Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 275/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 28/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 275/QĐ ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MÃ SỐ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký mã số a. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị đến đăng ký mã số trực tiếp tại Sở Tài chính Hàng ngày Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Tài chính nhận các hồ sơ do các Cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi trực tiếp thực hiện vào sổ theo dõi và chuyển đến Phòng Tin học và Thống kê để Phòng Tin học và Thống kê thực hiện các bước tiếp theo. b. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký mã số qua đường bưu chính Hàng ngày Văn thư Sở Tài chính nhận các hồ sơ do các Cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi đến qua đường bưu chính thực hiện vào sổ theo dõi và chuyển đến vị trí để tài liệu của Phòng Tin học và Thống kê tại Bộ phận Văn Thư để Phòng Tin học và thống kê thực hiện các bước tiếp theo. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ Cán bộ được giao thực hiện cấp mã số sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký mã số từ bộ phận văn thư; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở thực hiện: + Nếu hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ hợp lệ nhưng không đầy đủ, thì vẫn tiếp nhận hồ sơ và hướng dẫn, đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không hợp lệ, thì hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh đầy đủ hồ sơ hợp lệ để nộp lại hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tin học và Thống kê |
Bước 3 |
Nhập dữ liệu vào phần mềm Sau khi kiểm tra về tính hợp lệ của hồ sơ, cán bộ cấp mã thực hiện truy cập vào Phần mềm cấp mã số để thực hiện nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách và số hóa các văn bản trong thành phần hồ sơ đăng ký vào Phần mềm cấp mã số. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tin học và Thống kê |
Bước 4 |
Kiểm duyệt hồ sơ đăng ký mã số Sau khi hoàn thành Bước 3, cán bộ cấp mã số tập hợp hồ sơ, kèm theo bản in Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cấp cho đơn vị gửi Trưởng phòng để xem xét hồ sơ. Sau khi đã có ý kiến của Trưởng phòng, kèm theo bản in Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cấp cho đơn vị để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt việc cấp mã số. |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng Tin học và Thống kê; Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực Tin học và Thống kê |
Bước 5 |
Trả kết quả đăng ký mã số Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp mã số, cán bộ cấp mã số thực hiện: Trả giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị đến đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tin học và Thống kê; Bộ phận Một cửa |
Bước 6 |
Lưu trữ hồ sơ Toàn bộ hồ sơ, tài liệu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách sau khi đã hoàn thành cấp mã số đều phải ghi kết quả mã số đã cấp lên hồ sơ, phải ghi rõ hiện trạng “đã cấp” và phương thức trả giấy chứng nhận, mã số ĐVQHNS, ngày trả giấy chứng nhận trên file mềm theo dõi xử lý cấp MSĐVQHNS. Hồ sơ sau khi cấp mã được lưu vào từng cặp (file) hồ sơ để lưu trữ theo từng tháng, năm và tổ chức lưu trữ theo quy định của Sở Tài chính về công tác lưu trữ. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tin học và Thống kê |
6 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CẤP PHÁT, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THỦY LỢI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax..) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính doanh nghiệp |
Bước 3 |
Ký, phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
5 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 3 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 4 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 6 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC LẬP PHƯƠNG ÁN GIÁ TIÊU THỤ, MỨC TRỢ GIÁ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
4 bước |
|
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC XÁC LẬP SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC ĐIỀU CHUYỂN CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC CHO THUÊ QUYỀN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 09
THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 10
THỦ TỤC THANH LÝ CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
THỦ TỤC THỰC HIỆN GIAO VIỆC BẢO TRÌ TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ CHO NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
87 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
90 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
THỦ TỤC THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ BẢO TRÌ TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
THỦ TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 14
THỦ TỤC BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 15
THỦ TỤC XÁC LẬP SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
57 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
60 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 16
THỦ TỤC ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 17
THỦ TỤC THANH LÝ TÀI SẢN HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
THỦ TỤC BÁN QUYỀN THU PHÍ SỬ DỤNG TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 19
THỦ TỤC CHO THUÊ QUYỀN KHAI THÁC TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 20
THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG CÓ THỜI HẠN TÀI SẢN HẠ TẦNG ĐƯỜNG BỘ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 21
THỦ TỤC XEM XÉT VIỆC SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT CỦA CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI VỊ TRÍ CŨ DO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ, ĐỂ THANH TOÁN DỰ ÁN BT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TẠI VỊ TRÍ MỚI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 22
THỦ TỤC THANH TOÁN BẰNG QUỸ ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG - CHUYỂN GIAO (BT) ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THANH TOÁN BẰNG QUỸ ĐẤT CỦA CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI VỊ TRÍ CŨ DO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 23
THỦ TỤC XEM XÉT VIỆC SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT CỦA CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI VỊ TRÍ CŨ DO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ, ĐỂ THANH TOÁN DỰ ÁN BT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TẠI VỊ TRÍ MỚI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 24
THỦ TỤC XÁC ĐỊNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 25
THỦ TỤC TRÌNH TỰ MIỄN GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 26
THỦ TỤC TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC (GỌI CHUNG LÀ TIỀN THUÊ ĐẤT)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 27
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM TÀI SẢN CÔNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI THÀNH LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 28
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THUÊ TÀI SẢN PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 29
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG THAY ĐỔI ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 30
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG ĐỂ THAM GIA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG - TƯ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 31
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THU HỒI TÀI SẢN CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI TÀI SẢN CHO NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 32
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THU HỒI TÀI SẢN CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP THU HỒI TÀI SẢN CÔNG THEO QUY ĐỊNH TẠI CÁC ĐIỂM a, b, c, d, đ, e KHOẢN 1 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 33
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 34
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH BÁN TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 35
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH BÁN TÀI SẢN CÔNG CHO NGƯỜI DUY NHẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2, ĐIỀU 25 NGHỊ ĐỊNH SỐ 151/2017/NĐ-CP NGÀY 26/12/2017 CỦA CHÍNH PHỦ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 36
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH HUỶ BỎ QUYẾT ĐỊNH BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 37
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THANH LÝ TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 38
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH TIÊU HUỶ TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 39
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT, BỊ HUỶ HOẠI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 40
THỦ TỤC THANH TOÁN CHI PHÍ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 41
TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀO MỤC ĐÍCH LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 42
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG TẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀO MỤC ĐÍCH KINH DOANH, CHO THUÊ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 43
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ TÀI SẢN PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN KHI KẾT THÚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 44
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ TÀI SẢN BỊ HƯ HỎNG, KHÔNG SỬA ĐƯỢC HOẶC KHÔNG CÒN NHU CẦU SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 45
THỦ TỤC MUA QUYỂN HOÁ ĐƠN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 3 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 4 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 6 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 46
THỦ TỤC MUA HOÁ ĐƠN LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 3 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 4 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 6 |
Ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 47
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA VÀ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN ĐÃ ĐĂNG KÝ TRÊN HỆ THỐNG GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VỀ TÀI SẢN CÔNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ TÀI SẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
Trưởng phòng |
|
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận một cửa |
|
7 Bước |
|
02 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 48
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA VÀ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN ĐÃ ĐĂNG KÝ TRÊN HỆ THỐNG GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VỀ TÀI SẢN CÔNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA MUA, THUÊ TÀI SẢN, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN KHAI THÁC TÀI SẢN CÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
Trưởng phòng |
|
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận một cửa |
|
7 Bước |
|
02 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 49
THỦ TỤC HOÀN TRẢ HOẶC KHẤU TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ NỘP HOẶC TIỀN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ TRẢ VÀO NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 50
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
14 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
4 Bước |
|
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 51
THỦ TỤC QUYẾT TOÁN KINH PHÍ SẢN PHẨM CÔNG ÍCH GIỐNG NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Chưa có quy định về thời hạn giải quyết |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng QLNS phối hợp Phòng QL Giá và Công sản |
|
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
Phòng QLNS |
|
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo |
|
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận một cửa |
|
6 Bước |
|
|
|
Quy trình số: 52
THỦ TỤC CẤP PHÁT KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Phòng QLNS phối hợp phòng TCDN, TCHCSN |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)\ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 53
THỦ TỤC MIỄN, GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Quản lý Giá và Công sản |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)\ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 54
THỦ TỤC HỖ TRỢ LÃI SUẤT VÀ CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM BIOGA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
8 ngày làm việc |
Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa liên thông về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
5 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 55
THỦ TỤC CHÍNH SÁCH THU HÚT TRỢ CẤP 1 LẦN VÀ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở CHO GIẢNG VIÊN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẾN NHẬN CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa liên thông về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
5 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 56
THỦ TỤC THỰC HIỆN SẮP XẾP, XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CÔNG TY NHÀ NƯỚC, CÔNG TY TNHH MTV DO NHÀ NƯỚC SỞ HỮU 100% VỐN QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 57
THỦ TỤC CHI TRẢ CÁC KHOẢN CHI PHÍ LIÊN QUAN (KỂ CẢ CHI PHÍ DI DỜI CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRONG KHUÔN VIÊN CƠ SỞ NHÀ ĐẤT THỰC HIỆN BÁN) TỪ SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 58
THỦ TỤC CHI TRẢ SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT CỦA CÔNG TY NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thi phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 59
THỦ TỤC THANH TOÁN SỐ TIỀN HỖ TRỢ DI DỜI CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐÃ BỐ TRÍ LÀM NHÀ Ở TRONG KHUÔN VIÊN CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT KHÁC (NẾU CÓ) CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CÁC TỔ CHỨC THUỘC CÙNG PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 60
THỦ TỤC XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN NHẬN CHUYỂN GIAO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
Trưởng phòng |
|
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận một cửa |
|
7 Bước |
|
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 61
THỦ TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI, KIỂM TRA, LẬP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI VỊ TRÍ CŨ CỦA ĐƠN VỊ PHẢI THỰC HIỆN DI RỜI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 62
THỦ TỤC XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, GIÁ CHUYỂN NƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI VỊ TRÍ CŨ CỦA ĐƠN VỊ PHẢI THỰC HIỆN DI RỜI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
42 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
45 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 63
THỦ TỤC XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, GIÁ CHUYỂN NƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI VỊ TRÍ CŨ CỦA ĐƠN VỊ PHẢI THỰC HIỆN DI RỜI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
27 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 64
THỦ TỤC TRÌNH TỰ, THỦ TỤC BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
87 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
90 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 65
THỦ TỤC TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ TÍNH VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Giao việc cho chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Chuyên viên |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình |
0,5 ngày làm việc |
Trưởng phòng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
7 Bước |
|
7 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 66
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Quản lý Công sản và Giá |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 67
THỦ TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 68
THỦ TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 69
THỦ TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 70
THỦ TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 71
THỦ TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ HỖ TRỢ ÁP DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 72
THỦ TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ÁP DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 73
THỦ TỤC TẠM ỨNG KINH PHÍ HỖ TRỢ HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 74
THỦ TỤC THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính…) kiểm tra. Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Phòng QLNS, Phòng Tài chính Doanh nghiệp |
Bước 3 |
Thông báo cho đơn vị bổ sung các tài liệu để thuyết minh các nội dung chưa rõ ràng cụ thể (nếu có) |
02 ngày làm việc |
Phòng QLNS |
Bước 4 |
Trình ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
6 Bước |
|
12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 75
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý. |
Thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa đảm bảo cách thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp tối đa không quá 12 tháng. |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 3 |
Giao việc cho chuyên viên |
Trưởng phòng |
|
Bước 4 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo sở ký Tờ trình |
Trưởng phòng |
|
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở (Ban chỉ đạo CPH) |
|
06 bước |
|
|
|
Quy trình số: 76
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, Mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo để phân công thụ lý. |
Không xác định thời hạn nhưng phải đảm bảo từ thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp đến khi hoàn thành bán cổ phần lần đầu không quá 9 tháng. |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 3 |
Giao việc cho chuyên viên |
Trưởng phòng |
|
Bước 4 |
Thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
|
Bước 5 |
Trình lãnh đạo sở ký Tờ trình |
Trưởng phòng |
|
Bước 6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở (Ban chỉ đạo CPH) |
|
06 bước |
|
|
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành và Nhóm công tác liên ngành Hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp giai đoạn II (2013-2016) trên địa bàn tỉnh Bình Phước” Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007