Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 1002/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Hoàng Thương Lượng |
Ngày ban hành: | 05/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1002/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 05 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 403/QĐ - BTNMT về việc công bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 02/6/2010 của Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung công bố lại bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước về đất đai áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái. (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1,Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2,Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4.Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại huyện | Áp dụngtại quận | Áp dụng tại thị xã | Áp dụng tại thành phố thuộc tỉnh |
1 |
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường | x | x | ||
4 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp sở hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường | x | x | ||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường | x | x | ||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường | x | x | ||
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
8 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
9 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lạiquyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
10 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
11 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
12 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
13 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
14 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
15 |
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
16 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | x | x | |
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp huyện đã cấp trái pháp luật | x | x | x | |
18 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | x | x | x | |
19 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất. | x | x | x | |
20 |
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
21 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật. | x | x | x | |
22 |
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
23 |
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại huyện |
Áp dụng quận |
Áp dụng tại thị xã |
Áp dụng tại thành phố thuộc tỉnh |
1 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
2 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
3 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | x | x | x | |
4 |
Thu hồi đất đối với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất | x | x | x |
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2018 quy định về lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đề án Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi, xe buýt và mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 919/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 02 phân khu đô thị S1, S2 - tuyến số 1, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2015 về giao thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại tỉnh Đắk Nông theo quy định tại Nghị định 75/2014/NĐ-CP Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý tài chính Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 919/QĐ-UBND phê duyệt Phân bổ chỉ tiêu và Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông dân tộc nội trú các trường: Đại học Lâm nghiệp, Hữu nghị 80, Hữu nghị T78, Phổ thông Vùng cao Việt Bắc năm học 2014 - 2015 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 919/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (nguồn vốn vay Kho bạc Nhà nước chuyển tiếp) Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh tên chủ đầu tư công trình Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007