Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1487/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 01/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1487/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 01 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 và hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03/02/ 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 18 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang, bao gồm:
1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Phụ lục I và Phụ lục II được đăng tải và cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp tại địa chỉ http://www.sotuphap.angiang.gov.vn
Điều 2. Cập nhật, điều chỉnh thủ tục hành chính
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
|
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
8 |
2 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
12 |
3 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
15 |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
18 |
5 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20 |
6 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
21 |
7 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
23 |
8 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng lại |
24 |
9 |
Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
27 |
10 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
28 |
11 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
29 |
12 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
30 |
13 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
32 |
14 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
35 |
15 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
37 |
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
40 |
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
43 |
18 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
46 |
19 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
47 |
20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
49 |
21 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
51 |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
53 |
23 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
56 |
24 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
58 |
25 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
61 |
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
63 |
27 |
Thành lập Hội công chứng viên |
66 |
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
|
1 |
Hợp nhất công ty luật |
67 |
2 |
Sáp nhập công ty luật |
69 |
3 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) |
71 |
4 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
74 |
5 |
Đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân |
78 |
6 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
81 |
7 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
84 |
8 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
87 |
9 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
89 |
10 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
91 |
11 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
93 |
12 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
95 |
13 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư |
97 |
14 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
98 |
15 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
100 |
16 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty luật Việt Nam |
102 |
III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
104 |
2 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
107 |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. |
110 |
4 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản. |
113 |
5 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật. |
115 |
6 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
118 |
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
|
1 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
119 |
2 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
121 |
3 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
123 |
4 |
Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên. |
125 |
5 |
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
128 |
6 |
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
129 |
V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại. |
130 |
2 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài. |
133 |
3 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
137 |
4 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. |
141 |
5 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. |
144 |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. |
147 |
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
150 |
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
152 |
3 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
154 |
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
155 |
2 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
158 |
3 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
159 |
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
160 |
5 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
162 |
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
166 |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
167 |
VIII. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
|
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
168 |
2 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
180 |
3 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
189 |
4 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
198 |
5 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
204 |
IX. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
207 |
X. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
209 |
XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
220 |
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
228 |
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
231 |
XII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
|
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh) |
234 |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh) |
236 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án sản xuất vụ Đông năm 2019 Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2019 quy định về kiểm soát việc sử dụng Chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2017 thành lập Hội đồng cấp Nhà nước xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú" lần thứ 12 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5 trạm bơm Gia Trấn, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập bệnh viện sản - nhi trực thuộc Sở Y tế trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh với Khoa Phụ sản, Khoa nhi thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND về công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 574/QĐ-UBND về tổ chức bộ máy của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã Chí Linh tỉnh Hải Dương giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ một số khoản thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch triển khai Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình hành động cải thiện môi trường kinh doanh, đầu tư và nâng cao chỉ số cạnh tranh (PCI) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2013 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 28/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổ chức cuộc vận động “Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại “giai đoạn 2012 - 2020” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2011 về cho phép các đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ trong thời gian xác định giá để thu tiền cấp quyền khai thác do Tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2009 về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008, tỉnh bình phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 26/06/2009
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ cho Công đoàn Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam thuộc Bộ Công Thương Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Yên Bái sử dụng vốn Ngân sách địa phương Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2005 về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/12/2005 | Cập nhật: 20/06/2012