Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Số hiệu: 1359/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 10/07/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1359/QĐ-UBND

An Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 06 tháng 7 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh An Giang như sau:

1. Công bố ban hành mới 35 thủ tục hành chính (Theo phụ lục A.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI).

2. Sửa đổi, bổ sung 22 thủ tục hành chính (Theo phụ lục B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG).

3. Bãi bỏ 33 thủ tục hành chính (Theo phụ lục C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ).

4. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

5. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- TT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện; (qua website tỉnh)
- Lưu: VT, PC.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

Thủ tục ghi vào sổ việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

9

2

Thủ tục ghi chú việc sinh đã tiến hành ở nước ngoài

12

II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1                       

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên

14

2                       

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên theo đề nghị của công chứng viên

22

3                       

Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên

23

4                       

Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng

26

5                       

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

29

6                       

Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng

31

7                       

Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất

33

8                       

Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng

35

9                       

Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng sáp nhập

37

10                      

Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng

39

11                      

Thủ tục thành lập Hội công chứng

41

12                      

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

42

13                      

Thủ tục bố trí tập sự hành nghề công chứng

45

14                      

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

48

15                      

 Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

50

III. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

1                       

Thủ tục hợp nhất công ty luật

52

2                       

Thủ tục sáp nhập công ty luật

54

3                       

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)

56

4                       

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

59

5                       

Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân

63

6                       

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

66

7                       

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

69

8                       

Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

72

9                       

 Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

74

10                      

Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

76

11                      

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

78

12                      

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

80

13                      

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư

82

14                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

84

15                      

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

86

16                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty luật Việt Nam

88

IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1                       

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

90

2                       

Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

92

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1                       

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

94

2                       

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

106

3                       

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

115

4                       

Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam

124

5                       

Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam

131

6                       

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

135

7                       

Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

142

8                       

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

147

9                       

Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

152

10                      

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

162

11                      

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

167

12                      

Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

171

13                      

Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

175

14                      

Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

179

15                      

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

183

16                      

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (sau đây gọi là Trung tâm)

194

17                      

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

197

18                      

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

205

19                      

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

208

20                      

Thủ tục cấp bản sao các loại giấy tờ hộ tịch từ sổ bộ gốc

211

21                      

Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh

213

22                      

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch

217

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

1                       

Thủ tục thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng do một công chứng viên thành lập)

2                       

Thủ tục thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập)

3                       

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập)

4                       

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập)

5                       

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên đối với người hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

6                       

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên đối với người được miễn đào tạo, miễn tập sự hành nghề công chứng

7                       

Thủ tục cấp thẻ công chứng viên

8                       

Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên

9                       

Thủ tục thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập

10                      

Thủ tục đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng

11                      

Thủ tục chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng

12                      

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi loại hình hoạt động

13                      

Thủ tục thành lập Đoàn Luật sư

14                      

Thủ tục phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư

15                      

Thủ tục tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Đoàn Luật sư

16                      

Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội Luật sư

17                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)

18                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

19                      

Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân

20                      

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

21                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

22                      

Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

23                      

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn

24                      

Thủ tục chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư

25                      

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

26                      

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

27                      

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (nếu có) theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư

28                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài

29                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

30                      

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

31                      

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

32                      

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài

33                      

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010