TRANSINCO 1-5 JA K32-2, đóng mới từ sát-xi Trung Quốc

520

16

TRANSINCO 1-5 K35-39, đóng mới từ sát-xi Trung Quốc

550

17

TRANSINCO 1-5 K35I

1 430

18

TRANSINCO 1-5 K35

1 152

19

TRANSINCO 1-5 K36

750

20

TRANSINCO 1-5 K39

1 888

21

TRANSINCO 1-5 AC K39ZD 5 người ngồi 34 giường nằm

1 580

22

TRANSINCO 1-5 B40, khung gầm máy Trung Quốc

440

23

TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8

860

24

TRANSINCO 1-5 B40 H6

998

25

TRANSINCO 1-5 CA6110D84-2Z K44

1 318

26

TRANSINCO 1-5 B45

510

27

TRANSINCO 1-5 K45 Express

2 515

28

TRANSINCO 1-5 CA6110D84-3 K46

1 630

29

TRANSINCO 1-5 K46D

871

30

TRANSINCO 1-5 K46H

1 848

31

TRANSINCO 1-5 B50, khung gầm máy Trung Quốc

550

32

TRANSINCO 1-5 K51

812

33

TRANSINCO 1-5 CAK51B, khung gầm máy Trung Quốc

460

34

TRANSINCO 1-5 K52C2, khung gầm máy Trung Quốc

620

35

TRANSINCO 1-5 B60E, khung gầm máy Trung Quốc

635

36

TRANSINCO 1-5 B65B, khung gầm máy Trung Quốc

530

37

TRANSINCO NGT HK29DB

835

38

TRANSINCO NGT HK29DD

840

39

TRANSINCO NGT TK29 B, khung gầm máy Trung Quốc

413

40

TRANSINCO NGT TK B40

650

41

TRANSINCO BAHAI HC K29 E3

706

42

TRANSINCO BAHAI HC K29

860

43

TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ

810

44

TRANSINCO BAHAI AH K34 E2

835

45

TRANSINCO BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ

960

46

TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ

820

47

TRANSINCO BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ

1 430

48

TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ

850

49

TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ

990

50

TRANSINCO BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ

990

51

TRANSINCO BAHAI CA K47 UNIVERSE-26, 47 chỗ

1.325

52

TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ, khung gầm máy Trung Quốc

545

53

TRANSINCO BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ, khung gầm máy Trung Quốc

520

 

 

 

54

TRANSINCO BAHAI CA K52 E2

740

55

TRANSINCO BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ

690

TRANSINCO JIULONG

1

JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn

60

2

JIULONG 1 tấn

70

3

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 tấn, tải ben

90

4

TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 tấn, tải ben

100

5

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 Ttấn, tải ben

100

6

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 tấn, tải ben

130

7

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 tấn

135

8

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4 tấn, tải ben

140

9

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4 tấn

140

10

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4 tấn

145

11

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4 tấn

155

TRƯỜNG GIANG

1

Trường giang DFM TB7TB-1

465

2

Trường giang DFM 4.98TB/KM

388

3

Trường Giang DFM YC8TA/KM (2013)

800

4

Trường Giang DFM YC8TA/KM (2014)

815

5

Trường Giang DFM EQ3.45T4 x 4-KM (hai cầu)

385

6

Trường Giang DFM EQ3.45TC4 x 4-KM sản xuất năm 2012

350

7

Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

257

8

Trường Giang DFM EQ3.8T4X2 3,45 tấn

340

9

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

360

10

Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg

360

11

Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn

293

12

Trường Giang DFM EQ6.5T/KM6511 tải thùng 6500 kg

355

13

Trường Giang DFM EQ6T4 x 4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn

385

14

Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM - 2014

500

15

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,885 tấn cầu gang 5 số

323

16

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số

351

17

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số

348

18

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số

361

19

Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

323

20

Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

435

21

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

412

22

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7tấn

412

23

Trường Giang DFM EQ7T4 x 4/KM - 2012

430

24

Trường Giang DFM EQ7TC4 x 2/KM - 2012

470

25

Trường Giang DFM EQ7TC4 x 2/KM- 2012 CABIN MỚI

475

26

Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2/KM tải trọng 0,8 tấn, sản xuất năm 2013, 2014

575

27

Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2L/KM tải trọng 7,4 tấn sản xuất 2013, 2014

575

28

Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900 kg

150

29

Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg

150

30

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg (sản xuất 2011)

600

31

Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn

145

32

Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn

195

33

Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg

145

34

Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn

225

35

Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số

270

36

Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số

275

37

Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn

225

38

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4 x 2, máy 85 KW)

295

39

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4 x 2, máy 96 KW)

355

40

Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn

270

41

Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn

275

42

Trường Giang DFM TD3.45TA 4 x 2 (máy 96 KW)

390

43

Trường Giang DFM TD3.45TC 4 x 4 xe 2 cầu

390

44

Trường Giang DFM TD4.98TC4 x 4; 4,98 tấn (hai cầu)

440

45

Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn

320

46

Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)

380

47

Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)

395

48

Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép

440

49

Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)

341

50

Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang, một cầu

430

51

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (mộtcầu)

387

52

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu)

400

53

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu)

430

54

Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (mộtcầu)

450

55

Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

470

56

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép

445

57

Trường giang DFM TT1.8T4 x 2

170

58

Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250 kg

155

59

Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg

155

60

Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500 kg

222

61

Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800 kg

170

62

Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600 kg

170

63

Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg

155

64

Trường Giang DFM TT3.8B

257

65

Trường Giang DFM EQ7140TA/KM tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

435

66

Trường Giang DFM EQ8TB4 x 2/KM tải trọng 0,86tấn, sản xuất năm 2012

545

67

Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2/KM tải trọng 0,8tấn, sản xuất năm 2013

550

68

Trường Giang DFM EQ8TC4 x 2L/KM tải trọng 7,4 tấn

555

69

Trường Giang DFM EQ9TB6 x 2/KM tải trọng 0,93 tấn, sản xuất năm 2011

640

70

Trường Giang DFM EQ9TC6 x 2/KM tải trọng 8,6 tấn, sản xuất năm 2012

645

71

Trường Giang DFM TD990KC4 x 2 loại xe 1cầu, động cơ 54 kw, năm 2012, tải trọng 990 kg

207

72

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg, loại SX năm 2012

630

73

Trường Giang DFM TD8T4 x 2 tải trọng 7800 kg, loại SX năm 2012

580

74

Trường Giang DFM TD7T4 x 4, tải ben 6,500 tấn (hai cầu)

430

75

Trường Giang DFM TD6,5B, tự đổ 6,785 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011)

380

76

Trường Giang DFM TD6,9B, tự đổ 6,900 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011) (máy 96 KW)

355

77

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép, sản xuất năm 2010

465

78

Trường Giang DFM TL900A tải trọng 900 kg, loại động cơ 38 KW, sản xuất năm 2010 (2011)

150

79

Trường Giang DFM TL900A/KM tải trọng 680 kg, loại động cơ 38 KW, sản xuất năm 2010 (2011)

150

80

Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg

155

81

Trường Giang DFM TT2.5B

185

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Loại xe

Giá tối thiểu

 

A - ATTILA-SYM

 

1

ATTILA PASING-KAS

22

2

ATTILA PASING XR-KAT

23

3

ATTILA ELIZABETH- (VTK)

30

4

ATTILA ELIZABETH-(VTL)

28

5

ATTILA ELIZABETH-EFI-(VUC)

34

6

ATTILA ELIZABETH-EFI-(VUD)

32

7

ATTILA VENUS VJ4(Đỉa)

35

8

ATTILA VENUS VJ5(Cơ)

34

9

SYM JOYRIDE-VWE

30

10

SYM SHRK (VVE)

44

11

SYM SHRK( VVB)

39

12

ANGELA (VC1)

15

13

ANGELA (VC2)

16

 

B

 

14

BLADE JA36 BLADE (D)

18

15

BLADE JA36 BLADE

19

16

BLADE JA36 BLADE (C)

20

 

E

 

17

ELEGANT SE1

13

 

F

 

18

FUTURE RC536

25

19

FUTURE RC537F1

29

20

FUTURE RC538F1

30

21

FZ 2SD1

65

22

FZ150 2S D1

65

 

HONDA

 

23

HON DA LEAD FI

39

24

HONDA SH JF42

68

25

HONDA SH KF14

80

26

HONDA SH

120

27

SH MODE JF 511

50

28

HONDA AIR LADE F1 JF46

39

29

HONDA JF58 VISON

33

30

HONDA TARANIS (WH110T-S)

37

31

HONDA SCR

45

32

HONDA MASTER

35

33

HONDA WAVE&S (D) JC521

17

34

WAVA RSX JA31(D)

1900

35

WAVA RSX JA31

2000

36

WAVA RSX JA31(C)

2100

37

WAVA RSX JA32 F1(D)

2100

38

WAVA RSX JA32 F1

2200

39

WAVA RSX JA32 F1(C)

2300

40

WAVE S JC 52E (D)

17

41

WAVE S JC 52E

18

42

WAVE RS JC 52E

19

43

WAVE RS JC 52E (D)

20

44

WAVE& HC121

17

 

M

 

45

MSX

58

46

MSX (125E ED)

60

 

N

 

47

NOZA GRANDE – 2BM1

40

48

NOZAGRANDE –2BM1(đen, xanh)

42

49

NOZZA STD 1DR1

29

 

YAMAHA

 

50

YAMAHA NOUVO 5P11

33

51

YAMAHA JUPITER – FI 1PB3

29

52

JUPITER GRAVITA-FI 1PB2

28

53

YAMAHA EXCITER

45

 

J

 

54

 JOYRIDE-VWA

30

55

 JOYRIDE-VWB

28

 

K

 

56

KAWASAKI Z1000 ABS(ZRT1000G)

 

57

KYMCO LIKE F1

34

 

L

 

58

LUVIASF1 1SK1

28

 

P

 

59

PIAGIO LIBERTY

60

60

PIAGIO LXV

120

61

PIAGIO LXV

150

62

PIAGIO VESPA LX

70

63

PIAGIO VESPA LX

80

64

PIAGIO VESPA S

70

65

PIAGIO VESPA S

80

66

PIAGIO VESPA GTS

132

67

PIAGGIO Fly

40

68

PIAGGIO Fly

49

69

PIAGIO VESPA SPRINT

70

70

PCX JF 43

56

71

PCXJF56 (PCT/Chuẩn)

50

72

PCXJF56(PBC/cấp)(đen,bạc )

52

 

S

 

73

SUZUKI HAYATE 125SS

26

74

SUZUKI EN 150-A FI

46

75

SUZUKI UA 125T- FI

32

76

SUZUKI GZ150-A

50

77

SUZUKI UV IMPULSE

31

78

SUZUKI UV THUNDER F1(S)

48

79

SUZUKI UV THUNDER F1

46

80

SUZUKI VIVA115 F1

23

81

SUZUKI AXELO 125RR

27

82

SIRIUS 5C 6H

18

83

SIRIUS F1 1F CA

20

84

SIRIUS F1 1F C3

23

85

SIRIUS F1 1F C4

21

86

SIRIUS F1 1F C1

23

87

SUPER DREAM JA27

18

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Loại xe

Giá tối thiểu

 

GIANT

 

1

Xe máy điện Giant 133 S5

13,0

 

NIJLA - XMEN

 

1

Xe máy điện XMEN 5 bình Acquy 60 V

15,0

2

Xe máy điện Nijia Việt Nam

9,0

3

Xe máy điện Nijia phanh cơ

9,0

 

YAMAHA

 

1

Xe máy điện Yamaha Metis GT

13,0

2

Xe máy điện Yamaha ECO 10

11,0

3

Xe máy điện Yamaha ECO 1D

11,5

 

EMOTO - MOCHA

 

1

Xe máy điện Airblade 2014

14,5

2

Xe máy điện ba bánh hiệu DK

14,5

3

Xe máy điện BWS

12,5

4

Xe máy điện Liberty

12,5

5

Xe máy điện MILAN

13,0

6

Xe máy điện MOCHA

14,0

7

Xe máy điện NOZA

13,0

8

Xe máy điện Prima 2015

13,5

9

Xe máy điện SH mini

11,0

 

- Quyết định này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31/7/2015, Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC II BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31/7/2015, Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN QUẢNG TRỊ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ- UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ- UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31/7/2015, Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ III DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ I DANH MỤC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015

Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ- UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
...
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ VÀ XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011

Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011