Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 2530/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành: 28/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2530/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Công văn số 2313/SCT-VP ngày 08/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Văn phòng UBND tỉnh đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính không được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KT, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin17)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Thương mại

1

Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

6

2

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực

11

3

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất hoặc bị hỏng

16

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

19

II. Lĩnh vực Công nghiệp

1

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

22

2

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực

26

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng

30

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

33

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Thương mại

 

1

T-QNG-268667-TT

Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

36

2

T-QNG-268669-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá

41

3

T-QNG-268671-TT

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực

46

4

T-QNG-268674-TT

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

51

5

T-QNG-268676-TT

Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

54

6

T-QNG-268678-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

61

7

T-QNG-268684-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực

65

8

T-QNG-268686-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

72

II. Lĩnh vực Công nghiệp

 

1

T-QNG-268660-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

75

2

T-QNG-268661-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực

83

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Thương mại

1

T-QNG-268647-TT

Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

T-QNG-268655-TT

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực

3

T-QNG-268659-TT

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

4

T-QNG-268662-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

II. Lĩnh vực Công nghiệp

1

T-QNG-268665-TT

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

T-QNG-268666-TT

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực

3

T-QNG-268668-TT

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng

4

T-QNG-268670-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017

Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010