Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 2682/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2682/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 25/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn theo các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Biểu mẫu |
Nội dung |
Số trang |
I |
Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ |
|
|
1 |
Biểu số 46/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2020 |
2 |
2 |
Biểu số 47/CK-NSNN |
Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020 |
3 |
3 |
Biểu số 48/CK-NSNN |
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2020 (chi tiết từng đơn vị) |
4 |
4 |
Biểu số 49/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2020 |
6 |
5 |
Biểu số 50/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2020 |
7 |
6 |
Biểu số 51/CK-NSNN |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 |
9 |
7 |
Biểu số 52/CK-NSNN |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 |
14 |
8 |
Biểu số 53/CK-NSNN |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 |
19 |
9 |
Biểu số 53a/CK-NSNN |
Giao kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB năm 2020 |
24 |
10 |
Biểu số 55/CK-NSNN |
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2020 |
26 |
11 |
Biểu số 56/CK-NSNN |
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020 |
27 |
12 |
Biểu số 57/CK-NSNN |
Dự toán chi chương trình MTQG ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020 |
28 |
13 |
Biểu số 58/CK-NSNN |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2020 |
30 |
II |
Phụ lục kèm theo |
|
|
|
Phụ lục 01 |
Dự toán chi ngân sách năm 2020 giao chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh |
47 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
B |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
5.934.417 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
623.650 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
262.710 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
360.940 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.310.767 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
336.495 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.059.020 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
5.984.817 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
3.925.797 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
594.690 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.243.915 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương |
2.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
84.192 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.059.020 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
736.411 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.322.609 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP |
50.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
8.700 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
8.700 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
59.100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
B |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.591.019 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
280.252 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.310.767 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
336.495 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.059.020 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
5.641.419 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.148.654 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.492.765 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1.674.667 |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
254.977 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
563.121 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
2.836.163 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
343.398 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.492.765 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.674.667 |
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
254.977 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
563.121 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
2.836.163 |
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.984.817 |
3.148.654 |
2.836.163 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.925.797 |
1.586.031 |
2.339.766 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
594.690 |
384.124 |
210.566 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
594.690 |
384.124 |
210.566 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
40.487 |
40.487 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
4.446 |
4.446 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
110.000 |
11.000 |
99.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
8.000 |
8.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.243.915 |
1.163.552 |
2.080.363 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.306.975 |
235.333 |
1.071.642 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.670 |
15.670 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
84.192 |
35.355 |
48.837 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.059.020 |
1.562.623 |
496.397 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
736.411 |
350.253 |
386.158 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
301.811 |
208.131 |
93.680 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
434.600 |
142.122 |
292.478 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.322.609 |
1.212.370 |
110.239 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.641.419 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.492.765 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.148.654 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.170.936 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.170.936 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
40.487 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
4.451 |
- |
Chi quốc phòng |
60.577 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
41.946 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
2.440 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.590 |
- |
Chi thể dục thể thao |
0 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
725 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
977.421 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
41.257 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
42 |
- |
Chi đầu tư khác |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.265.514 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
290.858 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.670 |
- |
Chi quốc phòng |
36.138 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
18.818 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
369.674 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
40.853 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
18.728 |
- |
Chi thể dục thể thao |
5.803 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
13.038 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
160.570 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
285.779 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
11.906 |
- |
Chi thường xuyên khác |
679 |
Ill |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Chỉ trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
V |
Dự toán chưa phân bổ |
709.204 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
394.626 |
1.1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
59.445 |
1.2 |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
335.181 |
2 |
Chi thường xuyên |
279.223 |
2.1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
108.577 |
2.2 |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
170.646 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
35.355 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
2.646.755 |
1.342.886 |
1.263.176 |
2.338 |
- |
2.338 |
2.000 |
1.000 |
35.355 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
2.608.400 |
1.342.886 |
1.263.176 |
2.338 |
- |
2.338 |
- |
- |
- |
A |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
1.634.873 |
769.597 |
862.938 |
2.338 |
- |
2.338 |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn |
30.764 |
1.353 |
29.411 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
16.632 |
|
16.632 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
108.538 |
102.320 |
6.218 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
14.362 |
|
14.362 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
12.948 |
|
12.948 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
139.090 |
105.898 |
33.192 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
7.335 |
|
7.335 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
7.388 |
|
7.388 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
35.006 |
1.040 |
33.966 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao động TB & XH |
28.068 |
1.368 |
25.942 |
758 |
|
758 |
|
|
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.562 |
3.477 |
18.085 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
75.515 |
2.530 |
72.935 |
50 |
|
50 |
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
33.914 |
725 |
33.189 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
199.079 |
10.182 |
188.897 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
258.728 |
25 |
258.703 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24.226 |
3.676 |
19.040 |
1.510 |
|
1.510 |
|
|
|
18 |
Thanh tra nhà nước |
5.960 |
|
5.960 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đài Phát thanh truyền hình |
20.318 |
1.590 |
18.728 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Vườn quốc gia Ba Bể |
15.333 |
|
15.333 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
10.059 |
|
10.059 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
6.222 |
|
6.202 |
20 |
|
20 |
|
|
|
23 |
Ban QLDA các khu công nghiệp |
65.767 |
62.804 |
2.963 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban An toàn giao thông |
1.577 |
|
1.577 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng nghề DTNT |
21.829 |
1.000 |
20.829 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo |
2.684 |
|
2.684 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm CNTT và TT |
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh |
72.947 |
72.587 |
360 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn |
1.437 |
1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm nước sạch và VS môi trường NT |
127.719 |
127.719 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban QL Công trình giao thông |
83.361 |
83.361 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Công ty cổ phần MTV Cấp thoát nước Bắc Kạn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm) |
171.950 |
171.950 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 |
7.858 |
7.858 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương hình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020 |
5.142 |
5.142 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh |
16.300 |
16.300 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương hình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
11.145 |
11.145 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự phòng |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020 |
13.600 |
13.600 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 |
44.905 |
44.905 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia |
54.000 |
54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Khối Đảng |
84.968 |
12.734 |
72.234 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
79.181 |
12.734 |
66.447 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường chính trị |
5.787 |
|
5.787 |
|
|
|
|
|
|
C |
Các tổ chức CT-XH |
21.656 |
- |
21.656 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn |
4.427 |
|
4.427 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.746 |
|
4.746 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
5.154 |
|
5.154 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.975 |
|
4.975 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
2.354 |
|
2.354 |
|
|
|
|
|
|
D |
Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp |
12.070 |
- |
12.070 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Hội chữ thập đỏ |
1.270 |
|
1.270 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Đông y |
1.001 |
|
1.001 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Liên minh các HTX |
2.835 |
|
2.835 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.350 |
|
2.350 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội nhà báo |
1.264 |
|
1.264 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
363 |
|
363 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
530 |
|
530 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
505 |
|
505 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Bảo trợ người TT & TEMC |
434 |
|
434 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
562 |
|
562 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
330 |
|
330 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Liên hiệp các hội khoa học |
546 |
|
546 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
E |
Chi An ninh - Quốc phòng |
86.976 |
32.320 |
54.656 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
70.173 |
32.317 |
37.856 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
16.803 |
3 |
16.800 |
|
|
|
|
|
|
F |
Các đơn vị khác |
239.622 |
- |
239.622 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
190.261 |
|
190.261 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn |
32.533 |
|
32.533 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
10.520 |
|
10.520 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK |
1.968 |
|
1.968 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hợp tác xã Hương rừng |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường |
54 |
|
54 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hợp tác xã Mạc Sâm |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hợp tác xã Đại Hà |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn |
309 |
|
309 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
105 |
|
105 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
110 |
|
110 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
27 |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
46 |
|
46 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Viễn thông Bắc Kạn |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn |
329 |
|
329 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn |
130 |
|
130 |
|
|
|
|
|
|
G |
Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ |
197.019 |
197.019 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
17.500 |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
7.100 |
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Giao thông Vận tải |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
156.919 |
156.919 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
H |
Các huyện, thành phố |
331.216 |
331.216 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Ba Bể |
21.105 |
21.105 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện Bạch Thông |
6.591 |
6.591 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND huyện Pác Nặm |
2.386 |
2.386 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Ngân Sơn |
7.843 |
7.843 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Na Rì |
8.259 |
8.259 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Chợ Mới |
9.074 |
9.074 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
UBND huyện Chợ Đồn |
33.586 |
33.586 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
242.372 |
242.372 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB) |
700 |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
2 |
DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%) |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
3 |
CT: MR quy mô WC và NSNT |
300 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
4 |
DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7% |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
5 |
DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP) |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
6 |
DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB) |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
7 |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
35.355 |
|
|
|
|
|
|
|
35.355 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Hoạt động kinh tế khác |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
1.342.886 |
40.487 |
4.451 |
60.577 |
41.946 |
2.440 |
1.590 |
42 |
725 |
1.130.371 |
235.624 |
29.855 |
864.892 |
41.257 |
19.000 |
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU |
384.124 |
35.787 |
4.451 |
2.633 |
41.946 |
2.440 |
1.590 |
42 |
725 |
234.253 |
77.405 |
16.255 |
140.593 |
41.257 |
19.000 |
I |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
250.980 |
14.239 |
3.612 |
- |
41.918 |
2.440 |
1.590 |
42 |
725 |
158.798 |
42.097 |
- |
116.701 |
8.616 |
19.000 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.934 |
|
|
27.934 |
1.224 |
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
5.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.898 |
5.898 |
|
|
|
|
3 |
Ban QL Công trình giao thông |
14.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.433 |
14.433 |
|
|
|
|
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
3.676 |
|
135 |
|
|
1.400 |
|
|
|
- |
|
|
|
2.141 |
|
5 |
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch |
1 040 |
|
|
|
|
1.040 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.477 |
|
3.477 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
2.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.530 |
|
8 |
Sở Y tế |
10 182 |
|
|
|
10.182 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng nghề DTNT |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
11 |
Đài Phát thanh truyền hình |
1.590 |
|
|
|
|
|
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
65.318 |
13.214 |
|
|
30.294 |
|
|
42 |
|
21.768 |
21.766 |
|
2 |
|
|
13 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
14 |
Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn |
1.437 |
|
|
|
1.437 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
15 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
33.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.770 |
|
|
33.770 |
|
|
16 |
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
17 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
725 |
|
|
|
|
|
|
|
725 |
- |
|
|
|
|
|
18 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
1.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.353 |
|
19 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
1.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1.368 |
|
20 |
Trung tâm CNTT và TT |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
550 |
|
|
21 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý) |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
22 |
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm) |
59.445 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40.445 |
- |
- |
40.445 |
- |
19.000 |
- |
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 |
7.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.858 |
|
|
7.858 |
|
|
- |
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020 |
5.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.142 |
|
|
5.142 |
|
|
- |
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh |
16.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300 |
|
|
16.300 |
|
|
- |
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
11.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.145 |
|
|
11.145 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
- |
Dự phòng |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
11.000 |
II |
Khối Đảng |
12.734 |
- |
836 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.898 |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
12.734 |
|
836 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11.898 |
|
III |
Chi an ninh, quốc phòng |
1.661 |
- |
3 |
1.658 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Công an tỉnh |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.658 |
|
|
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ |
59.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59.100 |
26.500 |
9.600 |
23.000 |
- |
- |
1 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100 |
|
7.100 |
|
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
5 |
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
|
|
19.000 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
V |
Các huyện, thành phố |
59.649 |
21.548 |
- |
975 |
28 |
- |
- |
- |
- |
16.355 |
8.808 |
6.655 |
892 |
20.743 |
- |
14 |
UBND huyện Ba Bể |
7.181 |
2.865 |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
25 |
|
88 |
4.203 |
|
15 |
UBND huyện Bạch Thông |
6.591 |
2.385 |
|
|
6 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4.200 |
|
16 |
UBND huyện Pác Nặm |
2.386 |
2.375 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
|
|
17 |
UBND huyện Na Rì |
5.777 |
2.893 |
|
|
22 |
|
|
|
|
62 |
45 |
10 |
7 |
2.800 |
|
18 |
UBND huyện Ngân Sơn |
7.843 |
3.163 |
|
975 |
|
|
|
|
|
905 |
260 |
645 |
|
2.800 |
|
19 |
UBND huyện Chợ Mới |
9.074 |
2.534 |
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
414 |
|
786 |
5.340 |
|
20 |
UBND huyện Chợ Đồn |
6.301 |
2.501 |
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
1.400 |
|
21 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
14.496 |
2.832 |
|
|
|
|
|
|
|
11.664 |
5.664 |
6.000 |
|
|
|
B |
NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
385.005 |
4.700 |
- |
57.944 |
- |
- |
- |
- |
- |
322.361 |
58.219 |
13.600 |
250.542 |
- |
- |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
2 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
29.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.034 |
|
|
29.034 |
|
|
3 |
Ban QL Công trình giao thông |
68.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68.928 |
55.737 |
|
13.191 |
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7.269 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
2.569 |
|
|
2.569 |
|
|
5 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
30.659 |
|
|
30.659 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Ba Bể |
13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.924 |
|
|
13.924 |
|
|
7 |
UBND huyện Chợ Đồn |
27.285 |
|
|
27.285 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Na Rì |
2.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.482 |
2.482 |
|
|
|
|
9 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
|
10 |
Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
17.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.919 |
|
|
17.919 |
|
|
11 |
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm) |
112.505 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
112.505 |
- |
13.600 |
98.905 |
- |
- |
- |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020 |
13.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.600 |
|
13.600 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 |
44.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.905 |
|
|
44.905 |
|
|
- |
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia |
54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
|
II |
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI |
573.757 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
573.757 |
100.000 |
- |
473.757 |
- |
|
1 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
182.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
182.876 |
|
|
182.876 |
|
|
2 |
Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
|
|
120.000 |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.162 |
|
|
43.162 |
|
|
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
127.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
127.719 |
|
|
127.719 |
|
|
Ghi chú: Đối với nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ chỉ được phép giải ngân khi có nguồn vốn vay từ Trung ương chuyển về dự án.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng dự toán giao cho đơn vị |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định |
Tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.265.514 |
290.858 |
12.670 |
36.138 |
18.818 |
369.674 |
40.853 |
18.728 |
5.803 |
13.038 |
160.570 |
25.881 |
18.036 |
285.779 |
11.906 |
679 |
16.649 |
3.690 |
A |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
865.276 |
283.363 |
12.461 |
0 |
2.208 |
179.413 |
29.547 |
18.728 |
5.803 |
12.838 |
109.908 |
25.881 |
18.036 |
199.101 |
11.906 |
0 |
14.370 |
2.934 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn |
29.411 |
|
|
|
|
|
2.048 |
|
|
|
574 |
|
|
26.789 |
|
|
1.027 |
205 |
2 |
Sở Nội vụ |
16.632 |
200 |
|
|
|
|
1.183 |
|
|
|
|
|
|
15.249 |
|
|
346 |
69 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620 |
|
|
5.598 |
|
|
190 |
33 |
4 |
Sở Tài chính |
14.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210 |
|
|
13.152 |
|
|
368 |
74 |
5 |
Sở Tư pháp |
12.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
621 |
|
|
12.327 |
|
|
355 |
83 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
33.192 |
|
|
|
631 |
|
|
|
|
|
25.255 |
25.255 |
|
7.306 |
|
|
590 |
118 |
7 |
Sở Xây dựng |
7.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815 |
|
|
5.520 |
|
|
103 |
21 |
8 |
Sở Công Thương |
7.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.530 |
|
|
4.858 |
|
|
173 |
35 |
9 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
33.966 |
|
|
|
|
288 |
19.423 |
0 |
5.803 |
|
2.645 |
|
|
5.807 |
|
|
1.014 |
203 |
10 |
Sở Lao động TB & XH |
26.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754 |
|
|
13.040 |
11.906 |
|
353 |
73 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18.085 |
|
12.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.624 |
|
|
169 |
36 |
12 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
72.985 |
|
|
|
|
312 |
|
|
|
140 |
30.859 |
|
18.036 |
41.674 |
|
|
1.325 |
265 |
13 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
33.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.333 |
22.588 |
|
|
6.268 |
|
|
1.064 |
199 |
14 |
Sở Y tế |
188.897 |
1.508 |
|
|
|
178.813 |
|
|
|
|
|
|
|
8.576 |
|
|
3.412 |
683 |
15 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
258.703 |
250.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.936 |
|
|
2.456 |
498 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20.550 |
|
|
|
|
|
6.893 |
|
|
|
9.849 |
|
|
3.808 |
|
|
220 |
44 |
17 |
Thanh tra nhà nước |
5.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.960 |
|
|
103 |
21 |
18 |
Đài Phát thanh truyền hình |
18.728 |
|
|
|
|
|
|
18.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
98 |
19 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
15.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.365 |
6.968 |
626 |
|
|
|
|
227 |
46 |
20 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
10.059 |
10.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
12 |
21 |
Ban Dân tộc |
6.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
5.022 |
|
|
63 |
14 |
22 |
Ban QLDA các khu công nghiệp |
2.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.060 |
|
|
1.903 |
|
|
70 |
13 |
23 |
Ban An toàn giao thông |
1.577 |
|
|
|
1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
12 |
24 |
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú |
20.829 |
20.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
72 |
25 |
Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo |
2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.684 |
|
|
37 |
7 |
26 |
Ban Quản lý dự án đầu tư XD tỉnh |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Khối Đảng |
72.234 |
5.787 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.306 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55.141 |
0 |
0 |
1.705 |
335 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
66.447 |
|
|
|
|
|
11.306 |
|
|
|
|
|
|
55.141 |
|
|
1.586 |
311 |
2 |
Trường chính trị |
5.787 |
5.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
24 |
C |
Các tổ chức CT-XH |
21.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
0 |
0 |
20.836 |
0 |
0 |
534 |
112 |
1 |
Tỉnh đoàn |
4.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.427 |
|
|
104 |
22 |
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.746 |
|
|
122 |
24 |
3 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
5.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
4.834 |
|
|
161 |
32 |
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
4.475 |
|
|
103 |
21 |
5 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
2.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.354 |
|
|
44 |
13 |
D |
Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp |
12.070 |
0 |
209 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.160 |
0 |
0 |
10.701 |
0 |
0 |
40 |
9 |
1 |
Hội chữ thập đỏ |
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270 |
|
|
|
|
2 |
Hội Đông y |
1.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
841 |
|
|
|
|
3 |
Liên minh các HTX |
2.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.835 |
|
|
40 |
9 |
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.350 |
|
|
|
|
5 |
Hội nhà báo |
1.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.264 |
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 |
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505 |
|
|
|
|
9 |
Hội Bảo trợ người TT & TEMC |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
|
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
|
|
|
|
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330 |
|
|
|
|
12 |
Liên hiệp các hội khoa học |
546 |
|
209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337 |
|
|
|
|
13 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
E |
Chi An ninh - Quốc phòng |
54.656 |
1.708 |
0 |
36.138 |
16.610 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
300 |
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
37.856 |
1.708 |
|
36.138 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
2 |
Công an tỉnh |
16.800 |
|
|
|
16.600 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
F |
Các đơn vị khác |
239.622 |
0 |
0 |
0 |
0 |
190.261 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48.682 |
0 |
0 |
0 |
0 |
679 |
|
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
190.261 |
|
|
|
|
190.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn |
32.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.533 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
10.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.520 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK |
1.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.968 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hợp tác xã Hương rừng |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hợp tác xã Mạc Sâm |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hợp tác xã Đại Hà |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn |
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
15 |
Cục Quản lý thị trưởng tỉnh |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
16 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
17 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
18 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
19 |
Viễn thông Bắc Kạn |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
20 |
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn |
329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329 |
|
|
21 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
22 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Các khoản chi nhiệm vụ, chi khác thuộc các lĩnh vực nêu trên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) đã tính giảm trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên (16.649 triệu đồng) theo quy định, do trung ương đã cắt giảm 10% chi thường xuyên của tỉnh; đồng thời giảm trừ tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên để bổ sung dự phòng ngân sách cấp tỉnh 3.690 triệu đồng.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị được thuyết minh tại Phụ lục số 02.
GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình/dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc Chủ trương của UBND tỉnh |
Tổng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt |
Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2019 |
Kế hoạch 2020 |
Tỷ lệ đã bố trí đến năm 2020 (%) |
Chủ đầu tư |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
13.101 |
6.640 |
5.501 |
92,7 |
|
1 |
Trả nợ quyết toán |
|
|
|
8.300 |
6.640 |
1.660 |
100 |
|
1.1 |
Công trình sửa chữa, khắc phục sạt lở Di tích lịch sử Nhà máy in tiền "Phja Tắc" xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
Xã Bản Thi, Huyện Chợ Đồn |
2019 |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 |
5.800 |
4.640 |
1.160 |
100 |
Sở Tài chính |
1.2 |
Kinh phí xử lý khí thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Thành phố Bắc Kạn |
2019 |
Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
900 |
720 |
180 |
100 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
1.3 |
Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể |
Huyện Ba Bể |
2019 |
|
800 |
640 |
160 |
100 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
1.4 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Hội đông y |
Thành phố Bắc Kạn |
2019 |
|
800 |
640 |
160 |
100 |
Hội Đông y |
2 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
4.801 |
- |
3.841 |
|
|
2.1 |
Công trình sửa chữa, cải tạo Trung tâm Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh (bao gồm cả xây dựng kè đá chắn đất và xây dựng hoàn thiện đường cổng phụ) |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Bắc Kạn |
2020 |
Công văn số 6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019 |
1.138 |
- |
910 |
80 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.2 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Bắc Kạn |
Phường Sông Cầu, Thành phố Bắc Kạn |
2020 |
Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1124/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 |
499 |
- |
399 |
80 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.3 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THCS-THPT Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
2020 |
Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1125/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 |
136 |
- |
109 |
80 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.4 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Yên Hân |
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
2020 |
Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1126/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 |
430 |
- |
344 |
80 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.5 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTNT Ngân Sơn |
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
2020 |
Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1127/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 |
417 |
- |
333 |
80 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.6 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường PTDTNT Ba Bể |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
2020 |
Công văn số 1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1128/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019 |
282 |
- |
225 |
80 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.7 |
Công trình sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Kạn |
Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn |
2020 |
Công văn số 6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019 |
400 |
- |
320 |
80 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Kạn |
2.8 |
Công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Ban Dân tộc tỉnh |
Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn |
2020 |
Công văn số 1488-CV/VPTU ngày 27/11/2019 của Thường trực tỉnh ủy |
1.500 |
- |
1.200 |
80 |
Ban Dân tộc |
Ghi chú: Số kế hoạch vốn giao tại biểu trên đã được tổng hợp vào biểu 53
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
363.500 |
343.398 |
164.778 |
198.722 |
178.620 |
1.674.667 |
254.977 |
0 |
2.273.042 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
151.500 |
141.239 |
29.099 |
122.401 |
112.140 |
130.929 |
18.969 |
|
291.137 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
13.900 |
13.145 |
7.240 |
6.660 |
5.905 |
180.431 |
32.577 |
|
226.153 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
14.700 |
13.931 |
7.811 |
6.889 |
6.120 |
201.172 |
19.923 |
|
235.026 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
111.500 |
107.424 |
86.524 |
24.976 |
20.900 |
197.794 |
30.828 |
|
336.046 |
5 |
Huyện Na Rì |
17.600 |
16.440 |
7.635 |
9.965 |
8.805 |
277.706 |
48.585 |
|
342.731 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
14.800 |
14.064 |
8.624 |
6.176 |
5.440 |
190.474 |
43.764 |
|
248.302 |
7 |
Huyện Ba Bể |
30.000 |
28.556 |
14.476 |
15.524 |
14.080 |
278.213 |
33.380 |
|
340.149 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
9.500 |
8.599 |
3.369 |
6.131 |
5.230 |
217.948 |
26.951 |
|
253.498 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ, Chương trình mục tiêu |
Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
563.121 |
0 |
176.963 |
386.158 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
14.636 |
|
13.556 |
1.080 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
61.423 |
|
22.816 |
38.607 |
3 |
Huyện Bạch Mới |
49.471 |
|
16.154 |
33.317 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
79.427 |
|
24.621 |
54.806 |
5 |
Huyện Na Rì |
112.354 |
|
28.035 |
84.319 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
84.713 |
|
25.795 |
58.918 |
7 |
Huyện Ba Bể |
81.499 |
|
20.782 |
60.717 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
79.598 |
|
25.204 |
54.394 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung/ Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
736.411 |
581.095 |
155.316 |
301.811 |
237.595 |
153.716 |
83.879 |
64.216 |
64.216 |
0 |
434.600 |
343.500 |
192.936 |
150.564 |
91.100 |
91.100 |
0 |
I |
Số phân bổ sau (quản lý tại ngân sách cấp tỉnh) |
347.915 |
222.676 |
125.239 |
205.793 |
171.654 |
153.716 |
17.938 |
34.139 |
34.139 |
|
142.122 |
51.022 |
0 |
51.022 |
91.100 |
91.100 |
|
II |
Số phân bổ cho các đơn vị, địa phương |
388.496 |
358.419 |
30.077 |
96.018 |
65.941 |
|
65.941 |
30.077 |
30.077 |
|
292.478 |
292.478 |
192.936 |
99.542 |
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh |
2.338 |
|
2.338 |
2.338 |
|
|
|
2.338 |
2.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Sở Lao động -TB&XH |
758 |
|
758 |
758 |
|
|
|
758 |
758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.510 |
|
1.510 |
1.510 |
|
|
|
1.510 |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Ban Dân tộc tỉnh |
20 |
|
20 |
20 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các huyện, thành phố |
386.158 |
358.419 |
27.739 |
93.680 |
65.941 |
0 |
65.941 |
27.739 |
27.739 |
|
292.478 |
292.478 |
192.936 |
99.542 |
|
|
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
1.080 |
1.028 |
52 |
52 |
0 |
|
|
52 |
52 |
|
1.028 |
1.028 |
678 |
350 |
|
|
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
38.607 |
38.328 |
279 |
5.548 |
5.269 |
|
5.269 |
279 |
279 |
|
33.059 |
33.059 |
21.800 |
11.259 |
|
|
|
3 |
Huyện Bạch Mới |
33.317 |
32.964 |
353 |
7.465 |
7.112 |
|
7.112 |
353 |
353 |
|
25.852 |
25.852 |
17.050 |
8.802 |
|
|
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
54.806 |
54.511 |
295 |
12.191 |
11.896 |
|
11.896 |
295 |
295 |
|
42.615 |
42.615 |
28.100 |
14.515 |
|
|
|
5 |
Huyện Na Rì |
84.319 |
83.936 |
383 |
21.807 |
21.424 |
|
21.424 |
383 |
383 |
|
62.512 |
62.512 |
41.258 |
21.254 |
|
|
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
58.918 |
51.587 |
7.331 |
16.900 |
9.569 |
|
9.569 |
7.331 |
7.331 |
|
42.018 |
42.018 |
27.720 |
14.298 |
|
|
|
7 |
Huyện Ba Bể |
60.717 |
51.910 |
8.807 |
14.888 |
6.081 |
|
6.081 |
8.807 |
8.807 |
|
45.829 |
45.829 |
30.230 |
15.599 |
|
|
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
54.394 |
44.155 |
10.239 |
14.829 |
4.590 |
|
4.590 |
10.239 |
10.239 |
|
39.565 |
39.565 |
26.100 |
13.465 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
||
Tổng số |
Trong đó: vốn CĐNS |
Tổng số |
Trong đó: vốn CĐNS |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
6.530.565 |
1.251.277 |
919.592 |
685.292 |
594.690 |
A |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH |
6.530.565 |
1.251.277 |
620.351 |
386.051 |
384.124 |
I |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
14.618 |
14.618 |
963 |
963 |
42 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
14.618 |
14.618 |
963 |
963 |
42 |
|
Trả nợ quyết toán |
14.618 |
14.618 |
963 |
963 |
42 |
1 |
Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn (phần mỹ thuật) |
14.618 |
14.618 |
963 |
963 |
42 |
II |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
2.500 |
2.500 |
1.650 |
1.650 |
725 |
1 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
2.500 |
2.500 |
1.650 |
1.650 |
725 |
|
Khởi công mới |
2.500 |
2.500 |
1.650 |
1.650 |
725 |
1 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp nhận, xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc tự động, liên tục nước thải, khí thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
2.500 |
2.500 |
1.650 |
1.650 |
725 |
III |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
577.600 |
374.544 |
120.406 |
120.406 |
35.787 |
1 |
UBND huyện Ba Bể |
26.395 |
20.744 |
17.516 |
17.516 |
2.865 |
|
Trả nợ quyết toán |
7.500 |
7.500 |
6.750 |
6.750 |
637 |
1 |
Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể |
7.500 |
7.500 |
6.750 |
6.750 |
637 |
|
Dự án chuyển tiếp |
7.021 |
4.300 |
3.866 |
3.866 |
434 |
1 |
Trường mầm non Địa Linh, huyện Ba Bể |
7.021 |
4.300 |
3.866 |
3.866 |
434 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
4.874 |
3.944 |
3.550 |
3.550 |
394 |
1 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020 |
4.874 |
3.944 |
3.550 |
3.550 |
394 |
|
Khởi công mới |
7.000 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
7.000 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
2 |
UBND huyện Bạch Thông |
9.400 |
9.210 |
7.950 |
7.950 |
2.385 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.200 |
1 |
Nhà Đa năng trường TH và THCS Dương Phong |
|
|
0 |
0 |
1.200 |
|
Dự án chuyển tiếp |
1.900 |
1.710 |
1.200 |
1.200 |
510 |
1 |
Trường mầm non Tân Tiến |
1.900 |
1.710 |
1.200 |
1.200 |
510 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
7.500 |
7.500 |
6.750 |
6.750 |
675 |
1 |
Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
6.000 |
6.000 |
5.400 |
5.400 |
600 |
2 |
Trường tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
1.500 |
1.500 |
1.350 |
1.350 |
75 |
3 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
363.683 |
266.972 |
30.669 |
30.669 |
13.214 |
|
Đối ứng ngân sách tỉnh |
23.800 |
3.800 |
0 |
0 |
3.800 |
1 |
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
11.960 |
1.960 |
0 |
0 |
1.960 |
2 |
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn |
11.840 |
1.840 |
0 |
0 |
1.840 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
67.085 |
67.085 |
10.886 |
10.886 |
6.832 |
1 |
Trường Cao đẳng cộng đồng (giai đoạn I) |
6.972 |
6.972 |
0 |
0 |
606 |
2 |
Trường Phổ thông DTNT Chợ Đồn |
32.249 |
32.249 |
0 |
0 |
3.869 |
3 |
Tr THPT Na Rì |
15.768 |
15.768 |
0 |
0 |
1.553 |
4 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn |
12.096 |
12.096 |
10.886 |
10.886 |
804 |
|
Trả nợ quyết toán |
272.798 |
196.087 |
19.783 |
19.783 |
2.582 |
1 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn |
28.237 |
28.237 |
175 |
175 |
80 |
2 |
Trường THPT Bình Trung |
26.294 |
26.294 |
502 |
502 |
25 |
3 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT trường trung học sư phạm Bắc Kạn thành trường CĐSP Bắc Kạn |
53.128 |
11.239 |
2.835 |
2.835 |
6 |
4 |
Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
66.023 |
66.023 |
6.324 |
6.324 |
1.219 |
5 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung |
10.000 |
10.000 |
8.784 |
8.784 |
1.210 |
6 |
Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn |
18.208 |
4.824 |
779 |
779 |
23 |
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn |
31.300 |
31.300 |
163 |
163 |
9 |
8 |
Trường PTDTNT huyện Ngân Sơn |
39.608 |
18.170 |
221 |
221 |
10 |
4 |
UBND huyện Chợ Đồn |
16.992 |
11.460 |
10.234 |
10.234 |
2.501 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.650 |
1 |
Trường Mầm non Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
|
|
0 |
0 |
1.650 |
|
Dự án chuyển tiếp |
8.200 |
3.200 |
2.800 |
2.800 |
400 |
1 |
Trường mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn |
8.200 |
3.200 |
2.800 |
2.800 |
400 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
8.792 |
8.260 |
7.434 |
7.434 |
451 |
1 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
939 |
760 |
684 |
684 |
76 |
2 |
Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
7.853 |
7.500 |
6.750 |
6.750 |
375 |
5 |
Trường Cao đẳng nghề DTNT |
67.500 |
4.250 |
4.250 |
4.250 |
1.000 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
67.500 |
4.250 |
4.250 |
4.250 |
1.000 |
1 |
Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) |
67.500 |
4.250 |
4.250 |
4.250 |
1.000 |
6 |
UBND huyện Chợ Mới |
22.323 |
7.341 |
6.607 |
6.607 |
2.534 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 14 phòng, nhà quản trị hành chính, phòng học âm nhạc, sân và hàng rào Trường Tiểu học và THCS Thanh Bình |
|
|
0 |
0 |
1.500 |
2 |
Xây dựng phòng học Trường Mầm non Hòa Mục |
|
|
0 |
0 |
500 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
22.323 |
7.341 |
6.607 |
6.607 |
534 |
1 |
Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
8.535 |
3.341 |
3.007 |
3.007 |
334 |
2 |
Nâng cấp trường tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I |
7.189 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
100 |
3 |
Xây dựng trường mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia |
6.599 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
100 |
7 |
UBND huyện Na Rì |
12.043 |
10.922 |
9.939 |
9.939 |
2.893 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cư Lễ |
|
|
0 |
0 |
1.000 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Lạng San |
|
|
0 |
0 |
1.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
1.503 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1 |
Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư |
1.503 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
10.540 |
9.922 |
8.939 |
8.939 |
893 |
1 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020 |
3.050 |
2.432 |
2.189 |
2.189 |
243 |
2 |
Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
5.690 |
5.690 |
5.130 |
5.130 |
560 |
3 |
Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
1.800 |
1.800 |
1.620 |
1.620 |
90 |
8 |
UBND huyện Ngân Sơn |
14.558 |
13.342 |
11.834 |
11.834 |
3.163 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
1 |
Trường Mầm non Nà Phặc (Trường chính) |
|
|
0 |
0 |
2.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
1.836 |
1.800 |
1.260 |
1.260 |
540 |
1 |
Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà đa năng) |
1.836 |
1.800 |
1.260 |
1.260 |
540 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
12.722 |
11.542 |
10.574 |
10.574 |
623 |
1 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020 |
5.819 |
4.639 |
4.175 |
4.175 |
464 |
2 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
6.903 |
6.903 |
6.399 |
6.399 |
159 |
9 |
UBND huyện Pác Nặm |
13.200 |
7.500 |
6.750 |
6.750 |
2.375 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
1 |
Trường Mầm non Xuân La (HM: Nhà hiệu bộ) |
|
|
0 |
0 |
2.000 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
13.200 |
7.500 |
6.750 |
6.750 |
375 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
9.200 |
5.500 |
4.950 |
4.950 |
275 |
2 |
Trường mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
4.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
100 |
10 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
6.483 |
6.483 |
204 |
204 |
25 |
|
Trả nợ quyết toán |
6.483 |
6.483 |
204 |
204 |
25 |
1 |
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật |
6.483 |
6.483 |
204 |
204 |
25 |
11 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
25.023 |
16.319 |
14.452 |
14.452 |
2.832 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.531 |
1 |
Sửa chữa, xây mới nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn thành phố Bắc Kạn |
|
|
0 |
0 |
1.531 |
|
Dự án chuyển tiếp |
13.316 |
5.000 |
4.265 |
4.265 |
735 |
1 |
Trường THCS Nông Thượng |
13.316 |
5.000 |
4.265 |
4.265 |
735 |
|
Trả nợ quyết toán |
11.707 |
11.319 |
10.187 |
10.187 |
566 |
1 |
Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
11.707 |
11.319 |
10.187 |
10.187 |
566 |
IV |
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
4.526.629 |
534.476 |
158.962 |
151.962 |
134.708 |
1 |
UBND huyện Ba Bể |
11.323 |
9.410 |
1.056 |
1.056 |
113 |
|
Trả nợ quyết toán |
11.323 |
9.410 |
1.056 |
1.056 |
113 |
1 |
Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể |
9.322 |
9.322 |
1.056 |
1.056 |
25 |
2 |
Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể |
2.001 |
88 |
0 |
0 |
88 |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
1.261.267 |
142.573 |
39.044 |
39.044 |
14.433 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.000 |
1 |
Xây dựng tuyến đường Quân Bình - Hồ Ba Bể |
|
|
0 |
0 |
6.000 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
474.144 |
9.000 |
6.570 |
6.570 |
2.430 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn |
474.144 |
9.000 |
6.570 |
6.570 |
2.430 |
|
Dự án khởi công mới |
12.000 |
12.000 |
0 |
0 |
6.000 |
1 |
Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì |
12.000 |
12.000 |
|
|
6.000 |
|
Trả nợ quyết toán |
775.123 |
121.573 |
32.474 |
32.474 |
3 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
775.123 |
121.573 |
32.474 |
32.474 |
3 |
3 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
392.463 |
70.861 |
1.600 |
1.600 |
33.770 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
1 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Chu |
|
|
0 |
0 |
1.000 |
|
Khởi công mới |
392.463 |
70.861 |
1.600 |
1.600 |
32.770 |
1 |
Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình |
2.380 |
2.380 |
1.600 |
1.600 |
661 |
2 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II |
390.083 |
68.481 |
|
|
32.109 |
4 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
1.998.078 |
91.724 |
48.909 |
41.909 |
21.768 |
|
Khởi công mới |
2.197 |
2.197 |
0 |
0 |
1.758 |
1 |
Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn |
2.197 |
2.197 |
|
|
1.758 |
|
Trả nợ quyết toán |
1.995.881 |
89.527 |
48.909 |
41.909 |
20.010 |
1 |
Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh |
29.750 |
14.263 |
14.673 |
14.673 |
75 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I |
30.659 |
13.699 |
13.100 |
6.100 |
88 |
3 |
Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ) |
1.527.022 |
12.431 |
0 |
0 |
12.431 |
4 |
Đường từ ngã ba tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ tỉnh ủy |
400.190 |
40.874 |
20.652 |
20.652 |
7.414 |
5 |
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn |
8.260 |
8.260 |
484 |
484 |
2 |
5 |
UBND huyện Chợ Đồn |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
2.400 |
|
Khởi công mới |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
2.400 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT 254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
3.000 |
3.000 |
|
|
2.400 |
6 |
UBND huyện Chợ Mới |
40.778 |
15.846 |
4.484 |
4.484 |
1.200 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
7.855 |
7.855 |
4.069 |
4.069 |
786 |
1 |
Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận |
7.855 |
7.855 |
4.069 |
4.069 |
786 |
|
Trả nợ quyết toán |
32.923 |
7.991 |
415 |
415 |
414 |
1 |
Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới |
32.923 |
7.991 |
415 |
415 |
414 |
7 |
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ Bắc Kạn (CSSP) |
364.129 |
26.734 |
15.000 |
15.000 |
3.000 |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
364.129 |
26.734 |
15.000 |
15.000 |
3.000 |
1 |
Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
364.129 |
26.734 |
15.000 |
15.000 |
3.000 |
8 |
UBND huyện Na Rì |
101.975 |
32.269 |
7.562 |
7.562 |
62 |
|
Trả nợ quyết toán |
101.975 |
32.269 |
7.562 |
7.562 |
62 |
1 |
Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì |
9.576 |
2.098 |
2.075 |
2.075 |
7 |
2 |
Cải tạo đường Hảo Nghĩa- Liêm Thủy. |
52.162 |
14.519 |
2.274 |
2.274 |
45 |
3 |
Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn Yến Lạc |
40.237 |
15.652 |
3.213 |
3.213 |
10 |
9 |
UBND huyện Ngân Sơn |
11.847 |
8.992 |
7.523 |
7.523 |
905 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
3.455 |
2.600 |
2.340 |
2.340 |
260 |
1 |
Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
3.455 |
2.600 |
2.340 |
2.340 |
260 |
|
Trả nợ quyết toán |
8.392 |
6.392 |
5.183 |
5.183 |
645 |
1 |
Kè chống xói lở thôn Cò Luồng xã Thượng Quan |
8.392 |
6.392 |
5.183 |
5.183 |
645 |
10 |
UBND huyện Pác Nặm |
22.241 |
123 |
113 |
113 |
11 |
|
Trả nợ quyết toán |
22.241 |
123 |
113 |
113 |
11 |
1 |
Di dân TĐC khẩn cấp ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở huyện Pác Nặm |
22.241 |
123 |
113 |
113 |
11 |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
24.839 |
24.839 |
7.372 |
7.372 |
5.898 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
19.630 |
19.630 |
5.372 |
5.372 |
2.689 |
1 |
Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
19.630 |
19.630 |
5.372 |
5.372 |
2.689 |
|
Đối ứng ngân sách tỉnh |
5.209 |
5.209 |
2.000 |
2.000 |
3.209 |
1 |
Công trình San nền khu tái định cư thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600) |
5.209 |
5.209 |
2.000 |
2.000 |
3.209 |
12 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
194.239 |
54.387 |
15.066 |
15.066 |
27.934 |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
194.239 |
54.387 |
15.066 |
15.066 |
27.934 |
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tĩnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
194.239 |
54.387 |
15.066 |
15.066 |
27.934 |
13 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
98.451 |
51.718 |
9.883 |
9.883 |
11.664 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
32.000 |
32.000 |
8.289 |
8.289 |
5.537 |
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã Bắc Kạn để trở thành Thành phố trực thuộc tỉnh |
32.000 |
32.000 |
8.289 |
8.289 |
5.537 |
|
Khởi công mới |
25.700 |
12.000 |
0 |
0 |
6.000 |
1 |
Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
25.700 |
12.000 |
|
|
6.000 |
|
Trả nợ quyết toán |
40.751 |
7.718 |
1.594 |
1.594 |
127 |
1 |
Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu |
40.751 |
7.718 |
1.594 |
1.594 |
127 |
14 |
Trung tâm CNTT và TT |
2.000 |
2.000 |
1.350 |
1.350 |
550 |
|
Khởi công mới |
2.000 |
2.000 |
1.350 |
1.350 |
550 |
1 |
Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn |
2.000 |
2.000 |
1.350 |
1.350 |
550 |
15 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
11.000 |
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
33.310 |
33.310 |
16.074 |
16.074 |
4.451 |
1 |
Công an tỉnh |
887 |
887 |
300 |
300 |
3 |
|
Trả nợ quyết toán |
887 |
887 |
300 |
300 |
3 |
1 |
Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến |
887 |
887 |
300 |
300 |
3 |
2 |
Sở Khoa học Công nghệ |
21.502 |
21.502 |
5.952 |
5.952 |
3.477 |
|
Trả nợ quyết toán |
3.313 |
3.313 |
3.079 |
3.079 |
5 |
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất và tiềm lực văn phòng Sở Khoa học và công nghệ năm 2009 |
1.283 |
1.283 |
1.175 |
1.175 |
4 |
2 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác thông tin KH&CN cho Sở KH &CN tỉnh BK GĐ I |
2.030 |
2.030 |
1.904 |
1.904 |
1 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
4.535 |
4.535 |
2.203 |
2.203 |
2.105 |
1 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017-2020 |
4.535 |
4.535 |
2.203 |
2.203 |
2.105 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
13.654 |
13.654 |
670 |
670 |
1.367 |
1 |
Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn |
9.633 |
9.633 |
630 |
630 |
964 |
2 |
Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2) |
4.021 |
4.021 |
40 |
40 |
403 |
3 |
Sở Thông tin truyền thông |
2.563 |
2.563 |
2.300 |
2.300 |
135 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
2.563 |
2.563 |
2.300 |
2.300 |
135 |
1 |
Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các Đài truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
2.563 |
2.563 |
2.300 |
2.300 |
135 |
4 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
8.358 |
8.358 |
7.522 |
7.522 |
836 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
8.358 |
8.358 |
7.522 |
7.522 |
836 |
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 |
8.358 |
8.358 |
7.522 |
7.522 |
836 |
VI |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
49.101 |
45.000 |
9.483 |
9.483 |
1.590 |
1 |
Đài PTTH |
49.101 |
45.000 |
9.483 |
9.483 |
1.590 |
|
Khởi công mới |
9.201 |
5.100 |
3.400 |
3.400 |
1.445 |
1 |
Số hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn |
9.201 |
5.100 |
3.400 |
3.400 |
1.445 |
|
Trả nợ quyết toán |
39.900 |
39.900 |
6.083 |
6.083 |
145 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài PTTH BK GĐ2 |
39.900 |
39.900 |
6.083 |
6.083 |
145 |
VII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
160.980 |
109.754 |
51.004 |
51.004 |
41.257 |
1 |
UBND huyện Ba Bể |
29.437 |
22.022 |
11.388 |
11.388 |
4.203 |
|
Khởi công mới |
22.415 |
15.000 |
10.050 |
10.050 |
4.200 |
1 |
Trụ sở UBND xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể |
8.268 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
2 |
Trụ sở UBND xã Chu Hương, huyện Ba Bể |
7.097 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
3 |
Trụ sở UBND xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
7.050 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
|
Trả nợ quyết toán |
7.022 |
7.022 |
1.338 |
1.338 |
3 |
1 |
San nền HĐND-UBND huyện Ba Bể |
7.022 |
7.022 |
1.338 |
1.338 |
3 |
2 |
UBND huyện Bạch Thông |
19.200 |
15.000 |
10.050 |
10.050 |
4.200 |
|
Khởi công mới |
19.200 |
15.000 |
10.050 |
10.050 |
4.200 |
1 |
Trụ sở UBND xã Dương Phong, huyện Bạch Thông |
6.200 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
2 |
Trụ sở UBND xã Vi Hương, huyện Bạch Thông |
6.500 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
3 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông |
6.500 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
3 |
UBND huyện Chợ Đồn |
5.566 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
|
Khởi công mới |
5.566 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
1 |
Trụ sở UBND xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
5.566 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
4 |
UBND huyện Chợ Mới |
27.104 |
19.095 |
12.800 |
12.800 |
5.340 |
|
Khởi công mới |
27.104 |
19.095 |
12.800 |
12.800 |
5.340 |
1 |
Trụ sở UBND xã Bình Văn, huyện Chợ Mới |
7.150 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
2 |
Trụ sở UBND xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
6.988 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
3 |
Trụ sở UBND xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
8.000 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
4 |
Trụ sở UBND xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới |
2.566 |
2.095 |
1.400 |
1.400 |
590 |
5 |
Trụ sở UBND xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới |
2.400 |
2.000 |
1.350 |
1.350 |
550 |
5 |
UBND huyện Na Rì |
33.648 |
10.000 |
6.700 |
6.700 |
2.800 |
|
Khởi công mới |
13.700 |
10.000 |
6.700 |
6.700 |
2.800 |
1 |
Trụ sở UBND xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
6.850 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
2 |
Trụ sở UBND xã Lạng San, huyện Na Rì |
6.850 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
|
Trả nợ quyết toán |
19.948 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp nhà khách HĐND - UBND huyện Na Rì |
19.948 |
11 |
11 |
11 |
2 |
6 |
UBND huyện Ngân Sơn |
13.855 |
10.000 |
6.700 |
6.700 |
2.800 |
|
Khởi công mới |
13.855 |
10.000 |
6.700 |
6.700 |
2.800 |
1 |
Trụ sở UBND xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
7.188 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
2 |
Trụ sở UBND xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
6.667 |
5.000 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
7 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
1.530 |
1.530 |
0 |
0 |
1.224 |
|
Khởi công mới |
1.530 |
1.530 |
0 |
0 |
1.224 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch & Đầu tư |
1.530 |
1.530 |
|
|
1.224 |
8 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
1.710 |
1.710 |
0 |
0 |
1.368 |
|
Khởi công mới |
1.710 |
1.710 |
0 |
0 |
1.368 |
1 |
Trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
1.710 |
1.710 |
|
|
1.368 |
9 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3.163 |
3.163 |
0 |
0 |
2.530 |
|
Khởi công mới |
3.163 |
3.163 |
0 |
0 |
2.530 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Trung tâm khuyến nông |
3.163 |
3.163 |
|
|
2.530 |
10 |
Sở Thông tin truyền thông |
2.676 |
2.676 |
0 |
0 |
2.141 |
|
Khởi công mới |
2.676 |
2.676 |
0 |
0 |
2.141 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin & Truyền thông |
2.676 |
2.676 |
|
|
2.141 |
11 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
21.400 |
17.867 |
16 |
16 |
11.898 |
|
Khởi công mới |
14.867 |
14.867 |
0 |
0 |
11.894 |
1 |
Trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban xây dựng đảng Tỉnh ủy |
14.867 |
14.867 |
|
|
11.894 |
|
Trả nợ quyết toán |
6.533 |
3.000 |
16 |
16 |
4 |
1 |
Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị cho mạng thông tin Tỉnh ủy |
6.533 |
3.000 |
16 |
16 |
4 |
12 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1.691 |
1.691 |
0 |
0 |
1.353 |
|
Khởi công mới |
1.691 |
1.691 |
0 |
0 |
1.353 |
1 |
Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B) |
1.691 |
1.691 |
|
|
1.353 |
VIII |
QUỐC PHÒNG |
10.880 |
9.346 |
6.250 |
6.250 |
2.633 |
1 |
Bộ CHQS tỉnh |
5.846 |
5.846 |
3.900 |
3.900 |
1.658 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
4.996 |
4.996 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
1 |
Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn |
4.996 |
4.996 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
|
Khởi công mới |
850 |
850 |
550 |
550 |
258 |
1 |
Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn |
850 |
850 |
550 |
550 |
258 |
2 |
UBND huyện Ngân Sơn |
5.034 |
3.500 |
2.350 |
2.350 |
975 |
|
Khởi công mới |
5.034 |
3.500 |
2.350 |
2.350 |
975 |
1 |
Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn |
5.034 |
3.500 |
2.350 |
2.350 |
975 |
IX |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
6.298 |
6.298 |
3.350 |
3.350 |
2.440 |
1 |
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch |
1.300 |
1.300 |
0 |
0 |
1.040 |
|
Khởi công mới |
1.300 |
1.300 |
0 |
0 |
1.040 |
1 |
Sửa chữa nhà văn hóa tỉnh Bắc Kạn |
1.300 |
1.300 |
|
|
1.040 |
2 |
Sở Thông tin truyền thông |
4.998 |
4.998 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
|
Khởi công mới |
4.998 |
4.998 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "đến năm 2020, 100% các xã, phường có trạm truyền thanh hoạt động tốt". |
4.998 |
4.998 |
3.350 |
3.350 |
1.400 |
X |
Y TẾ |
1.148.649 |
121.431 |
252.209 |
24.909 |
41.946 |
1 |
Ban QLDA công trình BVĐK tỉnh |
48.462 |
7.758 |
113.403 |
11.103 |
1.437 |
|
Trả nợ quyết toán |
48.462 |
7.758 |
113.403 |
11.103 |
1.437 |
1 |
Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) |
48.462 |
7.758 |
113.403 |
11.103 |
1.437 |
2 |
UBND huyện Bạch Thông |
34.041 |
- |
- |
- |
6 |
|
Trả nợ quyết toán |
34.041 |
- |
- |
- |
6 |
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông |
34.041 |
|
0 |
0 |
6 |
3 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
986.370 |
98.164 |
136.963 |
11.963 |
30.294 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
1 |
Dự án chuyển đổi công năng Trường trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở điều trị |
|
|
|
|
1.000 |
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
982.870 |
98.164 |
136.936 |
11.936 |
29.288 |
1 |
Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn |
982.870 |
98.164 |
136.936 |
11.936 |
29.288 |
|
Trả nợ quyết toán |
3.500 |
0 |
27 |
27 |
6 |
1 |
Trạm y tế xã Nông Thịnh |
3.500 |
|
27 |
27 |
6 |
4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
7.272 |
2.772 |
1.832 |
1.832 |
5 |
|
Trả nợ quyết toán |
7.272 |
2.772 |
1.832 |
1.832 |
5 |
1 |
Nhà khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn |
7.272 |
2.772 |
1.832 |
1.832 |
5 |
5 |
UBND huyện Na Rì |
59.777 |
10 |
11 |
11 |
22 |
|
Trả nợ quyết toán |
59.777 |
10 |
11 |
11 |
22 |
1 |
Bệnh viện huyện Na Rì |
59.777 |
10 |
11 |
11 |
22 |
6 |
Sở Y tế |
12.727 |
12.727 |
0 |
0 |
10.182 |
|
Khởi công mới |
12.727 |
12.727 |
0 |
0 |
10.182 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
3.557 |
3.557 |
|
|
2.846 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
3.301 |
3.301 |
|
|
2.641 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
1.989 |
1.989 |
|
|
1.591 |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
2.000 |
2.000 |
|
|
1.600 |
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
1.880 |
1.880 |
|
|
1.504 |
XI |
UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH (Phân bổ trong năm) |
0 |
0 |
0 |
0 |
59.445 |
1 |
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 |
|
|
|
|
7.858 |
2 |
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020 |
|
|
|
|
5.142 |
3 |
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
16.300 |
4 |
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
|
|
|
|
11.145 |
5 |
Dự phòng |
|
|
|
|
11.000 |
6 |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
|
|
|
|
8.000 |
XII |
NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY ODA CỦA CHÍNH PHỦ |
0 |
0 |
0 |
0 |
59.100 |
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
17.500 |
2 |
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
|
|
|
9.000 |
3 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
|
|
|
7.100 |
4 |
Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
2.500 |
5 |
Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) - Hoạt động phi tín dụng (XDCB) |
|
|
|
|
19.000 |
6 |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB) |
|
|
|
|
4.000 |
B |
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH |
0 |
0 |
299.241 |
299.241 |
210.566 |
I |
Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành |
0 |
0 |
299.241 |
299.241 |
111.566 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
56.656 |
56.656 |
17.984 |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
31.580 |
31.580 |
14.830 |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
34.464 |
34.464 |
10.800 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
29.077 |
29.077 |
14.349 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
28.712 |
28.712 |
11.728 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
52.603 |
52.603 |
17.369 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
32.027 |
32.027 |
10.036 |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
34.122 |
34.122 |
14.470 |
I |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
0 |
0 |
0 |
0 |
99.000 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
75.150 |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
1.350 |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
5.400 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
450 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
1.350 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
11.700 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
900 |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
2.700 |
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về sắp xếp, điều chỉnh, sáp nhập và đặt tên mới một số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Người có công, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3) Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 22/02/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 20/04/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập thành phố Thuận An thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các di tích Quốc gia gia đặc biệt tỉnh Cao Bằng trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019, Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi đối với hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phê chuẩn Phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2019 tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/04/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về thu hồi đất, giao đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại các dự án lớn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên 20 tuyến đường trên địa bàn thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi và mức phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ vốn vay đối với người lao động tỉnh Sóc Trăng đi làm việc ở các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan theo hợp đồng, từ ngân sách địa phương Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 10, Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ từ ngân sách thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng trên đất sản xuất 3 vụ lúa/năm sang 2 vụ lúa/năm và các loại cây trồng khác có hiệu quả đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Dự án xây dựng “Mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 cho ý kiến về nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/10/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng hệ thống tiếp nhận, giải quyết phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân với chính quyền tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về Đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long năm 2017 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ hai, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng gia súc giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 19/07/2016
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án khai thác các cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Khánh Hòa năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1049/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch sơ kết công tác cải cách hành chính nhà nước giai đoạn I (2011-2015) và đề xuất phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn II (2016-2020) Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - dự toán hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án phân loại đô thị Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông là đô thị loại III Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 30/03/2015
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên tổ dân phố thuộc các phường, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Yên Hợp đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Tân Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1002/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức bình quân diện tích đất ở, đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo sinh sống bằng nghề sản xuất nông lâm ở thôn, xã đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tập trung đối tượng lang thang, cơ nhỡ, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh và cấp huyện, thành phố năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm Quyết định 1505/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2012 về Tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2011 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí quy hoạch phát triển ngành y tế giai đoạn 2011 – 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2008 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung lĩnh vực thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 05/07/2012
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 1998 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 1998 Ban hành: 21/01/1998 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021