Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2009 về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008, tỉnh bình phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: 1462/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trương Tấn Thiệu
Ngày ban hành: 26/05/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1462/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 26 tháng 05 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU HÒA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB, VỐN CTMTQG, VỐN VAY KCH KÊNH MƯƠNG, CSHT VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2008, TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/12/2007 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển năm 2008, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 24/2/2009 của UBND tỉnh điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 của Sở GTVT và BQL các KCN;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 của Ban Dân tộc và Chi cục Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG; vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 của Đài PTTH và Sở VHTT&DL;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 584/TTr-SKHĐT ngày 22/5/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB, vốn CTMTQG, vốn vay kiên cố hóa kênh mương, CSHT và giao thông nông thôn năm 2008 (Bảng kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2.

1. Quyết định này thay thế các Quyết định số: 368/QĐ-UBND ngày 24/2/2009; 608/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 và 610/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh.

2. Các danh mục, kế hoạch vốn không điều hòa vẫn thực hiện theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 của UBND tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP, Bộ KH&ĐT, Bộ TC.
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Các Ban Đảng, các Ban HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN, các hội, đoàn thể tỉnh,
- Như Điều 3;
- LĐVP, CV: Các khối;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 


KẾ HOẠCH

ĐIỀU HÒA VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2009 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

KẾ HOẠCH 2008

KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA

CHỦ ĐẦU TƯ

TỔNG CỘNG

Vốn XDCB

Vốn TW hỗ trợ theo mục tiêu

TỔNG CỘNG

Vốn XDCB

Vốn TW hỗ trợ theo mục tiêu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG VỐN TRONG NƯỚC

135,239

97,689

37,550

135,239

97,689

37,550

 

 

VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

135,239

97,689

37,550

135,239

97,689

37,550

 

I

CÔNG NGHIỆP

4,120

2,470

1,650

3,603

2,047

1,556

 

 

Dự án chuyển tiếp

4,120

2,470

1,650

3,603

2,047

1,556

 

1

Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng

1,500

1,500

 

1,156

1,156

 

Ban QL các Khu công nghiệp

2

Kênh tiêu nước khu CN Chơn Thành

1,000

 

1,000

446

 

466

Ban QL các Khu công nghiệp

3

Hỗ trợ XD đường điện từ cửa khẩu Hoàng Diệu đến trung tâm huyện Keosima tỉnh Munđunkiri - Vương quốc Campuchia

850

850

 

727

727

 

Sở Công Thương

4

Đường số 5 Khu CN Chơn Thành (BTNN)

60

60

 

20

20

 

Ban QL các Khu công nghiệp

5

Đường số 7 Khu CN Chơn Thành (BTNN)

60

60

 

20

20

 

Ban QL các Khu công nghiệp

6

TTKL đường vào khu CN Tân Thành

300

 

300

211

 

211

Ban QL các Khu công nghiệp

7

Đường số 4 Khu CN Chơn Thành

350

 

350

70

 

70

Ban QL các Khu công nghiệp

8

Bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất 218.307,5m2 giao cho Cty TNHH Word TecVina

 

 

 

15

 

15

Ban QL các Khu công nghiệp

9

Bồi thường, hỗ trợ bổ sung cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án: Đường vào trục chính KCN Tân Thành

 

 

 

568

4

564

Ban QL các Khu công nghiệp

10

San lấp, nâng cao mặt bằng khu đất giao cho Cty TNHH World TecVina

 

 

 

290

40

250

Ban QL các Khu công nghiệp

11

Hệ thống chiếu sáng và rà phá bom mìn KCN Chơn Thành (chi phí giám sát)

 

 

 

37

37

 

Ban QL các Khu công nghiệp

12

Chi phí quyết toán các dự án

 

 

 

43

43

 

Ban QL các Khu công nghiệp

II

NÔNG NGHIỆP-PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

26,233

6,923

19,310

25,958

7,648

18,310

 

 

Dự án chuyển tiếp

5,650

5,650

0

5,606

5,606

0

 

1

Xây dựng trụ sở Vườn QG.BGM

5,650

5,650

 

4,926

4,926

 

Vườn QG Bù Gia Mập

2

Trại cá giống thủy sản cấp I (GĐ 2)

 

 

 

600

600

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Đối ứng hồ chứa nước Đồng Xoài

 

 

 

80

80

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Dự án khởi công mới

20,583

1,273

19,310

20,352

2,042

18,310

 

1

Đầu tư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 và Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ

4,273

273

4,000

4,273

273

4,000

Chi cục phát triển nông thôn

1.1

D.A ổn định dân DCTD Đak Nhau – Thọ Sơn (Bù Đăng)

1,000

 

1,000

1,210

 

1,210

Chi cục phát triển nông thôn

1.2

DA ổn định dân DCTD Tân Phước – Đồng Tiến (Đồng Phú)

400

 

400

560

 

560

Chi cục phát triển nông thôn

1.3

DA ổn định dân DCTD Đak Ơ (Phước Long)

2,600

 

2,600

2,230

0

2,230

Chi cục phát triển nông thôn

1.4

TTKL hoàn thành các công trình năm 2007

253

253

 

253

253

 

Chi cục phát triển nông thôn

1.5

Các công trình khởi công mới

20

20

 

20

20

 

Chi cục phát triển nông thôn

2

Dự án ổn định dân cư và Dự án di dời, ổn định dân DCTD ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ

3,600

1,000

2,600

3,000

 

3,000

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.1

Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Bù Gia Phúc

1,700

1,000

700

1,100

 

1,100

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.2

Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Bom Bo

400

 

400

400

 

400

UBND huyện Bù Đăng

2.3

Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Đồng Nai

700

 

700

700

 

700

UBND huyện Bù Đăng

2.4

Dự án ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QL rừng phòng hộ Đắc Mai

800

 

800

800

 

800

UBND huyện Phước Long

3

Dự án giao thông vùng dân cư, sản xuất chương trình 134

8,210

 

8,210

8,010

0

8,010

Ban Dân tộc tỉnh

3.1

Đường vào khu đất thuộc Chương trình 134 tại xã Thanh Lương – Bình Long

1,670

 

1,670

1,669

 

1,669

Ban Dân tộc tỉnh

3.2

Đường giao thông đi vào khu đất sản xuất Chương trình 134 tại xã Phước Thiện – Bù Đốp

1,600

 

1,600

1,477

 

1,477

Ban Dân tộc tỉnh

3.3

Đường giao thông đi vào khu đất sản xuất Chương trình 134 tại xã Lộc Thành –Lộc Ninh

1,600

 

1,600

1,596

 

1,596

Ban Dân tộc tỉnh

3.4

Đường giao thông NT từ thôn 3 đi thôn 5 vào khu đất sản xuất thuộc CT 134 tại xã Bom Bo – Bù Đăng

1,400

 

1,400

877

 

877

Ban Dân tộc tỉnh

3.5

XD đường vào khu đất thuộc chương trình 134 tại xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng dài 6357m

670

 

670

741

 

741

Ban Dân tộc tỉnh

3.6

XD đường vào khu đất sản xuất thuộc chương trình 134 tại xã Phú Nghĩa, huyện Phước Long dài 3881m

650

 

650

800

 

800

Ban Dân tộc tỉnh

3.7

XD đường GTNT và cầu vào khu đất sản xuất thuộc chương trình 134 tại xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú dài 5678,5m

620

 

620

850

 

850

Ban Dân tộc tỉnh

4

XD thí điểm các mô hình trình diễn nông – lâm kết hợp trên vùng QH phòng hộ rất xung yếu nhưng không còn rừng tự nhiên

1,000

 

1,000

300

 

300

Trung tâm khuyến nông tỉnh

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi M26

3,500

 

3,500

4,769

1,769

3,000

Sở Nông nghiệp và PTNT

III

GIAO THÔNG

21,813

21,813

0

29,244

29,244

0

 

 

Dự án chuyển tiếp

14,500

14,500

0

13,535

13,535

0

 

1

Đường Lê Duẩn từ QL14 đến đường Hùng Vương

2,500

2,500

 

3,114

3,114

 

Sở Giao thông VT

2

Mở rộng QL 14 từ km937+110-km947+110

1,000

1,000

 

591

591

 

Sở Giao thông VT

3

Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ Trường Chinh đến đường Quy hoạch số 14A, thị xã Đồng Xoài)

1,000

1,000

 

670

670

 

Sở Giao thông VT

4

Đường vành đai và khu dân cư hồ Sa Cát

10,000

10,000

 

9,160

9,160

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Dự án khởi công mới

7,313

7,313

0

15,709

15,709

0

 

1

XD đường Đồng Phú - Bình Long

 

 

 

290

290

 

Sở Giao thông - VT

2

Đường Lê Quý Đôn - thị xã ĐX

7,313

7,313

 

15,419

15,419

 

UBND thị xã Đồng Xoài

IV

HẠ TẦNG CÔNG CỘNG

2,500

2,500

0

2,000

2,000

0

 

 

Dự án khởi công mới

2,500

2,500

0

2,000

2,000

0

 

1

Vỉa hè, Hệ thống nước đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Trường Chinh)

2,500

2,500

 

2,000

2,000

 

Sở Xây dựng

V

THƯƠNG MẠI – DU LỊCH

4,000

0

4,000

30

30

0

 

 

Dự án chuyển tiếp

0

0

0

30

30

0

 

1

Đường BT ciment khu du lịch trảng cỏ Bù Lạch

 

 

 

30

30

 

Sở Công Thương

 

Dự án khởi công mới

4,000

0

4,000

0

0

0

 

1

Cấp nước khu du lịch Bà Rá – Thác Mơ

4,000

 

4,000

0

 

0

Sở VH-TT và Du lịch

VI

CẤP NƯỚC

4,900

1,900

3,000

1,870

1,370

500

 

 

Dự án khởi công mới

4,900

1,900

3,000

1,870

1,370

500

 

1

Đối ứng Dự án hệ thống cấp nước sạch Khu CN cấp nước Chơn Thành (GĐ 1)

3,000

 

3,000

500

 

500

Công ty cấp thoát nước Bình Phước

2

Hệ thống tuyến phân phối nước khu TĐC mở rộng thuộc TTHC tỉnh

1,900

1,900

 

1,370

1,370

 

Công ty cấp thoát nước Bình Phước

VII

GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO

33,690

31,650

2,040

29,026

27,625

1,401

 

 

Dự án chuyển tiếp

23,690

21,650

2,040

22,210

20,809

1,401

 

1

Đối ứng dự án phát triển giáo dục THCS 2 (ADB)

2,040

 

2,040

1,401

 

1,401

Sở Giáo dục – ĐT

2

Trường PTTH Đồng Phú

2,000

2,000

 

2,750

2,750

 

Sở Giáo dục – ĐT

3

Trường Đào tạo nghề

4,500

4,500

 

3,500

3,500

 

Sở Lao động - TBXH

4

Trang thiết bị Trường PTTH Chuyên Quang Trung

1,550

1,550

 

1,592

1,592

 

Trường PTTH chuyên Quang Trung

5

10 phòng học lầu Trung tâm GDTX Đồng Phú

3,000

3,000

 

2,750

2,750

 

Sở Giáo dục – ĐT

6

10 phòng học lầu Trung tâm GDTX Chơn Thành

3,000

3,000

 

2,650

2,650

 

Sở Giáo dục – ĐT

7

10 phòng học lầu Trung tâm GDTX Phước Long

2,300

2,300

 

1,900

1,900

 

Sở Giáo dục – ĐT

8

10 phòng học lầu Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh – Bù Đăng

2,700

2,700

 

2,300

2,300

 

Sở Giáo dục – ĐT

9

10 phòng học lầu Trường cấp 2, 3 Bù Nho – Phước Long

2,300

2,300

 

1,900

1,900

 

Sở Giáo dục – ĐT

10

Trường cấp 2, 3 Đăc Ơ

300

300

 

15

15

 

UBND huyện Phước Long

11

TTKL ký túc xá sinh viên Bình Phước

 

 

 

1,452

1,452

 

Sở Giáo dục – ĐT

 

Dự án khởi công mới

10,000

10,000

0

6,816

6,816

0

 

1

Trường THPT Lộc Thái

5,000

5,000

 

816

816

 

Sở Giáo dục – ĐT

2

Trường THPT Chơn Thành

5,000

5,000

 

6,000

6,000

 

Sở Giáo dục – ĐT

VIII

Y TẾ

6,900

6,900

0

8,928

5,739

3,189

 

 

Dự án chuyển tiếp

6,900

6,900

0

8,928

5,739

3,189

 

1

TTKL Dự án y tế nông thôn (ngoài tỷ lệ vốn đối ứng)

2,850

2,850

 

5,245

2,056

3,189

Sở Y tế

2

TTKL Trung tâm Phòng chống sốt rét

250

250

 

7

7

 

Sở Y tế

3

Hệ thống thông tin và chống sét – Bệnh viện ĐK tỉnh

1,800

1,800

 

1,900

1,900

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

4

Cải tạo cầu nối và lắp đặt thang máy  - Bệnh viện ĐK tỉnh

1,300

1,300

 

1,700

1,700

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

5

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh (bao gồm các hạng mục còn lại)

500

500

 

16

16

 

Sở Y tế

6

Sửa chữa và trang thiết bị Trung tâm châm cứu Đông y

200

200

 

60

60

 

Sở Y tế

IX

KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ

440

440

0

1,535

1,535

0

 

 

Dự án chuyển tiếp

440

440

0

1,535

1,535

0

 

1

Đưa CNTT đến các xã khó khăn

130

130

 

0

0

 

Sở Khoa học – CN

2

Thiết bị phòng kiểm nghiệm – Chi cục Tiêu chuẩn- ĐLCL

90

90

 

5

5

 

Sở Khoa học – CN

3

Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy môn tin học trong các trường PT

180

180

 

0

0

 

Sở Khoa học – CN

4

TTKL phòng nuôi cấy tế bào thực vật và phát triển nuôi cấy mô – Trung tâm ứng dụng KHCN

40

40

 

30

30

 

Sở Khoa học – CN

5

Ứng dụng CNTT trong quản lý GD-ĐT

 

 

 

1,500

1,500

 

Sở Giáo dục – ĐT

X

VĂN HÓA – XÃ HỘI

20,626

13,776

6,850

22,631

11,331

11,300

 

 

Dự án chuyển tiếp

13,316

6,466

6,850

15,511

4,211

11,300

 

1

Sân vận động tỉnh

1,650

 

1,650

1,300

 

1,300

Sở VH-TT và Du lịch

2

Sân quần vợt và hạng mục phụ trợ

5,200

 

5,200

3,000

 

3,000

Sở VH-TT và Du lịch

3

Cổng, hàng rào khu Trung tâm TDTT

6,416

6,416

 

6,211

4,211

2,000

Sở VH-TT và Du lịch

4

Sân tập (bóng đá, bóng rổ, cầu mây, bóng chuyền) – Trung tâm TDTT

50

50

 

1,000

 

1,000

Sở VH-TT và Du lịch

5

Hỗ trợ huyện Bù Đốp (Nhà thi đấu đa năng)

 

 

 

4,000

 

4,000

UBND huyện Bù Đốp (Vốn phân cấp)

 

Chuẩn bị thực hiện dự án

7,310

7,310

0

7,120

7,120

0

 

1

Dự án Trung tâm Văn hóa tỉnh (GPMB)

3,860

3,860

 

3,780

3,780

 

Sở VH-TT và Du lịch

2

Dự án Thư viện tỉnh (GPMB)

3,450

3,450

 

3,340

3,340

 

Sở VH-TT và Du lịch

XI

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1,367

1,367

0

696

696

0

 

 

Dự án khởi công mới

1,367

1,367

0

696

696

0

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Tổ chức Tỉnh ủy

90

90

 

0

0

 

Ban tổ chức Tỉnh ủy

2

Trụ sở ngành NN&PTNT

1,277

1,277

 

696

696

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

XII

QUỐC PHÒNG – AN NINH

0

0

0

920

920

0

 

 

Dự án khởi công mới

0

0

0

920

920

0

 

1

Nhà ở CB, chiến sỹ đại đội thông tin – Bộ CHQS tỉnh

 

 

 

620

620

 

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

XIII

QUY HOẠCH – CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

8,650

7,950

700

8,798

7,504

1,294

 

 

Quy hoạch

600

600

0

627

277

350

 

1

Quy hoạch ngành giáo dục – đào tạo

80

80

 

0

0

 

Sở Giáo dục – ĐT

2

Quy hoạch ngành y tế

120

120

 

0

0

 

Sở Y tế

3

Dự án quy hoạch điều chỉnh, bổ sung một số khu công nghiệp của tỉnh Bình Phước vào quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020

 

 

 

350

 

350

Ban QL các khu công nghiệp

4

Quy hoạch chăn nuôi gia súc

400

400

 

277

277

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Chuẩn bị đầu tư

8,050

7,350

700

8,171

7,227

944

 

1

GTĐB Phân khu hành chính dịch vụ thuộc dự án vườn quốc gia

110

110

 

0

0

 

Vườn QG Bù Gia Mập

2

GTĐB khu công nghiệp Chơn Thành (500ha) và nhà ở công nhân (43ha)

700

 

700

444

 

444

Ban QL các khu công nghiệp

3

CBĐT khách sạn tỉnh Bình Phước

400

400

 

860

860

 

Văn phòng UBND tỉnh

4

Hệ thống thủy lợi Sơn Lợi

450

450

 

363

363

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Hệ thống thủy lợi Ba Veng

250

250

 

183

183

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua – huyện Bù Đăng

500

500

 

800

500

300

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

CBĐT Quốc Môn

50

50

 

28

28

 

Ban QL khu KT cửa khẩu

8

Mở rộng mặt đường sỏi đỏ đường ĐT 759

300

300

 

290

290

 

Sở Giao thông - VT

9

Cầu, đường hỗ trợ tỉnh Kratie (CPC) từ ngã 3 QL7 ấp Miên Chây, xã Sroc Cha, huyện Snoul đến mũi Chiu Riu, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh

300

300

 

284

284

 

Sở Giao thông - VT

10

Nâng cấp láng nhựa đường Thanh Bình – Tân Hưng

300

300

 

278

278

 

Sở Giao thông - VT

11

Nâng cấp láng nhựa đường ĐT755 từ ngã tư Thống Nhất huyện Bù Đăng đến huyện Đồng Phú

300

300

 

282

282

 

Sở Giao thông - VT

12

Hội trường Bộ CH bộ đội biên phòng

60

60

 

0

0

 

Bộ CH bộ đội biên phòng

13

Đường vào đồn biên phòng 783 – Đắc Ơ, huyện Phước Long (Đoạn 1 và 2)

400

400

 

636

636

 

Bộ CH bộ đội biên phòng

14

Xây dựng 12 phòng học Trường cấp 2, 3 Nha Bích, huyện Chơn Thành

100

100

 

135

135

 

Sở Giáo dục – ĐT

15

Xây dựng 12 phòng học, nhà hiệu bộ Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến, huyện Đồng Phú.

150

150

 

90

90

 

Sở Giáo dục – ĐT

16

Xây dựng 12 phòng học trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

100

100

 

135

135

 

Sở Giáo dục – ĐT

17

Xây dựng 12 phòng học trường cấp 2, 3 Đa Kia huyện Phước Long

100

100

 

135

135

 

Sở Giáo dục – ĐT

18

Xây dựng 06 phòng học Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Bù Đăng

60

60

 

70

70

 

Sở Giáo dục – ĐT

19

Xây dựng 04 phòng chức năng Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Lộc Ninh

50

50

 

55

55

 

Sở Giáo dục – ĐT

20

Xây dựng nhà hiệu bộ Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Phước Long

70

70

 

55

55

 

Sở Giáo dục – ĐT

21

Xây dựng nhà hiệu bộ trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng

70

70

 

35

35

 

Sở Giáo dục – ĐT

22

Xây dựng Nhà hiệu bộ Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài

70

70

 

50

50

 

Sở Giáo dục – ĐT

23

Xây dựng nhà hiệu bộ Trường THPT Phước Bình, huyện Phước Long

70

70

 

0

0

 

Sở Giáo dục – ĐT

24

Xây dựng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh (giai đoạn 2)

100

100

 

170

170

 

Sở Giáo dục – ĐT

25

Mua sắm bộ lưu trữ điện cho máy phát hình (UPS)

30

30

 

0

0

 

Đài PTTH

26

Mua sắm camera phim trường Đài PTTH

110

110

 

0

0

 

Đài PTTH

27

CBĐT Trung tâm phòng chống HIV-AIDS

140

140

 

80

80

 

Sở Y tế

28

CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng đường Trần Hưng Đạo từ Hai Bà Trưng đến đường Trần Phú thị xã Đồng Xoài

200

200

 

71

71

 

Sở Xây dựng

29

CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường trong khu quy hoạch Đông Bắc đường Hùng Vương thị xã Đồng Xoài

200

200

 

126

126

 

Sở Xây dựng

30

CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường mặt cắt 23m, 28m thuộc KP. Phú Thanh thị xã Đồng Xoài

200

200

 

118

118

 

Sở Xây dựng

31

CBĐT Thảm nhựa, hệ thống thoát nước, vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến đường mặt cắt 13m, 17m thuộc khu phố Phú Thanh thị xã Đồng Xoài

200

200

 

102

102

 

Sở Xây dựng

32

CBĐT làng nhựa đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến nhà khách tỉnh

200

200

 

0

0

 

Sở Xây dựng

33

Xây dựng chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020

120

120

 

55

55

 

Sở Xây dựng

34

Trụ sở đội quản lý thị trường số 3 huyện Bù Đăng

35

35

 

0

0

 

Chi cục Quản lý thị trường

35

Trụ sở đội quản lý thị trường số 6 Thị xã Đồng Xoài

55

55

 

41

41

 

Chi cục Quản lý thị trường

36

CBĐT 10 dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng đồng bào dân tộc lồng ghép với CT 134

1,500

1,500

 

1,700

1,500

200

Ban Dân tộc

37

CBĐT hệ thống thủy lợi Bù Ka

 

 

 

500

500

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU HÒA VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2008
 (Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh)

STT

Tên Chương trình mục tiêu

Kế hoạch 2008

Kế hoạch điều hòa

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Chương trình dân số - kế hoạch hóa Gia đình

5.096

322

4.774

5.096

322

4.774

Sở Y tế

 

1

Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi

1.093

 

1.093

1.005

 

1.005

 

 

2

Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành DA-KHHGĐ

382

 

382

373

 

373

 

 

3

Thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam

493

 

493

493

 

493

 

 

4

Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình

1.425

 

1.425

1.416

 

1.416

 

 

5

Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ

1.262

 

1.262

1.262

 

1.262

 

 

6

Đảm bảo hậu cần và đẩy mạng tiếp thị xã hội các phương pháp tránh thai

119

 

119

225

 

225

 

 

7

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc UB Dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh

322

322

 

322

322

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu Quốc gia về việc làm

1.110

1.000

110

1.110

1.000

110

Sở Lao động – Thương binh & Xã hội

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

1.464

0

1.464

1.464

0

1.464

Sở Lao động – Thương binh & Xã hội

 

IV

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

3.692

0

3.692

3.692

0

3.692

Sở Y tế

 

V

Chương trình Giáo dục – Đào tạo

59.447

0

59.447

59.447

0

59.447

 

 

1

Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục trung học

4.000

 

4.000

4.000

 

4.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

2

Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy

4.630

 

4.630

4.630

 

4.630

 

3

Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường

1.500

 

1.500

1.500

 

1.500

 

4

Dự án đào tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng dạy và cán bộ quản lý giáo dục

500

 

500

500

 

500

 

 

- Bồi dưỡng giáo viên

500

 

500

500

 

500

 

 

5

Dự án hỗ trợ miền núi, vùng dân tộc

6.200

0

6.200

5.331

0

5.331

 

 

 

- Bổ sung sách giáo khoa hàng năm cho h/s dân tộc

500

 

500

500

 

500

 

 

- Thiết bị dạy học các trường PTDTNT 

500

 

500

500

 

500

 

 

- Xây dựng ký túc xá trường PTDTNT Bình Long

2.620

 

2.620

2.000

 

2.000

SN mang tính ĐT

 

- Cải tạo, sửa chữa trường PTDTNT tỉnh

920

 

920

920

 

920

Trường PTDTNT tỉnh

 

 

- Xây dựng nhà hiệu bộ trường PTDTNT Bình Long

1.100

 

1.100

1.060

 

1.060

Sở Giáo dục và Đào tạo

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng phòng học chức năng trường PTDTNT Bù Đăng

560

 

560

351

 

351

SN mang tính ĐT

6

Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học

23.967

0

23.967

24.836

0

24.836

 

 

 

- Xây dựng phòng làm việc trường THPT Bình Long

1.780

 

1.780

1.700

 

1.700

Sở Giáo dục và Đào tạo

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Bù Đăng

3.080

 

3.080

2.000

 

2.000

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Phú Riềng

2.850

 

2.850

2.550

 

2.550

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Phước Bình

2.850

 

2.850

2.530

 

2.530

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Bán công Đồng Xoài

2.800

 

2.800

2.500

 

2.500

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Bán công An Lộc – Bình Long

2.850

 

2.850

2.500

 

2.500

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng khối phòng học bộ môn trường THPT Lộc Ninh

100

 

100

653

 

653

SN mang tính ĐT

 

- Nhà học đặc thù trường CĐSP

3.500

 

3.500

3.500

 

3.500

Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh

SN mang tính ĐT

 

- Nhà xây dựng nhà đa chức năng trường CĐSP

3.593

 

3.593

3.593

 

3.593

Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng 10 phòng học lầu trường THPT Thống nhất, huyện Bù Đăng

12

 

12

14

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

SN mang tính ĐT

 

- Phòng làm việc, phòng chức năng trường PTTH Bù Đăng

12

 

12

17

 

17

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng nhà học đặc thù và giảng đường trường CĐSP (DA do SGDĐT chủ đầu tư)

270

 

270

161

 

161

SN mang tính ĐT

 

- Xây dựng hạ tầng kỹ thuật trường CĐSP

270

 

270

118

 

118

SN mang tính ĐT

 

- Tường rào, đường nội bộ (phần còn lại) – trường Cao Đẳng sư phạm

 

 

 

3.000

 

3.000

Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh

SN mang tính ĐT

7

Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

18.650

0

18.650

18.650

0

18.650

 

 

7.1

Đầu tư các cơ sở dạy nghề

16.610

0

16.610

16.610

0

16.610

 

 

 

- Xây dựng nhà công vụ, nhà ăn cho Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng

3.000

 

3.000

3.000

 

3.000

Trường TCN Tôn Đức Thắng

SN mang tính ĐT

 

- Mua sắm thiết bị dạy nghề cho một số trung tâm dạy nghề huyện

2.000

 

2.000

2.000

 

2.000

Sở Lao động – Thương binh & Xã hội

 

 

- Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm DVVL-HLHPN tỉnh

1.200

 

1.200

1.200

 

1.200

Trung tâm DVVL Hội LHPN tỉnh

 

 

- Trang thiết bị dạy nghề trung tâm dạy nghề Chơn Thành

580

 

580

580

 

580

Sở Lao động – Thương binh & Xã hội

 

 

- Thanh toán khối lượng mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho các trung tâm dạy nghề huyện

30

 

30

30

 

30

 

 

- Hỗ trợ tăng cường dạy nghề: Mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường Đào tạo nghề tỉnh

9.800

 

9.800

9.800

 

9.800

 

7.2

Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số, người tàn tật

2.000

 

2.000

2.000

 

2.000

 

7.3

Giám sát, đánh giá dự án

40

 

40

40

 

40

 

VI

Chương trình Văn hóa

10.035

2.412

7.623

10.035

2.412

7.623

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

 

VII

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống tội phạm

550

 

550

550

 

550

Công an tỉnh

 

VIII

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống ma túy

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

 

IX

Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm

575

 

575

575

 

575

Sở Y tế

 

B

VỐN MỤC TIÊU KHÁC

518

0

518

518

 

518

 

 

1

Phủ sóng phát thanh: Dự án nâng cấp, mở rộng mạng lưới truyền thanh cơ sở

518

 

518

518

 

518

Đài PTTH tỉnh

 

 


KẾ HOẠCH

ĐIỀU HÒA VỐN VAY CHƯƠNG TRÌNH KCHKM, GTNT NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC DỰ ÁN

KẾ HOẠCH ĐÃ GIAO 2008

KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG (A + B)

30,694

30,694

 

A

NÔNG NGHIỆP – THỦY LỢI

18,994

18,994

 

1

HTTL Đak Tôl

110

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

2

HTTL Đak Liên

150

165

Sở Nông nghiệp và PTNT

3

HTTL Đa Bo

110

45

Sở Nông nghiệp và PTNT

4

HTTL Suối Lai

150

150

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

TTKL HTTL Tân Lợi

200

17

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Kênh N1, N7, N11 HTTL Lộc Quang

200

73

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Kênh N9, N13 HTTH Lộc Quang

70

55

Sở Nông nghiệp và PTNT

8

HTTL Tà Thiết

270

43

Sở Nông nghiệp và PTNT

9

HTTL Bàu sen

140

72

Sở Nông nghiệp và PTNT

10

Đường vào nhà quản lý HTTL Bàu Úm

94

94

Sở Nông nghiệp và PTNT

11

Đối ứng đền bù Hồ chứa nước Đồng Xoài

500

500

Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I

8000

8000

Sở Nông nghiệp và PTNT

13

Hồ suối Cam II

2,500

2,500

Sở Nông nghiệp và PTNT

14

HTTL Hưng Phú

2,500

2,500

Sở Nông nghiệp và PTNT

16

HTTL Hồ Suối Phèn

3,500

4,280

Sở Nông nghiệp và PTNT

17

Kiên cố hóa kênh mương cấp 1: N2, N8 thuộc kênh đông và N8, N12, N16 thuộc kênh tây Hồ chứa nước Đồng Xoài

500

500

Sở Nông nghiệp và PTNT

B

GIAO THÔNG

11,700

11,700

 

 

Vốn cấp tỉnh quản lý

11,700

11,700

 

1

Đối ứng JBIC đường Đồng Phú – Bình Long

3,500

3,500

Sở Giao thông - VT

2

Cầu Bù Na trên đường ĐT 759

1,450

1,450

Sở Giao thông - VT

 


DANH MỤC

ĐIỀU HÒA KẾ HOẠCH VỐN XDCB NĂM 2008
 (Kèm theo Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh Bình Phước)

Chủ đầu tư: Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2008 đã giao

Kế hoạch điều hòa năm 2008

Tổng cộng

Đầu tư theo quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 và Quyết định 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ

Vốn Chương trình MTQG

Tổng cộng

Đầu tư theo quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 và Quyết định 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ

Vốn Chương trình MTQG

A

Kế hoạch vốn giao theo Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 05/12/2007

4.000

4.000

-

4.062

4.062

-

I

Dự án Ổn định dân DCTD liên xã Đak Nhau – Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

1.000

1.000

-

1.210

1.210

-

1

XD tuyến đường GTNT thôn Sơn Phú – Sơn Quý (tuyến 1 + tuyến 2 + tuyến 3) xã Phú Sơn (tách ra từ xã Thọ Sơn củ)

600

600

-

650

650

-

2

XD 2 phòng học tiểu học ấp Đăng Lang, xã Đak Nhau

400

400

-

560

560

 

II

Dự án Ổn định dân DCTD liên xã Tân Phước – Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

400

400

-

560

560

-

1

XD 2 phòng học tiểu học xã Đồng Tiến

400

400

-

560

560

 

III

Dự án Ổn định dân DCTD xã Đak Ơ, huyện Phước Long

2,600

2,600

-

2.292

2.292

-

1

XD 2 phòng học tiểu học thôn Đak U, xã Đăk Ơ 

400

400

-

560

560

 

2

XD 2 phòng học tiểu học ấp Đak Ơ, xã Đăk Ơ

400

400

-

560

560

 

3

XD hệ thống thủy lợi nhỏ (Hồ Bù Xia)

1.800

1.800

-

1.172

1.172

 

B

Kế hoạch vốn bổ sung theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 (Từ nguồn vốn kết dư năm 2007)

494

273

221

432

211

221

I

Thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành năm 2007

307

253

54

222

191

31

1

Đường GTNT Sơn Hiệp – Sơn Thọ (tuyến 1) xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

9

9

-

7

7

-

2

Đường GTNT Sơn Hiệp – Sơn Thọ (tuyến 2) xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

4

4

-

2

2

-

3

Đường GTNT Sơn Thọ, xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

9

9

-

7

7

-

4

XD 2 phòng học ấp Đăng Lang, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng

22

22

 

6

6

-

5

Đường GTNT ấp Đak Wuý, xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng

5

5

 

5

5

-

6

Đường GTNT ấp Thống Nhất, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng

8

-

8

7

-

7

7

Đường GTNT ấp Cầu Rạt đi ấp Cây Điệp, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

45

45

-

43

43

-

8

Đường GTNT đội 3 ấp Phước Tân, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

10

10

-

5

5

-

9

Đường GTNT ấp Cầu Hai đi nhà văn hóa xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

35

35

-

52

52

-

10

Đường GTNT ấp Suối Bình đi ấp 6, xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

24

24

-

13

13

-

11

Đường GTNT ấp 3 đi ấp 5 xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

40

40

-

28

28

-

12

Đường GTNT ấp 1 đi ấp Suối Đôi xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

8

-

8

4

-

4

13

Đường TNXP (ấp Cầu Rạt) đi nối đường Bàu Cua, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

17

-

17

3

-

3

14

Đường GTNT QL 14 đi đội 5 ấp 3 xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

12

-

12

11

-

11

15

Đường GTNT Bù Hưng đi thôn 9 xã Đak Ơ, huyện Phước Long

30

30

-

16

16

-

16

Đường GTNT thôn 6 xã Đăk Ơ, huyện Phước Long

4

4

-

4

4

-

17

Đường GTNT thôn Bù Khơn xã Đăk Ơ, huyện Phước Long

5

5

-

1

1

-

18

Đường GTNT thôn Bù Xia 2 xã Đak Ơ, huyện Phước Long

11

11

-

2

2

-

19

Đường GTNT thôn 7 (Đak Lim) xã Đak Ơ, huyện Phước Long

9

-

9

6

-

6

20

Thanh toán Chi phí chuẩn bị đầu tư 04 dự án ổn định dân DCTD

-

-

-

244

244

-

II

Công trình khởi công mới

187

20

167

210

20

190

1

XD 2 phòng học tiểu học xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

20

20

-

20

20

-

2

XD đường vào càu thôn Sơn Hòa (tuyến 1) xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

167

-

167

190

-

190

 

TỔNG CỘNG

4.494

4.273

221

4.494

4.273

221