Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2190/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 05/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2190/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố các thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Công văn số 248/SDL-VP ngày 20/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2190 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
4 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
5 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
6 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
Có |
7 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
8 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; |
Có |
9 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
200.000 đồng/Thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Có |
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Có |
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Có |
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
17 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
18 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
19 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
20 |
Thủ tục cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
21 |
Thủ tục cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
22 |
Thủ tục cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
- 650.000 đồng/Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 200.000 đồng/Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
23 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
-1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao. -2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Có |
24 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Có |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Địa chỉ: Tổ dân phố 1, phường Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-QBI-285411-TT, thủ tục số 01, Mục I, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
2 |
T-QBI-285412-TT, thủ tục số 02, Mục I, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
3 |
T-QBI-285413-TT, thủ tục số 03, Mục I, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
4 |
T-QBI-285414-TT, thủ tục số 04, Mục II, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
5 |
T-QBI-285415-TT, thủ tục số 05, Mục II, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
6 |
T-QBI-285416-TT, thủ tục số 06, Mục II, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
7 |
T-QBI-285417-TT, thủ tục số 07, Mục II, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
8 |
T-QBI-285418-TT, thủ tục số 08, Mục II, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
9 |
T-QBI-285419-TT, thủ tục số 09, Mục II, Phần II Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
10 |
T-QBI-285394-TT, thủ tục số 01, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
11 |
T-QBI-285395-TT, thủ tục số 02, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
12 |
T-QBI-285396-TT, thủ tục số 03, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
13 |
T-QBI-285397-TT, thủ tục số 04, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
14 |
T-QBI-285398-TT, thủ tục số 05, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
15 |
T-QBI-285399-TT, thủ tục số 06, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
16 |
T-QBI-285400-TT, thủ tục số 07, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
17 |
T-QBI-285401-TT, thủ tục số 08, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
18 |
T-QBI-285402-TT, thủ tục số 09, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
19 |
T-QBI-285403-TT, thủ tục số 10, Mục I, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
20 |
T-QBI-285404-TT, thủ tục số 11, Mục II, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
21 |
T-QBI-285405-TT, thủ tục số 12, Mục II, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
22 |
T-QBI-285406-TT, thủ tục số 13, Mục II, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
23 |
T-QBI-285407-TT, thủ tục số 14, Mục II, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
24 |
T-QBI-285408-TT, thủ tục số 15, Mục II, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
25 |
T-QBI-285409-TT, thủ tục số 16, Mục II, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
26 |
T-QBI-285410-TT, thủ tục số 17, Mục II, Phần II Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2018 về thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải không thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2018 về giá tiêu thụ nước sạch đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 18/11/2017
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Tổng cục Du lịch và Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện liên quan đến ngành lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Khoản 8, Điều 10, Quyết định 70/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục công trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông hóa mặt bờ kênh loại I, II giai đoạn 2013-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2010 giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thị xã Đồng Xoài cho Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bình Phước thực hiện Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011