Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
Số hiệu: 919/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 14/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 919/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1978/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 cho các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu: VT, THbha339.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

903

1.287

142,6

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

 

 

 

 

 

 

 + Ngô

Tấn

903

1.287

142,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

115

165

143,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

78,5

78,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

903

1.287

142,6

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

111,3

111,3

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

26,4

26,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

293,3

293,3

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

7

7

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27,3

27,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19,1

19,1

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

939,5

937,5

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

100,6

100,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.452

9.441

99,9

 

 

Sản phẩm đặc trưng

 

332,5

330,0

 

 

 

* Tỏi:

Diện tích

Ha

332,5

330

99,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

76,2

76,5

100,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.534

2.525

99,6

 

 

* Hành:

Diện tích

Ha

216,0

216,0

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

118,4

118

99,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.559

2.549

99,6

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn bò

Con

256

250

97,7

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

100

100

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

3.556

3.600

101,2

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

315

315

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

32,7

-

 

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

32,7

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

90,3

90,3

100,0

 

 

Trong đó

: + Rừng phòng hộ

ʺ

86,2

86,2

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

4

4

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

16.000

13.000

81,3

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

ʺ

133

120

90,2

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

120

120

100,0

 

 

Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố

Ha

120

120

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.333

1.440

108,0

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

1.791

1.827

102,0

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

1.350

1.435

106,3

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

700

672

96,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

27

42

155,6

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

19.387

19.637

101,3

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

6.026

6.105

101,3

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

646

545

84,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

124

101

81,5

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

10,72

8,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

30.253

30.326

100,2

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

29.592

29.594

100,0

 

 

 

+ Ngô

Tấn

661

732

110,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

5.542

5.542

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

53,4

53,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

29.592

29.594

100,0

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

150,4

153,6

102,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

43,9

47,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

661

732

110,8

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

746

746

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

150

165

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.190

12.309

110,0

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

741,4

741,4

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

512,2

512,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

37.974

37.974

100,0

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

74,4

75,2

101,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,5

21,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

159,7

161,4

101,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

30,3

30,3

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,4

15,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

46,6

46,6

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

81,4

81,0

99,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

76,6

77,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

624

625

100,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

28.233

28.233

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

5.121

5.200

101,5

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

61,8

68,3

110,5

 

 

+ Đàn heo

Con

23.823

23.900

100,3

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

3.181

3.200

100,6

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

4.522

4.430

98,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

30

100

331,1

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

4.492

4.330

96,4

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

87.810

87.810

100,0

 

 

Trong đó

: + Rừng phòng hộ

ʺ

34.785

34.785

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

53.025

53.025

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

147

147

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

214

214

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

6.082,7

6.082,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

6.082,7

6.082,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

3.811

3.837

100,7

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

5.885

6.037

102,6

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

3.675

3.943

107,3

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

1.195

1.318

110,3

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

108

97

89,8

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

78

80

102,6

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

280

280

100,0

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

54.448

55.348

101,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

120

120

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

16.281

16.656

102,3

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

5.417

4.542

83,8

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

624

875

140,2

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

33,27

27,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.251

7.126

98,3

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

7.212

7.085

98,2

 

 

 

+ Ngô

Tấn

39

41

105,9

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

1.520

1.494

98,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

47,4

47,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.212

7.085

98,2

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

13

14

107,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

29,8

29,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

38,7

41,0

105,9

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.210

1.210

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

130

135

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

15.730

16.335

103,8

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

11,8

11,8

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

484,4

484,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

571,6

571,6

100,0

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

13,6

14,1

103,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

16,8

16,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

22,8

23,6

103,4

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

1,7

1,7

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

7,6

7,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1,3

1,3

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

30,0

33,8

112,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

69,5

68,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

208,6

232,6

111,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

5.436

5.436

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

1.971

1.970

99,9

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

47,3

48,2

102,0

 

 

+ Đàn heo

Con

4.228

4.500

106,4

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

587

587

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

800

850

106,3

 

 

Trong đó

: + Trồng rừng phòng hộ

ʺ

28

50

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

772

800

103,6

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

16.786

16.786

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

8.974

8.974

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

7.812

7.812

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

32

32

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

21,5

21,5

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.505,6

1.505,6

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

1.505,6

1.505,6

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.228

1.245

101,4

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

1.644

1.761

107,1

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

1.057

1.131

107,0

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

422

423

100,2

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

197

200

101,5

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

67

82

122,4

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

16.936

17.291

102,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.004

5.037

100,7

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

1.641

1.355

82,6

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

396

286

72,2

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

32,79

26,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.690

7.567

98,4

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

6.916

6.732

97,3

 

 

 

+ Ngô

Tấn

774

834

107,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

1.703

1.684

98,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

40,6

40,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.916

6.732

97,3

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

272,8

302,0

110,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

28,4

27,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

774,0

834,3

107,8

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.260

1.260

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

157

165

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19.782

20.790

105,1

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

131

135

103,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,9

14,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

182

189

103,6

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

112

112

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,4

13,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

150

150

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

260,6

260,6

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

116,7

116,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.041

3.047

100,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

336

336

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

9.839

9.840

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

44,2

45,7

103,5

 

 

+ Đàn heo

Con

11.983

11.980

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

988

988

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

2.142

1.550

72,4

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

-

50

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

2.142

1.500

70,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

28.080

28.080

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

10.021

10.021

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

18.059

18.059

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

20

20

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

18

18

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.028,7

1.028,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

1.028,7

1.028,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

2.368

2.470

104,31

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

3.233

3.436

106,28

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

2.139

2.220

103,79

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

793

828

104,41

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

265

265

100,00

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

51

49

96,08

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

227

300

132,16

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

32.114

32.614

101,56

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,00

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

90

90

100,00

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

8.906

9.060

101,73

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

3.363

2.968

88,25

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

378

395

104,50

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

37,76

32,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

2.728

2.399

87,9

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

2.369

2.041

86,2

 

 

 

+ Ngô

Tấn

359

358

99,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

886

881

99,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

26,7

23,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.369

2.041

86,2

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

140,0

165,0

117,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,7

21,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

359,2

358,0

99,7

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

790

790

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

96,3

100,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.608

7.900

103,8

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

2,5

2,5

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

10

10

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2,5

2,5

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

106,9

106,9

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

8,8

8,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

94,0

94,0

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

76,2

62,2

81,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

59,4

61,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

452,4

383,9

84,9

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

320

320

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

4.648

4.650

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

0,6

1,1

172,3

 

 

+ Đàn heo

Con

6.664

6.670

100,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

174

174

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

580,4

400,0

68,9

 

 

Trong đó

: + Trồng rừng phòng hộ

ʺ

284,4

100,0

-

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

296,0

300,0

101,4

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

15.798

15.798

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

10.092

10.092

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

5.706

5.706

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

11

11

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

6

6

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

380

380

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

380

380

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.469

1.540

104,8

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

2.624

2.617

99,7

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

1.853

1.874

101,1

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

603

685

113,6

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

200

200

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

24

26

108,3

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

19.464

19.729

101,4

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

4.597

4.644

101,0

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

3.231

3.032

93,8

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

 

185

199

107,6

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

70,28

65,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

26.890

26.815

99,7

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

26.483

26.458

99,9

 

 

 

+ Ngô

Tấn

407

357

87,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

5.633

5.630

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

47

47

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

26.483

26.458

99,9

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

131,7

112,5

85,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

30,9

31,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

407,2

356,9

87,7

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

6.071

6.054

99,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

157

165

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

95.315

99.891

104,8

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

431,0

432,6

100,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

522,0

557,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

22.499

24.122

107,2

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

44,6

45,3

101,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,9

20,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

93,0

94,3

101,4

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

24,3

24,3

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

8,4

8,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

20,3

20,3

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

141,7

141,7

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

70,3

70,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

995,7

996,9

100,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

14.126

14.126

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

20.167

20.170

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

24,3

24,8

102,0

 

 

+ Đàn heo

Con

19.148

22.000

114,9

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

4.829

4.829

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

2.500

1.300

52,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

278

100

36,0

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

2.222

1.200

54,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

39.051

39.051

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

24.829

24.829

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

14.222

14.222

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

21

21

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

12

12

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

2.309,8

2.309,8

100,0

 

 

Trong đó: -Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

2.309,8

2.309,8

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

4.364

4.420

101,3

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

7.897

7.931

100,4

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

5.633

5.920

105,1

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

1.906

2.107

110,5

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

280

280

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

45

47

104,4

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

127

130

102,4

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

71.657

72.707

101,5

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

150

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

21.259

21.435

100,8

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

6.409

5.326

83,1

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

842

1.083

128,6

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

30,15

24,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

5.554

6.515

117,3

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

5.162

6.153

119,2

 

 

 

+ Ngô

Tấn

392

361

92,2

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

1.576

1.556

98,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

32,8

39,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

5.162

6.153

119,2

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

145

139

95,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27

26

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

391,8

361,4

92,2

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

780

780

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

180

180

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.040

14.040

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

94

94

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

7,3

7,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

69

69

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

201,5

201,5

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,7

66,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.324

1.344

101,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.895

1.895

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

8.107

8.110

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

1,3

1,3

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

7.521

7.600

101,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

994,6

994,6

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

350

480

137,1

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

-

80

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

350

400

114,3

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

20.712

20.712

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

14.305

14.305

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

6.406

6.406

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

23

23

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

3

3

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.176,2

1.176,2

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

1.176,2

1.176,2

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.493

1.525

102,1

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

2.501

2.519

100,7

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

1.728

1.769

102,4

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

488

594

121,7

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

210

200

95,2

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

0

15

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

18.925

19.225

101,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

50

50

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.348

5.420

101,3

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

2.665

2.416

90,7

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

241

249

103,3

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

49,83

44,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

81.126

80.342

99,0

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

69.936

69.769

99,8

 

 

 

+ Ngô

Tấn

11.190

10.573

94,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

10.642

10.624

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,7

65,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

69.936

69.769

99,8

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.780

1.680

94,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

62,9

62,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.190

10.573

94,5

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

870

870

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

165

170

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.355

14.790

103,0

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

481

391

81,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

590

686

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

28.379

26.823

94,5

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

1.065

1.065

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,6

23,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.509

2.509

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

1.221,5

1.221,5

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21

21

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.561

2.564

100,1

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

3.632

3.645

100,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

115,4

118,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

41.900

43.338

103,4

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.540

1.540

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

29.014

29.100

100,3

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

74,7

77,3

103,5

 

 

+ Đàn heo

Con

79.943

79.950

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

8.474

9.000

106,2

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

273

300

109,9

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

 

-

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

273

300

109,9

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

5.528,8

5.528,8

100,0

 

 

Trong đó:

 + Rừng phòng hộ

ʺ

2.423,6

2.423,6

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

3.105,2

3.105,2

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

4.114

3.500

85,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

ʺ

950

950

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

ʺ

550

550

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

289

289

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

ʺ

92

92

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

3.833

3.833

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

3.833

3.833

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

4.396

4.410

100,3

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

7.607

7.897

103,8

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

6.636

6.442

97,1

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

4.258

4.203

98,7

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

185

220

118,9

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

700

1.450

207,1

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

129.033

129.983

100,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

170

170

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

34.328

34.054

99,2

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

2.737

2.341

85,5

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

549

396

72,1

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

7,97

6,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

63.280

63.471

100,3

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

61.168

61.081

99,9

 

 

 

+ Ngô

Tấn

2.111

2.391

113,2

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

10.377

10.355

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58,9

59,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

61.168

61.081

99,9

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

359

397

110,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58,8

60,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.111

2.391

113,2

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.270

1.270

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

165,0

176,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

20.955

22.435

107,1

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

613

613

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

543

543

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

33.286

33.286

100,0

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

701

703

100,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,1

17,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.201

1.209

100,7

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

24,5

24,5

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,6

13,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

33,4

33,6

100,6

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

648,7

657,2

101,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

176,4

183,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.443

12.080

105,6

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.302

1.302

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

35.138

35.140

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

89,6

89,6

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

8.157

10.000

122,6

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5.683

5.700

100,3

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

954

950

99,6

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

 

50

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

954

900

94,3

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

14.224

14.224

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

3.552

3.552

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

10.672

10.672

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

64.000

61.500

96,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

ʺ

3.589

3.600

100,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

ʺ

2.641

2.650

100,3

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

496

496

100,0

Nuôi cá lồng biển 5.580 m3

 

Trong đó: Nuôi tôm

ʺ

150

150

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

4.485,9

4.485,9

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

4.485,9

4.485,9

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

5.341

5.255

98,4

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

9.298

9.468

101,8

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

7.719

7.795

101,0

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

3.211

3.281

102,2

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

314

430

136,9

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

1.593

1.600

100,4

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

146.446

147.446

100,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,1

50,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

260

 

0,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

39.037

39.512

101,2

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

2.704

2.397

88,6

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

419

307

73,3

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

6,93

6,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

59.340

60.712

102,3

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

51.582

51.582

100,0

 

 

 

+ Ngô

Tấn

7.758

9.130

117,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

7.930

7.930

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65

65

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

51.582

51.582

100,0

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.254

1.477

117,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,8

61,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.758

9.130

117,7

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.258

1.258

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

280

280

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

35.224

35.224

100,0

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

332

326

98,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

590

620

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19.588

20.212

103,2

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

601,2

599,8

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,9

22,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.316

1.334

101,4

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

212,7

216,7

101,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,8

17,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

378,0

386,3

102,2

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

1.094

1.082

98,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

192,4

194,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

21.039

21.063

100,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

4.414

4.414

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

23.471

23.500

100,1

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

82,8

85,1

102,8

 

 

+ Đàn heo

Con

76.989

86.000

111,7

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

16.295

16.500

101,3

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

163

250

153,4

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

 

50

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

163

200

122,7

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

5.736

5.736

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

2.265

2.265

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

3.472

3.472

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

247

260

105,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

ʺ

239

250

104,6

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

100,5

100,5

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

ʺ

76

76

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

644,9

644,9

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

644,9

644,9

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

5.358

5.450

101,7

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

8.759

9.074

103,6

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

6.939

7.070

101,9

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

4.313

4.306

99,8

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

88

89

101,1

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

1.236

1.300

105,2

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

132.066

133.116

100,8

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,1

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

160

160

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

36.357

36.864

101,4

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

1.457

1.201

82,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

254

256

100,8

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,01

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

51.436

51.227

99,6

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

39.445

39.401

99,9

 

 

 

+ Ngô

Tấn

11.991

11.826

98,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

6.154

6.149

99,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,1

64,1

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

39.445

39.401

99,9

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.835

1.811

98,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,3

65,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.991

11.826

98,6

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

822

822

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

195,5

200,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

16.070

16.440

102,3

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

150

141

94,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

640

650

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.600

9.173

95,6

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

501,5

504,5

100,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23

23

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.153

1.160

100,6

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

604

604

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,9

23,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.386

1.389

100,2

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

973

957

98,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

131,4

128,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

12.780

12.276

96,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

3.170

3.170

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

24.353

24.350

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

83,0

86,2

103,8

 

 

+ Đàn heo

Con

51.588

59.000

114,4

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

7.023

7.500

106,8

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

745

745

100,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

 

-

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

745

745

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

10.115

10.115

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

993

993

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

9.122

9.122

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

40

40

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

27

27

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

2.721,3

2.721,3

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

2.721,3

2.721,3

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

3.225

3.165

98,1

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

5.719

5.843

102,2

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

4.476

4.477

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

2.511

2.475

98,6

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

46

45

97,8

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

854

800

93,7

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

92.851

93.401

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,1

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

110

100

90,9

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

24.785

24.981

100,8

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

2.095

1.812

86,5

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

355

283

79,7

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

8,45

7,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

68.763

68.955

100,3

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

58.765

58.741

100,0

 

 

 

+ Ngô

Tấn

9.998

10.214

102,2

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

10.342

10.217

98,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,8

57,5

101,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.765

58.741

100,0

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.815

1.850

101,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

55,1

55,2

100,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.998

10.214

102,2

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

2.315

2.300

99,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

236,4

240,0

101,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

54.727

55.200

100,9

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

488,8

488,8

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

657,0

669,4

101,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

32.114

32.719

101,9

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

1.545

1.548

100,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,0

24,3

105,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.552

3.761

105,9

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

583

588

100,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19

19

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.109

1.118

100,8

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

1.858

1.690

91,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

171,3

178,3

104,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

31.826

30.138

94,7

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

2.379

2.379

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

57.046

57.320

100,5

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

52,2

55,8

 

 

 

+ Đàn heo

Con

41.262

41.700

101,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.681

9.862

101,9

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.020

1.070

104,9

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

22

50

227,3

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

998

1.020

102,2

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

9.324

9.324

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

2.155

2.155

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

7.169

7.169

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

30.000

30.000

100,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

1.048

823

78,5

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

558

550

98,6

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

119

119

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

Ha

93

93

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

7.124

7.124

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

7.124

7.124

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

7.396

7.728

104,5

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

13.516

14.009

103,6

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

10.204

10.294

100,9

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

5.432

5.315

97,8

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

178

171

96,1

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

2.300

2.300

100,0

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

180.972

182.072

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,1

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

170

170

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

56.666

57.919

102,2

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

4.441

4.076

91,8

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

973

365

37,5

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

7,84

7,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

54.474

52.839

97,0

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

47.831

46.256

96,7

 

 

 

+ Ngô

Tấn

6.643

6.583

99,1

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

8.119

7.807

96,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58,9

59,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

47.831

46.256

96,7

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.275

1.247

97,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

52,1

52,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.643

6.583

99,1

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.910

1.910

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

280

280

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

53.480

53.480

100,0

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

110

102

92,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

645

645

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.095

6.579

92,7

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

856

865

101,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,9

22,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.878

1.930

102,8

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

221

224

101,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,9

18,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

396,4

403,6

101,8

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

1.527

1.522

99,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

213,6

210,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

32.619

32.040

98,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

6.158

6.158

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

31.087

31.200

100,4

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

73,6

75,3

102,3

 

 

+ Đàn heo

Con

46.820

49.000

104,7

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.992

10.200

102,1

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

350

350

100,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

 

-

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

350

350

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

4.366

4.366

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

270

270

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

4.096

4.096

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

40

42

105,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

3

3

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

901,9

901,9

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

901,9

901,9

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

3.034

3.140

103,5

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

6.388

6.607

103,4

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

4.940

4.922

99,6

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

1.265

1.215

96,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

347

396

114,1

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

3.414

3.400

99,6

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

98.329

99.079

100,8

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,1

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

220

200

90,9

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

25.145

25.166

100,1

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

845

644

76,2

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

400

201

50,3

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

3,36

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

I

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

39.411

40.202

102

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

31.539

31.593

100,2

 

 

 

+ Ngô

Tấn

7.872

8.609

109,4

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

5.011

5.010

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

62,9

63,1

100,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

31.539

31.593

100,2

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.378

1.496

108,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,1

57,5

100,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.872

8.609

109,4

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

230

230

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

236

242

102,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

5.434

5.566

102,4

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

45

35

77,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

625

625

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.813

2.188

77,8

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

606

601

99,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,9

22,2

101,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.330

1.336

100,5

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

190,5

192,5

101,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,4

21,5

100,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

408,5

413,9

101,3

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

2.538

2.658

104,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

184,1

183,4

99,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

46.720

48.734

104,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.362

1.362

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

27.132

27.200

100,3

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

85,0

88,2

 

 

 

+ Đàn heo

Con

19.103

19.500

102,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5.383

5.500

102,2

 

II

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

687,8

687,8

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

76,8

76,8

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

611,1

611,1

100,0

 

III

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

71.342

72.000

100,9

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

ʺ

639

661

103,4

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

628

650

103,5

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

117

117

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

ʺ

102

102

100,0

 

IV

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

178

178

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

178

178

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

11.280

11.480

101,8

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

21.326

21.805

102,2

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

15.610

16.152

103,5

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

8.934

8.909

99,7

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

61

67

109,8

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

2.100

2.300

109,5

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

253.681

254.961

100,5

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

70

70

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

66.704

67.472

101,2

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

1.628

1.431

87,9

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

241

197

81,7

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

2,44

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

Lao động - việc làm

 

 

 

 

 

1

Số người trong độ tuổi lao động

Người

809.000

824.000

 

 

 

Trong đó:

+ Thành thị

ʺ

129.764

138.432

 

 

 

 

+ Nông thôn

ʺ

679.236

685.568

 

 

2

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 Người

796

810

101,8

 

 

Trong đó:

Số lao động được tạo việc làm mới

ʺ

39,5

40

101,3

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

ʺ

20

20,5

102,5

 

3

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

 

100

100

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

43

42

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

30

31

 

 

 

- Dịch vụ

%

27

27

 

 

4

Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

4.700

4.800

102,1

 

 

Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm

ʺ

1.700

1.800

105,9

 

5

Tỷ lệ lao động thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

Trong đó:

- Thành thị

%

3,7

3,6

 

 

 

 

- Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn

%

85

86

 

 

II

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở dạy nghề

Cơ sở

37

33

89,2

 

2

Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm

H.sinh

14.997

15.695

104,7

 

 

Trong đó:

- Cao đẳng

ʺ

843

875

103,8

 

 

 

- Trung cấp

ʺ

1.654

1.820

110,0

 

 

 

- Sơ cấp

ʺ

12.500

13.000

104,0

 

3

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

H.sinh

24.130

23.420

97,1

 

 

Trong đó:

- Cao đẳng

ʺ

4.180,0

4.220,0

101,0

 

 

 

- Trung cấp

ʺ

7.450

6.700

89,9

 

 

 

- Sơ cấp

ʺ

12.500

12.500

100,0

 

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động

%

49

51

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

38

40

 

 

 

Trong đó: Bằng cấp chứng chỉ đạt khoảng

%

76

78

 

 

III

Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

350.443

354.325

101,1

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

39.279

34.086

86,8

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

ʺ

22.726

19.639

86,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

5.981

5.193

86,8

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

ʺ

2.666,0

3.087,0

115,8

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

11,21

9,62

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

37,02

31,55

 

 

IV

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

1

Đối tượng cần trợ cấp xã hội

Người

73.384

75.671

103,1

 

 

- Người cao tuổi

ʺ

38.826

39.581

101,9

 

 

- Người tàn tật

ʺ

26.260

27.500

104,7

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

ʺ

554

590

106,5

 

 

- Đối tượng khác

ʺ

7.744

8.000

103,3

 

2

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên

Người

73.370

76.316

104,0

 

 

- Người cao tuổi

ʺ

38.826

39.581

101,9

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

ʺ

1.873

2.200

117,5

 

 

- Người tàn tật

ʺ

26.260

28.000

106,6

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

ʺ

540

735

136,1

 

 

- Đối tượng khác

ʺ

7.744

8.000

103,3

 

3

Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội

Người

106

117

110,4

 

 

- Người cao tuổi

ʺ

65

67

103,1

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

ʺ

65

67

103,1

 

 

- Người tàn tật

ʺ

13

15

115,4

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

ʺ

28

35

125,0

 

 

- Đối tượng khác

ʺ

34

38

111,8

 

V

Chính sách TBLS, người có công, nhà ở

 

 

 

 

 

1

Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa

NTLS

20

12

60,0

 

2

Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng

Người

450

450

100,0

 

3

Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng bàn giao sử dụng

nhà

597

2.909

487,3

 

VI

Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng có hồ sơ quản lý

Người

310

310

100,0

 

2

Số người cai nghiện tại các trung tâm

ʺ

12

15

125,0

 

VII

Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Em

12.973

12.500

96,4

 

2

Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em

Tr.đ

17.428

12.000

68,9

 

3

Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em

171

171

100,0

 

4

Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ

Người

71

73

102,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

PHÒNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017(%)

Ghi chú

1

Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính

 

340

340

100,0

 

 

- Hệ chính quy

Học viên

200

200

100,0

 

 

- Hệ không chính quy

ʺ

140

140

100,0

 

2

Trung cấp hành chính

 

60

50

83,3

 

 

- Hệ chính quy

Học viên

60

50

83,3

 

3

Cao cấp lý luận chính trị - hành chính

Học viên

90

0

 

 

 

- Hệ không chính quy

ʺ

90

0

 

 

4

Bồi dưỡng

 

6.584

2.000

30,4

 

 

- Ngắn hạn

Học viên

6.584

2.000

30,4

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

HỆ ĐẠI HỌC

S.viên

1.030

800

77,7

 

1

Chính quy

ʺ

715

640

89,5

 

2

Liên thông Cao đẳng lên Đại học chính quy

ʺ

135

50

37,0

 

3

Liên thông hệ vừa làm vừa học

ʺ

140

60

42,9

 

4

Bằng 2 hệ vừa làm vừa học

ʺ

 

50

 

 

5

Không chính quy: SV Lào, bổ sung kiến thức sư phạm

ʺ

40

 

 

 

II

HỆ CAO ĐẲNG

S.viên

1.325

1.100

83,0

 

1

Chính quy

ʺ

1.100

970

88,2

 

2

Chính quy liên thông

ʺ

125

80

64,0

 

3

Liên thông vừa làm vừa học

ʺ

100

50

50,0

 

III

HỆ TRUNG HỌC

H.Sinh

180

250

138,9

 

1

Chính quy

ʺ

180

250

138,9

 

IV

CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người

90

100

111,1

 

1

Bồi dưỡng

ʺ

90

100

111,1

 

 

TỔNG CỘNG

HS/SV/người

2.625

2.250

85,7

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

HỆ CAO ĐẲNG

S.viên

58

300

517,2

 

1

Chính quy

ʺ

58

230

396,6

 

2

Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng

ʺ

0

70

 

 

II

HỆ TRUNG HỌC

H.Sinh

140

120

85,7

 

1

Chính quy

ʺ

140

120

85,7

 

III

HỆ SƠ CẤP

H.Sinh

1.745

2.184

125,2

 

1

Đào tạo ngắn hạn

ʺ

1.745

2.184

125,2

Chỉ tiêu ngoài ngân sách

 

TỔNG CỘNG

HS/SV/người

1.943

2.604

134,0

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

 

Hệ Cao đẳng

S.viên

830

1.050

126,5

 

 

- Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy

ʺ

73

350

479,5

50 chỉ tiêu ngoài

 

- Cao đẳng Dược hệ chính quy

ʺ

128

300

234,4

50 chỉ tiêu ngoài

 

- Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy

ʺ

0

100

 

 

 

- Cao đẳng Điều dưỡng hệ vừa làm vừa học

ʺ

208

0

0,0

 

 

- Cao đẳng Dược hệ vừa làm vừa học

ʺ

100

0

0,0

 

 

- Cao đẳng Hộ sinh hệ vừa làm vừa học

ʺ

47

0

0,0

 

 

- Cao đẳng điều dưỡng liên thông chính quy

 

154

150

97,4

50 chỉ tiêu ngoài

 

- Cao đẳng Dược liên thông chính quy

ʺ

120

150

125,0

50 chỉ tiêu ngoài

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh

%

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHỈ TIÊU

Giường bệnh (giường)

Dân số

Ghi chú

Dân số trung bình (người)

Tỷ lệ giảm sinh (%)

 

TỔNG SỐ

3.485

1.276.609

0,20

 

I

Bệnh viện tuyến tỉnh

2.025

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa

800

 

 

 

2

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

110

 

 

 

3

Bệnh viện Sản - Nhi

500

 

 

 

4

Bệnh viện tâm thần

100

 

 

 

5

Trung tâm Mắt

25

 

 

 

6

Bệnh viện Y học cổ truyền

110

 

 

 

7

Bệnh viện đa khoa Dung Quất

110

 

 

 

8

Bệnh viện đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm

260

 

 

 

9

Trung tâm Nội tiết

10

 

 

 

II

Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế

1.460

1.276.609

 

 

1

Thành phố Quảng Ngãi

70

254.961

0,2

 

8

Huyện Bình Sơn

170

182.072

0,1

 

6

Huyện Sơn Tịnh

200

99.079

0,1

 

a

BVĐK huyện

170

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc

18

 

 

 

c

Phòng khám ĐKKV Tịnh Khê

12

 

 

 

7

Huyện Tư Nghĩa

160

133.116

0,1

 

3

Huyện Nghĩa Hành

100

93.401

0,1

 

4

Huyện Mộ Đức

170

129.983

0,2

 

2

Huyện Đức Phổ

 

147.446

0,2

 

10

Huyện Trà Bồng

90

32.614

0,2

 

a

Trung tâm Y tế huyện

80

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Trà Tân

10

 

 

 

14

Huyện Tây Trà

60

19.729

0,2

 

11

Huyện Sơn Hà

150

72.707

0,2

 

13

Huyện Sơn Tây

50

19.225

0,2

 

12

Huyện Minh Long

60

17.291

0,2

 

5

Huyện Ba Tơ

120

55.348

0,2

 

9

Huyện Lý Sơn

60

19.637

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

Nghiên cứu khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Tổng số đề tài

Đề tài

42

42

100,0

 

 

- Cấp nhà nước

ʺ

2

2

100,0

 

 

- Cấp tỉnh

ʺ

38

39

102,6

 

 

- Cấp cơ sở

ʺ

2

2

100,0

 

II

Quản lý công nghệ

 

 

 

 

 

 

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng

DN

8

6

75,0

 

 

- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến

DN

4

12

300,0

 

 

- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN

DN

10

10

100,0

 

 

- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN

DN

30

30

100,0

 

III

An toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y

Cơ sở

8

10

125,0

 

 

- Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh

Cơ sở

15

16

106,7

 

IV

Tập huấn

 

 

 

 

 

 

- Về quản lý khoa học

Lần

1

 

-

 

 

- Về quản lý sở hữu trí tuệ

ʺ

1

3

300,0

 

 

- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN

ʺ

2

2

100,0

 

V

Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN

Hội nghị

8

6

75,0

 

VI

Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường

Cơ sở

150

200

133,3

 

 

- Kiểm định phương tiện đo các loại

PTĐ

17.000

17.000

100,0

 

 

- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm

Mẫu

650

650

100,0

 

VII

Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản tập san thông tin KHCN

Số

6

6

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình

Số

12

12

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh

Số

12

12

100,0

 

 

- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN

Mô hình

2

 

-

 

 

- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân

Đề tài

4

2

50,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

1

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100

 

 

Trong đó:

Chương trình PTQ

ʺ

4.745

4.745

100

 

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

ʺ

312

312

100

 

2

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100

 

 

Trong đó:

Chương trình PTQ

ʺ

6.752

6.752

100

 

 

 

Trong đó:

+ Tiếng Việt

ʺ

6.539

6.539

100

 

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

ʺ

161

161

100

 

 

 

+ Tiếng nước ngoài

ʺ

52

52

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh băng hình

 

 

 

 

 

 

- Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm

L.người

450.000

450.000

100,0

 

 

Trong đó: Miền núi

ʺ

450.000

450.000

100,0

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

- Số buổi hoạt động biểu diễn

Buổi

40

40

100,0

 

 

- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hóa Miền Núi

ʺ

100

120

120,0

3

Thông tin triển lãm

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cuộc triển lãm

Cuộc

4

4

100,0

 

 

- Tổng số cuộc hội chợ

ʺ

 

 

 

 

4

Hoạt động thư viện

 

 

 

 

 

 

- Tổng số sách, báo trong thư viện

Bản

156.700

161.700

103,2

 

 

Trong đó: Bổ sung trong năm

ʺ

6.000

5.000

83,3

 

 

- Tổng số bạn đọc trong năm

L.người

180.500

165.000

91,4

 

5

Xây dựng đời sống văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

+ Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

85

85

100,0

 

 

+ Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa

%

85

85

100,0

 

 

+ Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

91

91

100,0

 

 

- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

81

85

104,9

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

44

46

104,5

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số

%

31,5

32,0

101,6

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể

%

21,5

22,0

102,3

3

Số gia đình được công nhận gia đình thể thao

G.đình

 

 

 

4

Số vận động viên đạt đẳng cấp

VĐV

38

39

102,6

 

- Cấp I

ʺ

22

22

100,0

 

- Kiện tướng quốc gia

ʺ

16

17

106,3

5

Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao

Chiếc

121

90

74,4

 

- Huy chương vàng

ʺ

28

20

71,4

 

- Huy chương bạc

ʺ

33

30

90,9

 

- Huy chương đồng

ʺ

60

40

66,7

6

Tổ chức các cuộc thi đấu

Cuộc

26

25

96,2

 

- Trong tỉnh

ʺ

21

20

95,2

 

- Miền Trung

ʺ

2

2

100,0

 

- Toàn quốc

ʺ

3

3

100,0

7

Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu

VĐV

2.100

2.100

100,0

 

- Trong tỉnh

ʺ

1.650

1.650

100,0

 

- Miền Trung

ʺ

170

170

100,0

 

 

- Toàn quốc

VĐV

280

280

100,0

 

III

DỊCH VỤ, DU LỊCH

 

 

 

 

 

1

Tổng số lượt khách du lịch

Lượt

810.000

850.000

104,9

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

ʺ

69.000

70.000

101,4

 

2

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

710

820

115,5

 

 

Trong đó: Ngoại tệ

Tr.USD

8,0

8,5

106,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Ước hộ nghèo cuối năm 2017 (theo chuẩn nghèo đa chiều)

Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2018

Số hộ nghèo giảm

Tổng số hộ

Số hộ nghèo

(hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo

(%)

Số hộ nghèo giảm

Tổng số hộ

Số hộ nghèo

(hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo

(%)

 

TỔNG CỘNG

5.981

350.479

39.279

11,21%

5.193

354.325

34.086

9,62%

I

Đồng bằng

3.315

289.084

16.553

5,73%

2.106

292.073

14.447

4,95%

1

TP. Quảng Ngãi

241

66.704

1.628

2,44%

197

67.472

1.431

2,12%

2

Lý Sơn

124

6.026

646

10,72%

101

6.105

545

8,93%

3

Bình Sơn

973

56.666

4.441

7,84%

365

57.919

4.076

7,04%

4

Sơn Tịnh

400

25.145

845

3,36%

201

25.166

644

2,56%

5

Tư Nghĩa

254

36.357

1.457

4,01%

256

36.864

1.201

3,26%

6

Nghĩa Hành

355

24.785

2.095

8,45%

283

24.981

1.812

7,25%

7

Mộ Đức

549

34.328

2.737

7,97%

396

34.054

2.341

6,87%

8

Đức Phổ

419

39.073

2.704

6,92%

307

39.512

2.397

6,07%

II

Miền Núi

2.666

61.395

22.726

37,02%

3.087

62.252

19.639

31,55%

9

Trà Bồng

378

8.906

3.363

37,76%

395

9.060

2.968

32,76%

10

Sơn Hà

842

21.259

6.409

30,15%

1.083

21.435

5.326

24,85%

11

Sơn Tây

241

5.348

2.665

49,83%

249

5.420

2.416

44,58%

12

Minh Long

396

5.004

1.641

32,79%

286

5.037

1.355

26,90%

13

Ba Tơ

624

16.281

5.417

33,27%

875

16.656

4.542

27,27%

14

Tây Trà

185

4.597

3.231

70,28%

199

4.644

3.032

65,29%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non

Cháu

56.096

57.105

101,8

 

2

Giáo dục phổ thông

H.sinh

208.772

213.206

102,1

 

 

- Tiểu học

ʺ

98.288

100.931

102,7

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

73.959

75.444

102,0

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

36.525

36.831

100,8

 

3

Giáo dục thường xuyên

H.sinh

1.541

1.776

115,2

 

4

Dân tộc nội trú

H.sinh

1.926

1.925

99,9

 

5

Giáo dục trẻ khuyết tật

H.sinh

100

100

100,0

6

Hướng nghiệp nghề phổ thông

H.sinh

12.629

13.660

108,2

7

Giáo dục chuyên nghiệp

H.sinh

3.563

3.620

101,6

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

H.sinh

320

370

115,6

 

 

- Cao đẳng

ʺ

2.213

2.450

110,7

 

 

- Đại học

ʺ

1.030

800

77,7

 

II

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

78

79

 

 

III

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

99,5

99,5

 

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

96,9

96,90

 

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

75

75

 

 

IV

Tỷ lệ phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn

183

184

100,5

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

99,46

100

 

 

2

Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

3

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

V

Xây dựng trường chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

1

Số trường đạt chuẩn Quốc gia

Trường

342

354

103,5

 

 

- Mầm non

ʺ

63

65

103,2

 

 

- Tiểu học

ʺ

147

152

103,4

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

112

116

103,6

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

20

21

105,0

 

2

Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia

%

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

29,30

30,23

 

 

 

- Tiểu học

%

68,00

70,37

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

67,06

69,46

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

51,28

55,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

1

Tổng số Hợp tác xã

HTX

230

225

97,8

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

8

6

75,0

 

2

Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

318.055

311.380

97,9

 

 

Trong đó: Xã viên mới

ʺ

159

60

37,7

 

3

Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

1.143

1.150

100,6

 

4

Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo

%

72

80

 

 

 

Trong đó:

- Sơ cấp, trung cấp

ʺ

60

65

108,3

 

 

 

- Cao đẳng trở lên

ʺ

12

15

125,0

 

5

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

1.930

1.990

103,1

 

6

Doanh thu bình quân của hợp tác xã

Tr.đồng

1.200

1.250

104,2

 

7

Lợi nhuận bình quân của hợp tác xã

ʺ

60

62

103,3

 

8

Thu nhập bình quân một xã viên HTX

ʺ

22

24

109,1

 

9

Thu nhập bình quân một lao động của HTX

ʺ

22

24

109,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Đơn vị

Giáo dục Mầm non

Tiểu học

THCS

Giáo dục phổ thông

Dân tộc nội trú

Hướng nghiệp nghề THCS

Các loại hình khác

BTVH THPT

Tổng số

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Tổng số THPT

THPT Công lập

THPT ngoài

THPT chuyên

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

Tổng số

Tuyển mới

Tổng số

Tuyển mới

Tổng số

Tuyển mới

 

TỔNG SỐ

57.105

6.473

4.135

50.632

44.858

100.931

75.444

36.831

35.264

12.210

594

220

973

350

1.925

13.660

-

1.776

1

TP Quảng Ngãi

11.480

1.790

860

9.690

6.380

21.805

16.152

8.909

7.342

2.475

594

220

973

350

 

2.300

 

67

2

Bình Sơn

7.728

848

165

6.880

5.902

14.009

10.294

5.315

5.315

1.765

 

 

 

 

 

2.300

 

171

3

Sơn Tịnh

3.140

470

180

2.670

2.320

6.607

4.922

1.215

1.215

400

 

 

 

 

 

3.400

 

396

4

Tư Nghĩa

5.450

850

580

4.600

4.000

9.074

7.070

4.306

4.306

1.470

 

 

 

 

 

1.300

 

89

5

Nghĩa Hành

3.165

365

310

2.800

2.500

5.843

4.477

2.475

2.475

830

 

 

 

 

 

800

 

45

6

Mộ Đức

4.410

510

400

3.900

3.670

7.897

6.442

4.203

4.203

1.425

 

 

 

 

 

1.450

 

220

7

Đức Phổ

5.255

350

350

4.905

4.905

9.468

7.795

3.281

3.281

1.155

 

 

 

 

 

1.600

 

430

8

Ba Tơ

3.837

200

200

3.637

3.631

6.037

3.943

1.318

1.318

520

 

 

 

 

280

80

 

97

9

Minh Long

1.245

45

45

1.200

1.200

1.761

1.131

423

423

140

 

 

 

 

200

-

 

82

10

Sơn Hà

4.420

370

370

4.050

4.050

7.931

5.920

2.107

2.107

810

 

 

 

 

280

130

 

47

11

Sơn Tây

1.525

95

95

1.430

1.430

2.519

1.769

594

594

250

 

 

 

 

200

-

 

15

12

Trà Bồng

2.470

270

270

2.200

2.200

3.436

2.220

828

828

320

 

 

 

 

265

300

 

49

13

Tây Trà

1.540

70

70

1.470

1.470

2.617

1.874

685

685

290

 

 

 

 

200

-

 

26

14

Lý Sơn

1.440

240

240

1.200

1.200

1.827

1.435

672

672

220

 

 

 

 

 

-

 

42

15

DNTN tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

500

500

140

 

 

 

 

500

 

 

 

16

GD trẻ khuyết tật

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

CHỈ TIÊU Y TẾ

 

 

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh

Giường

3.435

3.485

101,5

 

 

Trong đó:

- Tuyến tỉnh

ʺ

1.685

2.025

120,2

 

 

 

- Tuyến huyện

ʺ

1.750

1.460

83,4

2

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

ʺ

27,1

27,3

100,6

 

3

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

6,25

6,5

104,0

 

4

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

183

183

100,0

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

99,5

99,5

 

 

6

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

trạm

183

183

100,0

 

7

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

%

100

100

 

 

8

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

Xã, Ph

147

150

102,0

 

9

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

%

79,9

81,5

 

 

10

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

15

14,5

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi

9,5

9

 

 

11

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

15

14,5

 

 

12

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

80

80

 

 

13

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

86,82

88,23

 

 

II

CÔNG TÁC DÂN SỐ

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 Người

1.266,31

1.276,6

 

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

8,7

8,5

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

%

111,1

111,0

 

 

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,0

74,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

87

88

 

 

2

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn)

%

70

71

 

 

3

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

19,37

20,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

1

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

5.794

6.091

105,1

 

 

- Khối lượng luân chuyển

1.000 HK.km

1.310.139

1.379.839

105,3

 

2

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

10.034

10.553

105,2

 

 

- Khối lượng luân chuyển

1.000 Tấn.km

1.591.016

1.677.726

105,4

 

3

Doanh thu vận tải

Tỷ đồng

2.710

2.867

105,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

1

Số thuê bao điện thoại

Thuê bao

976.887

983.558

100,7

 

 

Trong đó:

- Cố định

ʺ

26.677

27.000

101,2

 

 

 

- Di động

ʺ

950.210

956.558

100,7

 

 

Trg đó: Số thuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm

ʺ

160.000

157.000

98,1

 

2

Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân

%

80,00

81,0

 

 

3

Số thuê bao internet đã quy đổi

Thuê bao

47.200

50.000

105,9

 

4

Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

Điểm

155

155

100,0

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

93,3

93,3

 

 

6

Số xã có thư báo trong ngày

184

184

100,0

 

7

Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)

80

80

100,0

 

8

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh

%

90

90

 

 

 

Tỷ lệ phủ sóng truyền hình

%

90

90

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

1

Lập lưới địa chính

Điểm

 

196

 

 

2

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

Ha

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

552

 

-

 

 

Tỷ lệ 1/1000

ʺ

1.931

946

49,0

 

 

Tỷ lệ 1/2000

ʺ

5.124

26.632

519,8

 

3

Lập hồ sơ địa chính

Hồ sơ

83.234

45.000

54,1

 

3

Chỉnh lý bản đồ địa chính

Thửa

110.000

 

-

 

4

Xây dựng cơ sở dữ liệu

Thửa

400.000

 

-

 

5

Thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

184

184

100,0

 

 

- Cấp huyện

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Cấp tỉnh

Tỉnh

1

1

100,0

 

6

Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Quan trắc giám sát môi trường

Đợt

3

3

100,0

 

 

- Kiểm soát ô nhiễm môi trường

Cơ sở

35

35

100,0

 

7

Công tác tuyên truyền pháp luật

 

 

 

 

 

 

- Truyền thông về môi trường

Đợt

4

6

150,0

 

 

- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường

Tập

900

1.200

133,3

 

8

Công tác lưu trữ

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng phần mềm chuyên ngành

Hồ sơ

500

1.000

200,0

 

9

Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

45

50

 

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị

%

80

82

 

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

48

52

 

 

 

- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

2

100,0

 

 

- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN

%

66

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá SS 2010)

Tỷ đồng

101.311,6

111.488,0

110,0

 

 

Trong đó:

Riêng sản phẩm lọc hóa dầu

ʺ

79.095,3

87.138,9

110,2

 

 

 

Không tính SP lọc hóa dầu

ʺ

22.216,3

24.349,0

109,6

 

2

Sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

11.250

11.900

105,8

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

11.311

11.312

100,0

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tấn

15.320

16.500

107,7

 

 

- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)

1000 lít

104.000

104.000

100,0

 

 

- Bia

1000 lít

169.000

170.000

100,6

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

79.651

80.000

100,4

 

 

- Lọc hóa dầu

Triệu tấn

5,9

6,5

110,2

 

 

- Phân bón hóa học

Tấn

32.649

33.000

101,1

 

 

- Gạch xây các loại

1000 viên

450.000

477.000

106,0

 

 

- Đá khai thác các loại

1000 m3

1.442

1.500

104,0

 

 

-Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

58.000

58.000

100,0

 

 

- Quần áo may sẵn

1000 chiếc

14.650

16.500

112,6

 

 

- Điện sản xuất

Triệu kw/h

730

700

95,9

 

 

- Điện thương phẩm

Triệu kw/h

1.020

1.100

107,8

 

 

- Nước máy

1000 m3

12.449

13.000

104,4

 

 

- Dăm bột giấy

Tấn

650.000

670.000

103,1

 

 

- Tai nghe

Nghìn cái

48.585

60.000

123,5

 

 

- Cuộn cảm

Nghìn cái

113.801

120.000

105,4

 

 

- Giày da các loại

Nghìn cái

1.058

1.300

122,9

 

3

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

98,65

98,68

 

 

II

THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành)

Tỷ đồng

46.206

51.000

110,4

 

2

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

450

450

100,0

 

*

Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

Triệu USD

18

17

94,4

 

 

+ Tinh bột mỳ

ʺ

67

70

104,5

 

 

+ Đồ gỗ

ʺ

3

4

133,3

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

ʺ

110

110

100,0

 

 

+ May mặc

ʺ

20

21

105,0

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

ʺ

11

9

81,8

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

ʺ

96,6

100

103,5

 

 

+ Dầu FO

ʺ

41

30

73,2

 

 

+ Sơ, sợi dệt các loại

ʺ

47,5

50

105,3

 

 

+ Điện tử các loại và linh kiện

ʺ

15

14

93,3

 

 

+ Giày dép các loại

 

21

23

109,5

 

3

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

465,6

940

201,9

 

*

Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

Triệu USD

54

650

1.203,7

 

 

+ Sắt thép

ʺ

60

35

58,3

 

 

+ Dầu thô

ʺ

204,6

90

44,0

 

 

+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc

ʺ

88

80

90,9

 

 

+ Bông các loại

ʺ

38

45

118,4

 

 

+ Điện thoại và các linh kiện

ʺ

6

5

83,3

 

 

+ Hàng hóa khác

ʺ

15

35

233,3

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Diện tích tưới (ha)

 

Tổng số (ha)

Trong đó: Tưới bằng CTKC

Ghi chú

 

TOÀN TỈNH

79.994

79.994

 

A

Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi

47.503

47.503

 

B

Các huyện, thành phố

32.491

32.491

 

I

Đồng bằng

 

 

 

1

TP Quảng Ngãi

178

178

 

2

Bình Sơn

7.124

7.124

 

3

Sơn Tịnh

902

902

 

4

Tư Nghĩa

645

645

 

5

Nghĩa Hành

2.721

2.721

 

6

Mộ Đức

3.833

3.833

 

7

Đức Phổ

4.486

4.486

 

II

Miền núi

 

 

 

8

Trà Bồng

1.029

1.029

 

9

Tây Trà

380

380

 

10

Sơn Hà

2.310

2.310

 

11

Sơn Tây

1.176

1.176

 

12

Minh Long

1.506

1.506

 

13

Ba Tơ

6.083

6.083

 

III

Hải đảo

 

 

 

14

Lý Sơn

120

120

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)

TT

HUYỆN, TP

SLượng  Lthực (Tấn)

Lúa

Ngô

Sắn

Mía

Lạc

Đậu các loại

Rau các loại

Tỏi

Hành

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TỈNH

499.782

74.879

58,3

436.487

11.009

57,5

63.295

19.500

192

374.400

3.283

590

193.646

6.270

22,3

14.002

3.448

19,5

6.709

13.930

154,9

215.740

 

 

 

 

 

 

*

Đồng bằng

417.749

58.092

61,7

358.424

9.958

59,6

59.324

8.660

235

203.135

2.097

625

130.978

5.886

22,5

13.238

3.071

20,5

6.308

12.212

163,5

199.669

 

 

 

 

 

 

1

TP Q. Ngãi

40.202

5.010

63,1

31.593

1.496,0

57,5

8.609

230

242

5.566

35

625

2.188

601,0

22,2

1.336,1

192,5

21,5

414

2.658

183,4

48.734

 

 

 

 

 

 

2

Bình Sơn

68.955

10.217

57,5

58.741

1.850,0

55,2

10.214

2.300

240

55.200

489

669

32.719

1.548,2

24,3

3.761,2

588,0

19,0

1.118

1.690

178,3

30.138

 

 

 

 

 

 

3

Sơn Tịnh

52.839

7.807

59,2

46.256

1.247,0

52,8

6.583

1.910

280

53.480

102

645

6.579

865,0

22,3

1.929,5

224,0

18,0

404

1.522

210,5

32.040

 

 

 

 

 

 

4

Tư Nghĩa

60.712

7.930

65,0

51.582

1.477,0

61,8

9.130

1.258

280

35.224

326

620

20.212

599,8

22,2

1.333,5

216,7

17,8

386

1.082

194,7

21.063

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Hành

51.227

6.149

64,1

39.401

1.811,0

65,3

11.826

822

200

16.440

141

650

9.173

504,5

23,0

1.159,7

604,2

23,0

1.389

957

128,2

12.276

 

 

 

 

 

 

6

Mộ Đức

80.342

10.624

65,7

69.769

1.680,0

62,9

10.573

870

170

14.790

391

686

26.823

1.065,4

23,6

2.509,0

1.221,5

21,0

2.564

3.645

118,9

43.338

 

 

 

 

 

 

7

Đức Phổ

63.471

10.355

59,0

61.081

397,0

60,2

2.391

1.270

177

22.435

613

543

33.286

702,5

17,2

1.209,1

24,5

13,7

34

657

183,8

12.080

 

 

 

 

 

 

*

Miền núi

80.747

16.787

46,5

78.063

886

30,3

2.683

10.840

158

171.265

1.186

528

62.667

272

17,3

470

369

10,3

381

781

84,9

6.630

 

 

 

 

 

 

8

Trà Bồng

7.567

1.684

40,0

6.732

302,0

27,6

834

1.260

165

20.790

 

 

 

135,0

14,0

188,6

112,0

13,4

150

261

116,9

3.047

 

 

 

 

 

 

9

Tây Trà

2.399

881

23,2

2.041

165,0

21,7

358

790

100

7.900

 

 

 

2,5

10,0

2,5

106,9

8,8

94

62

61,7

384

 

 

 

 

 

 

10

Sơn Hà

26,815

5.630

47,0

26.458

112,5

31,7

357

6.054

165

99.891

433

558

24,122

45,3

20,8

94,3

24,3

8,4

20

142

70,4

997

 

 

 

 

 

 

11

Sơn Tây

6.515

1.556

39,5

6.153

139,0

26,0

361

780

180

14.040

 

 

 

0,0

 

 

94,0

7,3

69

202

66,7

1.344

 

 

 

 

 

 

12

Minh Long

7.126

1.494

47,4

7.085

14,0

29,3

41

1.210

135

16.335

12

484

572

14,1

16,7

23,6

1,7

7,6

1

34

68,8

233

 

 

 

 

 

 

13

Ba Tơ

30.326

5.542

53,4

29.594

153,6

47,6

732

746

165

12.309

741

512

37.974

75,2

21,5

161,4

30,3

15,4

47

81

77,2

625

 

 

 

 

 

 

*

Hải đảo

1.287

 

 

 

165,0

78,0

1.287

 

 

 

 

 

 

111,3

26,4

293,3

7,0

27,3

19

938

100,7

9.441

330

76,5

2.525

216

118

2.549

14

Lý Sơn

1.287

 

 

 

165,0

78,0

1.287

 

 

 

 

 

 

111,3

26,4

293,3

7,0

27,3

19

938

100,7

9.441

330

76,5

2.525

216

118

2.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Sản lượng đánh bắt (tấn)

Diện tích nuôi trồng (ha)

Sản lượng nuôi trồng (tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nuôi tôm

Khác

Nuôi tôm

Khác

 

TOÀN TỈNH

180.000

1.426

513

913

6.750

4.650

2.042

 

I

Đồng bằng

167.000

1.152

513

639

6.376

4.650

1.726

 

1

TP Quảng Ngãi

72.000

117

102

15

661

650

11

 

2

Bình Sơn

30.000

119

93

26

823

550

273

 

3

Sơn Tịnh

 

3

-

3

42

 

42

 

4

Tư Nghĩa

 

101

76

25

260

250

10

 

5

Nghĩa Hành

 

27

 

27

40

 

40

 

6

Mộ Đức

3.500

289

92

197

950

550

400

 

7

Đức Phổ

61.500

496

150

346

3.600

2.650

950

 

II

Miền núi

 

275

-

275

254

-

196

 

8

Trà Bồng

 

18

 

18

20

 

20

 

9

Tây Trà

 

6

 

6

11

 

11

 

10

Sơn Hà

 

12

 

12

21

 

21

 

11

Sơn Tây

 

3

 

3

23

 

23

 

12

Minh Long

 

22

 

22

32

 

32

 

13

Ba Tơ

 

214

 

214

147

 

147

 

III

Hải đảo

13.000

-

-

 

120

-

120

 

14

Lý Sơn

13.000

 

 

1,5

120

 

120

Nuôi lồng biển khoảng 1,5 ha

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng đàn trâu (Con)

Đàn bò

Tổng đàn heo (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Tỷ trọng bò lai (%)

 

TOÀN TỈNH

70.671

278.000

68,0

425.400

75.350

 

I

Đồng bằng

20.325

227.810

76,6

345.150

64.262

 

1

TP Quảng Ngãi

1.362

27.200

88,2

19.500

5.500

 

2

Bình Sơn

2.379

57.320

55,8

41.700

9.862

 

3

Sơn Tịnh

6.158

31.200

75,3

49.000

10.200

 

4

Tư Nghĩa

4.414

23.500

85,1

86.000

16.500

 

5

Nghĩa Hành

3.170

24.350

86,2

59.000

7.500

 

6

Mộ Đức

1.540

29.100

77,3

79.950

9.000

 

7

Đức Phổ

1.302

35.140

89,6

10.000

5.700

 

II

Miền núi

50.346

49.940

27,9

76.650

10.773

 

8

Trà Bồng

336

9.840

45,7

11.980

988

 

9

Tây Trà

320

4.650

1,1

6.670

174

 

10

Sơn Hà

14.126

20.170

24,8

22.000

4.829

 

11

Sơn Tây

1.895

8.110

1,3

7.600

995

 

12

Minh Long

5.436

1.970

48,2

4.500

587

 

13

Ba Tơ

28.233

5.200

68,3

23.900

3.200

 

III

Hải đảo

0

250

100,0

3.600

315

 

14

Lý Sơn

 

250

100

3.600

315

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng diện tích có rừng (ha)

Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Trồng mới rừng tập trung

(ha)

Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)

Quản lý bảo vệ rừng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng (%) Có tính cây phân tán

Gỗ rừng trồng khai thác (m3)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

 

TOÀN TỈNH

347.537

113.365

234.172

258.309

114.827

143.482

12.675

630

12.045

6.754

130.154

51,7

950.000

 

*

Đồng bằng

81.213

10.425

70.788

49.983

11.735

38.248

3.665

150

3.515

11

14.308

 

220.870

 

1

TP Quảng Ngãi

2.294

6

2.287

688

77

611

-

-

-

-

80

13,34

2.020

 

2

Bình Sơn

20.767

1.238

19.530

9.324

2.155

7.169

1.070

50

1.020

11

1.955

31,60

73.250

 

3

Sơn Tịnh

10.573

146

10.427

4.366

270

4.096

350

-

350

-

282

35,80

28.100

 

4

Tư Nghĩa

7.564

2.643

4.920

5.736

2.265

3.472

250

50

200

-

2.743

29,00

5.200

 

5

Nghĩa Hành

12.965

2.621

10.344

10.115

993

9.122

745

-

745

-

2.888

41,50

29.700

 

6

Mộ Đức

8.512

1.288

7.224

5.529

2.424

3.105

300

-

300

-

2.249

32,95

19.100

 

7

Đức Phổ

18.540

2.483

16.057

14.224

3.552

10.672

950

50

900

-

4.111

39,90

63.500

 

*

Miền núi

266.061

102.940

163.121

208.236

103.006

105.231

9.010

480

8.530

6.743

115.810

 

729.130

 

8

Trà Bồng

35.349

12.628

22.721

28.080

10.021

18.059

1.550

50

1.500

500

13.519

59,88

95.380

 

9

Tây Trà

23.477

9.988

13.489

15.798

10.092

5.706

400

100

300

860

10.459

52,36

20.200

 

10

Sơn Hà

55.818

17.308

38.509

39.051

24.829

14.222

1.300

100

1.200

1.937

22.001

52,40

214.510

 

11

Sơn Tây

29.368

14.037

15.332

20.712

14.305

6.406

480

80

400

748

15.831

56,50

12.340

 

12

Minh Long

21.094

8.527

12.566

16.786

8.974

7.812

850

50

800

95

8.975

65,51

61.200

 

13

Ba Tơ

100.955

40.452

60.503

87.810

34.785

53.025

4.430

100

4.330

2.603

45.025

67,20

325.500

 

*

Hải đảo

263

-

263

90

86

4

-

-

-

-

36

 

 

 

14

Lý Sơn

263

-

263

90

86

4

-

 

 

 

36

5,20

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

14.517,4

15.103,3

104,0

 

 

Trong đó:

+ Nông nghiệp

ʺ

8.205,4

8.423,5

102,7

 

 

 

Trong đó:

Trồng trọt

ʺ

4.946,8

4.996,3

101,0

 

 

 

 

Chăn nuôi

ʺ

2.930,7

3.047,9

104,0

 

 

 

+ Lâm nghiệp

ʺ

825,4

891,4

108,0

 

 

 

+ Thủy sản

ʺ

5.487

5.788

105,5

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

499.097

499.782

100,1

 

 

Trong đó:

+ Thóc

Tấn

438.000

436.487

99,7

 

 

 

+ Ngô

Tấn

61.097

63.294

103,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

75.433,5

74.879

99,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58,1

58,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

438.000

436.487

99,7

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

10.663,7

11.009

103,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,3

57,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

61097,0

63294,4

103,6

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

19.532

19.500

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

186,3

192,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

363.909

374.400

102,9

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

3.404

3.282

96,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

570

590

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

193.919

193.645

99,9

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

6.254

6.270

100,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,9

22,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.691

14.002

102,3

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

3.434

3.448

100,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,4

19,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.672

6.709

100,6

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

14.001

13.930

99,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

153,1

154,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

214.424

215.739

100,6

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

70.671

70.671

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

277.350

278.000

100,2

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

65,7

68,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

400.785

425.400

106,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

73.600

75.350

102,4

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

347.537

347.537

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng tự nhiên

Ha

113.365

113.365

100,0

 

 

 

+ Rừng trồng

ʺ

234.172

234.172

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

258.309

258.309

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

114.827

114.827

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

143.482

143.482

100,0

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

 

 

 

 

 

 

+ Có tính cây phân tán

%

51,2

51,7

 

 

 

+ Không tính cây phân tán

%

49,33

49,80

 

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

130.154

130.154

100,0

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

3.833

6.754

176,2

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

14.432

12.675

87,8

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

ʺ

675

630

93,3

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

13.757

12.045

87,6

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

927.052

950.000

102,5

 

3

Thủy sản

Tấn

191.396

170.000-

180.000

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

184.456

170.000-

180.000

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

6.940

6.750

97,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.616

4.650

100,7

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.426

1.426

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

513

513

100,0

 

4

Muối:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

100

100

100,0

 

 

- Sản lượng

Tấn

7.000

7.800

111,4

 

5

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.994

79.994

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

79.994

79.994

100,0

 

6

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

12

13,5

112,5

 

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

18

18

100,0

 

 

- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

42

60

142,9

 

 

- Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

26

36,6

 

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

1

1

 

 

7

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

87,8

91,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2018 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU (Biểu TH toàn tỉnh)

Đơn vị tính

Ước thực hiện năm 2017

Kế hoạch năm 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

I.

Các chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010)

Tỷ đồng

45.386,0

49.506,7

109,1

 

 

Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu

ʺ

30.342,1

32.932,9

108,5

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

ʺ

24.037,8

26.707,8

111,1

 

 

Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp

ʺ

21.425,3

23.567,8

110,0

 

 

Trong đó:

* GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu

ʺ

15.043,9

16.573,8

110,2

 

 

 

* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu

ʺ

6.381,4

6.994,1

109,6

 

 

+ GRDP ngành xây dựng

ʺ

2.612,5

3.140,0

120,2

 

 

- Dịch vụ

ʺ

13.198,0

14.319,8

108,5

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

ʺ

8.150,2

8.479,1

104,0

 

 

+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

1,3

9-9,5

 

 

 

+ Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu

%

9,1

8,5-9,0

 

 

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

65.551,2

73.672,5

112,4

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

ʺ

34.495,1

39.668,0

115,0

 

 

- Dịch vụ

ʺ

18.601,4

20.788,0

111,8

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

ʺ

12.454,7

13.216,5

106,1

 

 

+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH)

(Tỷ giá 1USD: 2016=21.800; 2017=22.300đ; 2018=23.000)

Triệu đồng/người

51,8

57,7

111,5

 

 

USD/người

2.321

2.509

 

 

3

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

 

100,0

100,0

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

ʺ

52,6

53-54

 

 

 

- Dịch vụ

ʺ

28,4

28-29

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

19,0

18-19

 

 

4

Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

145.883,9

160.391,8

109,9

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

111.499,2

123.732,4

111,0

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

ʺ

101.311,6

111.488,0

110,0

 

 

Trong đó:

* CN riêng lọc hóa dầu

ʺ

79.095,3

87.138,9

110,2

 

 

 

* CN không tính SP lọc hóa dầu

ʺ

22.216,3

24.349,0

109,6

 

 

+ Xây dựng

ʺ

10.187,6

12.244,5

120,2

 

 

- Dịch vụ

ʺ

19.867,3

21.556,0

108,5

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

ʺ

14.517,4

15.103,3

104,0

 

 

Trong đó:

+ Nông nghiệp

Tỷ đồng

8.205,4

8.423,5

102,7

 

 

 

Trong đó:

Trồng trọt

ʺ

4.946,8

4.996,3

101,0

 

 

 

 

Chăn nuôi

ʺ

2.930,7

3.047,9

104,0

 

 

 

+ Lâm nghiệp

ʺ

825,4

891,4

108,0

 

 

 

+ Thủy sản

ʺ

5.487

5.788

105,5

 

5

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

21.600

27.000-

29.000

 

 

6

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

14.223,0

14.913,5

104,9

 

a)

Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

14.173,0

14.655,0

103,4

 

 

Trong đó: - Thu nội địa

ʺ

13.373,0

13.985,0

104,6

 

 

Trong đó:

* Thu từ NM lọc dầu

ʺ

8.800,0

8.845,0

100,5

 

 

 

* Các khoản thu còn lại

ʺ

4.573,0

5.140,0

112,4

 

 

- Thu thuế xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

800,0

670,0

83,8

 

b)

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

ʺ

50,0

103,5

207,0

 

7

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

12.158,8

14.092,2

115,9

 

II.

Các ngành và lĩnh vực kinh tế

 

 

 

 

 

1

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

11.250

11.900

105,8

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

11.311

11.312

100,0

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tấn

15.320

16.500

107,7

 

 

- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)

1000 lít

104.000

104.000

100,0

 

 

- Bia

1000 lít

169.000

170.000

100,6

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

79.651

80.000

100,4

 

 

- Lọc hóa dầu

Triệu tấn

5,9

6,5

110,2

 

 

- Phân bón hóa học

Tấn

32.649

33.000

101,1

 

 

- Gạch nung các loại

1000 viên

450.000

477.000

106,0

 

 

- Đá xây dựng các loại

1000m3

1.442

1.500

104,0

 

 

- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

58.000

58.000

100,0

 

 

- Quần áo may sẵn

1000 chiếc

14.650

16.500

112,6

 

 

- Điện sản xuất

Triệu kw/h

730

700

95,9

 

 

- Điện thương phẩm

Triệu kw/h

1.020

1.100

107,8

 

 

- Nước máy

1000m3

12.449

13.000

104,4

 

 

- Dăm gỗ nguyên liệu giấy

Tấn

650.000

670.000

103,1

 

 

- Tai nghe

1000 cái

48.585

60.000

123,5

 

 

- Cuộn cảm

1000 cái

113.801

120.000

105,4

 

 

- Giày da các loại

1000 đôi

1.058

1.300

122,9

 

 

- …

 

 

 

 

 

2

Thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

a)

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

46.206

51.000

110,4

 

b)

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

440

450

102,3

 

 

- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

ʺ

18

17

94,4

 

 

+ Tinh bột mỳ

ʺ

67

70

104,5

 

 

+ Đồ gỗ

ʺ

3

4

133,3

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

ʺ

110

110

100,0

 

 

+ May mặc

ʺ

20

21

105,0

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

ʺ

11

9

81,8

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

ʺ

96,6

100

103,5

 

 

+ Dầu FO

ʺ

41

30

73,2

 

 

+ Sơ, sợi dệt các loại

ʺ

47,5

50

105,3

 

 

+ Điện tử các loại và linh kiện

ʺ

15

14

93,3

 

 

+ Giày dép các loại

ʺ

21

23

109,5

 

 

………..

 

 

 

 

 

c)

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

465,6

940

201,9

 

 

- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

ʺ

54

650

1.203,7

 

 

+ Sắt thép

ʺ

60

35

58,3

 

 

+ Dầu thô

ʺ

204,6

90

44,0

 

 

+ Nguyên phụ liệu may mặc

ʺ

88

80

90,9

 

 

+ Bông các loại

ʺ

38

45

118,4

 

 

+ Điện thoại và các linh kiện

ʺ

6

5

83,3

 

3

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

a)

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

499.097

499.782

100,1

 

 

Trong đó:

+ Thóc

Tấn

438.000

436.487

99,7

 

 

 

+ Ngô

Tấn

61.097

63.294

103,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

75.433,5

74.879

99,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58,1

58,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

438.000

436.487

99,7

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

10.663,7

11.009

103,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,3

57,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

61.097

63.294

103,6

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

19.532

19.500

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

186,3

192,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

363.909

374.400

102,9

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

3.404

3.282

96,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

570

590

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

193.919

193.645

99,9

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

6254

6.270

100,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,9

22,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.691

14.002

102,3

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

3.434

3.448

100,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,4

19,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.672

6.709

100,6

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

14.001

13.930

99,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

153,1

154,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

214.424

215.739

100,6

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

70.671

70.671

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

277.350

278.000

100,2

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

65,7

68,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

400.785

425.400

106,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

73.600

75.350

102,4

 

b)

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

347.537

347.537

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng tự nhiên

ʺ

113.365

113.365

100,0

 

 

 

+ Rừng trồng

ʺ

234.172

234.172

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

258.309

258.309

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

114.827

114.827

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

143.482

143.482

100,0

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

130.154

130.154

100,0

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

3.833

6.754

176,2

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

14.432

12.675

87,8

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

ʺ

675

630

93,3

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

13.757

12.045

87,6

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

927.052

950.000

102,5

 

c)

Thủy sản

Tấn

191.396

170.000-

180.000

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

184.456

170.000-

180.000

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

6.940

6.750

97,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.616

4.650

100,7

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.426

1.426

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

513

513

100,0

 

d)

Muối:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

100

100

100,0

 

 

- Sản lượng

Tấn

7.000

7.800

111,4

 

đ)

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.994

79.994

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

79.994

79.994

100,0

 

e)

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

12

13,5

112,5

 

 

- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới

18

18

100,0

 

 

- Lũy kế số xã đạt tiêu chí nông thôn mới

42

60

142,9

 

 

- Tỷ lệ lũy kế xã đạt tiêu chí nông thôn mới

%

26

36,6

 

 

 

- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

1

1

 

 

4

Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

a)

Phát triển doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

D.nghiệp

750

1.000

133,3

 

 

- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

ʺ

6.854

7.854

114,6

 

 

- Tổng số DN trong nước đang hoạt động

ʺ

4.628

5.628

121,6

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

ʺ

5

4

80,0

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

ʺ

3

3

100,0

 

 

+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động

ʺ

4.623

5.624

121,7

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

ʺ

4.484

5.455

121,6

 

c)

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hợp tác xã

HTX

230

225

97,8

 

 

Trong đó: Thành lập mới

ʺ

8

6

75,0

 

 

- Tổng số xã viên hợp tác xã

người

318.055

311.380

97,9

 

 

Trong đó: Xã viên mới

ʺ

159

60

37,7

 

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã

ʺ

1.930

1.990

103,1

 

5

Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

a)

Đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

110

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

71.537

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dự án

12

 

 

 

 

Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

2

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Tỷ đồng

3.127

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Tỷ đồng

2.145

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm

Tỷ đồng

30

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

10

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

234

 

 

 

 

- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

Tỷ đồng

6.740

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Tỷ đồng

97.437

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

430

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Tỷ đồng

225.613

 

 

 

b)

Đầu tư nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

14

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Triệu USD

295,08

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dự án

1

 

 

 

 

Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

0

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Triệu USD

30

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Triệu USD

57

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm

Triệu USD

0

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

2

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

26

 

 

 

 

- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

Triệu USD

70

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Triệu USD

719

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

54

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Triệu USD

1.430,48

 

 

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

a)

Giáo dục mầm non

Cháu

56.096

57.105

 

 

b)

Giáo dục phổ thông

Học sinh

208.772

213.206

 

 

 

- Tiểu học

ʺ

98.288

100.931

 

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

73.959

75.444

 

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

36.525

36.831

 

 

c)

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

1.541

1.776

 

 

d)

Giáo dục chuyên nghiệp

ʺ

3.563

3.620

 

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

Học sinh

320

370

 

 

 

- Cao đẳng

ʺ

2.213

2.450

 

 

 

- Đại học

ʺ

1.030

800

 

 

2

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

78

79

 

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

99,5

99,5

 

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

96,9

96,9

 

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

75

75

 

 

4

Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn

183

184

 

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

99,46

100

 

 

5

Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

 

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

 

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

6

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

 

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

 

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

7

Số trường đạt chuẩn Quốc gia

Trường

342

354

 

 

 

- Mầm non

ʺ

63

65

103,2

 

 

- Tiểu học

ʺ

147

152

103,4

 

 

- Trung học cơ sở

Trường

112

116

103,6

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

20

21

105,0

 

8

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

29,30

30,23

 

 

 

- Tiểu học

%

68,00

70,37

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

67,06

69,46

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

51,28

55,23

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 người

1.266,31

1.276,6

 

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

8,7

8,5

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai / 100 bé gái)

%

111,1

111,0

 

 

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74

74

 

 

6

Tổng số giường bệnh

Giường

3.435

3.485

101,5

 

7

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

ʺ

27,1

27,3

100,6

 

8

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

6,25

6,5

 

 

9

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

183

183

 

 

10

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

99,5

99,5

 

 

11

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ

Trạm

183

183

 

 

12

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ

%

100

100

 

 

13

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

 

147

150

 

 

14

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

%

'79,9

81,5

 

 

15

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

%

15

14,5

 

 

16

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

15

14,5

 

 

17

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

86,82

88,23

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 người

796

810

101,8

 

 

Trong đó:

Số lao động được tạo việc làm mới

ʺ

39,5

40

101,3

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

ʺ

20

20,5

102,5

 

2

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

%

100

100

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

43

42

 

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

30

31

 

 

 

- Dịch vụ

%

27

27

 

 

3

Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

4.700

4.800

102,1

 

 

Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm

Người

1.700

1.800

105,9

 

4

Tỷ lệ lao động thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

- Thành thị

%

3,7

3,6

 

 

 

 

- Nông thôn

%

85

86

 

 

5

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

H.sinh

24.130

23.420

97,1

 

 

Trong đó:

- Cao đẳng

ʺ

4.180

4.220

101,0

 

 

 

- Trung cấp

ʺ

7.450

6.700

89,9

 

 

 

- Sơ cấp

ʺ

12.500

12.500

100,0

 

6

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động

%

49

51

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

38

40

 

 

7

Tổng số hộ

Hộ

350.443

354.325

101,1

 

8

Số hộ nghèo

ʺ

39.279

34.086

86,8

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

ʺ

22.726

19.639

86,4

 

9

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

5.981

5.193

86,8

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

Hộ

2.666

3.087

115,8

 

10

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

11,21

9,62

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

36,39

30,92

 

 

11

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Cháu

12.973

12.500

96,4

 

14

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh

%

20

30

 

 

IV

Văn hóa, thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Gia đình văn hóa

%

85

85

 

 

 

- Thôn, khối phố văn hóa

%

85

85

 

 

 

- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

91

91

 

 

2

Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

điểm

155

155

 

 

3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

93,3

93,3

 

 

4

Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

81

85

 

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

44

46

 

 

6

Số thuê bao điện thoại

thuê bao

976.887

983.558

100,7

 

 

Trong đó:

- Cố định

thuê bao

26.677

27.000

101,2

 

 

 

- Di động

ʺ

950.210

956.558

100,7

 

7

Số thuê bao internet (đã quy đổi)

ʺ

47.200

50.000

105,9

 

8

Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)

80

80

 

 

9

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100,0

 

 

Trong đó:

Chương trình PTQ

ʺ

4.745

4.745

100,0

 

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

ʺ

312

312

100,0

 

10

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100,0

 

 

Trong đó:

Chương trình PTQ

ʺ

6.752

6.752

100,0

 

 

 

Trong đó:

+ Tiếng Việt

ʺ

6.539

6.539

100,0

 

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

ʺ

161

161

100,0

 

 

 

+ Tiếng nước ngoài

ʺ

52

52

100,0

 

11

Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

%

99

99

100,0

 

V

Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

 

 

 

 

 

 

- Có tính cây phân tán

%

51,2

51,7

 

 

 

- Không tính cây phân tán

%

49,33

49,80

 

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

45

50

 

 

4

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị

%

80

82

 

 

5

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ờ nông thôn

%

48

52

 

 

6

Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

2

100,0

 

7

Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT

%

66

66

 

 

8

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

80

80

 

 

9

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q.Ngãi và các thị trấn)

%

70

71

 

 

10

Tỷ lệ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

87

88

 

 

11

Tỷ lệ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

87,8

91,0

 

 

12

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

98,65

98,68

 

 

13

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

19,37

20,37

 

 

VI

QUỐC PHÒNG AN NINH

 

 

 

 

 

1

Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng

%

100

100

100,0

 

2

Động viên quân dự bị

%

96

95-100

 

 

3

Tuyển quân

%

100

100

100,0

 

4

Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân số.

%

1,45

1,45

100,0

 

5

Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng

%

92

92

100,0

 

 

Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện.

%

55

55

100,0

 

6

Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn "An toàn về an ninh trật tự"

%

85

85

100,0